NGHỊ QUYẾT
Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP">28/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP">15/2014/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 336/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Một số nội dung, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung và mức chi
Một số nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Các nội dung, mức chi khác trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở của cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp nào do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm và được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị, tổ chức.
b) Kinh phí từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và bãi bỏ Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản đó.
3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Nguyễn Việt Oanh
|
PHỤ LỤC
Một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2025/NQ-HĐND ngày 12/11/2025
1/01/clip_image001.gif" width="165" />của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
|
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
|
1
|
Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở cấp tỉnh
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định);
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.500.000 đồng
|
Mức chi cấp xã bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định);
|
Tình huống đã hoàn thành
|
400.000 đồng
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định);
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.800.000 đồng
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia).
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
6.000.000 đồng
|
|
2
|
Chi biên soạn tài liệu giới thiệu Luật, Pháp lệnh; thông cáo báo chí, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở để phát hành hoặc đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử và biên soạn chương trình giáo dục pháp luật, sách tài liệu tham khảo, hướng dẫn giáo dục pháp luật trong nhà trường.
|
Sách, tài liệu đã hoàn thành
|
Thực hiện theo Thông tư số 76/2018/TT-BTC Hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
3
|
Chi xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các Chương trình, Đề án, Kế hoạch.
|
|
a
|
Xây dựng đề cương:
|
|
|
Mức chi cấp xã bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.000.000 đồng
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.600.000 đồng
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, đề án, kế hoạch:
|
|
|
|
|
- Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch;
|
Chương trình, đề án, kế hoạch
|
3.000.000 đồng
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến.
|
Báo cáo
|
500.000 đồng
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý:
|
|
|
|
|
- Chủ trì;
|
Người/buổi
|
200.000 đồng
|
|
|
- Thành viên dự.
|
Người/buổi
|
100.000 đồng
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500.000 đồng
|
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch:
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000 đồng
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150.000 đồng
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000 đồng
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300.000 đồng
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng.
|
Bài viết
|
200.000 đồng
|
|
e
|
Ý kiến thẩm định Chương trình, Đề án, Kế hoạch (Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt);
|
Bài viết
|
500.000 đồng
|
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch.
|
Văn bản
|
500.000 đồng
|
|
4
|
Chi thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên cơ sở, người được tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên.
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Ninh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Trường hợp thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22 của Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 được hưởng thêm 20% mức thù lao được nhận.
|
|
|
5
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt.
|
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày).
|
Người/ngày
|
50.000 đồng
|
|
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt.
|
Người/buổi
|
20.000 đồng
|
|
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia trực tiếp tổ chức cuộc thi, hội thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham gia cuộc thi, hội thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối đa không quá 10 ngày).
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Ninh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
b
|
Chi biên soạn đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi thi, bồi dưỡng thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng và một số nội dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi.
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Ninh quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
c
|
Chi giải thưởng cấp tỉnh
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
Mức chi cấp xã bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
|
+ Tập thể;
|
|
12.000.000 đồng
|
|
|
+ Cá nhân.
|
|
7.000.000 đồng
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể;
|
|
8.000.000 đồng
|
|
|
+ Cá nhân.
|
|
3.500.000 đồng
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể;
|
|
6.000.000 đồng
|
|
|
+ Cá nhân.
|
|
2.500.000 đồng
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể;
|
|
3.500.000 đồng
|
|
|
+ Cá nhân.
|
|
1.000.000 đồng
|
|
|
- Giải phụ khác.
|
Giải thưởng
|
600.000 đồng
|
|
7
|
Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở cấp tỉnh
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương;
|
Báo cáo
|
75.000 đồng
|
Mức chi cấp xã bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
b
|
Báo cáo của các sở, ngành, địa phương.
|
Báo cáo
|
4.000.000 đồng
|
|
8
|
Các khoản chi công tác hòa giải ở cơ sở.
|
|
a
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải);
|
vụ, việc
|
300.000 đồng/01 vụ việc. Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24 Luật Hòa giải ở cơ sở: 400.000 đồng/vụ, việc.
|
|
|
b
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở;
|
|
05 tháng lương cơ sở
|
|
|
c
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải).
|
Tổ hòa giải/tháng
|
150.000 đồng
|
|