QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi thuế suất
của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu
_____________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 31/NQ-UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 290/NQ-UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293/NQ-UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3816/KTTH ngày 9/8/1996 của Chính phủ về việc xử lý kinh doanh xăng dầu năm 1996;
Căn cứ công văn số 743/VGCP - TLSX ngày 24/8/1996 của Ban vật giá Chính phủ về việc giá bán xăng dầu cuối năm 1996;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ghi tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 659A TC/QĐ/TCT ngày 25/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính với mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
Mã số
|
Nhóm mặt hàng
|
Thuế suất (%)
|
2710
|
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
|
.....
|
|
|
2710.00.20
|
- Diesel các loại
|
25
|
2710.00.30
|
- Madut
|
8
|
.....
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/10/1996.