NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHOÁ VIII,
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THÁNG 4 NĂM 2012
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 giữa Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 04/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật; Báo cáo thẩm tra số 01/BC - HĐND ngày 23 tháng 03 năm 2012 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/ buổi
|
150
|
100
|
80
|
|
b
|
Các thành viên tham dự
|
Người/ buổi
|
100
|
80
|
50
|
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn
|
01 BC/01 VB
|
600
|
400
|
300
|
|
3
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản
|
01 VB
|
70
|
60
|
50
|
|
4
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra VB
|
|
|
|
|
|
a
|
Mức chi chung
|
01 VB
|
80
|
70
|
|
|
b
|
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
01 VB
|
200
|
150
|
|
|
5
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo đánh giá về VB trái pháp luật
|
01 BC
|
200
|
180
|
150
|
|
b
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực
|
01 BC
|
700
|
600
|
500
|
|
|
- Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan
|
01 BC
|
1000
|
1000
|
1000
|
|
6
|
Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
7
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 62 của Nghị định số: 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ
|
01 văn bản
|
50
|
50
|
50
|
|
b
|
Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí… phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí
|
|
|
|
|
Được thực hiện theo chứng từ hợp pháp
|
|
- Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu hoặc 01 văn bản
|
50
|
40
|
30
|
Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên công báo
|
1
|
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
|
Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 03 tháng 4 năm 2012./.