QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 93/TC-QĐ/TCT ngày 21 tháng 10 năm 1997 của Bộ Tài chính “Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy” và Công văn số 119/TC/TCT ngày 17/01/1998 của Bộ Tài chính “Về việc điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ”.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bến Tre tại Công văn số 369 CV-CT ngày 31 tháng 8 năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe gắn máy cho phù hợp giá cả thực tế trên thị trường tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Các loại xe khác không có điều chỉnh, bổ sung giá theo quyết định này thì thực hiện theo bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy theo Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998 và Quyết định số 691/QĐ-UB ngày 20/3/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.
Các văn bản và quyết định trước đây có nội dung trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Văn Cồn
BẢNG GIÁ CHUẨN TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo QĐ số 3064/QĐ/UB ngày 13/9/2000 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT:1.000đ/xe
TT
|
Loại xe
|
Giá đang thực hiện
|
Giá điều chỉnh
|
A
I
1
2
|
ĐIỀU CHỈNH
XE DO THÁI LAN SẢN XUẤT
Wave 110
- Loại thắng dĩa
- Loại thắng bố
Dream II (CKD)
|
34.000
34.000
35.000
|
31.000
30.000
33.000
|
II
1
2
3
4
5
6
7
|
XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT
Super Siva
Hado Siva
Cen ti
Ama (dạng Dream cao)
Ama (dạng Dream lùn)
Union
Các loại xe 100 do Hàn Quốc sản xuất khác
|
21.500
20.000
22.000
22.000
19.000
20.000
|
20.000
19.000
20.000
20.000
18.000
18.000
19.000
|
III
1
2
|
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
Loại 100
Loại 110
Riêng:
Dayang 100
|
16.000
16.500
|
12.000
13.000
15.000
|
IV
1
|
XE DO VMEP SẢN XUẤT
SYM Power
|
19.000
19.000
|
17.500
17.500
|
B
I
1
2
3
4
|
BỔ SUNG
XE DO THÁI LAN SẢN XUẤT
Dame 100
Dona 100
Damsel 100
Dash 100
|
|
24.000
24.000
26.000
25.000
|
II
1
2
|
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
Loại 125
CPI
|
|
25.000
17.000
|
III
1
2
3
|
XE DO HÃNG VMEP LẮP RÁP
Moto STAR M3G thắng đĩa
Moto STAR M3H thắng đĩa
New Magic M3C
|
|
24.000
23.000
18.500
|
IV
1
|
XE DO XƯỞNG TÂY ĐÔ LẮP RÁP
Loại TD 100w (dạng Citi)
|
|
19.500
|
|