NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại Phẫu thuật và Thủ thuật; Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012 của Bộ Y tế phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hoá chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế; Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 của Bộ Y tế về việc Ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 30/6/2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Sửa đổi mức thu 07 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND (Tại Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Bổ sung mức thu 04 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vào Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND (Tại Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết này).
3. Bổ sung mức thu 05 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vào Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND (Tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết này).
4. Bổ sung mức thu 12 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vào Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND (Tại Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết này).
5. Bổ sung mức thu 27 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vào Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND (Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Phụ lục số 01
SỬA ĐỔI MỨC THU 07 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
1
|
Siêu âm
|
27.000
|
II
|
HÓA SINH
|
|
1
|
CEA
|
60.000
|
2
|
Insuline
|
56.000
|
3
|
PSA
|
63.000
|
4
|
Lipase
|
41.000
|
III
|
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
1
|
Chi phí điều hòa
|
9.000
|
IV
|
SẢN - PHỤ KHOA
|
|
1
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.162.000
|
Phụ lục số 02
BỔ SUNG MỨC THU 04 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
VÀO PHỤ LỤC SỐ 01 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
I
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
|
|
1
|
1
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số
|
30.000
|
2
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy xét nghiệm huyết học tự động 19 thông số
|
31.000
|
3
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy xét nghiệm huyết học tự động 24 thông số
|
32.000
|
4
|
4
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy xét nghiệm huyết học tự động 28 thông số
|
33.000
|
Phụ lục số 03
BỔ SUNG MỨC THU 05 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
|
I
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
1
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
180.000
|
|
II
|
THẬN
|
|
2
|
1
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
1.250.000
|
|
III
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
3
|
1
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác - Bằng kim sinh thiết)
|
1.250.000
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
I
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
|
|
4
|
1
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính )
|
130.000
|
|
II
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
5
|
1
|
Xác định Gonaldotropin để chuẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
18.000
|
Phụ lục số 04
BỔ SUNG MỨC THU 12 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
VÀO PHỤ LỤC SỐ 03 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
|
C4
|
Phần C4, Phụ lục số 03, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND:
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
I
|
NGOẠI TỔNG HỢP
|
|
1
|
1
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
2.400.000
|
|
II
|
NGOẠI CHẤN THƯƠNG
|
|
2
|
1
|
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
2.970.000
|
3
|
2
|
Phẫu thuật gãy, trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
2.700.000
|
4
|
3
|
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác
|
2.760.000
|
5
|
4
|
Giải phóng chèn ép kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
2.400.000
|
6
|
5
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
2.200.000
|
|
III
|
UNG BƯỚU
|
|
7
|
1
|
Mở thông ruột non nuôi dưỡng
|
1.300.000
|
8
|
2
|
Phẫu thuật nội soi cắt đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang
|
1.800.000
|
|
IV
|
MẮT - RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
9
|
1
|
Thủ thuật soi góc tiền phòng
|
78.000
|
10
|
2
|
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
430.000
|
11
|
3
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
208.000
|
12
|
4
|
Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
488.000
|
Phụ lục số 05
BỔ SUNG MỨC THU 27 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
VÀO PHỤ LỤC SỐ 04 CỦA NGHỊ QUYẾT 07/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014
của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
|
I
|
NGOẠI TỔNG HỢP
|
|
1
|
1
|
Mổ nội soi thắt tĩnh mạch tinh
|
1.560.000
|
2
|
2
|
Mổ tạo hình niệu quản/ tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản
|
1.545.000
|
3
|
3
|
Cắt bỏ túi mật (mổ mở )
|
1.050.000
|
4
|
4
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản sau phúc mạc
|
2.650.000
|
|
II
|
NGOẠI CHẤN THƯƠNG
|
|
5
|
1
|
Phẫu thuật can thiệp mạch máu, thần kinh trong chấn thương gãy liên lồi cầu
|
2.040.000
|
6
|
2
|
Phẫu thuật vỡ mấu động lớn xương cánh tay
|
1.940.000
|
7
|
3
|
Phẫu thuật gãy Dupuytren
|
1.960.000
|
8
|
4
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng đinh có chốt ngang trong gãy xương cẳng chân
|
1.990.000
|
9
|
5
|
Phẫu thuật bong lóc da đầu diện rộng
|
1.380.000
|
10
|
6
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất, ổ bụng
|
1.200.000
|
11
|
7
|
Phẫu thuật nâng xương sọ lún (người lớn)
|
1.010.000
|
12
|
8
|
Phẫu thuật néo ép mỏm khuỷu
|
1.970.000
|
13
|
9
|
Phẫu thuật chuyển vạt da, cơ có cuống mạch che phủ khuyết hổng
|
1.850.000
|
14
|
10
|
Phẫu thuật lấy dị vật (mảnh đạn, mảnh kim loại…)
|
1.100.000
|
|
III
|
MẮT
|
|
15
|
1
|
Cắt chỉ kết mạc
|
7.000
|
|
IV
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
16
|
1
|
Sắc thuốc thang
|
6.000
|
|
V
|
SẢN - PHỤ KHOA
|
|
17
|
1
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần đơn thuần
|
660.000
|
|
VI
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
|
|
18
|
1
|
Thời gian máu đông
|
4.000
|
19
|
2
|
Xét nghiệm PH Máu
|
30.000
|
20
|
3
|
HBsAg (ELISA)
|
45.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
21
|
1
|
Test sắc ký miễn dịch IGM CĐ viêm não Nhật Bản B
|
110.000
|
22
|
2
|
Test Dengue NS1AG
|
110.000
|
23
|
3
|
Xác định mỡ trong phân
|
47.000
|
24
|
4
|
Cấy máu bằng máy cấy tự động
|
280.000
|
25
|
5
|
PCR chẩn đoán Virus cúm A( H1N1, H5N1, H7N9, H2N2), Denguae, viêm não Nhật Bản B
|
800.000
|
26
|
6
|
Định lượng virus HIV (cho điều trị ARV)
|
635.000
|
|
XII
|
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ
|
|
27
|
1
|
Kích thích xuyên sọ
|
35.000
|