Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Xã, phường, thị trấn trung du, đồng bằng
|
Xã, thị trấn miền núi
|
I
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Mít, xoài, muỗm, quéo (theo đường kính gốc Φ của cây, đo đường kính gốc cách mặt đất 30 cm); mật độ tối đa 625 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Trồng từ 1 đến 2 năm, chiều cao (h) 0,4m ≤ h < 1 m
|
đ/cây
|
60.000
|
54.000
|
-
|
Trồng từ 2 năm trở lên, chiều cao h ≥ 1m
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc Φ < 1cm
|
đ/cây
|
85.000
|
76.000
|
+
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ < 1,5 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
138.000
|
+
|
Đường kính gốc: 1,5 cm ≤ Φ < 3 cm
|
đ/cây
|
215.000
|
200.000
|
+
|
Đường kính gốc: 3 cm ≤ Φ < 7 cm
|
đ/cây
|
320.000
|
302.000
|
+
|
Đường kính gốc: 7 cm ≤ Φ < 9 cm
|
đ/cây
|
372.500
|
353.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9 cm ≤ Φ < 12cm
|
đ/cây
|
425.000
|
404.000
|
+
|
Đường kính gốc: 12 cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
530.000
|
506.000
|
+
|
Đường kính gốc: 15 cm ≤ Φ <19cm
|
đ/cây
|
635.000
|
608.000
|
+
|
Đường kính gốc: 19 cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
740.000
|
710.000
|
+
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <29cm
|
đ/cây
|
845.000
|
812.000
|
+
|
Đường kính gốc: 29cm ≤ Φ <32cm
|
đ/cây
|
950.000
|
914.000
|
+
|
Đường kính gốc: 32 cm ≤ Φ <40cm
|
đ/cây
|
1.055.000
|
1.016.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 40 cm
|
đ/cây
|
1.160.000
|
1.118.000
|
2
|
Cây Đu đủ: mật độ tối đa 1.666 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng đến dưới 3 tháng, chiều cao h < 0,5m
|
đ/cây
|
10.000
|
9.400
|
-
|
Cây trồng từ 3 tháng đến dưới 6 tháng, chiều cao 0,5m ≤ h < 1 m
|
đ/cây
|
33.000
|
30.000
|
-
|
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 9 tháng, chiều cao 1 m ≤ h < 1,3 m
|
đ/cây
|
62.500
|
57.700
|
-
|
Cây đã có quả, chiều cao h ≥ 1,3 m
|
đ/cây
|
121.000
|
114.400
|
3
|
Dừa (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 30cm); mật độ tối đa 1.428 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc: 6cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
55.000
|
49.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
75.000
|
66.000
|
+
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
145.000
|
133.000
|
+
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
185.000
|
170.000
|
+
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
225.000
|
207.000
|
+
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
265.000
|
244.000
|
+
|
Đường kính gốc: 30cm ≤ Φ <35cm
|
đ/cây
|
305.000
|
281.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 35 cm
|
đ/cây
|
345.000
|
318.000
|
4
|
Dọc, thị, doi, sung, khế, chay, nhót (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20cm); mật độ tối đa 1.111 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc: Φ < 1 cm
|
đ/cây
|
55.000
|
49.000
|
+
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ < 2 cm
|
đ/cây
|
75.000
|
66.000
|
+
|
Đường kính gốc: 2 cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
115.000
|
103.000
|
+
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
155.000
|
140.000
|
+
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
195.000
|
177.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
235.000
|
214.000
|
+
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
275.000
|
251.000
|
+
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
345.000
|
318.000
|
+
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
415.000
|
385.000
|
+
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
485.000
|
452.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
555.000
|
519.000
|
5
|
Chanh (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15cm); mật độ tối đa 1.600 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
37.000
|
34.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc: Φ < 1 cm
|
đ/cây
|
64.000
|
58.000
|
+
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ <2 cm
|
đ/cây
|
151.000
|
142.000
|
+
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
229.000
|
214.000
|
+
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
319.000
|
298.000
|
+
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
433.000
|
406.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
547.000
|
514.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 12 cm
|
đ/cây
|
661.000
|
622.000
|
6
|
Hồng xiêm, trứng gà, (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20cm); mật độ tối đa 493 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
45.000
|
42.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc: Φ < 2 cm
|
đ/cây
|
70.000
|
64.000
|
+
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ <5 cm
|
đ/cây
|
95.000
|
86.000
|
+
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
195.000
|
183.000
|
+
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
295.000
|
280.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
470.000
|
452.000
|
+
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
795.000
|
774.000
|
+
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
1.120.000
|
1.096.000
|
+
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
1.745.000
|
1.718.000
|
+
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
2.520.000
|
2.490.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
3.295.000
|
3.262.000
|
7
|
Đào, mận, mơ (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15cm); mật độ tối đa 500 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
30.000
|
27.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính gốc: Φ < 1 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
44.000
|
+
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ <2 cm
|
đ/cây
|
70.000
|
61.000
|
+
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
110.000
|
98.000
|
+
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
150.000
|
135.000
|
+
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
190.000
|
172.000
|
+
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
230.000
|
209.000
|
+
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
270.000
|
246.000
|
+
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
340.000
|
313.000
|
+
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
410.000
|
380.000
|
+
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
480.000
|
447.000
|
+
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
550.000
|
514.000
|
8
|
Chuối ăn quả (không tính chuối rừng); mật độ tối đa 3.086 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng dưới 6 tháng (không tính cây con theo cây trồng)
|
đ/cây
|
19.000
|
18.700
|
-
|
Trồng trên 6 tháng đến khi có quả (khóm có từ 2 cây trở lên)
|
đ/khóm
|
53.000
|
52.400
|
-
|
Cây đã có quả (khóm có từ 2 cây trở lên)
|
đ/khóm
|
87.000
|
86.100
|
9
|
Dứa ăn quả: Mật độ tối đa 55.555 cây/ha
|
|
Vùng trồng tập trung tại huyện Lục Nam
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng, dưới1 năm (không tính cây con theo cây trồng)
|
đ/cây
|
1.900
|
1.840
|
-
|
Cây trên 1 năm (khóm có từ 2 cây trở lên)
|
đ/khóm
|
3.150
|
3.060
|
10
|
Cây Bơ (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ tối đa 400 cây/ha
|
|
Áp dụng trên toàn tỉnh
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính gốc Φ ≤ 2 cm
|
đ/cây
|
56.000
|
-
|
Đường kính gốc: 2 cm < Φ ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
77.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5 cm < Φ ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
118.000
|
-
|
Đường kính gốc: 10 cm < Φ ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
179.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15 cm < Φ ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
280.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20 cm < Φ ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
461.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ > 25 cm
|
đ/cây
|
682.000
|
11
|
Cây Thanh long; mật độ tối đa 1100 khóm/ha
|
|
Xã, phường thị trấn trung du, đồng bằng
|
Xã, thị trấn miền núi
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/khóm
|
45.000
|
42.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/khóm
|
105.000
|
99.000
|
-
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
đ/khóm
|
155.000
|
146.000
|
-
|
Cây trồng từ 3 năm trở lên
|
đ/khóm
|
235.000
|
223.000
|
12
|
Cây nho Hạ Đen, nho Mẫu đơn (mật độ tối đa 4.000 cây/ha)
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 6 tháng)
|
đ/cây
|
155.000
|
152.000
|
-
|
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm
|
đ/cây
|
255.000
|
249.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/cây
|
550.000
|
541.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 2 năm
|
đ/cây
|
650.000
|
638.000
|
13
|
Cây chanh leo; mật độ tối đa 1.666 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 2 tháng)
|
đ/cây
|
16.500
|
16.200
|
-
|
Cây từ 2 tháng đến dưới 4 tháng
|
đ/cây
|
28.000
|
27.400
|
-
|
Cây từ 4 tháng đến dưới 6 tháng
|
đ/cây
|
59.500
|
58.600
|
-
|
Cây từ 6 tháng trở lên
|
đ/cây
|
91.000
|
89.800
|
14
|
Cây Quất hồng bì; Mắc mật (Móc mật); mật độ tối đa 800 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
21.500
|
21.200
|
-
|
Trồng từ 1 năm, chiều cao h từ 0,7m trở lên
|
đ/cây
|
38.000
|
37.400
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm ≤ Φ <2cm
|
đ/cây
|
84.500
|
83.600
|
-
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
141.000
|
139.800
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
197.500
|
196.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
254.000
|
252.200
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
310.500
|
308.400
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
367.000
|
364.600
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
423.500
|
420.800
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
480.000
|
477.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
536.500
|
533.200
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
593.000
|
589.400
|
15
|
Cây lựu (theo đường kính tán lá F); mật độ tối đa 500 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng từ 3 tháng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
45.000
|
42.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 1m < F ≤ 2 m
|
đ/cây
|
140.000
|
134.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 2m < F ≤ 3 m
|
đ/cây
|
310.000
|
301.000
|
-
|
Đường kính tán lá: F > 3m
|
đ/cây
|
480.000
|
468.000
|
II
|
Cây ăn quả thế mạnh, chủ lực
|
|
|
|
1
|
Vải thiều (tính theo đường kính tán lá F); mật độ tối đa 833 cây/ha
|
|
Huyện Lục Ngạn và xã Phúc Hòa huyện Tân Yên
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
65.000
|
62.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm trở lên
|
|
|
|
+
|
Đường kính tán lá: F < 1m
|
đ/cây
|
155.000
|
146.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 1 m ≤F < 1,5m
|
đ/cây
|
515.000
|
396.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 1,5 m ≤F <2m
|
đ/cây
|
830.000
|
632.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 2 m ≤F < 2,5 m
|
đ/cây
|
1.415.000
|
1.034.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 2,5 m ≤ F < 3m
|
đ/cây
|
2.450.000
|
1.713.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 3m ≤ F<3,5m
|
đ/cây
|
3.305.000
|
2.281.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 3,5 m ≤ F <4m
|
đ/cây
|
3.620.000
|
2.517.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 4 m ≤ F<4,5m
|
đ/cây
|
3.935.000
|
2.754.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 4,5 m ≤ F <5,5m
|
đ/cây
|
4.250.000
|
2.991.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 5,5 m ≤ F <6,5m
|
đ/cây
|
4.565.000
|
3.227.000
|
+
|
Đường kính tán lá: 6,5m ≤ F<7,5m
|
đ/cây
|
4.880.000
|
3.463.000
|
+
|
Đường kính tán lá: F≥ 7,5m
|
đ/cây
|
5.195.000
|
3.700.000
|
2
|
Nhãn (tính theo đường kính tán lá F); mật độ tối đa 833 cây/ha
|
|
Vùng trồng nhãn tập trung thuộc huyện Lục Nam, Lục Ngạn
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính tán lá F < 0,7m
|
đ/cây
|
50.000
|
47.000
|
-
|
Trồng từ 1 năm đến 2 năm, 0,7m ≤ F<1m
|
đ/cây
|
80.000
|
74.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 1m ≤ F <1,5m
|
đ/cây
|
200.000
|
191.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 1,5m ≤ F <2m
|
đ/cây
|
320.000
|
308.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 2m≤ F<3m
|
đ/cây
|
455.000
|
437.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 3m≤ F<4m
|
đ/cây
|
785.000
|
758.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 4m≤ F<5m
|
đ/cây
|
1.400.000
|
1.364.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 5m≤ F<6m
|
đ/cây
|
1.835.000
|
1.790.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 6m≤ F<7m
|
đ/cây
|
2.270.000
|
2.216.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 7m≤ F<8m
|
đ/cây
|
2.705.000
|
2.642.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 8m≤ F<9m
|
đ/cây
|
3.140.000
|
3.068.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 9m≤ F<10m
|
đ/cây
|
3.575.000
|
3.494.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 10m≤ F<12m
|
đ/cây
|
4.010.000
|
3.920.000
|
-
|
Đường kính tán lá: F ≥12m
|
đ/cây
|
4.445.000
|
4.346.000
|
3
|
Cam, Quýt (Tính theo đường kính tán lá F); mật độ tối đa 1.600 cây/ha
|
|
Các vùng trồng tập trung thuộc huyện Lục Ngạn
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính tán lá: F< 0,5m
|
đ/cây
|
65.000
|
60.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 0,5≤ F<1m
|
đ/cây
|
258.000
|
236.400
|
-
|
Đường kính tán lá: 1m≤ F<1,5m
|
đ/cây
|
510.000
|
456.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 1,5m≤ F<2m
|
đ/cây
|
1.080.000
|
918.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 2m≤ F<2,5 m
|
đ/cây
|
1.440.000
|
1.224.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 2,5m≤ F<3m
|
đ/cây
|
1.800.000
|
1.530.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 3m≤ F<3,5m
|
đ/cây
|
2.160.000
|
1.836.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 3,5m≤ F<4m
|
đ/cây
|
2.520.000
|
2.142.000
|
-
|
Đường kính tán lá: F≥ 4m
|
đ/cây
|
2.880.000
|
2.448.000
|
4
|
Bưởi (theo đường kính gốc Φ của cây, đo đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ tối đa 833 cây/ha
|
|
Các vùng trồng tập trung thuộc huyện Lục Ngạn
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính gốc: Φ <1cm
|
đ/cây
|
65.000
|
65.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm ≤ Φ <2cm
|
đ/cây
|
380.000
|
344.000
|
-
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
695.000
|
623.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
1.235.000
|
1.091.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
1.775.000
|
1.559.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
2.315.000
|
2.027.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
2.630.000
|
2.306.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
2.945.000
|
2.585.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <22cm
|
đ/cây
|
3.260.000
|
2.864.000
|
-
|
Đường kính gốc: 22cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
3.365.000
|
2.954.600
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
3.575.000
|
3.143.000
|
5
|
Cây Na (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ tối đa 3.086 cây/ha
|
|
Các vùng trồng tập trung thuộc huyện Lục Nam
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
32.000
|
29.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm≤ Φ <2cm
|
đ/cây
|
59.000
|
53.000
|
-
|
Đường kính gốc: 2cm≤ Φ<5cm
|
đ/cây
|
186.000
|
177.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm≤ Φ<7cm
|
đ/cây
|
340.000
|
325.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm≤ Φ<9cm
|
đ/cây
|
594.000
|
573.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm≤ Φ<12cm
|
đ/cây
|
848.000
|
821.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm≤ Φ<15cm
|
đ/cây
|
1.102.000
|
1.069.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 15cm
|
đ/cây
|
1.356.000
|
1.317.000
|
6
|
Hồng ăn quả (tính theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20 cm); mật độ tối đa 833 cây/ha
|
|
Áp dụng trên toàn tỉnh
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
37.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm≤ Φ <2cm
|
đ/cây
|
64.000
|
-
|
Đường kính gốc: 2cm≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
131.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
198.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
265.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
332.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
534.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
706.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
938.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
1.140.000
|
-
|
Đường kính gốc: 30cm≤ Φ <35cm
|
đ/cây
|
1.342.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 35cm
|
đ/cây
|
1.544.000
|
7
|
Cây vú sữa (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20 cm); mật độ tối đa 400 cây/ha
|
|
Các vùng trồng tập trung tại xã Hợp Đức, Việt Ngọc, An Dương, Việt Lập huyện Tân Yên
|
Các vùng, địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
70.000
|
67.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm ≤ Φ <3cm
|
đ/cây
|
100.000
|
94.000
|
-
|
Đường kính gốc: 3cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
180.000
|
163.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
410.000
|
358.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
690.000
|
595.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
1.220.000
|
1.042.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
1.780.000
|
1.516.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
2.340.000
|
1.990.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
2.900.000
|
2.464.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
3.460.000
|
2.938.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30cm
|
đ/cây
|
4.020.000
|
3.412.000
|
8
|
Cây Táo (theo đường kính gốc của cây Φ, đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ tối đa 833 cây/ha
|
|
Áp dụng trên toàn tỉnh
|
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính gốc: Φ < 1 cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
Đường kính gốc: 1cm ≤ Φ < 2cm
|
đ/cây
|
335.000
|
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ < 5cm
|
đ/cây
|
545.000
|
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ < 7cm
|
đ/cây
|
755.000
|
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ < 9cm
|
đ/cây
|
1.025.000
|
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ < 12cm
|
đ/cây
|
1.415.000
|
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ < 15cm
|
đ/cây
|
1.805.000
|
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ < 20cm
|
đ/cây
|
2.195.000
|
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
2.585.000
|
9
|
Cây Ổi (theo đường kính gốc của cây Φ, đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ tối đa 1.100 cây/ha
|
|
Áp dụng trên toàn tỉnh
|
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính gốc: Φ <1cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ <3cm
|
đ/cây
|
115.000
|
|
Đường kính gốc: 3cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
235.000
|
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
310.000
|
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
460.000
|
|
Đường kính gốc: 9 cm ≤ Φ <11cm
|
đ/cây
|
640.000
|
|
Đường kính gốc: 11cm ≤ Φ <13cm
|
đ/cây
|
895.000
|
|
Đường kính gốc: 13cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
1.150.000
|
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 15cm
|
đ/cây
|
1.270.000
|
III
|
Cây khác
|
Xã, phường thị trấn trung du, đồng bằng,
|
Xã, thị trấn miền núi
|
1
|
Cây dâu lấy lá nuôi tằm (theo đường kính gốc của cây Φ, đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); mật độ 1,5 khóm/1m², trồng thành luống, hàng
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/m²
|
6.250
|
6.100
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm đến 2 năm, đường kính gốc Φ < 2 cm
|
đ/m²
|
12.500
|
12.200
|
-
|
Đường kính gốc: 2 cm ≤ Φ < 5cm
|
đ/cây
|
18.750
|
18.300
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 5 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
24.400
|
2
|
Cây chè
Mật độ tối đa 19.230 cây/ha
|
|
Các vùng trồng tập trung tại huyện Yên Thế
|
Các địa phương còn lại
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/m²
|
14.500
|
13.000
|
-
|
Cây từ trên 1 năm đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
58.500
|
54.000
|
-
|
Cây từ trên 5 năm đến dưới 11 năm
|
đ/cây
|
154.000
|
142.000
|
-
|
Cây từ 11 năm trở lên
|
đ/cây
|
255.000
|
234.000
|
3
|
Cây gừng, giềng, nghệ
Mật độ tối đa 66.666 cây/ha
|
|
Xã, phường thị trấn trung du, đồng bằng
|
Xã, thị trấn miền núi
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 4 tháng)
|
đ/khóm
|
1.400
|
1.300
|
-
|
Cây trồng trên 4-6 tháng
|
đ/khóm
|
2.200
|
1.900
|
-
|
Cây trồng trên 6 tháng
|
đ/khóm
|
3.000
|
2.500
|
4
|
Cây Đinh lăng
Mật độ tối đa 40.000 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
7.000
|
7.000
|
-
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm
|
đ/cây
|
11.000
|
11.000
|
-
|
Cây trồng từ 3 năm trở lên
|
đ/cây
|
15.000
|
15.000
|
5
|
Cây Xạ đen (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); Mật độ tối đa 12.500 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 6 tháng)
|
đ/m²
|
8.500
|
8.200
|
-
|
Trồng từ 6 tháng đến 2 năm, đường kính gốc bình quân từ 1- 2 cm
|
đ/m²
|
37.000
|
36.100
|
-
|
Trồng từ trên 2 năm, đường kính gốc bình quân > 2 cm
|
đ/m²
|
58.500
|
54.000
|
6
|
Cây Chùm ngây (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 15 cm); Mật độ tối đa 10.000 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm), đường kính Φ < 1cm
|
đ/cây
|
35.000
|
34.400
|
-
|
Đường kính gốc: 1cm ≤ Φ < 2cm
|
đ/cây
|
47.500
|
46.300
|
-
|
Đường kính gốc: 2cm ≤ Φ < 5cm
|
đ/cây
|
60.000
|
58.200
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ < 7cm
|
đ/cây
|
72.500
|
70.100
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ < 9cm
|
đ/cây
|
85.000
|
82.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ < 12cm
|
đ/cây
|
97.500
|
93.900
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ < 15cm
|
đ/cây
|
110.000
|
105.800
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 15 cm
|
đ/cây
|
122.500
|
117.700
|
7
|
Cây Măng Tây
Mật độ tối đa 20.000 khóm/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/khóm
|
20.000
|
19.700
|
-
|
Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/khóm
|
38.000
|
37.400
|
-
|
Trồng từ 2 năm trở lên
|
đ/khóm
|
56.000
|
55.100
|
8
|
Cây trinh nữ hoàng cung, địa liền
|
đ/m²
|
40.000
|
34.600
|
9
|
Cây thạch xương bồ
|
đ/m²
|
30.000
|
27.000
|
10
|
Cây kim tiền thảo, nhân trần, cà gai leo
|
đ/m²
|
15.500
|
14.000
|
11
|
Cây gấc; mật độ tối đa 1.100 gốc/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 3 tháng)
|
đ/gốc
|
14.500
|
14.200
|
-
|
Cây leo thành giàn chưa có hoa
|
đ/gốc
|
47.500
|
46.600
|
-
|
Cây đang có hoa, quả
|
đ/gốc
|
90.500
|
89.000
|
12
|
Măng lục trúc; mật độ tối đa 2.220 khóm/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/khóm
|
135.000
|
132.000
|
-
|
Cây từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/khóm
|
230.000
|
224.000
|
-
|
Cây từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
đ/khóm
|
325.000
|
316.000
|
-
|
Cây từ 3 năm trở lên
|
đ/khóm
|
500.000
|
488.000
|
13
|
Cây mía; mật độ tối thiểu 30.000 hom/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 2 tháng)
|
đ/m²
|
7.000
|
6.400
|
-
|
Trồng từ 2 tháng đến 6 tháng
|
đ/m²
|
13.000
|
11.500
|
-
|
Trồng từ 6 tháng đến sắp thu hoạch
|
đ/m²
|
23.500
|
20.500
|
14
|
Cây núc nác; mật độ tối đa 2.500 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 2 năm)
|
đ/cây
|
16.500
|
16.200
|
-
|
Cây từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
đ/cây
|
68.000
|
67.400
|
-
|
Cây từ 4 năm đến dưới 6 năm
|
đ/cây
|
104.500
|
103.600
|
-
|
Cây từ 6 năm trở lên
|
đ/cây
|
141.000
|
139.800
|
15
|
Cây trà hoa vàng; mật độ tối đa 1.100 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
40.000
|
37.000
|
-
|
Cây từ 1 năm đến dưới 3 năm
|
đ/cây
|
80.000
|
71.000
|
-
|
Cây từ 3 năm đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
440.000
|
425.000
|
-
|
Cây từ 5 năm đến dưới 7 năm
|
đ/cây
|
640.000
|
619.000
|
-
|
Cây từ 7 năm đến dưới 9 năm
|
đ/cây
|
840.000
|
813.000
|
-
|
Cây từ 9 năm trở lên
|
đ/cây
|
1.035.000
|
1.005.000
|
16
|
Cây Sa chi; mật độ tối đa 2.500 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
97.500
|
96.000
|
-
|
Cây từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/cây
|
200.000
|
197.000
|
-
|
Cây từ 2 năm trở lên
|
đ/cây
|
267.500
|
263.000
|
17
|
Cây Sâm Nam; mật độ tối đa 10.000 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
55.000
|
52.000
|
-
|
Cây từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/cây
|
180.000
|
174.000
|
-
|
Cây từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
đ/cây
|
305.000
|
296.000
|
-
|
Cây từ 3 năm đến dưới 4 năm
|
đ/cây
|
430.000
|
418.000
|
-
|
Cây từ 4 năm đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
555.000
|
540.000
|
-
|
Cây từ 5 năm trở lên
|
đ/cây
|
780.000
|
762.000
|
18
|
Sấu (theo đường kính gốc Φ của cây, đo đường kính gốc cách mặt đất 30 cm); mật độ tối đa 625 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Trồng từ 1 đến 2 năm, 0,4m ≤ h < 1 m
|
đ/cây
|
60.000
|
54.000
|
-
|
Trồng từ 2 năm, chiều cao h ≥ 1m, đường kính gốc Φ <1cm
|
đ/cây
|
85.000
|
76.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ < 1,5 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
138.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1,5 cm ≤ Φ < 3 cm
|
đ/cây
|
215.000
|
200.000
|
-
|
Đường kính gốc: 3 cm ≤ Φ < 7 cm
|
đ/cây
|
320.000
|
302.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7 cm ≤ Φ < 9 cm
|
đ/cây
|
372.500
|
353.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9 cm ≤ Φ < 12cm
|
đ/cây
|
425.000
|
404.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12 cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
530.000
|
506.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15 cm ≤ Φ <19cm
|
đ/cây
|
635.000
|
608.000
|
-
|
Đường kính gốc: 19 cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
740.000
|
710.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <29cm
|
đ/cây
|
845.000
|
812.000
|
-
|
Đường kính gốc: 29cm ≤ Φ <32cm
|
đ/cây
|
950.000
|
914.000
|
-
|
Đường kính gốc: 32 cm ≤ Φ <40cm
|
đ/cây
|
1.055.000
|
1.016.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 40 cm
|
đ/cây
|
1.160.000
|
1.118.000
|
19
|
Cau (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20cm); mật độ tối đa 1.428 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Đường kính gốc: 6cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
55.000
|
49.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
75.000
|
66.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
145.000
|
133.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
185.000
|
170.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
225.000
|
207.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
265.000
|
244.000
|
-
|
Đường kính gốc: 30cm ≤ Φ <35cm
|
đ/cây
|
305.000
|
281.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 35 cm
|
đ/cây
|
345.000
|
318.000
|
20
|
Vối (theo đường kính gốc của cây Φ, đo đường kính gốc cách mặt đất 20cm); mật độ tối đa 1.111 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
35.000
|
32.000
|
-
|
Trồng từ 1 năm, cao trên 1 m
|
đ/cây
|
55.000
|
49.000
|
-
|
Đường kính gốc: 1 cm ≤ Φ < 2 cm
|
đ/cây
|
75.000
|
66.000
|
-
|
Đường kính gốc: 2 cm ≤ Φ <5cm
|
đ/cây
|
115.000
|
103.000
|
-
|
Đường kính gốc: 5cm ≤ Φ <7cm
|
đ/cây
|
155.000
|
140.000
|
-
|
Đường kính gốc: 7cm ≤ Φ <9cm
|
đ/cây
|
195.000
|
177.000
|
-
|
Đường kính gốc: 9cm ≤ Φ <12cm
|
đ/cây
|
235.000
|
214.000
|
-
|
Đường kính gốc: 12cm ≤ Φ <15cm
|
đ/cây
|
275.000
|
251.000
|
-
|
Đường kính gốc: 15cm ≤ Φ <20cm
|
đ/cây
|
345.000
|
318.000
|
-
|
Đường kính gốc: 20cm ≤ Φ <25cm
|
đ/cây
|
415.000
|
385.000
|
-
|
Đường kính gốc: 25cm ≤ Φ <30cm
|
đ/cây
|
485.000
|
452.000
|
-
|
Đường kính gốc: Φ ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
555.000
|
519.000
|
21
|
Cây hoa hoè (theo đường kính tán lá F); mật độ tối đa 700 cây/ha
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đ/cây
|
20.000
|
19.400
|
-
|
Đường kính tán lá: 0,5m ≤ F <1m
|
đ/cây
|
55.000
|
53.800
|
-
|
Đường kính tán lá: 1m ≤ F < 1,5m
|
đ/cây
|
90.000
|
88.200
|
-
|
Đường kính tán lá: 1,5m ≤ F < 2m
|
đ/cây
|
125.000
|
122.600
|
-
|
Đường kính tán lá: 2m ≤ F< 2,5m
|
đ/cây
|
160.000
|
157.000
|
-
|
Đường kính tán lá: 2,5m ≤ F < 3m
|
đ/cây
|
195.000
|
191.400
|
-
|
Đường kính tán lá: F ≥ 3m
|
đ/cây
|
230.000
|
225.800
|
IV
|
Cây giống các loại
|
|
Áp dụng trên toàn tỉnh
|
-
|
Các loại cây con giống gieo trồng thành hàng, luống, trong bầu hoặc khay trong vườn ươm (cây trong giai đoạn gieo ươm)
|
đ/m²
|
50.000
|