• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 08/10/1982
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Số: 163/HĐBT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 9 năm 1982

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 163/HĐBT NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 1982 VỀ THỜI HẠN PHỤC VỤ TẠI NGŨ CỦA HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM THUỘC DÂN TỘC ÍT NGƯỜI

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;

Căn cứ vào điểm 4, Điều 14, chương II Luật nghĩa vụ quân sự;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc của Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Những hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc 47 dân tộc ít người (ghi trong danh mục kèm theo quyết định này) được phục vụ tại ngũ trong thời hạn là 2 năm (hai năm).

Điều 2.- Bộ trưởng Tổng thư ký Hội đồng Bộ trưởng, Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

DANH MỤC

CỦA 47 DÂN TỘC CÓ THỜI HẠN PHỤC VỤ TẠI NGŨ LÀ HAI NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/HĐBT ngày 23/9/1982
của Hội đồng Bộ trưởng)

1. Mông (Mèo, Mẹo) 24. Kháng

2. Dao 25. Hà Nhì

3. Gia Lai 26. Xinh Mun

4. E Đê 27. Châu Ro

5. Ba Nar 28. Chu Ru

6. Cao Lan - Sán Chay 29. Lào

7. Chăn (Chàm) 30. La Chí

8. Xê Đăng 31. Phù Lá

9. Cơ Ho 32. La Hụ

10. H'Rê 33. La Ha

11. Sán Dìu 34. Lự

12. Raglai 35. Lô Lô

13. Mnông 36. Pà Thẽn

14. S'tiêng 37. Mảng

15. Bru - Vân Kiều 38. Chứt

16. Dáy 39. Bố Y

17. Ka Tu 40. Ngái

18. Khơ mú (Xá, Tình) 41. Cơ Lao

19. Díe tiêng 42. Cống

20. Thổ 43. Xi La

21. Mạ 44. Pupiéo

22. Tà ôi (Pacô) 45. Ơ Đu

23. Co 46. B'Râu

47. R'Năm

Bộ trưởng

(Đã ký)

 

Tố Hữu

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.