QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc Quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn
_____________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 1994;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 Iháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số: 104/2003/NQ-HĐND khoá VI kỳ họp thứ 9 ngày 14 tháng 7 năm 2003 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tính, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã từ năm 2004 của tỉnh Bắc Kạn (có biểu chi tiết kèm theo quyết định này).
Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định số 1148/1998/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 1998 của ƯBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3: Các ông, bà: Chánh Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
La Thị Thính
|
BIỂU CHI TIẾT
Quy định tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định SỐ 2409 /2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2003 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
____________
STT
|
Các khoản thu phân chia giữa ngân
|
Tỷ lệ (%) P/Ccác khoản thu giữa NS các cấp
|
|
sách các cấp theo Luật ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện, thị
|
NS Xã, Phường, Thi trấn
|
1
|
Thuê giá trị gia tăng và TNDN
|
|
|
|
-
|
Thu XNQDTW và DN có vốn ĐTNN
|
100
|
-
|
-
|
-
|
ThuXNQD ĐP
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thuế khu vực ngoài quốc doanh
|
-
|
100
|
-
|
2
|
Thuế thu nhập đối với ngưòi có thu nhập cao
|
100
|
-
|
-
|
3
|
Thuê tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
100
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ hoạt động sổ số kiến thiết
|
100
|
-
|
-
|
5
|
Phí xăng, dầu
|
100
|
-
|
-
|
6
|
Thuê nhà, đất
|
-
|
-
|
100
|
7
|
Thuê tài nguyên (XNQDTW, ĐP, NQD)
|
-
|
100
|
|
8
|
Thuê môn bài
|
|
|
|
-
|
XNQDTW+XNQDĐP+DN có vốn ĐTNN
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Ngoài quốc doanh
|
-
|
-
|
100
|
9
|
Tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
100
|
-
|
-
|
10
|
Thuê chuyển quyền sử dụng đất
|
-
|
-
|
100
|
11
|
Thuê sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
100
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
-
|
100
|
-
|
13
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
-
|
100
|
-
|
14
|
Lệ phí trước bạ (Không kể LPTB nhà đất)
|
-
|
100
|
-
|
15
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
-
|
-
|
100
|
16
|
Tiền đền bù thiệt hại
|
-
|
100
|
-
|
17
|
Tu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
-
|
-
|
100
|
Ghi chú : Ngoài các khoản thu trên, các khoản thu phí và lệ phí, thu sự nghiệp, thu viện trợ, thu đóng góp tự nguyện, thu phạt, thu khác... Ngân sách cấp nào thu thì cấp đó được hưởng 100%.
|
|