Sign In

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2023/TT-BYT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH12 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (dịch vụ thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và dịch vụ không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 2. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

2. Khung giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

3. Khung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ sở chi phí trực tiếp và tiền lương để bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều trị người bệnh và thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế; cụ thể như sau:

1. Các chi phí trực tiếp tính trong mức giá khám bệnh:

a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác khám bệnh;

b) Chi phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải y tế (rắn, lỏng); giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm khuẩn trong quá trình khám bệnh;

c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cần thiết khác trong quá trình khám bệnh

2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ ngày giường điều trị:

a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn phòng phẩm; găng tay sử dụng trong thăm khám, tiêm, truyền, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc và điều trị hằng ngày (kể cả các chi phí để thay băng vết thương hoặc vết mổ đối với người bệnh nội trú, trừ các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá ngày giường bệnh quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình sử dụng máy theo dõi bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực.

b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ việc chăm sóc và điều trị người bệnh theo yêu cầu chuyên môn.

c) Riêng chi phí về thuốc, máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn, dịch truyền, trang thiết bị y tế (ngoài các vật tư nêu trên); các loại bơm tiêm, kim tiêm, kim lấy thuốc dùng trong tiêm, truyền; bơm cho ăn; dây truyền dịch, ống nối, dây nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí oxy, dây thở oxy, mask thở oxy (trừ các trường hợp người bệnh được chỉ định sử dụng thở máy) chưa tính trong cơ cấu giá dịch vụ ngày giường bệnh, được thanh toán theo thực tế sử dụng cho người bệnh.

3. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ kỹ thuật y tế:

a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải; văn phòng phẩm; thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng trong quá trình thực hiện các dịch vụ, kỹ thuật y tế;

b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ cho việc thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu chuyên môn.

4. Chi phí tiền lương tính trong giá khám bệnh, ngày giường bệnh và các dịch vụ kỹ thuật y tế, gồm:

a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

b) Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.

5. Chi phí tiền lương trong giá dịch vụ quy định tại khoản 4 Điều này không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại các văn bản sau đây:

a) Chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút, trợ cấp và các ưu đãi khác đối với cán bộ, viên chức y tế, lao động hợp đồng và cán bộ, nhân viên quân y trực tiếp làm công tác chuyên môn y tế tại các cơ sở y tế của Nhà nước ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

b) Phụ cấp thu hút, phụ cấp công tác lâu năm, một số trợ cấp và thanh toán tiền tàu xe đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang (quân đội nhân dân và công an nhân dân) công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

c) Chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội;

d) Các chế độ phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc.

Điều 4. Nguyên tắc và thẩm quyền quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu

1. Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này quyết định mức giá cụ thể của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý không được vượt quá mức tối đa khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này.

2. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý và quyết định mức giá cụ thể hoặc thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp theo nguyên tắc sau:

a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:

- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

e) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá của bệnh viện viện hạng IV. Mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng 4.

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc các Bộ, cơ quan trung ương: áp dụng mức giá tối thiểu theo hạng bệnh viện quy định tại các phụ lục đính kèm thông tư. Đối với các cơ sở y tế còn lại thuộc các Bộ, cơ quan trung ương việc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh như sau:

a) Đối với trạm y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trạm y tế quân dân y, phòng khám quân dân y: áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn của địa phương;

b) Đối với bệnh xá quân dân y: áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám đa khoa khu vực của địa phương;

c) Đối với các bệnh viện hạng II, III, IV (bao gồm cả bệnh viện quân dân y): áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng hạng của địa phương;

d) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh còn lại khác: áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng IV của địa phương.

4. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc các Bộ, cơ quan trung ương thực hiện các dịch vụ kỹ thuật chưa có trong quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của địa phương thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện xây dựng phương án giá và báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định.

5. Đối với dịch vụ kỹ thuật mới theo quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện) chưa được quy định khung giá:

a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và đề xuất mức giá trình cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Thông tư này tạm thời quyết định mức giá;

b) Định kỳ 6 tháng (tuần thứ 4 của tháng 6 và tuần thứ 4 của tháng 12 hằng năm) các đơn vị, địa phương tổng hợp báo cáo về Bộ Y tế để xem xét, quyết định;

c) Trình tự và hồ sơ phương án giá thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.

Điều 5. Hướng dẫn thực hiện giá khám bệnh

Số lần và giá khám bệnh trong một số trường hợp được xác định như sau:

1. Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó được chỉ định vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì việc thanh toán tiền khám bệnh thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng đến khám bệnh và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không thanh toán tiền khám bệnh.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính số lần khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.

3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày, phải tiếp tục khám bệnh trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.

4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được khám bệnh, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.

Điều 6. Xác định số ngày giường, áp dụng mức giá ngày giường

1. Xác định số ngày giường điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh:

a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: áp dụng đối với các trường hợp:

- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm, tử vong hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;

- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác;

b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: áp dụng đối với các trường hợp còn lại;

c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc vào viện ngày hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến dưới 24 giờ thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở xuống (kể cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu;

d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04 giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú.

2. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển 02 khoa thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển từ 03 khoa trở lên thì giá dịch vụ ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường bệnh tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh thấp nhất.

3. Giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau một lần phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Giá dịch vụ ngày giường bệnh được tính cho 01 người/01 giường. Trường hợp ở cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thanh toán 1/2 mức giá dịch vụ ngày giường bệnh tương ứng. Trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường bệnh tương ứng.

5. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được áp dụng trong các trường hợp sau:

a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực - chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện để hoạt động theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT);

b) Trường hợp trong khoa Cấp cứu, khoa Gây mê hồi sức, khoa Nhi, khoa Sơ sinh, khoa Truyền nhiễm bố trí khu vực riêng hoặc buồng cấp cứu (có giường bệnh hồi sức tích cực hoặc giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt) đáp ứng được yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực quy định tại Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT;

c) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu theo quy định tại dịch vụ số 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Ví dụ: khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng.

7. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch vụ đó.

Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng IV.

8. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các chuyên khoa (trừ chuyên khoa nhi) theo quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2014/TT-BYT): áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.

9. Các phẫu thuật được Bộ Y tế xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật.

10. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng.

11. Đối với các bệnh viện y học cổ truyền hạng I trực thuộc Bộ Y tế: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo các khoa tương ứng với các loại giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

12. Đối với các khoa thuộc bệnh viện y học cổ truyền (trừ các bệnh viện quy định tại khoản 11 Điều này), bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng:

a) Giá dịch vụ ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU): theo quy định tại khoản 5 Điều này;

b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh Hồi sức Cấp cứu: theo quy định tại khoản 6 Điều này;

c) Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại các khoa ung thư, nhi: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 1;

d) Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị một trong các bệnh về tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 2;

đ) Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại các khoa còn lại: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa loại 3.

13. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức các khoa theo hình thức liên chuyên khoa: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa mà người bệnh điều trị tương ứng với hạng bệnh viện. Trường hợp người bệnh điều trị nhiều bệnh cùng lúc thì áp theo mức giá dịch vụ ngày giường bệnh của khoa điều trị bệnh chính của người bệnh.

14. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức giá bằng 50% giá ngày giường theo từng loại chuyên khoa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

15. Ngày giường bệnh ngoại khoa sau thực hiện “Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco” áp dụng mức giá “Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng” của loại 3 tương ứng theo hạng bệnh viện của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Hướng dẫn thực hiện giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

1. Các dịch vụ kỹ thuật được áp dụng theo thứ tự như sau:

a) Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định;

b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo mức giá của dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.

c) Trường hợp có sự trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch vụ kỹ thuật thực hiện ở chuyên khoa nào sẽ áp dụng mức giá của dịch vụ kỹ thuật ở chuyên khoa đó.

2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền (các Bộ, cơ quan trung ương đối với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tế đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá; các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc thể trạng người bệnh nên không thể tiếp tục thực hiện được kỹ thuật đã chỉ định: thanh toán theo số lượng thực tế các loại thuốc, vật tư đã sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.

3. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật: thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh ngoài quy trình kỹ thuật của phẫu thuật nêu trên được thanh toán như sau:

a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện;

b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện;

c) Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán 80% giá của dịch vụ phát sinh.

4. Đối với dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm”:

a) Thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau: vết thương hoặc vết mổ nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm2; vết thương đã có chèn gạc; vết thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết mổ; hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên;

b) Không áp dụng đối với thay băng trong các trường hợp sau: phẫu thuật nội soi, thay băng vết mổ, vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh.

5. Đối với dịch vụ “Thay băng vết mổ có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm” trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau:

a) Vết mổ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;

b) Vết mổ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết mổ sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng cổ chướng;

c) Vết mổ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mố trở lên;

d) Trường hợp phẫu thuật mổ lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần.

6. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37°C và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người” có số thứ tự 1340 hoặc 1341 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

7. Các dịch vụ kỹ thuật chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người lớn hoặc các dịch vụ kỹ thuật thực hiện cho bệnh nhi nhưng trùng tên với người lớn nhưng chưa quy định cụ thể mức giá: được áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật theo danh mục tại Thông tư này và các quyết định tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.

Các dịch vụ kỹ thuật chỉ có tên tại chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người bệnh trên 16 tuổi: áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật như đối với mức giá đã được quy định tại chuyên khoa nhi.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Ngân sách bảo đảm kinh phí theo phân cấp ngân sách hiện hành đối với:

a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản 5 Điều 3 Thông tư này;

b) Ngân sách nhà nước bảo đảm để thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo các quy định hiện hành của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

c) Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không đảm bảo hoạt động thường xuyên, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tư bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.

2. Trách nhiệm của Bộ Y tế:

a) Chủ trì phối hợp với Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.

b) Thống nhất với Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này khi bổ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật hoặc chi phí của các yếu tố hình thành giá thay đổi.

3. Trách nhiệm của Sở Y tế:

b) Chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán BHYT nhưng không phải là đối tượng khám chữa bệnh theo yêu cầu và thời điểm thực hiện đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương.

b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.

c) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ.

d) Báo cáo cấp có thẩm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân.

4. Trách nhiệm của các cơ sở khám, chữa bệnh:

a) Phải sử dụng số kinh phí tương đương với chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ đã kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, ngày giường điều trị (bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II tương đương với 5% mức giá, bệnh viện hạng III, hạng IV, chưa phân hạng tương đương với 3% mức giá) để sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều trị; mua bổ sung, thay thế: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa nhiệt độ, quạt, đèn sưởi, quạt sưởi, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa; chăn, ga, gối, đệm, chiếu và các hàng hóa khác ... để bảo đảm điều kiện chuyên môn, vệ sinh, an toàn người bệnh và nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh.

b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyển tuyến, chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định.

Điều 9. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:

a) Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

b) Thông tư 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.

Điều 10. Điều khoản chuyển tiếp

1. Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí đã quy định tại các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư 37/2018/TT-BYT.

2. Trong thời gian chờ cơ quan có thẩm quyền quyết định mức giá khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư này, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục thực hiện mức giá đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực cho đến khi cơ quan có thẩm quyền quyết định mức giá theo quy định tại Thông tư này.

Điều 11. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo;
Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước; Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC(02), PC(02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đức Luận

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

42.100

45.900

 

2

Bệnh viện hạng I

42.100

45.900

 

3

Bệnh viện hạng II

37.500

41.000

 

4

Bệnh viện hạng III

33.200

35.800

 

5

Bệnh viện hạng IV

30.100

32.700

 

6

Trạm y tế xã

30.100

32.700

 

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

230.200

 

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

184.200

 

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

184.200

 

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

515.400

 

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

867.500

918.800

786.300

829.400

673.900

709.200

 

 

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

509.400

536.900

474.700

500.000

359.200

380.400

312.200

330.700

279.400

295.000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

273.100

284.300

255.300

265.600

212.600

220.000

198.000

202.500

176.900

180.800

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

273.100

284.300

 

 

 

 

 

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

247.200

257.400

229.200

238.300

182.700

188.200

171.600

176.100

152.800

156.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

247.200

257.400

 

 

 

 

 

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

209.200

216.700

193.800

200.400

147.600

152.800

138.600

142.500

128.200

131.800

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

374.500

394.900

339.000

356.300

287.500

301.300

 

 

 

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

374.500

394.900

 

 

 

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

334.800

352.200

308.500

324.100

252.100

263.100

225.200

233.900

204.000

210.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

334.800

352.200

 

 

 

 

 

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

291.900

305.800

270.500

383.100

224.700

234.000

199.600

207.000

177.200

183.200

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

291.900

305.800

 

 

 

 

 

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

262.300

274.800

242.100

253.200

192.100

200.200

168.100

174.700

153.100

158.500

5

Ngày giường trạm y tế xã

64.100-65.900

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

STT
TT 37 (*)

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

52.000

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

89.100

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

186.000

210.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

259.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

299.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

679.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

468.000

529.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

930.000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

2.307.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

53.200

58.600

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

59.200

65.500

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

59.200

65.500

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

72.200

80.500

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

15.400

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

74.700

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

247.000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

117.000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

134.000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

180.000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

281.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

554.000

625.000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

614.000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

242.000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

432.000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

401.000

449.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

472.000

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

97.200

109.000

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

466.000

 

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

76.100

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

112.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

141.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

22.200

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426.000

478.000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

706.000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

654.000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

262.000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

262.000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

309.000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

604.000

 

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

959.000

1.091.000

 

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

449.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

604.000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

731.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Seanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

1.961.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

1.669.000

 

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

3.978.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

3.608.000

 

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

3.442.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

3.149.000

 

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

7.689.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

7.649.000

 

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.913.000

22.800.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

23.699.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.686.000

6.469.000

 

55

53

04C 1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

6.841.000

 

56

54

04C 1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.926.000

7.877.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

10.468.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

9.029.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

11.159.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

10.525.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.213.000

2.451.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

1.369.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

4.193.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

2.012.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

1.436.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C 1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.226.000

3.618.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

2.553.000

 

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

1.513.000

 

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

9.983.000

 

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

3.651.000

 

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

 

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

95.400

Bằng phương pháp DEXA

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

163.000

Bằng phương pháp DEXA

73

 

 

Đo mật độ xương

22.800

25.000

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

227.000

251.000

 

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

479.000

541.000

 

76

73

 

Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi

1.027.000

1.172.000

 

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000

557.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

35.600

38.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

166.000

185.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

143.000

159.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

183.000

205.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

150.000

167.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

214.000

239.000

 

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

259.000

288.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

184.000

206.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

114.000

125.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

170.000

192.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

228.000

257.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

116.000

128.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

159.000

177.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

743.000

845.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

116.000

128.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

158.000

176.000

 

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

537.000

612.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

135.000

150.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.367.000

2.719.000

 

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

607.000

689.000

 

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

697.000

786.000

 

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.218.000

1.386.000

 

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

557.000

631.000

 

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.379.000

1.577.000

 

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

664.000

755.000

 

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.137.000

1.299.000

 

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.137.000

1.299.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.846.000

7.851.000

 

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

579.000

657.000

 

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

94.300

104.000

 

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

929.000

1.059.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.178.000

1.327.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.255.000

3.555.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.073.000

2.345.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.

112

108

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.973.000

2.230.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

207.000

228.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.332.000

2.675.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

188.000

214.000

 

116

112

 

Hút dịch khớp

120.000

133.000

 

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

146.000

 

118

114

 

Hút đờm

12.200

13.100

 

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

968.000

1.093.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

574.000

650.000

 

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

988.000

1.116.000

 

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.248.000

2.556.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.672.000

1.893.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

734.000

832.000

 

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

384.000

432.000

 

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

101.000

111.000

 

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

1.009.000

1.131.000

 

128

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.036.000

5.775.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.814.000

6.671.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

65.000

70.300

 

131

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.778.000

2.032.000

 

132

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.478.000

1.687.000

 

133

129

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.278.000

3.759.000

 

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

768.000

872.000

 

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.159.000

1.311.000

 

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.618.000

2.984.000

 

137

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.878.000

3.284.000

 

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

455.000

505.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

302.000

340.000

 

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

255.000

284.000

 

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

430.000

476.000

 

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

322.000

356.000

 

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

302.000

338.000

 

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

198.000

220.000

 

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

753.000

845.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP)

2.693.000

3.088.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

854.000

958.000

 

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

1.023.000

1.142.000

 

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

178.000

195.000

 

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.176.000

1.344.000

 

151

146

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.921.000

3.342.000

 

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

872.000

983.000

 

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

943.000

1.070.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

675.000

754.000

 

155

150

04C2.93.

Nội soi bàng quang không sinh thiết

543.000

610.000

 

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

712.000

804.000

 

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

915.000

1.035.000

 

158

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.360.000

1.558.000

 

159

154

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.384.000

1.582.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.160.000

1.328.000

 

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

252.000

280.000

 

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.312.000

2.631.000

 

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

209.000

231.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

131.000

140.000

 

165

160

030.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

681.000

 

166

161

 

Rửa phổi toàn bộ

8.428.000

9.486.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

030.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

849.000

962.000

 

168

163

 

Rút máu để điều trị

256.000

278.000

 

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

184.000

207.000

 

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

620.000

694.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

568.000

645.000

 

172

167

030.21

Sinh thiết cơ tim

1.822.000

2.048.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

130.000

146.000

 

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.025.000

1.160.000

 

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

847.000

958.000

 

176

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.926.000

2.195.000

 

177

172

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.726.000

1.965.000

 

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

273.000

304.000

 

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.128.000

1.277.000

 

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

442.000

499.000

 

181

176

 

Sinh thiết móng

335.000

364.000

 

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

628.000

706.000

 

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

253.000

281.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.383.000

1.582.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.689.000

3.085.000

 

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

168.000

183.000

 

187

182

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.578.000

1.801.000

 

188

183

030.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

663.000

748.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

605.000

671.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

513.000

578.000

 

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

474.000

516.000

 

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

915.000

1.027.000

 

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

783.000

871.000

 

194

189

03C1.26

Soi ruột non

669.000

744.000

 

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

456.000

500.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

258.000

284.000

 

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

1.008.000

1.144.000

 

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

522.000

582.000

 

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.528.000

1.738.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.565.000

1.781.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

567.000

643.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

67.500

74.300

 

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.447.000

3.953.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

56.000

61.700

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

258.000

286.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

60.000

67.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

85.000

95.600

 

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

85.000

95.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

115.000

130.000

 

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

139.000

156.000

 

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

184.000

208.000

 

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

280.000

 

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

253.000

286.000

 

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

96.000

107.000

 

215

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

505.000

579.000

 

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

583.000

650.000

 

217

210

04C2.65

Thông đái

94.300

104.000

 

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

85.900

95.500

 

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

12.800

13.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

 

Tiêm khớp

96.200

106.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

138.000

154.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

22.800

25.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

184.000

207.000

 

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

248.000

276.000

 

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

268.000

299.000

 

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

323.000

356.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

47.600

53.200

 

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

43.700

49.200

 

229

222

 

Bó thuốc

53.100

58.800

 

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

17.500

19.000

 

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

76.400

84.400

 

232

 

 

Châm (kim ngắn)

69.400

76.300

 

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

38.500

42.300

 

234

226

03C1DY 29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

63.300

68.600

 

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

148.000

166.000

 

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

36.100

41.100

 

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

47.500

52.900

 

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

78.400

86.700

 

239

 

 

Điện châm (kim ngắn)

71.400

78.600

 

240

231

04C2.DY130

Điện phân

46.700

52.600

 

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

39.700

44.500

 

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

29.500

33.300

 

243

234

04C2.DY134

Điện xung

42.700

48.000

 

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

34.500

38.500

 

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

29.500

33.300

 

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

37.300

41.100

 

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

48.700

53.000

 

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

341.000

387.000

 

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

209.000

235.000

 

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

52.500

57.000

 

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

152.000

170.000

 

252

243

04C2.DY132

Laser châm

49.100

55.000

 

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.900

39.400

 

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

55.300

62.200

 

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

122.000

 

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

122.000

 

257

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

122.000

 

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

51.400

57.400

 

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.088.000

1.219.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

38.100

39.600

 

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

13.100

14.600

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

46.700

52.800

 

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

37.200

40.800

 

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

65.200

72.000

 

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

49.500

53.600

 

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

32.300

33.800

 

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

45.300

49.100

 

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

27.300

28.400

 

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

66.100

70.300

 

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

12.500

13.200

 

271

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

308.000

349.000

 

272

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

163.000

183.000

 

273

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

134.000

149.000

 

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

112.000

123.000

 

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

45.700

49.600

 

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

51.400

55.200

 

277

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

30.600

33.800

 

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

12.500

13.200

 

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

12.500

13.200

 

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

70.100

77.200

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

64.200

71.500

 

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.825.000

3.203.000

Chưa bao gồm thuốc

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.195.000

1.342.000

Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

36.300

39.900

 

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

31.100

34.900

 

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

31.100

34.900

 

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

31.100

34.900

 

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

31.100

34.900

 

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

69.300

76.400

 

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

32.300

33.800

 

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

49.000

 

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

55.800

59.700

 

293

284

 

Xông hơi thuốc

45.600

50.100

 

294

285

 

Xông khói thuốc

40.600

44.400

 

295

286

 

Xông thuốc bằng máy

45.600

50.100

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

 

296

287

 

Thủ thuật loại I

142.000

154.000

 

297

288

 

Thủ thuật loại II

74.700

81.800

 

298

289

 

Thủ thuật loại III

42.800

47.400

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

299

290

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.367.000

6.035.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.558.000

1.739.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.404.000

1.519.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.536.000

2.839.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

3.724.000

 

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.265.000

2.522.000

 

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.351.000

1.502.000

 

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

1.440.000

 

307

298

 

Thủ thuật loại I

807.000

890.000

 

308

299

 

Thủ thuật loại II

485.000

536.000

 

309

300

 

Thủ thuật loại III

337.000

371.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.444.000

1.617.000

 

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

919.000

1.028.000

 

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.401.000

2.739.000

 

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.175.000

5.895.000

 

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

296.000

335.000

 

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

167.000

186.000

 

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

602.000

 

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

179.000

200.000

 

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

688.000

775.000

 

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

893.000

1.015.000

 

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

858.000

970.000

 

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

385.000

 

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

435.000

 

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

549.000

 

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

449.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1.625.000

1.822.000

 

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.132.000

1 268.000

 

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

956.000

 

328

319

 

Thủ thuật loại I

615.000

677.000

 

329

320

 

Thủ thuật loại II

336.000

372.000

 

330

321

 

Thủ thuật loại III

170.000

189.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

 

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

237.000

 

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

228.000

 

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

387.000

 

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

283.000

 

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

419.000

 

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell

1.381.000

1.490.000

 

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477.000

528.000

 

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

390.000

 

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.124.000

1.228.000

 

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

1.458.000

 

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

237.000

252.000

 

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

335.000

 

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

806.000

 

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

878.000

 

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

1.282.000

 

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

2.562.000

 

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

2.879.000

 

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

729.000

 

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

639.000

 

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

2.240.000

 

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

1.825.000

 

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

880.000

 

353

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

2.707.000

 

354

345

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.604.000

3.915.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

3.797.000

 

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1.930.000

2.131.000

 

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.107.000

1.229.000

 

358

349

 

Phẫu thuật loại III

832.000

925.000

 

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

887.000

 

360

351

 

Thủ thuật loại I

404.000

448.000

 

361

352

 

Thủ thuật loại II

263.000

291.000

 

362

353

 

Thủ thuật loại III

155.000

173.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

 

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

270.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

301.000

 

365

356

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

7.592.000

 

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

4.835.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

367

358

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

6.685.000

 

368

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

5.172.000

 

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

3.879.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

370

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

4.947.000

 

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

3.210.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

6.369.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

373

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

8.989.000

 

374

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

8.864.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 

375

366

 

Thủ thuật loại I

654.000

719.000

 

376

367

 

Thủ thuật loại II

414.000

458.000

 

377

368

 

Thủ thuật loại III

220.000

247.000

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

 

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

5.225.000

 

379

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

5.908.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

6.424.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ.

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

7.961.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

4.780.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

5.040.000

5.722.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.669.000

6.339.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

6.648.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

386

377

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.671.000

6.303.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

387

378

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.604.000

8.439.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.747.000

8.656.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.996.000

7.753.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.996.000

7.753.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

391

382

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.504.000

8.324.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

6.274.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

5.298.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

 

Phẫu thuật u xương so

5.232.000

5.837.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

395

386

 

Phâu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

6.256.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.998.000

7.831.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.

397

388

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.480.000

8.296.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

7.504.000

 

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.921.000

7.905.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

 

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

1.896.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.693.000

21.039.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

17.011.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.737.000

16.629.000

 

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

13.068.000

14.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8.237.000

9.145.000

 

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.737.000

16.629.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

407

398

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

8.430.000

 

408

399

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

4.323.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

3.813.000

 

410

401

03C2 1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

14.661.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

19.055.000

21.552.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.693.000

19.888.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

 

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

16.023.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.737.000

16.629.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.851.000

19.046.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

3.500.000

 

417

408

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

10.042.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

418

409

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

11.969.000

 

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

2.039.000

 

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

7.768.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

421

412

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

10.341.000

11.591.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

9.640.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

7.886.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

424

415

03C2.1.9

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

7.593.000

 

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

4.919.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

7.113.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

4.683.000

 

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

5.015.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

4.843.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

430

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

4.765.000

 

431

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

6.303.000

 

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.129.000

3.527.000

 

433

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,517.000

6.166.000

 

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

6.326.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

5.302.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

6.761.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

5.302.000

 

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

5.130.000

 

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

3.133.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

3.133.000

 

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

5.754.000

 

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

4.582.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

4.825.000

 

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

2.689.000

 

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

2.033.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

4.922.000

 

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.679.000

4.133.000

 

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

2.756.000

 

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

1.479.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

6.323.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

8.479.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.999.000

6.744.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

453

444

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.380.000

6.008.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

6.925.000

 

455

446

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.892.000

8.784.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

6.180.000

6.925.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

457

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

5.714.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

458

449

 

Phẫu thuật cắt da dày

7.610.000

8.459.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

5.910.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

3.358.000

 

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

3.773.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

3.428.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

5.193.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

2.897.000

 

465

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

4.989.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

4.924.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

5.376.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

2.974.000

 

469

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

2.977.000

 

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

8.052.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

5.436.000

 

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

4.970.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

3.864.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

3.092.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

4.162.000

 

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

9.457.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

6.601.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

7.844.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

469

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

5.457.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

3.864.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

6.129.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

5.254.000

 

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216.000

3.595.000

 

484

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

5.226.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

7.942.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

4.439.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

5.198.000

 

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.486.000

3.864.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

4.837.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

4.025.000

Chưa bao gồm stent.

491

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

5.111.000

 

492

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

12.552.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

493

483

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.357.000

11.707.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

494

484

 

Phẫu thuật Cắt lách

4.644.000

5.195.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nôi soi cắt lách

4.575.000

5.104.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

496

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

5.210.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

497

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

6.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

498

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

4.441.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

499

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

5.423.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

4.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

501

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

2.912.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

3.777.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

3.292.000

 

504

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

2.975.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp

2.346.000

2.620.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

2.805.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

4.532.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

1.202.000

 

509

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.972.000

2.194.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

1.957.000

 

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

3.925.000

 

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

3.110.000

 

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

2.583.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

248.000

276.000

 

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

217.000

 

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

160.000

 

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

322.000

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

53.000

58.200

 

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

828.000

 

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

615.000

 

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

743.000

 

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

317.000

 

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

300.000

 

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

185.000

 

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

463.000

 

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

258.000

 

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

369.000

 

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

191.000

 

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

271.000

 

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

189.000

 

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

389.000

 

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

247.000

 

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

826.000

 

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

377.000

 

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

389.000

 

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

297.000

 

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

389.000

 

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

297.000

 

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

722.000

 

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

400.000

 

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

136.000

 

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

168.000

 

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

168.000

 

544

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

4.332.000

 

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

3.407.000

 

546

536

 

Phẫu thuật thay khớp vai

7.243.000

8.112.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

3.315.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

3.407.000

 

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

2.442.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

3.657.000

 

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

3.776.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

4.918.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

3.776.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

5.356.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

4.352.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

5.932.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

5.932.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

4.109.000

4.622.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

559

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

4.236.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

4.145.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

3.200.000

 

562

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.496.000

7.177.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

5.382.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.750.000

5.356.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

5.438.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

4.352.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

5.932.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

568

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

4.347.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

3.087.000

3.445.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.370.000

4.918.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.819.000

6.497.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

4.019.000

4.425.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.777.000

2.006.000

 

574

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.391.000

8.283.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

9.230.000

10.312.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.341.000

6.022.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.499.000

6.180.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.626.000

6.291.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.843.000

6.525.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.197.000

5.832.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

3.011.000

3.358.000

 

582

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

3.131.000

3.466.000

 

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.469.000

3.867.000

 

584

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.400.000

4.914.000

 

585

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2

2.883.000

3.238.000

 

586

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.660.000

3.008.000

 

587

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.830.000

5.373.000

 

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

5.214.000

5.777.000

 

589

579

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.964.000

7.679.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

590

580

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.317.000

14.054.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

591

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.087.000

5.541.000

 

592

582

 

Phẫu thuật loại I

3.063.000

3.341.000

 

593

583

 

Phẫu thuật loại II

2.122.000

2.305.000

 

594

584

 

Phẫu thuật loại III

1.340.000

1.457.000

 

595

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.021.000

1 138.000

 

596

586

 

Thủ thuật loại I

574.000

635.000

 

597

587

 

Thủ thuật loại II

396.000

434.000

 

598

588

 

Thủ thuật loại III

192.000

211.000

 

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

 

599

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.309.000

1.477.000

 

600

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.844.000

3.166.000

 

601

591

 

Bóc nhân xơ vú

1.019.000

1.143.000

 

602

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.884.000

4.333.000

 

603

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.838.000

3.199.000

 

604

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

125.000

137.000

 

605

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.267.000

4.774.000

 

606

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.708.000

6.433.000

 

607

597

 

Cắt u thành âm đạo

2.128.000

2.379.000

 

608

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.368.000

7.106.000

 

609

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

5.060.000

5.600.000

 

610

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

831.000

936.000

 

611

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

875.000

968.000

 

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

230.000

255.000

 

613

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

825.000

919.000

 

614

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

949.000

1.032.000

 

615

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

419.000

470.000

 

616

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

291.000

325.000

 

617

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.227.000

2.534.000

 

618

608

 

Chọc ối

760.000

841.000

 

619

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

869.000

971.000

 

620

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.203.000

7.003.000

 

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

170.000

186.000

 

622

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

329.000

348.000

 

623

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.071.000

1.173.000

 

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

736.000

821.000

 

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.330.000

1.441.000

 

626

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.271.000

4.779.000

 

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

1.021.000

1.115.000

 

628

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

661.000

750.000

 

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

215.000

238.000

 

630

620

 

Hút thai dưới siêu âm

480.000

531.000

 

631

621

 

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.818.000

3.177.000

 

632

622

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.448.000

2.783.000

 

633

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.600.000

1.811.000

 

634

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.979.000

2.207.000

 

635

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.881.000

3.230.000

 

636

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

561.000

635.000

 

637

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.846.000

3.189.000

 

638

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.693.000

3.029.000

 

639

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

88.900

99.500

 

640

630

 

Lấy dị vật âm đạo

602.000

667.000

 

641

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.981.000

3.326.000

 

642

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.340.000

2.613.000

 

643

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.519.000

3.952.000

 

644

634

 

Nạo hút thai trứng

824.000

903.000

 

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

355.000

399.000

 

646

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.494.000

5.086.000

 

647

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.904.000

3.277.000

 

648

638

 

Nội xoay thai

1.430.000

1.625.000

 

649

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

597.000

673.000

 

650

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

292.000

326.000

 

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

186.000

203.000

 

652

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.193.000

1.338.000

 

653

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

320.000

353.000

 

654

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

449.000

 

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

189.000

212.000

 

656

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.074.000

1.206.000

 

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

569.000

634.000

 

658

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

408.000

459.000

 

659

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.972.000

5.607.000

 

660

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.776.000

3.109.000

 

661

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.719.000

3.042.000

 

662

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.681.000

5.305.000

 

663

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.962.000

3.322.000

 

664

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.829.000

4.267.000

 

665

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.997.000

2.245.000

 

666

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.828.000

3.169.000

 

667

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.894.000

4.344.000

 

668

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

6.080.000

6.850.000

 

669

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.908.000

11.105.000

 

670

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.655.000

8.587.000

 

671

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.387.000

7.128.000

 

672

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.759.000

3.089.000

 

673

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.868.000

4.315.000

 

674

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.923.000

4.379.000

 

675

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.883.000

4.332.000

 

676

666

 

Phẫu thuật Crossen

4.170.000

4.662.000

 

677

667

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.543.000

6.243.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

678

668

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.421.000

3.851.000

 

679

669

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.943.000

3.301.000

 

680

670

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

4.336.000

4.875.000

 

681

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.431.000

2.712.000

 

682

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

3.102.000

3.433.000

 

683

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

6.143.000

6.884.000

 

684

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.161.000

4.673.000

 

685

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.465.000

5.002.000

 

686

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

8.176.000

9.187.000

 

687

677

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.882.000

3.231.000

 

688

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.839.000

4.281.000

 

689

679

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.455.000

3.890.000

 

690

680

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.665.000

4.081.000

 

691

681

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

4.034.000

4.506.000

 

692

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.402.000

7.145.000

 

693

683

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

3.044.000

3.417.000

 

694

684

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.908.000

5.512.000

 

695

685

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.881.000

3.230.000

 

696

686

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.447.000

4.981.000

 

697

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.274.000

7.085.000

 

698

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.716.000

6.442.000

 

699

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.229.000

5.881.000

 

700

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

6.072.000

6.852.000

 

701

691

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

8.181.000

9.192.000

 

702

692

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.320.000

9.353.000

 

703

693

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.181.000

6.977.000

 

704

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.247.000

5.902.000

 

705

695

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.690.000

6.409.000

 

706

696

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.163.000

5.805.000

 

707

697

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

5.121.000

5.757.000

 

708

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.311.000

10.581.000

 

709

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.708.000

6.430.000

 

710

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.906.000

5.506.000

 

711

701

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.690.000

7.564.000

 

712

702

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.832.000

7.640.000

 

713

703

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.217.000

4.738.000

 

714

704

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

6.218.000

6.946.000

 

715

705

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.836.000

4.217.000

 

716

706

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.902.000

5.431.000

 

717

707

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.967.000

5.631.000

 

718

708

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.435.000

3.873.000

 

719

709

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.279.000

4.788.000

 

720

710

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.958.000

3.318.000

 

721

711

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.448.000

7.198.000

 

722

712

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

393.000

443.000

 

723

713

 

Sinh thiết gai rau

1.161.000

1.326.000

 

724

714

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.265.000

2.557.000

 

725

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

63.900

71.400

 

726

716

04C3.2.190

Soi ối

50.900

56.500

 

727

717

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.171.000

1.309.000

 

728

718

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

265.000

292.000

 

729

719

 

Tiêm nhân Chorio

249.000

277.000

 

730

720

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trúng, nối lại vòi trứng

7.253.000

8.001.000

 

731

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

406.000

452.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

732

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.068.000

4.458.000

 

733

723

 

Phẫu thuật loại I

2.502.000

2.743.000

 

734

724

 

Phẫu thuật loại II

1.581.000

1.733.000

 

735

725

 

Phẫu thuật loại III

1.194.000

1.304.000

 

736

726

 

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

1.018.000

 

737

727

 

Thủ thuật loại I

628.000

688.000

 

738

728

 

Thủ thuật loại II

439.000

475.000

 

739

729

 

Thủ thuật loại III

202.000

221.000

 

VII

VII

 

MẮT

 

 

 

740

730

 

Bơm rửa lệ đạo

38.300

42.700

 

741

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.260.000

1.409.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

742

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

872.000

976.000

 

743

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.266.000

1.430.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

744

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

1.030.000

1.148.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

745

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

323.000

362.000

 

746

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.190.000

1.338.000

 

747

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

760.000

870.000

 

748

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

81.000

91.000

 

749

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

473.000

526.000

 

750

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.160.000

1.294.000

 

751

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

30.900

33.900

 

752

742

 

Chụp mạch ICG

280.000

301.000

Chưa bao gồm thuốc

753

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

40.300

44.100

 

754

744

 

Điện chẩm

406.000

458.000

 

755

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

23.000

24,200

 

756

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

506.000

554.000

 

757

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

100.000

110.000

 

758

748

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

36.100

37.700

 

759

749

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

417.000

470.000

 

760

750

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

138.000

155.000

 

761

751

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

68.600

74.800

 

762

752

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

59.600

64.400

 

763

753

04C3.3.200

Đo Javal

38.300

42.300

 

764

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

10.900

11.700

 

765

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

28.000

30.400

 

766

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

79.900

85.900

 

767

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

29.600

33.400

 

768

758

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

62.900

69.100

 

769

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

50.000

55.800

 

770

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

3.852.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

771

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

1.456.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

772

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

1.206.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

773

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

802.000

895.000

 

774

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

419.000

466.000

 

775

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

940.000

 

776

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

1.430.000

 

777

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

1.294.000

 

778

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.497.000

1.674.000

 

779

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

940.000

 

780

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

883.000

 

781

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

1.294.000

 

782

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

810.000

 

783

N 773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

1.077.000

 

784 5

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

861.000

 

785

775

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

1.993.000

 

786

776

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

1.670.000

 

787

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

772.000

 

788

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

96.300

 

789

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

1.001.000

 

790

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

379.000

 

791

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

937.000

1.040.000

 

792

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67.000

74.800

 

793

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.160.000

1.294.000

 

794

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

60.000

64.500

 

795

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

37.300

41.100

 

796

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

67.000

 

797

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

268.000

299.000

 

798

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

1.433.000

 

799

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

740.000

 

800

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

1.647.000

 

801

791

04G3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

981.000

 

802

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

1.241.000

 

803

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.710.000

1.907.000

 

804

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

2.138.000

 

805

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

1.438.000

 

806

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

861.000

 

807

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

1.091.000

 

808

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

561.000

627.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

809

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

37.300

41.100

 

810

800

 

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

3.190.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

811

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

115.000

125.000

 

812

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

1.206.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

813

803

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

2.596.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

814

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

688.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

815

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

1.281.000

 

816

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.039.000

3.414.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

817

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

1.085.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

818

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

1.716.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

819

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

1.120.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

820

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

603.000

 

821

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

1.409.000

Chưa bao gồm đầu cắt

822

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

2.273.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

823

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

1.754.000

Chưa bao gồm ống silicon.

824

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.916.000

2.125.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

825

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.690.000

3.065.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

826

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

872.000

976.000

 

827

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

687.000

752.000

 

828

818

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

772.000

861.000

 

829

819

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.188.000

1.352.000

 

830

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

837.000

925.000

 

831

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.860.000

2.099.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

832

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.496.000

1.672.000

 

833

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

902.000

1.010.000

 

834

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

872.000

976.000

 

835

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

787.000

867.000

 

836

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.340.000

1.511.000

 

837

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.560.000

1.754.000

Chưa bao gồm ống silicon.

838

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.160.000

1.294.000

 

839

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

872.000

976.000

 

840

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.137.000

1.270.000

 

841

831

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.693.000

1.922.000

 

842

832

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.928.000

5.619.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

843

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.666.000

1.890.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

844

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.266.000

1.430.000

 

845

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

737.000

810.000

 

846

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

756.000

842.000

 

847

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.266.000

1.430.000

 

848

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.110.000

1.236.000

 

849

839

03C2.3.65

Phủ kết mạc

660.000

740.000

 

850

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

306.000

339.000

 

851

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.160.000

1.294.000

 

852

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

44.000

48.600

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

853

843

03C2.3.4

Sắc giác

71 300

77.300

 

854

844

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

220.000

243.000

 

855

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

63.200

69.500

 

856

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

76.800

81.400

 

857

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

173.000

 

858

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

31.200

34.800

 

859

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

55.300

61.200

 

860

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.346.000

2.593.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

861

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

229.000

255.000

 

862

852

 

Test thử cảm giác giác mạc

42.100

46.200

 

863

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

837.000

925.000

 

864

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

98.600

109.000

 

865

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

61.500

69.000

 

866

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

50.300

55.500

Chưa bao gồm thuốc.

867

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

50.300

55.500

Chưa bao gồm thuốc.

868

858

 

Vá sàn hốc mắt

3.214.000

3.646.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

869

859

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.138.000

2.437.000

 

870

860

 

Phẫu thuật loại I

1.230.000

1.401.000

 

871

861

 

Phẫu thuật loại II

870.000

991.000

 

872

862

 

Phẫu thuật loại III

606.000

691.000

 

873

863

 

Thủ thuật loại đặc biệt

527.000

603.000

 

874

864

 

Thủ thuật loại I

340.000

390.000

 

875

865

 

Thủ thuật loại II

194.000

222.000

 

876

866

 

Thủ thuật loại III

122.000

140.000

 

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

144.000

156.000

 

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

209.000

237.000

 

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

279.000

318.000

 

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.133.000

1.262.000

 

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.403.000

2.725.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

03C2.4.19

Gắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

520.000

569.000

 

883

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

8.032.000

9.015.000

 

884

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

2.038.000

2.304.000

 

885

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

613.000

696.000

 

886

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

7.035.000

7.909.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.755.000

8.738.000

 

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

274.000

306.000

 

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

274.000

306.000

 

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

66.800

73.200

 

891

881

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

6.180.000

6.884.000

 

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

56.800

61.700

 

893

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.364.000

8.288.000

Chưa bao gồm stent.

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

181.000

206.000

 

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

30.000

32.200

 

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

60.000

64.500

 

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

30.000

32.200

 

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

97.000

109.000

 

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

57.000

63.300

 

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

45.000

49.500

 

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

65.000

70.300

 

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

204.000

225.000

 

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

134.000

151.000

 

904

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

151.000

172.000

 

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

82.900

92 100

 

906

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

6.073.000

6.886.000

Chưa bao gồm stent.

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

61.800

67.400

 

908

898

03C2.4.15

Khí dung

23.000

24.200

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

21.100

23.800

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

41.600

47.200

 

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

65.600

73.200

 

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

520.000

593.000

 

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

161.000

180.000

 

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

722.000

814.000

 

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

378.000

421.000

 

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

684.000

778.000

 

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

201.000

226.000

 

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

65.600

73.200

 

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.353.000

1.541.000

 

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

849.000

965.000

 

921

911

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.843.000

4.316.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

912

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.720.000

3.090.000

 

923

913

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.295.000

1.475.000

 

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

813.000

915.000

 

925

915

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.732.000

5.345.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

124.000

136.000

 

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

8.141.000

9.200.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

679.000

768.000

 

929

919

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

468.000

529.000

 

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

289.000

323.000

 

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

289.000

323.000

 

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

463.000

519.000

 

93

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

684.000

778.000

 

934

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.242.000

2.537.000

 

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

722.000

814.000

 

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

742.000

837.000

 

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

234.000

259.000

 

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

329.000

369.000

 

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.605.000

1.821.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

668.000

724.000

 

941

931

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.575.000

1.800.000

 

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

524.000

593.000

 

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

108.000

121.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

40.600

44.400

 

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

122.000

136.000

 

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

6.054.000

6.867.000

 

947

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.689.000

1.908.000

 

948

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.856.000

4.365.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.147.000

5.823.000

 

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.621.000

10.904.000

 

951

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.776.000

6.547.000

 

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.956.000

7.861.000

 

953

942

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.996.000

4.493.000

 

954

943

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.732.000

5.345.000

 

955

944

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.740.000

5.354.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

945

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.740.000

5.354.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

946

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.419.000

9.362.000

 

958

947

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.453.000

6.175.000

 

959

948

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.732.000

5.345.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.575.000

5.104.000

 

961

950

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.208.000

8.126.000

 

962

951

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.453.000

6.175.000

 

963

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.817.000

7.764.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.276.000

8.274.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

954

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

3.517.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

955

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.125.000

3.490.000

 

967

956

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

5.039.000

5.699.000

 

968

957

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.732.000

5.345.000

 

969

958

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.898.000

3.263.000

 

970

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5.776.000

6.547.000

Chưa bao gồm hoá chất.

971

960

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.834.000

3.189.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.235.000

10.442.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.775.000

15.669.000

 

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.775.000

9.913.000

 

975

964

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.585.000

6.198.000

 

976

965

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.125.000

3.490.000

 

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.296.000

4.826.000

 

978

967

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.347.000

9.378.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.212.000

7.025.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

969

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.996.000

4.493.000

 

981

970

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.311.000

3.704.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

971

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.102.000

3.517.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

972

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.892.000

6.552.000

 

984

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.355.000

8.305.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

974

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.419.000

9.362.000

 

986

975

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

5.039.000

5.699.000

 

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

5.054.000

5.716.000

 

988

977

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.856.000

4.365.000

Đã bao gồm dao plasma

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

3.037.000

3.424.000

 

990

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

8.052.000

9.038.000

 

991

980

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4.732.000

5.345.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

992

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

6.054.000

6.867.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

993

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

6.054.000

6.867.000

 

994

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.250.000

7.033.000

 

995

984

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.326.000

6.029.000

 

996

985

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.372.000

8.315.000

 

997

986

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.326.000

6.029.000

 

998

987

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.332.000

6.036.000

 

999

988

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.898.000

3.263.000

 

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

30.000

32.200

 

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

224.000

248.000

 

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

224.000

248.000

 

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

90 800

100.000

 

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

119.000

134.000

 

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

64.200

71.300

 

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

745.000

844.000

 

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

745.000

844.000

 

1008

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.843.000

4.316.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

1009

998

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.176.000

3.549.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1010

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.621.000

3.996.000

 

1011

1000

 

Phẫu thuật loại I

2.129.000

2.348.000

 

1012

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.499.000

1.652.000

 

1013

1002

 

Phẫu thuật loại III

998.000

1.110.000

 

1014

1003

 

Thủ thuật loại đặc biệt

893.000

1.004.000

 

1015

1004

 

Thủ thuật loại I

523.000

589.000

 

1016

1005

 

Thủ thuật loại II

301.000

337.000

 

1017

1006

 

Thủ thuật loại III

145.000

162.000

 

IX

IX

 

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

1018

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

166.000

185.000

 

1019

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

304.000

339.000

 

1020

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

382.000

423.000

 

 

 

 

Điều trị răng

 

 

 

1021

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

351.000

389.000

 

1022

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

966.000

1.101.000

 

1023

1012

03C2 5.2.10

Điều trị tủy răng số 4, 5

589.000

657.000

 

1024

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

819.000

922.000

 

1025

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

434.000

489.000

 

1026

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

949.000

1.071.000

 

1027

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

280.000

314.000

 

1028

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

394.000

443.000

 

1029

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

348.000

391.000

 

1030

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

102.000

113.000

 

1031

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

143.000

156.000

 

1032

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

82.700

90.200

 

1033

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

105.000

119.000

 

1034

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

79.700

86.800

 

1035

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

200.000

222.000

 

1036

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

105.000

118.000

 

1037

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

218.000

241.000

 

1038

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

226.000

251.000

 

1039

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

362.000

399.000

 

1040

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

40.700

43.800

 

1041

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

518.000

581.000

 

1042

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

259.000

288.000

 

1043

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

280.000

309.000

 

1044

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

33.900

37.700

 

1045

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

220.000

236.000

 

1046

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

224.000

247.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

1047

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

348.000

391.000

 

1048

1037

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.094.000

1.220.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1049

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

868.000

957.000

 

1050

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

479.000

530.000

 

1051

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

439.000

484.000

 

1052

1041

03C2.5.1.19

Gắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

313.000

345.000

 

1053

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

559.000

622.000

 

1054

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.028.000

1.171.000

 

1055

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

729.000

818.000

 

1056

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.156.000

1.305.000

 

1057

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.887.000

3.227.000

 

1058

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

3.037.000

3.400.000

 

1059

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.190.000

2.471.000

 

1060

1049

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.737.000

3.054.000

 

1061

1050

 

Điều trị đóng cuống răng

472.000

533.000

 

1062

1051

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

557.000

631.000

 

1063

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.995.000

3.313.000

 

1064

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.724.000

1.930.000

 

1065

1054

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.996.000

3.329.000

 

1066

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.637.000

2.909.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1067

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.247.000

4.731.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1068

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.347.000

5.997.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1069

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.322.000

4.806.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1070

1059

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.237.000

3.600.000

 

1071

1060

03C2.5.7 26

Phẫu thuật; cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.236.000

3.645.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1072

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

3.116.000

3.479.000

 

1073

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.387.000

3.773.000

 

1074

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.387.000

3.773.000

 

1075

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.637.000

4.090.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1076

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.356.000

4.825.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1077

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

3.036.000

3.415.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1078

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.836.000

3.184.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1079

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.736.000

3.069.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1080

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.136.000

3.530.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1081

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.288.000

2.528.000

 

1082

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.995.000

4.434.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1083

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.995.000

4.434.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1084

1073

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.222.000

4.691.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1085

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

4.172.000

4.633.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1086

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.266.000

3.643.000

Chưa bao gồm xương.

1087

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

3.179.000

3.501.000

 

1088

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.222.000

4.726.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1089

1078

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.293.000

4.820.000

 

1090

1079

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.605.000

2.872.000

 

1091

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.458.000

2.736.000

 

1092

1081

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.887.000

3.227.000

 

1093

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.556.000

5.056.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1094

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.756.000

4.135.000

 

1095

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.637.000

2.909.000

 

1096

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.637.000

2.909.000

 

1097

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.737.000

3.024.000

 

1098

1087

03C225.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.637.000

2.909.000

 

1099

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.838.000

2.069.000

 

1100

1089

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

3.002.000

3.298.000

 

1101

1090

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.939.000

3.225.000

 

1102

1091

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.830.000

3.131.000

 

1103

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp cố lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.237.000

3.630.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1104

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

853.000

974.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1105

1094

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.721.000

4.096.000

 

1106

1095

 

Phẫu thuật loại I

2.385.000

2.620.000

 

1107

1096

 

Phẫu thuật loại II

1.468.000

1.620.000

 

1108

1097

 

Phẫu thuật loại III

942.000

1.053.000

 

1109

1098

 

Thủ thuật loại đặc biệt

809.000

907.000

 

1110

1099

 

Thủ thuật loại I

493.000

556.000

 

1111

1100

 

Thủ thuật loại II

283.000

318.000

 

1112

1101

 

Thủ thuật loại III

145.000

162.000

 

X

X

 

BỎNG

 

 

 

1113

1102

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.378.000

2.642.000

 

1114

1103

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.976.000

4.439.000

 

1115

1104

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.044.000

3.366.000

 

1116

1105

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.426.000

3.805.000

 

1117

1106

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.407.000

2.676.000

 

1118

1107

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.913.000

4.366.000

 

1119

1108

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.039.000

3.394.000

 

1120

1109

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.443.000

3.825.000

 

1121

1110

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.168.000

4.660.000

 

1122

1111

 

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.382.000

3.799.000

 

1123

1112

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.908.000

4.360.000

 

1124

1113

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.753.000

4.194.000

 

1125

1114

 

Cắt sẹo khâu kín

3.432.000

3.825.000

 

1126

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

314.000

343.000

 

1127

1116

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

252.000

274.000

 

1128

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

569.000

630.000

 

1129

1118

 

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.791.000

3.087.000

 

1130

1119

 

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.922.000

2.127.000

 

1131

1120

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.908.000

3.269.000

 

1132

1121

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.464.000

4.966.000

 

1133

1122

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.624.000

4.068.000

 

1134

1123

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.140.000

4.627.000

 

1135

1124

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.686.000

7.433.000

 

1136

1125

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.858.000

4.303.000

 

1137

1126

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

5.105.000

5.704.000

 

1138

1127

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.679.000

7.516.000

 

1139

1128

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.496.000

5.023.000

 

1140

1129

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.105.000

4.552.000

 

1141

1130

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.502.000

3.893.000

 

1142

1131

 

Ghép da tự thận xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.259.000

8.184.000

 

1143

1132

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.661.000

6.344.000

 

1144

1133

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

541.000

602.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1145

1134

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

4.217.000

4.647.000

 

1146

1135

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

4.092.000

4.538.000

 

1147

1136

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.986.000

5.551.000

 

1148

1137

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.759.000

4.189.000

 

1149

1138

 

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.987.000

4.417.000

Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương.

1150

1139

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

14.241.000

15.871.000

 

1151

1140

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.817.000

3.148.000

 

1152

1141

 

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

18.638.000

20.758.000

 

1153

1142

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.525.000

5.002.000

 

1154

1143

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu.

3.819.000

4.258.000

 

1155

1144

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.621.000

2.891.000

 

1156

1145

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

302.000

326.000

 

1157

 

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

253.000

 

1158

1146

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

1.003.000

1.052.000

 

1159

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

213.000

230.000

 

1160

 

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

121.000

134.000

 

1161

1148

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

250.000

281.000

 

1162

1149

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

428.000

477.000

 

1163

1150

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

573.000

637.000

 

1164

1151

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

911.000

1.013.000

 

1165

1152

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.468.000

1.620.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1166

1153

 

Phẫu thuật đặc biệt

4.287.000

4.692.000

 

1167

1154

 

Phẫu thuật loại I

2.452.000

2.685.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1168

1155

 

Phẫu thuật loại II

1.648.000

1.801.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1169

1156

 

Phẫu thuật loại III

1.190.000

1.308.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1170

1157

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.199.000

1.319.000

 

1171

1158

 

Thủ thuật loại I

591.000

652.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1172

1159

 

Thủ thuật loại II

352.000

389.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1173

1160

 

Thủ thuật loại III

193.000

213.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

 

1174

1161

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

396.000

446.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1175

1162

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

476.000

544.000

 

1176

1163

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

111.000

123.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1177

1164

 

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.114.000

1.252.000

 

1178

1165

 

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

416.000

469.000

 

1179

1166

 

Làm mặt nạ cố định đầu

1.103.000

1.249.000

 

1180

1167

 

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

396.000

446.000

 

1181

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

161.000

180.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1182

1169

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

133.000

148.000

Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1183

1170

 

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

361.000

406.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1184

1171

 

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

219.000

241.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1185

1172

 

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

406.000

458.000

Chưa bao gồm hoá chất.

1186

1173

 

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.785.000

23.845.000

 

1187

1174

03C5.5

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.907.000

33.178.000

 

1188

1175

03C5.4

Xạ trị bằng X Knife

28.785.000

33.056.000

 

1189

1176

 

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.626.000

1.842.000

 

1190

1177

03C5.3

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

512.000

584.000

 

1191

1178

 

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.356.000

6.026.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1192

1179

 

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.465.000

3.863.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

1193

1180

 

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.426.000

1.612.000

 

1194

1181

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.972.000

8.877.000

 

1195

1182

 

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.872.000

9.913.000

 

1196

1183

 

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.672.000

9.683.000

 

1197

1184

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.372.000

10.489.000

 

1198

1185

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

7.172.000

7.956.000

 

1199

1186

 

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.572.000

9.568.000

 

1200

1187

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.348.000

1.510.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1201

1188

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.017.000

5.468.000

 

1202

1189

 

Phẫu thuật loại I

2.953.000

3.225.000

 

1203

1190

 

Phẫu thuật loại II

1.914.000

2.089.000

 

1204

1191

 

Phẫu thuật loại III

1.298.000

1.414.000

 

1205

1192

 

Thủ thuật loại đặc biệt

915.000

1.018.000

 

1206

1193

 

Thủ thuật loại I

525.000

587.000

 

1207

1194

 

Thủ thuật loại II

379.000

422.000

 

1208

1195

 

Thủ thuật loại III

215.000

241.000

 

XII

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

1209

1196

 

Phẫu thuật loại I

2.265.000

2.522.000

 

1210

1197

 

Phẫu thuật loại II

1.507.000

1.690.000

 

1211

1198

 

Phẫu thuật loại III

1.016.000

1.139.000

 

1212

1199

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.001.000

1.117.000

 

1213

1200

 

Thủ thuật loại I

609.000

671.000

 

1214

1201

 

Thủ thuật loại II

351.000

387.000

 

1215

1202

 

Thủ thuật loại III

206.000

228.000

 

XIII

XIII

 

VI PHẪU

 

 

 

1216

1203

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

6.040.000

6.648.000

 

1217

1204

 

Phẫu thuật loại I

3.452.000

3.779.000

 

XIV

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

1218

1205

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

85.543.000

98.147.000

 

1219

1206

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

91.410.000

104.902.000

 

1220

1207

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

79.712.000

91.434.000

 

1221

1208

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.997.000

111.334.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1222

1209

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.946.000

4.343.000

 

1223

1210

 

Phẫu thuật loại I

2618.000

2.865.000

 

1224

1211

 

Phẫu thuật loại II

1.781.000

1.942.000

 

1225

1212

 

Phẫu thuật loại III

1.052.000

1.154.000

 

XV

XV

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

1213

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

1226

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.171.000

1.264.000

 

1227

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

836.000

899.000

 

1228

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

624.000

671.000

 

1229

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

411.000

452.000

 

1230

1214

 

Gây mê khác

761.000

822.000

 

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

 

1231

1215

 

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.022.000

1.165.000

 

1232

1216

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.578.000

1.805.000

 

1233

1218

 

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.900

23.600

 

1234

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

15.300

17.300

 

1235

1220

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

703.000

797.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1236

1221

 

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.207.000

1.378.000

 

1237

1222

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

423.000

480.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1238

1223

 

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

19.200

21.700

 

1239

1224

 

DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

62.900

70.900

 

1240

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

404.000

457.000

 

124r

1226

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

193.000

218.000

 

1242

1227

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

366.000

415.000

 

1243

1228

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.027.000

1.173.000

 

1244

1229

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

382.000

430.000

 

1245

1230

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.469.000

18.890.000

 

1246

1231

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.469.000

18.890.000

 

1247

1232

 

Định danh kháng thể Anti- HLA bằng kỹ thuật luminex

3.735.000

4.277.000

 

1248

1233

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.178.000

1.344.000

 

1249

1234

 

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.404.000

5.047.000

 

1250

1235

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

141.000

160.000

 

1251

1236

 

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.241.000

2.568.000

 

1252

1237

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

212.000

240.000

 

1253

1238

 

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

527.000

597.000

 

1254

1239

03C3.1.HH30

Định lượng D- Dimer

260.000

293.000

 

1255

1240

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

212.000

240.000

 

1256

1241

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

141.000

160.000

 

1257

1242

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

105.000

119.000

 

1258

1243

 

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.156.000

4.761.000

 

1259

1244

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

83.100

93.700

 

1260

1245

03C3.1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

178.000

200.000

 

1261

1246

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

212.000

240.000

 

1262

1247

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

237.000

267.000