• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/10/1999
  • Ngày hết hiệu lực: 08/08/2004
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Số: 87/1999/QĐ-BVGCP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 9 năm 1999

QUYẾT ĐỊNHCỦA TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

Về giá bán điện năng

_______________________

TRƯỞNG BANBAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

Căn cứ Nghị định số 01/CP,ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyềnhạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT,ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chínhphủ) về quản lý giá;

Căn cứ Quyết định số193/1999/QĐ-TTg, ngày 22/9/1999 của Thủ tướng Chính phủvề giá bán điện năng;

Sau khi trao đổi thống nhất vớiBộ Công nghiệp, Tổng công ty Điện lực Việt Nam và cácngành liên quan,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện của các hộsử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp vớingành điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.Riêng các hộ dân nông thôn mua điện trực tiếp củangành điện thực hiện theo hướng dẫn về giá bán điệntại Thông tư Liên tịch số 01/1999/TT-LT, ngày 10/2/1999của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp.

Điều 2: Các mức giábán điện quy định ở điều 1 là giá đã bao gồm thuếgiá trị gia tăng.

Điều 3: Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các hộ sử dụng điện ký hợpđồng mua bán điện trực tiếp với ngành Điện chịutrách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1999;Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá bán điện không còn hiệu lựcthi hành.

Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thôngbáo kịp thời quyết định này đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra để thực hiện đúng mức giá chotừng đối tượng của quyết định này./.

 

PHỤ LỤC GIÁ BÁNĐIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số87/1999/QĐ-BVGCP, ngày 23/9/1999 của Trưởng ban Ban Vậtgiá Chính phủ)

Đơn vị tính: đ/kwh

 

Mức giá

I/ Giá bán điện cho sản xuất:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

2/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

3/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

4/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

II/ Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

III/Giá bán điện cho sản xuất nước sạch và thoát nước đô thị:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KVtrở lên:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

IV/Giá bán điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo và trường học phổ thông:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

V/ Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

VI/ Giá bán điện cho cơ quan hành chính sự nghiệp

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

VII/Giá bán lẻ điện năng tiêu dùng sinh hoạt bậc thang:

- Cho 100 kwh đầu tiên

- Cho 50 kwh tiếp theo

- Cho 50 kwh tiếp theo

- Cho 100 kwh tiếp theo

- Từ kwh thứ 301 trở lên

VIII/ Giá bán buôn:

1/ Giá bán buôn điện nông thôn:

a/Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn:

b/ Giá bán điện cho các mục đích khác

2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư:

a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của khách hàng:

- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của ngành điện:

b/ Giá bán điện cho mục đích khác:

IX/ Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp:

1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

Giờ bình thường

Giờ thấp điểm

Giờ cao điểm

X/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt của người nước ngoài:

1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 22 KV trở lên:

2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV:

3/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV:

770

374

1364

803

396

1419

847

429

1474

880

451

1529

630

250

990

660

260

1045

781

385

1375

825

396

1463

770

810

847

880

869

902

500

704

957

1166

1397

360

715

495

506

759

1342

726

2266

1397

748

2387

1320

1463

1617

 

 

 

Trưởng ban (Ban)

(Đã ký)

 

Nguyễn Ngọc Tuấn

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.