Sign In

NGHỊ QUYẾT

Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang

________________

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

KHOÁ XVI – KỲ HỌP THỨ  10

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL- UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Sau khi xem xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 11/7/2007 của UBND tỉnh về mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại loại phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí và lệ phí của tỉnh Bắc Giang.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.

Điều 3. Giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã đư­ợc Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Đào Xuân Cần

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ CỦA TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2007 của 

 

Số

TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

 Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Ghi chú

 

NSNN

Để lại đơn vị

A

VỀ DANH MỤC PHÍ:

 

 

 

 

 

1

Phí qua phà nội tỉnh

 

 

 

 

 

1.1

Người  đi bộ

Đồng/người/lượt

        1 000

 

100

 

1.2

Ngư­ời đi xe đạp

Đồng/người/lượt

        1 500

 

100

 

1.3

Ngư­ời điều khiển xe máy

Đồng/người/lượt

        3 500

 

100

 

1.4

Xe máy chở hàng cồng kềnh từ 25 kg trở lên

Đồng/người/lượt

        5 000

 

100

 

1.5

Súc vật, xe thô sơ do người và súc vật kéo

Đồng/lượt

        3 500

 

100

 

1.6

Xe ôtô con từ 4 chỗ đến 12 chỗ ngồi

Đồng/lượt

      15 000

 

100

 

1.7

Xe công nông, xe lam, ôtô vận tải d­ưới 3,5 tấn

Đồng/lượt

      25 000

 

100

 

1.8

Ôtô chở khách từ 12 đến d­ưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải d­ưới 5 tấn

Đồng/lượt

      30 000

 

100

 

1.9

Ôtô chở khách 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/lượt

      35 000

 

100

 

1.10

Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn

Đồng/lượt

      40 000

 

100

 

1.11

Ôtô vận tải trên 18 tấn, xe kéo moóc dài trên 6m

Đồng/lượt

      80 000

 

100

 

2

Phí qua đò ngang

 

 

 

 

 

 2.1

 -  Ng­ười đi bộ

Đồng/người/lượt

        1 000

 

100

 

 2.2

 - Ng­ười đi xe đạp

Đồng/người/lượt

        2 000

 

100

 

 2.3

 - Ng­ười đi xe máy

Đồng/người/lượt

        4 000

 

100

 

3

Phí sử dụng lề đ­ường, bến bãi

 

 

 

 

 

3.1

Bến xe khách và bến bãi phục vụ công cộng khác  

 

 

 

 

 

3.1.1

Xe chạy tuyến

 

 

 

 

 

 

 - Xe khách ra vào bến nội tỉnh

Đồng/ ghế

           450

 

100

 

 

 - Xe chạy tuyến liên tỉnh:

 

 

 

 

 

 

   + Cự ly hoạt động d­ưới 150 Km

Đồng/ghế thiết kế

           600

 

100

 

 

   + Cự ly hoạt động 150 Km đến dư­ới 300 Km

Đồng/ghế thiết kế

           700

 

100

 

 

   + Cự ly hoạt động 300 Km trở lên

Đồng/ghế thiết kế

        1 000

 

100

 

3.1.2

Xe hoạt động theo kiểu xe buýt

 

 

 

 

 

 

 - Cự ly hoạt động trên 30 Km

Đồng/ghế thiết kế

           350

 

 100

 

 

 - Cự ly hoạt động từ 30 Km trở xuống

Đồng/ghế thiết kế

           300

 

 100

 

3.1.3

 Phí bán vé:

 

 

 

 

 

 

- Tiền phí bán vé d­ưới 50% số ghế trên thiết kế

% giá vé

 3,5

 

100

 

 

- Tiền phí bán vé từ 50% số ghế thiết kế trở lên

% giá vé

               4

 

100

 

3.1.4

 Phí xe gửi qua đêm ở bến bãi:

 

 

 

 

 

 

- Xe dư­ới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn:

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thư­ờng xuyên

Đồng/xe/đêm

        8 000

 

100

 

 

 + Gửi thư­ờng xuyên

Đồng/xe/tháng

    150 000

 

100

 

 

 - Xe d­ưới 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng 2 tấn đến dư­ới 3,5 tấn

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thư­ờng xuyên

Đồng/xe/đêm

      12 000

 

100

 

 

 + Gửi th­ường xuyên

Đồng/xe/tháng

    7849 000

 

100

 

 

 - Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe có tải trọng từ
 3,5 tấn trở lên

 

 

 

 

 

 

 + Gửi không thư­ờng xuyên

Đồng/xe/đêm

      15 000

 

100

 

 

 + Gửi thư­ờng xuyên

Đồng/xe/tháng

    7923 000

 

100

 

3.2

Phí bến bãi đối với tầu thuyền vận tải

 

 

 

 

 

 

  - Trọng tải 10 tấn trở xuống

Đồng/lượt P. tiện

      15 000

100

 

 

 

  - Trọng tải 10 tấn đến dư­ới 50 tấn 

Đồng/lượt P. tiện

      30 000

100

 

 

 

  - Trọng tải trên 50 tấn  đến 100tấn 

Đồng/lượt P. tiện

      50 000

100

 

 

 

  - Trọng tải trên 100 tấn 

Đồng/lượt P. tiện

      70 000

100

 

 

3.3

Phí sử dụng lề đ­ường, bến bãi vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám hiếu, hỷ,…)

Đồng/m2/ngày

           500

100

 

 

3.4

Phí sử dụng lề đ­ường, bến bãi vào việc KD, DV

Đồng/m2/ngày

        2 000

100

 

 

3.5

Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đư­ờng đ­ược phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đ­ường bộ, đô thị

Đồng/lần đỗ/ xe

        5 000

100

 

 

4

Phí dự thi, dự tuyển các cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 - Thi tuyển vào lớp 10

Đồng/thí sinh

      35 000

 

100

 

 

 - Lệ phí xét tuyển vào TT GDTX, THPT DL

Đồng/thí sinh

        8 000

 

100

 

 

 - Thi tuyển sinh vào CĐ, THCN

Đồng/thí sinh

      40 000

 

100

 

 

 - Xét tuyển sinh vào Cao đẳng

Đồng/thí sinh

      15 000

 

100

 

 

 - Xét tuyển sinh vào  THCN, dạy nghề

Đồng/thí sinh

      30 000

 

100

 

5

 Phí th­ư viện

 

 

 

 

 

5.1

 Thư­ viện tỉnh: thu 1 lần cho cả năm

 

 

 

 

 

 

 - Đối với ngư­ời lớn

 

 

 

 

 

 

 +Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

      10 000

 

100

 

 

 +Thẻ phòng mư­ợn

Đồng/thẻ/năm

      10 000

 

100

 

 

 +Thẻ cả phòng đọc và phòng m­ượn

Đồng/thẻ/năm

      15 000

 

100

 

 

 - Đối với thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 +Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

        5 000

 

100

 

 

 +Thẻ phòng mư­ợn

Đồng/thẻ/năm

        5 000

 

100

 

 

 +Thẻ cả phòng đọc và phòng m­ượn

Đồng/thẻ/năm

        7 000

 

100

 

5.2

 Thư­ viện huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 - Phí thẻ bạn đọc, mư­ợn ng­ười lớn

Đồng/thẻ/năm

      10 000

 

100

 

 

 - Phí thẻ đọc, m­ượn thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

        5 000

 

100

 

6

  Phí chợ

 

 

 

 

 Đối với chợ đã thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh thì người kinh doanh không phải nộp phí này  

6.1

Đối với ngư­ời buôn bán không th­ường xuyên, ngư­ời buôn bán không có chỗ ngồi cố định

 

 

 

 

 

 

 - Hàng có giá trị <100.000đ

Đồng/người/ngày

        1 000

 

100

 

 

 - Hàng có giá trị từ 100.000đ trở lên

Đồng/người/ngày

        1 500

 

100

 

6.2

Đối với ngư­ời buôn bán có chỗ ngồi cố định

 

 

 

 

 

6.2.1

 Tại thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 - Chợ trong nội thành, chợ Kế, chợ Đa Mai, chợ Song Mai:

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1

Đồng/ hộ/ tháng

    100 000

 

100

 

 

 + Mức 2

Đồng/ hộ/ tháng

      90 000

 

100

 

 

 + Mức 3

Đồng/ hộ/ tháng

      70 000

 

100

 

 

 + Mức 4

Đồng/ hộ/ tháng

      50 000

 

100

 

 

 + Mức 5

Đồng/ hộ/ tháng

      40 000

 

100

 

 

 - Chợ khác ở các xã:

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1

Đồng/ hộ/ tháng

      30 000

 

100

 

 

 + Mức 2

Đồng/ hộ/ tháng

      20 000

 

100

 

6.2.2

Tại các huyện, xã

 

 

 

 

 

 

 - Hàng bán các ngày trong tháng tại chợ huyện

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1

Đồng/ hộ/ tháng

      80 000

 

100

 

 

 + Mức 2

Đồng/ hộ/ tháng

      70 000

 

100

 

 

 + Mức 3

Đồng/ hộ/ tháng

      60 000

 

100

 

 

 + Mức 4

Đồng/ hộ/ tháng

      50 000

 

100

 

 

 + Mức 5

Đồng/ hộ/ tháng

      40 000

 

100

 

 

 - Hàng bán ngày chợ chính tại chợ huyện và chợ họp theo phiên tại các xã

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1

Đồng/ hộ/ tháng

      30 000

 

100

 

 

 + Mức 2

Đồng/ hộ/ tháng

      20 000

 

100

 

 

 + Mức 3

Đồng/ hộ/ tháng

      15 000

 

100

 

 

 - Chợ họp hằng ngày ở xã

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1(chợ họp 18 phiên/tháng)

Đồng/ hộ/ tháng

      40 000

 

100

 

 

 + Mức 1(chợ họp 12 phiên/tháng)

Đồng/ hộ/ tháng

      30 000

 

100

 

7

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ơ tô

 

 

 

 

 

7.1

 Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí,…

 

 

 

 

 Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ nộp thuế theo quy định.

7.1.1

  Ban ngày

 

 

 

 

 

 

 - Xe đạp

Đồng/lượt/xe

           500

 

100

 

 

 - Xe máy

Đồng/lượt/xe

        1 500

 

100

 

 

 - Xe d­ưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dư­ới 2 tấn

Đồng/lượt/xe

        6 000

 

100

 

 

 - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi

Đồng/lượt/xe

      10 000

 

100

 

 

 - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở  lên

Đồng/lượt/xe

      15 000

 

100

 

7.1.2

 Ban đêm (xe gửi qua đêm - Từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau)

 

 

 

 

 

 

 - Xe đạp

Đồng/lượt/xe

        1 000

 

100

 

 

 - Xe máy

Đồng/lượt/xe

        3 000

 

100

 

 

 - Xe d­ưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dư­ới 2 tấn

Đồng/lượt/xe

        7 000

 

100

 

 

 - Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi

Đồng/lượt/xe

      15 000

 

100

 

 

 - Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên

Đồng/lượt/xe

      20 000

 

100

 

7.2

Tại các cơ sở GD (nếu có tổ chức trông giữ xe)

 

 

 

 

 

 

 - Thành phố, thị trấn

Đồng/xe/
tháng

        2 000

 

100

 

 

 - Vùng còn lại

Đồng/xe/
tháng

        1 500

 

100

 

7.3

Trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông

 

 

 

 

 

 

 - Xe  mô tô, xe gắn máy

Đồng/xe/ngày đêm

        5 000

50

50

 

 

 - Xe ơ tô d­ưới 12 chỗ ngồi, xe lam, công nông và các loại xe có kết cấu t­ương tự, xe tải d­ưới 3,5 tấn

Đồng/xe/ngày đêm

      20 000

50

50

 

 

 - Xe tải từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/ngày đêm

      30 000

50

50

 

8

Phí vệ sinh

 

 

 

 

 

8.1

 Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang:

 

 

 

 

 

 

  - Đối với hộ gia đình trong ngõ có từ 4 người trở xuống

Đồng/hộ/tháng

        6 000

 

100

 

 

  - Đối với hộ gia đình trong ngõ có từ 5 người trở lên

Đồng/hộ/tháng

        8 000

 

100

 

 

  - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đư­ờng có từ 4 người trở xuống

Đồng/hộ/tháng

      12 000

 

100

 

 

  - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đư­ờng có từ 5 người trở lên

Đồng/hộ/tháng

      15 000

 

100

 

8.2

 Hộ gia đình ở các huyện:

 

 

 

 

 

 

  - Đối với hộ dân c­ư trong ngõ

Đồng/hộ/tháng

        3 000

 

100

 

 

  - Đối với hộ dân cư­ ngoài mặt đư­ờng

Đồng/hộ/tháng

        5 000

 

100

 

 

 - Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có l­ượng rác thải bình quân tháng cao môn bài bậc 1, bậc 2

Đồng/hộ/tháng

    100 000

 

100

 

8.3

Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có l­ượng rác thải bình quân tháng cao môn bài bậc 3 trở xuống

Đồng/hộ/tháng

      80 000

 

100

 

 

 - Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lư­ợng rác thải không cao

Đồng/đv/tháng

      50 000

 

100

 

 

 - Đối với các hộ SXKD, DV các ngành nghề còn lại

Đồng/đv/tháng

      40 000

 

100

 

8.4

Các công ty, cửa hàng th­ương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 - Trụ sở VP

Đồng/đv/tháng

      50 000

 

100

 

 

 - Các ki ốt bán hàng

Đồng/đv/tháng

      10 000

 

100

 

8.5

 Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp, lực l­ợng vũ trang.

 

 

 

 

 

 

 - Đơn vị dưới 30 người

Đồng/đv/tháng

      50 000

 

100

 

 

 - Đơn vị từ 30 người đến 50 người

Đồng/đv/tháng

      70 000

 

100

 

 

 - Đơn vị trên 50 người đến 100 người

Đồng/đv/tháng

      80 000

 

100

 

 

 -Đơn vị có trên 100 người đến dưới 150 người

Đồng/đv/tháng

      90 000

 

100

 

 

 - Đơn vị có từ 150 người trở lên

Đồng/đv/tháng

    100 000

 

100

 

8.6

Bệnh viện và Trung tâm y tế huyện, thành phố (nơi có gi­ường điều trị ) và các đơn vị SXKD

Đồng/m3 rác

    150 000

 

100

 

8.7

Trường học mầm non, tiểu học

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

      60 000

 

100

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

      40 000

 

100

 

8.8

 Trường học THCS

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

      80 000

 

100

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

      60 000

 

100

 

8.9

Trường học PTTH

 

 

 

 

 

 

 - Trên 1.000 HS

Đồng/tháng

    100 000

 

100

 

 

 - Dưới 1.000 HS

Đồng/tháng

      80 000

 

100

 

9

Phí an ninh, trật tự

 

 

 

 

 

 

 - Hộ gia đình

Đồng/hộ/năm

        5 000

 

100

 

 

 + Riêng hộ gia đình các xã vùng cao và hộ nghèo

Đồng/hộ/năm

        2 000

 

100

 

 

 - Hộ có hàng để qua đêm trong cầu chợ

 

 

 

 

 

 

 + Mức 1

Đồng/hộ/tháng

      20 000

 

100

 

 

 + Mức 2

Đồng/hộ/tháng

      15 000

 

100

 

 

 + Mức 3

Đồng/hộ/tháng

      10 000

 

100

 

 

 - Đối với đơn vị hành chính, sự nghiệp

Đồng/đơn vị/tháng

      20 000

 

100

 

 

 - Đối với cơ sở SXKD

Đồng/cơ sở/tháng

      40 000

 

100

 

10

 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

Đồng/m2

           300

80

20

 

11

Phí thẩm định CQSD đất

 

 

 

 

 

 

 - Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

      50 000

 80

20

 

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

    100 000

80

 20

 

 

 - Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:

 

 

 

 

 

 

 + Có DT dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

    7849 000

80

20

 

 

 + Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ

    300 000

80

20

 

 

 + Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2

Đồng/hồ sơ

    700 000

80

20

 

 

 + Có DT từ 30.000 m2  trở lên

Đồng/hồ sơ

 1 100 000

80

20

 

12

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

 - Bản sao tài liệu khổ A4

Đồng/tờ

      10 000

80

20

Tổng số tiền thu không đ­ược v­ượt quá 7849.000 đồng/hồ sơ

 

 - Bản sao tài liệu khổ A3

Đồng/tờ

      20 000

80

20

 

 - Bản sao tài liệu khổ A2

Đồng/tờ

      50 000

80

20

 

 - Bản sao tài liệu khổ A1

Đồng/tờ

    100 000

80

20

 

 - Bản sao tài liệu khổ A0

Đồng/tờ

    150 000

80

20

 

 - Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở

Đồng/điểm

    150 000

80

20

13

Phí đấu thầu, đấu giá

 

 

 

 

 

13.1

Phí đấu thầu

Đồng/ hồ sơ

 Từ  7849.000 đến 1.000.000

 

 100

Chủ đầu t­ư QĐ mức cụ thể (theo HD Luật đấu thầu)

13.2

Phí đấu giá

 

 

 

 

 

13.2.1

Đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

 

 

 

 - Trường hợp bán đ­ược tài sản:

 

 

 

 

 

 

 + Tài sản bán có giá từ 1 triệu đồng trở xuống

Đồng/lần

      50 000

 

 100

 

 

 + Tài sản bán có giá từ 1 triệu đến 100 tr.đ

%giá bán TS

               5

 

 100

 

 

 + Tài sản bán có giá từ 100 tr.đ đến 1 tỷ đồng

 

5tr.đ+1,5% của phầngiá trị TS bán vượt 100 tr.đ

 

 100

 

 

 +Tài sản bán có giá trên 1 tỷ đồng

 

 18,5tr.đ+0,2% của phầngiá trị TS bán v­ợt 1 tỷ đồng

 

 100

 

 

 - Trường hợp không bán đ­ược TS, người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí hợp lý cho việc bán đấu giá tài sản do người có tài sản bán đấu giá và người bán đấu giá TS thoả thuận.

 

 

 

 100

 

13.2.2

Đối với người tham gia đấu giá: Mức thu phí tính theo giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá như­ sau

 

 

 

 

 Trường hợp cuộc đấu

 

 - Từ 20.000.000đ trở xuống

Đồng/hồ sơ

      20 000

 

100

 giá tài sản không đ­ược 

 

 - Từ trên 20.000.000đ đến 50.000.000đ

Đồng/hồ sơ

      50 000

 

100

 tổ chức thì người tham 

 

 - Từ trên 50.000.000đ đến 100.000.000đ

Đồng/hồ sơ

    100 000

 

100

 gia đấu giá TS được hoàn 

 

 - Từ trên 100.000.000đ đến 500.000.000đ

Đồng/hồ sơ

    7849 000

 

100

 lại toàn bộ tiền phí đấu

 

 - Trên 500.000.000đ

Đồng/hồ sơ

    500 000

 

100

 giá TS đã nộp.

13.2.3

Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 - Trường hợp bán đấu giá quyền SD đất để XD nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: Tính theo giá khởi điểm, của quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 + Từ 7849.000.000đ trở xuống

Đồng/hồ sơ

    100 000

 

100

 

 

 + Từ trên 7849.000.000đ đến 500.000.000đ

Đồng/hồ sơ

    7849 000

 

100

 

 

 + Trên 500.000.000đ

Đồng/hồ sơ

    500 000

 

100

 

 

 - Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác

 

 

 

100

 

 

 +Từ 0,5ha trở xuống

Đồng/hồ sơ

 1 000 000

 

100

 

 

 +Từ trên 0,5ha đến 2ha

Đồng/hồ sơ

 3 000 000

 

100

 

 

 +Từ trên 2ha đến 5ha

Đồng/hồ sơ

 4 000 000

 

100

 

 

 +Từ trên 5ha

Đồng/hồ sơ

 5 000 000

 

100

 

14

Phí xây dựng

 

 

 

 

 

 

 - Nhà ở

%vốn XDCT (không gồm chi phí thiết bị)

 0,3% chi phí XD nh­ưng không quá 35.000đ/m2

90

10

 

 

 - Công trình còn lại

%vốn XDCT (không gồm chi phí thiết bị)

 0,5%

90

10

 

15

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 - Người lớn

Đồng/lượt người

        5 000

 

 100

 

 

 - Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống)

Đồng/lượt người

        2 000

 

 100

 

16

Phí tham quan di tích lịch sử

Đồng/lượt người

        2 000

 

 100

 

17

Phí tham quan công trình văn hoá

Đồng/lượt người

        2 000

 

 100

 

18

Phí qua cầu

 

 

 

 

 

18.1

 Vé lượt

 

 

 

 

 

 

 - Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

Đồng/vé/lượt

         4 000

 

 

 

     40

   60

 

 

- Xe ơ tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

Đồng/vé/lượt

       10 000

 

 

 

     40

   60

 

 

- Xe từ 12 đến 30 ngế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

Đồng/vé/lượt

       15 000

 

 

 

     40

   60

 

 

 - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn  đến dưới 10 tấn

Đồng/vé/lượt

       22 000

     40

   60

 

 

- Xe  tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container20fit

Đồng/vé/lượt

       40 000

 

 

 

     40

   60

 

 

- Xe  tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit

Đồng/vé/lượt

       80 000

 

 

 

     40

   60

 

18.2

Vé tháng

 

 

 

 

 

 

- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

Đồng/vé/ tháng

     120 000

     40

   60

 

 

- Xe ơ tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn

Đồng/vé/ tháng

     300 000

     40

   60

 

 

- Xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

Đồng/vé/ tháng

     450 000

 

     40

 

   60

 

 

 

 - Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/vé/ tháng

     660 000

     40

   60

 

 

 - Xe  tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20fit

Đồng/vé/ tháng

   1 7849 000

     40

    

   60

   

 

 

19

 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 - Dự án có mức đầu t­ư dưới 5 tỷ đồng

Đồng/1 báo cáo

 1 500 000

80

20

 

 

 - Dự án có mức đầu t­ư từ 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

Đồng/1 báo cáo

 2 500 000

80

20

 

 

 - Dự án có mức đầu t­ư trên 10 tỷ đồng

Đồng/1 báo cáo

 3 000 000

80

20

 

20

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

20.1

 Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

  - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

    150 000

80

20

 

 

   -  Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến  dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

    400 000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến  dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

 1 000 000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến  dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

 2 000 000

80

20

 

20.2

  Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

 

 

 

  - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

    7849 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

    600 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

 1 500 000

80

20

 

 

 - Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

 3 000 000

80

20

 

20.3

 Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

  - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

    7849 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

    600 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

 1 500 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

 3 000 000

80

20

 

20.4

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

21

 Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ l­ượng nước dưới đất:

 

 

 

 

 

 

 - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 7849 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

    150 000

80

20

 

 

 - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 7849 m3 đến  dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

    500 000

80

20

 

 

  - Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến  dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

 1 7849 000

80

20

 

 

  - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến  dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/báo cáo

 2 500 000

80

20

 

 

 - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

22

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

    500 000

80

20

 

 

 - Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.

 

 

 

 

 

23

Phí phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 - Đối với các cơ sở SXKD không có tác động xấu đến môi trường

Đồng/năm

    100 000

80

20

 

 

 - Đối với các cơ sở SXKD có tác động xấu đến môi trường:

 

 

 

 

 

 

  + Các xã vùng núi cao

Đồng/năm

    300 000

80

20

 

 

  + Các xã vùng trung du

Đồng/năm

    500 000

80

20

 

 

  + Các xã thuộc TP BG, thị trấn các huyện lỵ

Đồng/năm

    700 000

80

20

 

 

  + Các  phường thuộc TP BG

Đồng/năm

 1 000 000

80

20

 

24

Phí thẩm định KQ đấu thầu

% giá trị gói thầu

 0,01% GT gói thầu và không quá 30 tr.đ/1 gói thầu

25

75

 

25

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

 

 

 

 

 - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/lần

 1 500 000

     10

   90

 

 

 - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/lần

 4 000 000

     10

   90

 

26

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ

 

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

Đồng/lần thẩm định

 1 7849 000

     25

   75

 

 

 - Gia hạn

Đồng/lần thẩm định

 1 000 000

     25

   75

 

B

DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

 

 

 

 

1.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã,  phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

Đồng/trường hợp

        5 000

70

30

 

 

 - Đăng ký kết hôn

Đồng/trường hợp

      20 000

70

30

 

 

 - Đăng ký khai tử

Đồng/trường hợp

        5 000

70

30

 

 

 - Đăng ký nuôi con nuôi

Đồng/trường hợp

      20 000

70

30

 

 

 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

      10 000

70

30

 

 

 - Đăng ký giám hộ, thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

Đồng/trường hợp

      10 000

70

30

 

 

 - Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch

Đồng/trường hợp

      10 000

70

30

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/bản

        2 000

70

30

 

 

 - Xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

        3 000

70

30

 

 

 - Các việc hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

        5 000

70

30

 

1.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/trường hợp

        3 000

70

30

 

 

 - Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Đồng/trường hợp

      10 000

70

30

 

 

 - Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

Đồng/trường hợp

      25 000

70

30

 

1.3

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND tỉnh và Sở T­ pháp

 

 

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

 

 - Đăng ký kết hôn

Đồng/trường hợp

 1 000 000

70

30

 

 

 - Đăng ký khai tử

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

 

 - Đăng ký nuôi con nuôi

Đồng/trường hợp

 2 000 000

70

30

 

 

 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

 1 000 000

70

30

 

 

 - Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

 

 - Đăng ký giám hộ, thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/trường hợp

        5 000

70

30

 

 

 - Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Đồng/trường hợp

      20 000

70

30

 

 

 - Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

 

 - Các việc hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

      50 000

70

30

 

2

Lệ phí địa chính

 

 

 

 

 

2.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc TW; phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

      25 000

     90

   10

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai

Đồng/lần

      15 000

     90

   10

 

 

 - Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

      10 000

     90

   10

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/lần

      20 000

     90

   10

 

2.2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận QSD đất và giấy công nhận QSD đất

Đồng/giấy

      10 000

     90

   10

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai

Đồng/lần

        5 000

     90

   10

 

 

 - Trích lục bản đồ,  văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

        5 000

     90

   10

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/lần

      10 000

     90

   10

 

2.3

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

    100 000

     90

   10

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai

Đồng/lần

      20 000

     90

   10

 

 

 - Trích lục bản đồ,  văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

      10 000

     90

   10

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/lần

      20 000

     90

   10

 

3

Lệ phí cấp giấy phép XD

 

 

 

 

 

 

 - Nhà ở

Đồng/1 giấy phép

      50 000

     90

10

 

 

 - Công trình còn lại

Đồng/1 giấy phép

    100 000

     90

10

 

 

 - Gia hạn giấy phép

Đồng/lần

      10 000

     90

10

 

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD

 

 

 

 

 

 

 - Hộ kinh doanh cá thể

Đồng/lần

      30 000

     75

   25

 

 

 - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục t­ư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế t­ư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thành phố cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp tư­ nhân, công ty hợp danh.

Đồng/lần

    100 000

     75

   25

 

 

 - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư­ thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế t­ư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty TNHH.

Đồng/lần

    7849 000

     75

   25

 

 

 - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN

Đồng/lần

      20 000

     75

   25

 

 

 - Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký KD

Đồng/lần

      10 000

     75

   25

 

 

 - Cấp bản sao GCN đăng ký KD, GCN thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

Đồng/lần

        2 000

     75

   25

 

5

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

Đồng/giấy phép

    700 000

25

75

 

6

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đồng/giấy phép

    100 000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

7

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Đồng/giấy phép

    100 000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

8

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Đồng/giấy phép

    100 000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

9

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

Đồng/giấy phép

    100 000

80

20

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%

10

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

Đồng/biển số nhà

      30 000

 

100

 

 

 - Cấp lại

Đồng/biển số nhà

      20 000

 

100

 

11

Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu

 

 

 

 

 

11.1

Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc  một người như­ng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần đăng ký

      10 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần đăng ký

        2 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

        5 000

30

70

 

11.2

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần đăng ký

      15 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần đăng ký

        4 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

        8 000

30

70

 

 

*Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đ­ường phố, số nhà:

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        8 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        3 000

 

100

 

 

 -Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        5 000

30

70

 

 11.3

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần đăng ký

      10 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần đăng ký

        4 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

        6 000

30

70

 

 

*Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần đăng ký

        5 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần đăng ký

        2 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

        3 000

30

70

 

 11.4

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

      10 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        4 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        6 000

30

70

 

 11.5

Gia hạn tạm trú có thời hạn

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        3 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        1 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        2 000

30

70

 

 11.6

Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        5 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        2 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        3 000

30

70

 

 11.7

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (nhưng không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đ­ường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu)

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        5 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        2 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        3 000

30

70

 

12

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (Không bao gồm tiền ảnh của người đư­ợc cấp chứng minh nhân dân)

 

 

 

 

 

 12.1

Cấp mới

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        5 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        2 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        3 000

30

70

 

 12.2

Cấp lại; đổi

 

 

 

 

 

 

 - Các  phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

        6 000

65

35

 

 

 - Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

        3 000

 

100

 

 

 - Khu vực khác

Đồng/lần cấp

        4 000

30

70

 

13

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 - Lệ phí cấp giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

    400 000

50

50

 

 

 - Lệ phí cấp lại giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

    300 000

50

50

 

 

 - Lệ phí cấp gia hạn giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

    7849 000

50

50

 

 

Ghi chú:Về lệ phí chợ: Chợ họp hàng ngày ở các xã theo số phiên/tháng, mức thu theo quy định.

 

Trường hợp số phiên tăng hoặc giảm thì mức thu tăng hoặc giảm theo tỷ lệ (%) t­ương ứng trên mức thu quy định.

Đối với chợ không có Ban quản lý chợ thì tổ chức, cá nhân thu lệ phí chợ nộp vào Ngân sách xã,  phường, thị trấn theo hợp đồng.