NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu học phí từ năm học 2024 - 2025 đối với cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị đinh số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định mức thu học phí năm học 2024 -2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-VHXH ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu học phí từ năm học 2024 - 2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Trẻ em mầm non đang theo học tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập, học sinh phổ thông đang theo học tại các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Mức thu học phí
1. Mức thu học phí theo hình thức học trực tiếp
Đơn vị: nghìn đồng/trẻ em, học sinh/tháng
Stt
|
Cấp học
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
1
|
Nhà trẻ
|
120
|
75
|
2
|
Mẫu giáo 1 buổi
|
60
|
30
|
3
|
Mẫu giáo 2 buổi, bán trú
|
105
|
45
|
4
|
Trung học cơ sở
|
60
|
45
|
5
|
Trung học phổ thông
|
90
|
60
|
2. Mức thu học phí theo hình thức học trực tuyến (online):
Đơn vị: nghìn đồng/học sinh/tháng
Stt
|
Cấp học
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
1
|
Trung học cơ sở
|
45
|
34
|
2
|
Trung học phổ thông
|
67.5
|
45
|
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Hai Mươi Hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2024./.