• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 04/11/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 27/07/2019
UBND TỈNH BẮC KẠN
Số: 2409/2003/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Kạn, ngày 4 tháng 11 năm 2003

QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

 Về việc Quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn

_____________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 1994;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 Iháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số: 104/2003/NQ-HĐND khoá VI kỳ họp thứ 9 ngày 14 tháng 7 năm 2003 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tính, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã từ năm 2004 của tỉnh Bắc Kạn (có biểu chi tiết kèm theo quyết định này).

Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định số 1148/1998/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 1998 của ƯBND tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3: Các ông, bà: Chánh Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

K/T CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

La Thị Thính

 

BIỂU CHI TIẾT

 Quy định tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định SỐ 2409 /2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2003 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

____________

STT

Các khoản thu phân chia giữa ngân

Tỷ lệ (%) P/Ccác khoản thu giữa NS các cấp

 

sách các cấp theo Luật ngân sách

NS tỉnh

NS huyện, thị

NS Xã, Phường, Thi trấn

1

Thuê giá trị gia tăng và TNDN

 

 

 

-

Thu XNQDTW và DN có vốn ĐTNN

100

-

-

-

ThuXNQD ĐP

100

-

-

-

Thuế khu vực ngoài quốc doanh

-

100

-

2

Thuế thu nhập đối với ngưòi có thu nhập cao

100

-

-

3

Thuê tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước

100

-

-

4

Thu từ hoạt động sổ số kiến thiết

100

-

-

5

Phí xăng, dầu

100

-

-

6

Thuê nhà, đất

-

-

100

7

Thuê tài nguyên (XNQDTW, ĐP, NQD)

-

100

 

8

Thuê môn bài

 

 

 

-

XNQDTW+XNQDĐP+DN có vốn ĐTNN

100

-

-

-

Ngoài quốc doanh

-

-

100

9

Tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

100

-

-

10

Thuê chuyển quyền sử dụng đất

-

-

100

11

Thuê sử dụng đất nông nghiệp

-

-

100

12

Tiền sử dụng đất

-

100

-

13

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

-

100

-

14

Lệ phí trước bạ (Không kể LPTB nhà đất)

-

100

-

15

Lệ phí trước bạ nhà đất

-

-

100

16

Tiền đền bù thiệt hại

-

100

-

17

Tu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

-

-

100

 

Ghi chú : Ngoài các khoản thu trên, các khoản thu phí và lệ phí, thu sự nghiệp, thu viện trợ, thu đóng góp tự nguyện, thu phạt, thu khác... Ngân sách cấp nào thu thì cấp đó được hưởng 100%.

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

La Thị Thính

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.