Sign In

 

 

 

       
   
 

 


NGHỊ QUYẾT

  Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn

 tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19

 

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 6124/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 với những nội dung cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:

a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 nhưng có điều chỉnh, bổ sung danh mục, kế hoạch vốn của một số dự án cho phù hợp với tình hình thực tế triển khai dự án trong giai đoạn 2016-2020.

b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn dự phòng 10% kế hoạch đầu tư công trung hạn của các dự án đã được bổ sung tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.

c) Điều chỉnh giảm vốn vay tồn ngân Kho bạc nhà nước giai đoạn 2017-2020 là 300 tỷ đồng của các dự án đã được bổ sung tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.

d) Cân đối lại tổng số vốn đầu tư công trong giai đoạn 2016-2020 phù hợp theo kế hoạch đầu tư hàng năm đã được Trung ương giao dự toán cho địa phương.

đ) Đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020.

2. Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 9.183,093 tỷ đồng (chín nghìn một trăm tám mươi ba tỷ, không trăm chín mươi ba triệu đồng) giảm 469,019 tỷ đồng; trong đó:

a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 là 1.991,108 tỷ đồng, giảm 199,141 tỷ đồng; bổ sung 03 danh mục dự án.

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 569,15 tỷ đồng, giảm 1,743 tỷ đồng.

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 4.949 tỷ đồng, giảm 232,655 tỷ đồng, bổ sung 03 danh mục chương trình, dự án.

d) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết là 1.193,72 tỷ đồng, giảm 141,28 tỷ đồng, bổ sung 02 danh mục dự án.  

đ) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất là 78,315 tỷ đồng, tăng 04 tỷ đồng, bổ sung 01 danh mục dự án.

e) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 281,8 tỷ đồng.

g) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách là 120 tỷ đồng.

3. Danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chi tiết tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

  Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020./. 

 

 

CHỦ TỊCH

 

Phan Văn Mãi

 

 

Phụ lục I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM NGUỒN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2015/QĐ-TTg VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT) GIAI ĐOẠN 2016-2020

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

 

 

 

 

 

Danh mục dự án

 

 

 

 

 

Phân loại dự án

 

 

 

 

 

Địa điểm XD

 

 

 

 

 

Năng lực thiết kế

 

 

 

 

 

Thời gian KC-HT

 

 

 

 

 

 

Quyết định đầu tư 

 

 

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần I)

Tổng số các nguồn vốn

 

 

 

 

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 (bao gồm dự kiến kế hoạch năm 2020)  

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

 

TMĐT

 

 

Tổng số vốn trung hạn nguồn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí và sử dụng đất sau khi được điều chỉnh bổ sung 10% dự phòng 

 

 Vốn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg  

  Vốn đầu tư  từ nguồn thu Sử dụng đất (2) 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: 

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguổn thu Sử dụng đất

Vốn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí, định mức sau khi được điều chỉnh bổ sung 10% dự phòng

Vốn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí, định mức  được giao

Dự phòng 10% vốn đầu tư trong cân đối

Vốn kế hoạch 2016-2020 sau khi được điều chỉnh bổ sung 10% dự phòng

Vốn đầu tư  từ nguồn thu Sử dụng đất được giao

Dự phòng 10% vốn Sử dụng đất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

8.944.161

3.037.143

 

2.835.457

2.761.142

2.190.249

1.976.108

214.141

570.893

519.150

51.743

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 8.944.161

  3.037.143

             -  

  2.718.806

  2.678.806

  2.120.463

 1.906.322

    214.141

    558.343

   506.600

      51.743

I

ĐỐI ỨNG CHO DỰ ÁN ODA THEO CƠ CẤU VÀ CHI TRẢ NỢ LÃI VAY

 

 

 

 

 

 1.542.661

     191.536

             -  

     150.322

     150.322

     150.322

      85.322

      65.000

 

 

 

I.1

Đối ứng cho các dự án ODA theo cơ cấu

 

 

 

 

 

 1.542.661

     191.536

             -  

     149.522

     149.522

     149.522

      84.522

      65.000

 

 

 

1

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

B

Toàn tỉnh

hệ thống dữ liệu

 2017-2022

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016

      35.684

         5.402

 

         5.402

         5.402

         5.402

        5.402

 

 

 

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long", vay vốn WB)

B

Ba tri

Tiểu hợp phần

2016-2020

1039/QĐ-UB 9/5/2016

    310.451

       38.834

 

       29.674

       29.674

       29.674

      29.674

 

 

 

 

3

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

TPBT

Tiểu dự án

2016-2020

01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017

 1.048.000

     145.000

 

     112.146

     112.146

     112.146

      47.146

      65.000

 

 

 

4

Đối ứng vốn các dự án thuộc Chương trình MTQG Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - SPRCC

B

Bỉnh Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

trồng rừng ngập mặn;

2016-2020

1970/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 2276/QĐ-UBND ngày 29/10/

2015; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

    148.526

         2.300

 

         2.300

         2.300

         2.300

        2.300

 

 

 

 

I.2

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

            800

            800

            800

           800

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 3.929.662

  1.485.460

             -  

     323.305

     323.305

     271.562

    144.921

    126.641

      51.743

 

      51.743

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

    978.177

     102.223

            -  

       67.969

      67.969

      67.969

     67.969

 

 

 

 

a.1)

Dự án hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

      45.176

       45.176

            -  

       10.922

      10.922

      10.922

     10.922

 

 

 

 

1

Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long

C

Châu Thành

5000m3/ngày

2012-2014

01/QĐ-SKH 06/01/11

      45.176

       45.176

 

       10.922

       10.922

       10.922

      10.922

 

 

 

 

a.2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

    933.001

       57.047

            -  

       57.047

      57.047

      57.047

     57.047

             -  

 

 

 

1

Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp

A

Châu Thành

68 ha

2011-2015

1423/QĐ-UB 16/8/13

    326.289

       17.542

 

       17.542

       17.542

       17.542

      17.542

 

 

 

 

2

Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)

A

Châu Thành

7,344 ha

2008-2012

588/QĐ-UB 30/3/12

    436.940

       33.272

 

       33.272

       33.272

       33.272

      33.272

 

 

 

 

3

Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long

A

Châu Thành

72 ha

2007-2011

915/QĐ-UB 12/06/07

    169.772

         6.233

 

         6.233

         6.233

         6.233

        6.233

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

2.951.485

1.383.237

 

255.336

255.336

203.593

76.952

126.641

51.743

 

51.743

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

Bình Đại

231 ha

2016-2020 và chuyển sang giai đoạn sau

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 3/8/2016

2.127.000

     914.000

 

128.384

     128.384

76.641

 

76.641

51.743

 

51.743

2

Xây dựng CSHT Khu tái định cư phục vụ  Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

Bình Đại

45ha

2019-2023

Nghị quyết năm 2019 của HĐND tỉnh

492.000

     170.000

 

96.952

       96.952

96.952

46.952

50.000

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

Giồng Trôm

42 ha

2017-2021

433/HĐND-CTNĐND ngày 28/7/2016

332.485

     299.237

 

30.000

       30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

 

 

717.621

80.232

 

76.389

76.389

76.389

76.389

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

717.621

80.232

 

76.389

76.389

76.389

76.389

 

 

 

 

1

Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bến Tre

C

Châu Thành

26.361 m2

2014-2016

1995/QĐ-UBND
 30/10/2013

32.713

5.470

 

         5.470

         5.470

         5.470

        5.470

 

 

 

 

2

Kè bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2)

B

TPBT

4,470 km

2007-2010

2149/QĐ-UB 01/10/2010

      85.011

25.000

 

       25.000

       25.000

       25.000

      25.000

 

 

 

 

3

Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)

C

các huyện thành phố

2,1 km2

2009-2015

414/QĐ-BNN 28/02/2013

      71.348

1.182

 

         1.182

         1.182

         1.182

        1.182

 

 

 

 

4

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú

B

Thạnh Phú

9,926 km đường; 04 cầu

2013-2017

1994/QĐ-UB 30/10/13

      59.866

       10.343

 

         6.500

         6.500

         6.500

        6.500

 

 

 

 

5

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá  kết hợp cảng cá Ba Tri

B

Ba Tri

600cv

2016-2020

2314/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

253.282

17.637

 

       17.637

       17.637

       17.637

      17.637

 

 

 

 

6

Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

B

Mỏ Cày Nam, Thạnh phú

35.800 ha

2017 - 2020

132/HĐND-TH ngày 20/3/2017

    215.401

       20.600

 

       20.600

       20.600

       20.600

      20.600

 

 

 

 

IV

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

      48.454

       44.085

             -  

       40.356

       40.356

       40.356

      40.356

              -  

              -  

             -  

             -  

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

11.225

10.553

 

9.856

9.856

9.856

9.856

 

 

 

 

1

Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại văn phòng Tỉnh uỷ, các ban đảng tỉnh, các huyện uỷ và thành uỷ

C

TPBT

nâng cấp hệ thống dữ liệu CNTT

2015-2017

1706/QĐ-UB 27/8/2015

3.500

3.500

 

         2.803

         2.803

         2.803

        2.803

 

 

 

 

2

Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre

C

TPBT

nâng cấp hệ thống dữ liệu CNTT

2016-2018

1718/QĐ-UB 01/9/2015

7.725

         7.053

 

         7.053

         7.053

         7.053

        7.053

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

37.229

33.532

 

30.500

30.500

30.500

30.500

 

 

 

 

1

Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)

C

Chợ Lách

Mở rộng 0,5ha

2018-2020

2619/QĐ-UB 31/10/2017

 

 

 

            500

            500

            500

           500

 

 

 

 

2

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

C

TPBT

 hệ thống trang thiết bị  CNTT

2016-2018

2590/QĐ-UB 31/10/2016

      25.000

       22.000

 

       18.500

       18.500

       18.500

      18.500

 

 

 

 

3

Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

C

TPBT

Nhà làm việc 02 tầng

2019-2021

150/QĐ-SXD 05/10/2018

        6.232

         6.232

 

         6.200

         6.200

         6.200

        6.200

 

 

 

 

4

Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh

C

TPBT

 hệ thống trang thiết bị  CNTT

2016-2018

2569/QĐ-UB 28/10/2016

        5.997

         5.300

 

         5.300

         5.300

         5.300

        5.300

 

 

 

 

V

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

1.077.026

412.387

 

336.841

336.841

336.841

336.841

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

828.241

280.266

 

236.841

236.841

236.841

236.841

 

 

 

 

1

Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)

B

TPBT

22 phòng

2011-2015

2046/QĐ-UB 19/10/2012

67.218

         4.470

 

         4.470

         4.470

         4.470

        4.470

 

 

 

 

2

Trường Cao Đẳng Bến Tre

B

TPBT

4200 SV

2011-2015

934/QĐ-UB 25/4/11

184.907

       12.971

 

       12.971

       12.971

       12.971

      12.971

 

 

 

 

3

Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

B

Giồng Trôm

62.430 m2

2015-2019

2148/QĐ-UB  24/10/2014

202.536

40.000

 

       15.500

       15.500

       15.500

      15.500

 

 

 

 

4

Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại

C

 Bình Đại

630 HS

2015-2019

171/QĐ-UB 24/01/2014

46.068

       20.535

 

       11.535

       11.535

       11.535

      11.535

 

 

 

 

5

Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

1.410 m2

2015-2017

1769/QĐ-UB 03/9/2014

23.165

       22.000

 

       19.857

       19.857

       19.857

      19.857

 

 

 

 

6

Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại

C

 Bình Đại

750 HS

2015-2019

2181/QĐ-UB 30/10/2014

60.869

       54.782

 

       50.000

       50.000

       50.000

      50.000

 

 

 

 

7

Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) - Ba Tri

C

Ba Tri

1.260 HS

2014-2018

197/QĐ-UB 27/01/14

57.427

       15.972

 

       15.972

       15.972

       15.972

      15.972

 

 

 

 

8

Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú

C

Thạnh Phú

800 HS

2012-2016

2723/QĐ-UB 10/12/10

51.682

       11.819

 

       11.819

       11.819

       11.819

      11.819

 

 

 

 

9

Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri

B

Ba Tri

633 học sinh

2016-2020

2208/QĐ-UB 29/10/2015

44.274

       31.000

 

       31.000

       31.000

       31.000

      31.000

 

 

 

 

10

Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng)

C

Giồng Trôm

11332 m2

2016-2018

2416/QĐ-UB 18/10/11

35.000

       25.000

 

       25.000

       25.000

       25.000

      25.000

 

 

 

 

11

Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành

C

Châu Thành

7.196 m2

2016-2018

2363/QĐ-UB 12/10/11

40.764

       36.000

 

       33.000

       33.000

       33.000

      33.000

 

 

 

 

12

Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre

C

TPBT

Nâng cấp, sửa chữa

2016-2018

324/QĐ-SXD 30/10/15

14.331

         5.717

 

         5.717

         5.717

         5.717

        5.717

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

248.785

132.121

 

100.000

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

1

Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)

 

Tp Bến Tre

1446m2

2017-2019

2258/QĐ-UB 29/9/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường THCS Thành phố Bến Tre

B

Thành phố Bến Tre

1738 học sinh

2017-2021

2560/QĐ-UB 27/10/2016

113.095

10.000

 

       10.000

       10.000

       10.000

      10.000

 

 

 

 

3

Trường THCS Tân Hội

C

MCN

600hs

2019-2021

544/QĐ-UB 26/3/2019

36.000

       32.400

 

7.000

         7.000

         7.000

        7.000

 

 

 

 

4

Trường PTCS Tân Mỹ

C

Ba Tri

300hs

2019-2021

2228/QĐ-UBND 17/10/2018

24.000

       21.600

 

15.000

       15.000

       15.000

      15.000

 

 

 

 

5

Trường THCS An Quy

C

Thạnh Phú

10 phòng học lý thuyết, các phòng chức năng và HMP

2018-2020

2067/QĐ-UBND 05/9/2017

21.000

       18.900

 

18.000

       18.000

       18.000

      18.000

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện  Ba Tri

B

Ba Tri

31 phòng

2017-2020

2316/QĐ-UBND 29/9/2017

54.690

       49.221

 

25.000

       25.000

       25.000

      25.000

 

 

 

 

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú

B

Thạnh Phú

39 phòng

2017-2020

2317/QĐ-UBND 29/9/2017

59.573

       53.616

 

25.000

       25.000

       25.000

      25.000

 

 

 

 

VI

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

 

 

 

1.205.717

631.600

 

492.523

492.523

492.523

492.523

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

    502.229

     224.789

            -  

     142.157

    142.157

    142.157

   142.157

             -  

             -  

 

 

1

Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể

B

Thành phố Bến Tre

Khối nhà 10 tầng

2012-2015

2528/QĐ-UB 28/10/2011

    108.026

       80.066

 

47.591

       47.591

       47.591

      47.591

 

 

 

 

2

Trung tâm hành chính xã Phú Sơn

C

Chợ Lách

498m2

2014-2016

211/QĐ-SXD 29/11/10

      13.230

       13.230

 

4.534

         4.534

         4.534

        4.534

 

 

 

 

3

Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B

C

Chợ Lách

498m3

2014-2016

51/QĐ-SKH
27/9/12

      16.926

       16.926

 

5.290

         5.290

         5.290

        5.290

 

 

 

 

4

Trụ sở  UBND xã Long Hoà

C

Bình Đại

11.816 m2

2016-2018

261/QĐ-SXD
30/10/2014

        8.133

         8.133

 

4.800

         4.800

         4.800

        4.800

 

 

 

 

5

Trụ sở  UBND xã Tam Hiệp

C

Bình Đại

57,600 m2

2014-2016

203/QĐ-SXD 26/9/2013

        8.652

         6.600

 

1.600

         1.600

         1.600

        1.600

 

 

 

 

6

Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã An Đức

C

Ba Tri

3.006 m2

2014-2016

2267/QĐ-SXD 30/10/2014

        4.551

         2.416

 

1.616

         1.616

         1.616

        1.616

 

 

 

 

7

Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm

B

Giồng Trôm

68.668 m2

2011-2015

1989/QĐ-UB 30/10/2013

    195.083

       30.660

 

30.000

       30.000

       30.000

      30.000

 

 

 

 

8

Trụ sở làm việc Đội nghiệp vụ Hải quan

C

Châu Thành

1.500 m2

2014 - 2016

149/QĐ-SXD 8/9/2015

        2.000

         1.840

 

1.840

         1.840

         1.840

        1.840

 

 

 

 

9

Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

C

Thạnh Phú

1.194 m2

2016-2018

2162/QĐ-UB 30/10/2012

      26.329

       10.400

 

10.400

       10.400

       10.400

      10.400

 

 

 

 

10

Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

500 chỗ

2016-2018

187/QĐ-SXD 31/10/2014

      13.173

         8.800

 

8.776

         8.776

         8.776

        8.776

 

 

 

 

11

Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm

C

 Giồng Trôm

670 m2 và các HMP

2016-2018

216/QĐ-SXD 29/10/2015

      10.973

         6.699

 

6.699

         6.699

         6.699

        6.699

 

 

 

 

12

 Sửa chữa Trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

C

TPBT

Sửa chữa, nâng cấp

2016-2020

185/QĐ-SXD 26/9/2016

        1.425

         1.425

 

1.425

         1.425

         1.425

        1.425

 

 

 

 

13

Sửa chữa Trụ sở Uỷ ban nhân dân tỉnh

C

TPBT

Sửa chữa, nâng cấp

2014-2015

2495/QĐ-UBND 31/12/13

      14.994

       14.547

 

1.547

         1.547

         1.547

        1.547

 

 

 

 

14

Sửa chữa hội trường lớn Uỷ ban nhân dân tỉnh

C

TPBT

Sửa chữa, nâng cấp

2016

22/QĐ-SXD 14/5/15

        1.462

         1.447

 

1.447

         1.447

         1.447

        1.447

 

 

 

 

15

Sửa chữa trụ sở làm việc Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Châu Thành

C

Châu Thành

Sửa chữa, nâng cấp

2015-2016

4677/QĐ-UBND 30/6/14

        4.215

         3.308

 

1.800

         1.800

         1.800

        1.800

 

 

 

 

16

Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

C

Mỏ Cày Bắc, Chợ Lách

01 khối nhà, cấp IV

2014-2016

101/QĐ-SXD 26/6/2014

        6.019

         5.938

 

2.438

         2.438

         2.438

        2.438

 

 

 

 

17

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

C

TPBT

Khối nhà 01 trệt 01 lầu, cấp IV

2013-2015

224/QĐ-SXD 24/10/2013

      12.116

         7.300

 

7.300

         7.300

         7.300

        7.300

 

 

 

 

18

Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh

C

7468436

3.300 m2

2015-2017

2140/QĐ-UB  24/10/2014

      52.279

         2.500

 

2.500

         2.500

         2.500

        2.500

 

 

 

 

19

Sửa chữa nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh Bến Tre

C

TPBT

Sửa chữa, nâng cấp

2015-2016

241/QĐ-SXD 31/10/2014

2.643

2.554

 

554

            554

            554

           554

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

    703.488

     406.811

            -  

     350.366

    350.366

    350.366

   350.366

             -  

             -  

            -  

             -  

1

 Trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại

C

Bình Đại

525 m2

2017-2020

282/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

7.260

         5.200

 

5.200

         5.200

         5.200

        5.200

 

 

 

 

2

 Trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú

C

Thạnh Phú

650 m2

2017-2020

287/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

7.951

         5.600

 

5.600

         5.600

         5.600

        5.600

 

 

 

 

3

Trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

707 m2

2017-2020

277/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

6.985

6.600

 

6.600

         6.600

         6.600

        6.600

 

 

 

 

4

Trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành

C

Châu Thành

02 tầng

2017-2020

107/QĐ-SXD 01/6/2016

8.988

         6.400

 

6.400

         6.400

         6.400

        6.400

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)

B

TPBT

15 tầng

2016-2020

2208/QĐ-UB 20/9/2016

    279.000

     251.000

 

251.000

     251.000

     251.000

    251.000

 

 

 

 

6

 Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri

C

Ba Tri

456 m2

2017-2020

279A/QĐ-SXD 31/10/2016

7.687

6.500

 

6.426

         6.426

         6.426

        6.426

 

 

 

 

7

Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Mỹ Hòa

C

Ba Tri

575 m2

2017-2021

199/QĐ-SXD 30/10/2017

        8.000

         5.700

 

5.700

         5.700

         5.700

        5.700

 

 

 

 

8

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

C

TPBT

31.924m2

2019-2021

2101/QĐ-UBND 04/10/2018

      31.592

28.000

 

23.000

       23.000

       23.000

      23.000

 

 

 

 

9

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

C

TPBT

sữa chữa, nâng cấp

2018-2020

2346/QĐ-SXD 31/10/2018

      24.384

       21.900

 

21.900

       21.900

       21.900

      21.900

 

 

 

 

10

Hội trường lớn huyện ủy Thạnh phú

C

Thạnh phú

350 chổ

2020-2022

2229/QĐ-UBND 17/10/2018

        6.300

         5.040

 

5.040

         5.040

         5.040

        5.040

 

 

 

 

11

Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

cải tạo, sữa chữa

2019-2021

181/QĐ-SXD 31/10/2018

        3.000

         3.000

 

3.000

         3.000

         3.000

        3.000

 

 

 

 

12

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

B

MCN

1922m2

2018-2020

2367/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    299.000

       50.000

 

 

               -  

               -  

              -  

 

 

 

 

13

Văn phòng chi cục quản lý thị trường tỉnh và Đội cơ động (giai đoạn 1)

C

TPBT

GPMB

2018-2020

224/QĐ-SXD 31/10/2017

      11.970

       10.500

 

10.500

       10.500

       10.500

      10.500

 

 

 

 

14

Tiểu dự án GPMB công trình Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bến Tre

C

TPBT

GPMB

2020

2362/QĐ-UBND 25/11/2014

        1.371

         1.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

    423.020

     191.844

             -  

     172.978

     132.978

     132.978

    110.478

      22.500

              -  

             -  

             -  

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

94.170

54.500

 

4.500

4.500

4.500

4.500

 

 

 

 

1

Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre

C

TPBT

2,718 ha

2011-2013

87/QĐ-UB 12/01/09

      36.226

         2.300

 

2.300

         2.300

         2.300

        2.300

 

 

 

 

2

Doanh trại Ban CHQS huyện Mỏ Cày Bắc/Bộ CHQS tỉnh Bến Tre

C

TPBT

Sửa chữa, nâng cấp

2013-2014

81/QĐ-UB 02/6/14

57.944

52.200

 

2.200

         2.200

         2.200

        2.200

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

328.850

137.344

 

168.478

128.478

128.478

105.978

22.500

 

 

 

1

Trưng bày nội thất -  Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre

C

Thành phố Bến Tre

TTB

2016-2018

225/QĐ-SXD 7/10/2016

13.804

12.424

 

12.400

       12.400

       12.400

      12.400

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II biên phòng

C

Ba Tri

726,96 m2

2017-2019

2618/QĐ-UB 31/10/2016

33.270

30.000

 

29.978

       29.978

       29.978

      29.978

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở Dân quân xã, phường, thị trấn

C

Các huyện, thành phố

21 trụ sở

2017-2019

2619/QĐ-UB 31/10/2016

21.000

18.900

 

18.900

       18.900

       18.900

      18.900

 

 

 

 

4

Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long

C

Châu Thành

Khối nhà chính 3 tầng 690m2

2017-2019

2582/QĐ-UB 31/10/2015

20.000

17.000

 

13.000

       13.000

       13.000

      13.000

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Công an huyện Thạnh Phú

C

 Thạnh Phú

425m2

2017-2019

141/QĐ-SXD 08/7/2016

        2.580

         1.500

 

1.500

         1.500

         1.500

        1.500

 

 

 

 

6

Trạm cảnh sát giao thông đường thuỷ huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

Đối ứng với BCA

2016-2020

Quyết định của BCA

15.000

8.824

 

5.000

         5.000

         5.000

        5.000

 

 

 

 

7

Xây dựng Sở chỉ huy và cơ quan trực thuộc Bộ CHQS tỉnh

C

TPBT

Đối ứng với BQP

2016-2020

Quyết định của BQP

142.000

8.000

 

8.000

         8.000

         8.000

        8.000

 

 

 

 

8

Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh

C

TPBT

Đối ứng với BQP

2016-2020

1954/QĐ-UBND 24/8/2017

      63.000

       22.500

 

62.500

       22.500

22.500

 

      22.500

 

 

 

9

Trạm kiểm soát biên phòng Bình Thắng

C

Bình Đại

410m2

2018-2020

228/QĐ-SXD 31/10/2017

        8.200

         8.200

 

7.300

         7.300

         7.300

        7.300

 

 

 

 

10

Trạm biên phòng bến Đầm/Đồn Biên phòng Cổ Chiên

C

Thạnh Phú

404m2

2018-2020

1727/QĐ-SXD 31/10/2018

        9.996

         9.996

 

9.900

         9.900

         9.900

        9.900

 

 

 

 

11

Hạ tầng khu đất phục vụ sắp sếp dân cư

C

TPBT

754,72m

2019-2021

206/QĐ-SXD 31/10/2019

        3.500

         3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

C

TPBT

 tang vật

2019-2021

204/QĐ-SXD 31/10/2019

        6.000

         5.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Phân cấp huyện - thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023.692

1.023.692

605.192

605.192

 

418.500

418.500

 

X

Chi phí thẩm định quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

8.800

8.800

8.800

8.800

 

 

 

 

XI

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

5.500

5.500

 

 

 

 

XII

Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

88.100

88.100

 

 

 

88.100

88.100

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

116.651

82.336

69.786

69.786

 

12.550

12.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(BAO GỒM NGUỒN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH

TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2015/QĐ-TTg VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (tiếp theo)

 

Đơn vị: Triệu đồng

 

 

TT

Danh mục dự án

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần I)

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần II)

Ghi chú

 

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 (bao gồm dự kiến kế hoạch năm 2020)

Điều chỉnh kế hoạch Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020

Tổng số các nguồn vốn

Điều chỉnh kế hoạch Vốn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg  và Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang trong giai đoạn 2016-2020

 
 

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

vốn trung hạn nguồn đầu tư

trong cân đối  theo tiêu chí

định mức tại Quyết định số 40/2015/

QĐ-TTg

và sử dụng đất được giao

Trong đó

Lũy kế bố trí vốn trong trung hạn

Trong đó:

 

Lũy kế bố trí

vốn trung hạn nguồn ngân sách Địa phương đến hết kế hoạch

năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Vốn đầu tư từ nguồn Tăng thu sử dụng đất được giao

Lũy kế bố trí  đến hết kế hoạch năm 2019

Vốn đầu tư trong cân đối  theo tiêu chí, định mức

tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg được giao

Vốn đầu tư  từ nguồn thu Sử dụng đất được giao

Đến hết kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Vốn đầu tư từ nguồn Tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang được giao

Lũy kế bố trí vốn trong trung hạn

 

Vốn đầu tư trong cân đối theo

tiêu chí, định mức

tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguổn thu Sử dụng đất

Vốn đầu tư trong cân đối theo

tiêu chí,

định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguổn thu Sử dụng đất

Vốn đầu tư trong cân đối theo

tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/

QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguổn thu Sử dụng đất

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Vốn đầu tư từ nguổn thu Sử dụng đất

Lũy kế bố trí  đến hết kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2020

 

1

2

19

20

21

22

23

24

25=26+33

26=27+28

27=29+31

28=30+32

29

30

31

32

33=34+35

34

35

36

 

 

TỔNG CỘNG

1.536.460

419.150

439.648

100.000

74.315

74.315

2.638.573

2.560.258

1.991.108

569.150

1.536.460

419.150

454.648

150.000

78.315

74.315

4.000

   

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

1.471.674

406.600

434.648

100.000

40.000

40.000

2.526.750

2.482.750

1.926.150

556.600

1.473.202

406.600

452.948

150.000

44.000

40.000

4.000

   

I

ĐỐI ỨNG CHO DỰ ÁN ODA THEO CƠ CẤU VÀ CHI TRẢ NỢ LÃI VAY

41.455

 

43.867

     

61.067

61.067

61.067

-

34.462

-

26.605

           

I.1

Đối ứng cho các dự án ODA theo cơ cấu

40.655

 

43.867

     

60.267

60.267

60.267

-

33.662

-

26.605

           

1

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

1.513

 

3.889

     

2.320

2.320

2.320

 

1.820

 

500

           

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long", vay vốn WB)

4.000

 

25.674

     

6.224

6.224

6.224

 

4.000

 

2.224

           

3

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

34.406

 

12.740

     

51.298

51.298

51.298

 

27.417

 

23.881

           

4

Đối ứng vốn các dự án thuộc Chương trình MTQG Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - SPRCC

736

 

1.564

     

425

425

425

 

425

               

I.2

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

800

         

800

800

800

 

800

               

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

90.969

 

53.952

     

218.455

215.826

215.252

574

99.080

574

116.172

-

2.629

-

2.629

   

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

67.969

         

92.561

92.561

92.561

-

67.969

-

24.592

-

-

-

-

   

a.1)

Dự án hoàn thành năm 2016

10.922

         

10.922

10.922

10.922

-

10.922

-

-

-

-

-

-

   

1

Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long

10.922

         

10.922

10.922

10.922

 

10.922

               

a.2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

57.047

         

81.639

81.639

81.639

-

57.047

-

24.592

-

-

-

-

   

1

Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp

17.542

         

31.462

31.462

31.462

 

17.542

 

13.920

           

2

Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)

33.272

         

43.944

43.944

43.944

 

33.272

 

10.672

           

3

Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long

6.233

         

6.233

6.233

6.233

 

6.233

               

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

23.000

 

53.952

     

125.894

123.265

122.691

574

31.111

574

91.580

-

2.629

-

2.629

   

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

           

97.201

94.572

93.998

574

2.418

574

91.580

 

2.629

 

2.629

   

2

Xây dựng CSHT Khu tái định cư phục vụ  Khu Công nghiệp Phú Thuận

   

46.952

             

-

               

3

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

23.000

 

7.000

     

28.693

28.693

28.693

-

28.693

               

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

64.413

 

11.976

     

73.950

73.950

73.950

-

64.413

-

9.537

-

-

-

-

   

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

64.413

 

11.976

     

73.950

73.950

73.950

-

64.413

-

9.537

-

-

-

-

   

1

Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bến Tre

5.470

         

5.470

5.470

5.470

 

5.470

               

2

Kè bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2)

23.561

 

1.439

     

23.561

23.561

23.561

 

23.561

               

3

Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)

1.182

         

1.182

1.182

1.182

 

1.182

               

4

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú

6.500

         

6.500

6.500

6.500

 

6.500

               

5

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá  kết hợp cảng cá Ba Tri

12.500

 

5.137

     

14.637

14.637

14.637

 

12.500

 

2.137

           

6

Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

15.200

 

5.400

     

22.600

22.600

22.600

 

15.200

 

7.400

           

IV

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

38.233

 

2.123

     

38.691

38.691

38.691

-

35.516

-

3.175

-

-

-

-

   

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

9.856

         

9.856

9.856

9.856

-

9.856

-

-

-

-

-

-

   

1

Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại văn phòng Tỉnh uỷ, các ban đảng tỉnh, các huyện uỷ và thành uỷ

2.803

         

2.803

2.803

2.803

 

2.803

               

2

Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre

7.053

         

7.053

7.053

7.053

 

7.053

               

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

28.377

 

2.123

     

28.835

28.835

28.835

-

25.660

-

3.175

-

-

-

-

   

1

Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)

500

         

500

500

500

 

500

               

2

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

18.500

         

17.083

17.083

17.083

 

17.083

               

3

Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

4.077

 

2.123

     

5.952

5.952

5.952

 

2.777

 

3.175

           

4

Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh

5.300

         

5.300

5.300

5.300

 

5.300

               

V

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

275.530

 

61.311

     

343.635

343.635

343.635

-

285.380

-

58.255

-

-

-

-

   

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

231.532

 

5.309

     

234.728

234.728

234.728

-

234.728

-

-

-

-

-

-

   

1

Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)

4.470

         

4.470

4.470

4.470

 

4.470

               

2

Trường Cao Đẳng Bến Tre

12.971

         

12.971

12.971

12.971

 

12.971

               

3

Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

15.500

         

15.500

15.500

15.500

 

15.500

               

4

Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại

11.535

         

11.535

11.535

11.535

 

11.535

               

5

Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách

19.857

         

19.857

19.857

19.857

 

19.857

               

6

Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại

48.785

 

1.215

     

50.041

50.041

50.041

 

50.041

               

7

Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) - Ba Tri

15.972

         

15.972

15.972

15.972

 

15.972

               

8

Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú

11.819

         

11.819

11.819

11.819

 

11.819

               

9

Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri

29.498

 

1.502

     

29.498

29.498

29.498

 

29.498

               

10

Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng)

25.000

         

24.200

24.200

24.200

 

24.200

               

11

Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành

30.408

 

2.592

     

33.148

33.148

33.148

 

33.148

               

12

Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre

5.717

         

5.717

5.717

5.717

 

5.717

               

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

43.998

 

56.002

     

108.907

108.907

108.907

-

50.652

-

58.255

-

-

-

-

   

1

Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)

                   

-

               

2

Trường THCS Thành phố Bến Tre

   

10.000

     

500

500

500

 

-

 

500

           

3

Trường THCS Tân Hội

   

7.000

     

13.080

13.080

13.080

 

-

 

13.080

           

4

Trường PTCS Tân Mỹ

8.000

 

7.000

     

12.042

12.042

12.042

 

8.000

 

4.042

           

5

Trường THCS An Quy

18.000

 

-

     

18.000

18.000

18.000

 

18.000

               

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện  Ba Tri

9.000

 

16.000

     

30.955

30.955

30.955

 

13.000

 

17.955

           

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú

8.998

 

16.002

     

34.330

34.330

34.330

 

11.652

 

22.678

           

VI

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

376.798

 

115.725

     

462.442

461.071

461.071

-

369.233

-

91.838

-

1.371

-

1.371

   

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

142.157

         

142.157

142.157

142.157

-

142.157

-

-

-

-

-

-

   

1

Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể

47.591

         

47.591

47.591

47.591

 

47.591

               

2

Trung tâm hành chính xã Phú Sơn

4.534

         

4.534

4.534

4.534

 

4.534

               

3

Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B

5290

         

5.290

5.290

5.290

 

5.290

               

4

Trụ sở  UBND xã Long Hoà

4.800

         

4.800

4.800

4.800

 

4.800

               

5

Trụ sở  UBND xã Tam Hiệp

1.600

         

1.600

1.600

1.600

 

1.600

               

6

Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã An Đức

1.616

         

1.616

1.616

1.616

 

1.616

               

7

Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm

30.000

         

30.000

30.000

30.000

 

30.000

               

8

Trụ sở làm việc Đội nghiệp vụ Hải quan

1.840

         

1.840

1.840

1.840

 

1.840

               

9

Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

10.400

         

10.400

10.400

10.400

 

10.400

               

10

Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách

8.776

         

8.776

8.776

8.776

 

8.776

               

11

Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm

6.699

         

6.699

6.699

6.699

 

6.699

               

12

 Sửa chữa Trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.425

         

1.425

1.425

1.425

 

1.425

               

13

Sửa chữa Trụ sở Uỷ ban nhân dân tỉnh

1.547

         

1.547

1.547

1.547

 

1.547

               

14

Sửa chữa hội trường lớn Uỷ ban nhân dân tỉnh

1.447

         

1.447

1.447

1.447

 

1.447

               

15

Sửa chữa trụ sở làm việc Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Châu Thành

1.800

         

1.800

1.800

1.800

 

1.800

               

16

Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

2.438

         

2.438

2.438

2.438

 

2.438

               

17

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

7.300

         

7.300

7.300

7.300

 

7.300

               

18

Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh

2.500

         

2.500

2.500

2.500

 

2.500

               

19

Sửa chữa nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh Bến Tre

554

         

554

554

554

 

554

               

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

234.641

-

115.725

-

-

-

320.285

318.914

318.914

-

227.076

-

91.838

-

1.371

-

1.371

-

 

1

 Trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại

5.200

         

5.200

5.200

5.200

 

5.200

               

2

 Trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú

5.600

         

5.600

5.600

5.600

 

5.600

               

3

Trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách

6.600

         

6.600

6.600

6.600

 

6.600

               

4

Trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành

6.400

         

6.400

6.400

6.400

 

6.400

               

5

Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)

169.015

 

81.985

     

235.100

235.100

235.100

 

160.650

 

74.450

           

6

 Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri

6.426

         

5.426

5.426

5.426

 

5.426

               

7

Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Mỹ Hòa

5.700

         

5.700

5.700

5.700

 

5.700

               

8

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

12.000

 

11.000

     

18.426

18.426

18.426

 

12.000

 

6.426

           

9

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

7.200

 

14.700

     

14.200

14.200

14.200

 

9.000

 

5.200

           

10

Hội trường lớn Huyện ủy Thạnh phú

   

5.040

     

4.800

4.800

4.800

 

-

 

4.800

           

11

Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách

   

3.000

     

962

962

962

 

-

 

962

           

12

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

                   

-

               

13

Văn phòng chi cục quản lý thị trường tỉnh và Đội cơ động (giai đoạn 1)

10.500

         

10.500

10.500

10.500

 

10.500

               

14

Tiểu dự án GPMB công trình Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bến Tre

           

1.371

             

1.371

 

1.371

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

 

VII

AN NINH QUỐC PHÒNG

98.978

-

11.500

-

40.000

40.000

148.492

108.492

108.492

-

99.820

-

8.672

-

40.000

40.000

-

   

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

4.500

         

4.500

4.500

4.500

-

4.500

-

-

-

-

-

-

   

1

Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre

2.300

         

2.300

2.300

2.300

 

2.300

               

2

Doanh trại Ban CHQS huyện Mỏ Cày Bắc/Bộ CHQS tỉnh Bến Tre

2.200

         

2.200

2.200

2.200

 

2.200

               

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

94.478

 

11.500

 

40.000

40.000

143.992

103.992

103.992

-

95.320

-

8.672

-

40.000

40.000

-

   

1

Trưng bày nội thất -  Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre

12.400

         

12.400

12.400

12.400

 

12.400

               

2

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II biên phòng

29.978

         

29.422

29.422

29.422

 

29.422

               

3

Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở Dân quân xã, phường, thị trấn

18.300

 

600

     

18.300

18.300

18.300

 

18.300

               

4

Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long

13.000

         

13.000

13.000

13.000

 

13.000

               

5

Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Công an huyện Thạnh Phú

1.500

         

1.500

1.500

1.500

 

1.500

               

6

Trạm cảnh sát giao thông đường thuỷ huyện Chợ Lách

   

5.000

             

-

               

7

Xây dựng Sở chỉ huy và cơ quan trực thuộc Bộ CHQS tỉnh

8.000

         

8.000

8.000

8.000

 

8.000

               

8

Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh

       

40.000

40.000

40.000

     

-

     

40.000

40.000

     

9

Trạm kiểm soát biên phòng Bình Thắng

7.300

         

7.300

7.300

7.300

 

7.300

               

10

Trạm biên phòng bến Đầm/Đồn Biên phòng Cổ Chiên

4.000

 

5.900

     

9.494

9.494

9.494

 

5.398

 

4.096

           

11

Hạ tầng khu đất phục vụ sắp sếp dân cư

           

3.500

3.500

3.500

     

3.500

       

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

 

12

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

           

1.076

1.076

1.076

     

1.076

       

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

 

IX

Phân cấp huyện - thành phố

473.298

318.500

131.894

100.000

   

1.063.192

1.063.192

609.692

453.500

473.298

318.500

136.394

135.000

         

X

Chi phí thẩm định quyết toán

6.800

 

2.000

     

8.800

8.800

8.800

 

6.800

 

2.000

           

XI

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

5.200

 

300

     

5.500

5.500

5.500

 

5.200

 

300

           

XII

Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

88.100

       

102.526

102.526

 

102.526

-

87.526

 

15.000

         

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

64.786

12.550

5.000

 

34.315

34.315

111.823

77.508

64.958

12.550

63.258

12.550

1.700

 

34.315

34.315

     

 

 

 

 

Phụ lục II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(BAO GỒM VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Phân loại dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 (lần 1)

Tổng số các nguồn vốn

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn XSKT được giao (bao gồm dự kiến kế hoạch năm 2020)

Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang giai đoạn 2017-2020

Số Quyết định

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn xổ số kiến thiết

Tổng số vốn kế hoạch từ nguồn thu XSKTsau khi được điều chỉnh bổ sung 10% dự phòng 

Dự phòng 10% vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT

Tổng số vốn từ nguồn thu XSKT được giao trong giai đoạn

Trong đó:

Tổng số các năm trước chuyển sang và tăng thu hàng năm

Trong đó:

 

Lũy kế bố trí vốn trung hạn nguồn thu XSKT đến hết kế hoạch năm 2019

Dự kiến  Kế hoạch năm 2020

Lũy kế bố trí vốn trung hạn nguồn tăng thu XSKT đến hết kế hoạch năm 2019

Vốn XSKT các năm trước chuyển sang năm 2017

1

2

3

4

5

6

7

8

9

16=17+22+25

17=18+19

18

19=20+21

20

21

22

23

22

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

13.489.687

5.150.027

6.816.655

5.181.655

332.655

4.849.000

3.509.000

1.340.000

1.335.000

618.550

175.000

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

                                    13.489.687

                            5.150.027

                                         6.816.655

                                    5.181.655

                              332.655

                                   4.849.000

                                  3.509.000

                               1.340.000

                              1.335.000

                                     618.550

                         175.000

I

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

893.662

853.662

 

853.662

603.662

250.000

40.000

40.000

40.000

II

Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

175.000

96.250

 

96.250

96.250

 

78.750

78.750

 

III

Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho bạc nhà nước trong giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

 

300.000

 

 

IV

Bố trí vốn kế hoạch để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

164.943

164.943

 

164.943

164.943

 

 

 

 

1

Khu chính trị hành chính xã Tân Hội

C

MCN

600m2

2012-2014

145/QĐ-SXD 15/10/

2010

 

 

5.200

5.200

 

5.200

5.200

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2

C

MCB

612 học sinh

2016-2016

160/QĐ-SXD 25/9/2015

 

 

2.428

2.428

 

2.428

2.428

 

 

 

 

3

Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể

B

Thành phố Bến Tre

Khối nhà 10 tầng

2012-2016

2528/QĐ-UB 28/10/2011

 

 

7.103

7.103

 

7.103

7.103

 

 

 

 

4

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

B

huyện Châu Thành

6 km

2011-2015

704/QĐ-UB 25/3/10; 1857/QĐ-UB 27/9/2012

 

 

150.212

150.212

 

150.212

150.212

 

 

 

 

V

Thanh toán nợ đọng XDCB theo chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết tóan, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

47.948

6.831

 

6.831

6.831

 

41.117

31.117

 

VI

Bố trí vốn kế hoạch để thanh toán khối lượng công trình hoàn thành các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển cùa nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

45.000

45.000

 

 

 

 

VII

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

12.085

 

 

 

 

 

12.085

12.085

 

VIII

Bổ sung chi phí thẩm định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

IX

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

161.000

136.000

 

136.000

80.000

56.000

25.000

 

 

X

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017)

 

 

 

 

 

 

 

22.000

22.000

10.000

12.000

10.000

2.000

 

 

 

XI

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ Quỹ Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

XII

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

3.296.400

1.837.200

917.105

249.655

119.655

130.000

70.000

60.000

367.450

30.000

 

a)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

3.296.400

1.837.200

917.105

249.655

119.655

130.000

70.000

60.000

367.450

30.000

 

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

Bình Đại

231 ha

2016-2020 và  sau 2020

Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 3/8/2016

2.127.000

1.000.000

395.500

30.500

30.500

 

 

 

65.000

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành

C

Châu Thành

20ha

2016-2020

1598/QĐ-UB 17/7/2017

70.400

70.400

48.400

 

 

 

 

 

48.400

 

 

3

Xây dựng CSHT Khu tái định cư phục vụ  Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

Bình Đại

45ha

2019-2023

Nghị quyết năm 2019 của HĐND tỉnh

492.000

220.500

169.050

10.000

 

                                        10.000

 

                                    10.000

159.050

 

 

4

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

Châu Thành

17ha

2019-2023

Nghị quyết năm 2019 của HĐND tỉnh

607.000

546.300

304.155

209.155

89.155

120.000

70.000

                                    50.000

95.000

30.000

 

5

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

Giồng Trôm

42 ha

2017-2021

433/HĐND-CTNĐND ngày 28/7/2016

332.485

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

 

 

1.212.615

178.155

102.896

65.441

12.000

53.441

18.741

34.700

37.455

32.455

7.655

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

                                        748.654

                                17.196

                                             16.841

                                          8.241

                                       -  

                                         8.241

                                         8.241

                                           -  

                                    8.600

                                         8.600

                                  -  

1

Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)

C

các huyện thành phố

2,1 km2

2009-2015

414/QĐ-BNN 28/02/2013

71.348

700

345

345

 

345

345

 

 

 

 

2

Tuyến đê biển Thạnh phú (giai đoạn 1)

B

Thạnh phú

52,4km

2011-2020

2866/QĐ-UBND 23/12/2010

159.000

7.450

7.450

7.450

 

7.450

7.450

 

 

 

 

3

Dự án AMD (Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long)

B

30 xã

2014-2020

2014-2020

2169/QĐ-UBND 22/11/2013

517.860

8.600

8.600

 

 

 

 

 

                                     8.600

                                         8.600

 

4

Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng)

C

Bình Đại

Tiểu GPMB

2016-2017

1761/QĐ-UB 29/9/2016

446

446

446

446

 

446

446

 

 

 

 

5

Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

B

Mỏ Cày Nam, Thạnh phú

35.800 ha

2017 - 2020

132/HĐND-TH ngày 20/3/2017

                                         215.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

463.961

160.959

86.055

57.200

12.000

45.200

10.500

34.700

28.855

23.855

7.655

1

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)

B

Giồng Trôm

13,2 km

2015 - 2017

237/QĐ-UB 05/02/15

53.299

14.200

10.000

10.000

 

10.000

10.000

 

 

 

 

2

Gia cố chống sạt lỡ khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách

C

 Chợ Lách

1,2km

2016-2018

213/QĐ-SNN 17/5/2016

                                             8.379

7.655

7.655

 

 

 

 

 

7.655

7.655

7.655

3

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

C

TPBT

hạ tầng cơ sở

2019-2021

1283/QĐ-UB 16/6/2018

41.700

21.700

5.500

5.500

 

5.500

500

5.000

 

 

 

4

Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện BĐKH và nước biển dâng

B

huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam và Thạnh phú

Dài tuyến ống 76,31km và 03 trạm tăng áp

2018-sau 2020

2232/QĐ-UB 26/10/

2018

275.000

36.200

36.200

20.000

 

20.000

 

20.000

16.200

16.200

 

5

Cơ sở Hạ tầng thiết yếu phục vụ phòng chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú

C

Thạnh Phú

1.741m

2017-2018

1741/QĐ-UB 31/7/

2017

14.792

14.792

4.700

4.700

 

4.700

 

4.700

 

 

 

6

Xử lý nước thải khu vực cảng cá Ba Tri

C

Ba Tri

800m3

2020-2022

1325/QĐ-UB 21/6/

2019

17.000

17.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

7

Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại

C

Bình Đại

mở rộng 9m theo chiều dài 100m

2020-2022

1294/QĐ-UB 17/6/2019

10.000

10.000

5.000

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

8

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

C

Châu Thành

4500m

2020-2022

640/QĐ-UBND 09/4/2019

43.791

39.412

12.000

                                         12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

XV

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.038.818

125.677

115.277

75.883

60.000

15.883

7.283

8.600

39.394

19.394

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

                                          15.818

                                  2.283

                                               2.283

                                          2.283

                                       -  

                                         2.283

                                         2.283

 

                                          -  

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre

C

Châu Thành

GPMB

2015-2017

2694/QĐ-UB 30/12/2014

                                             9.494

                                   1.537

1.537

                                           1.537

 

1.537

1.537

 

 

 

 

2

Mở rộng bãi rác Phú Hưng, Thành phố Bến Tre

C

TPBT

Mở rộng 6.609 m2; cải tạo 2.000m2

2016-2018

823/QĐ-UB 25/3/2016

                                             6.324

                                      746

746

                                              746

 

746

746

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

                                     1.023.000

                              123.394

                                           112.994

                                        73.600

                                60.000

                                       13.600

                                         5.000

                                     8.600

                                  39.394

                                       19.394

                                  -  

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

TPBT

Tiểu dự án

2016-2020

01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017

                                      1.023.000

                               123.394

112.994

                                         73.600

                                60.000

                                        13.600

                                         5.000

                                      8.600

                                   39.394

                                       19.394

 

XVI

 GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

                                      3.699.968

                            1.334.785

                                            770.735

                                       620.390

                              131.000

489.390

306.448

                                  182.942

                                 150.345

141.345

                         121.345

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

                                     2.469.791

                              497.406

                                           250.327

                                      128.982

                                43.000

                                       85.982

                                       65.982

                                   20.000

                                121.345

                                     121.345

                        121.345

1

Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri

C

Ba Tri

02 km

2013-2017

2535/

QĐ-UB 31/10/11

35.000

30.000

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

 

 

2

Cầu  Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm

C

CT-GT

358,9 mét

2012-2017

1160/

QĐ-UB 21/6/2012

và số 1943/QĐ-UBND

ngày 11/10/2012

295.839

194.928

41.908

20.563

 

20.563

20.563

 

                                   21.345

                                       21.345

                           21.345

3

Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885

B

Giồng Trôm

9,370 km

2009

1758/QĐ-

UB 13/9/2012

368.925

103.375

6.482

6.482

 

6.482

6.482

 

 

 

 

4

Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại

B

Bình Đại

4,523 km

2015-2019

66/QĐ-SKHĐT 24/10/2014

46.687

33.000

7.861

7.861

 

7.861

7.861

 

 

 

 

5

Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức)

B

Ba Tri

2,216 km

2015-2019

1660/QĐ-

UB 18/08/14

59.985

33.000

13.000

13.000

 

13.000

13.000

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5)

B

Châu Thành

Cải tạo, nâng cấp tuyến

2009-2014

2333/QĐ-UBND 16/11/2013

277.068

500

473

473

 

473

473

 

 

 

 

7

GPMB dự án cầu Cổ Chiên - QL60

C

MCN

Tiểu dự án GPMB

2016-2018

3053/QĐ-BGTVT 22/10/2010

72.762

2.603

2.603

2.603

 

2.603

2.603

 

 

 

 

8

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

B

huyện Châu Thành

6 km

2011-2015

704/QĐ-

UB 25/3/10; 1857/QĐ-

UB 27/9/2012

662.242

65.000

65.000

 

 

 

 

 

                                   65.000

                                       65.000

                           65.000

9

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)

B

Châu Thành

10,916 Km

2010-2014

781/QĐ-UB 01/04/10

651.283

35.000

98.000

63.000

                                43.000

                                        20.000

 

                                    20.000

                                   35.000

                                       35.000

                           35.000

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

                                     1.230.177

                              837.379

                                           520.408

                                      491.408

                                88.000

                                     403.408

                                     240.466

                                 162.942

                                  29.000

                                       20.000

                                  -  

1

Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)

C

Thành phố Bến tre

652,1m

2016-2018

2317/QĐ-UB 30/10/

2015

66.553

42.250

22.250

                                         22.250

 

22.250

22.250

 

 

 

 

2

Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887

C

Giồng Trôm

cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h

2016-2020

2303/QĐ-UB 30/10/

2015

73.293

35.200

5.200

                                           5.200

 

5.200

5.200

 

 

 

 

3

Cầu Lương Ngang trên đường tỉnh 887

C

Giồng Trôm

cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h

2016-2020

728/QĐ-

UB 30/3/2016

24.100

22.022

9.522

                                           9.522

 

9.522

9.522

 

 

 

 

4

Cầu Ba Lạt trên đường tỉnh 887

C

Giồng Trôm

cầu chính HL93; đường  vào cầu V=60km/h

2016-2020

730/QĐ-

UB 30/3/2016

35.993

25.387

12.887

                                         12.887

 

12.887

12.887

 

 

 

 

5

Cầu Đỏ trên đường tỉnh 887

C

Giồng Trôm

cầu chính HL93; đường  vào cầu V=60km/h

2016-2020

729/QĐ-

UB 30/3/2016

44.117

33.039

20.539

                                         20.539

 

20.539

20.539

 

 

 

 

6

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên đường tỉnh 887

C

Giồng Trôm

cầu chính HL93; đường  vào cầu V=60km/h

2016-2020

731/QĐ-

UB 30/3/2016

34.351

24.631

12.131

                                         12.131

 

12.131

12.131

 

 

 

 

7

Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa

C

Chợ Lách

cầu 5 nhịp; đường vào cầu

2017-2019

2840/QĐ-SGTVT 31/10/

2016

4.852

4.852

4.550

                                           4.550

 

4.550

4.550

 

 

 

 

8

Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)

C

Thành phố Bến tre

77m

2017-2020

165/QĐ-SXD

28/9/

2017 

10.500

2.689

2.689

                                           2.689

 

2.689

2.689

 

 

 

 

9

Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

C

Ba Tri

2km

2020

2343/QĐ-UBND 30/10/

2018 

53.087

47.778

15.000

                                         15.000

 

15.000

5.000

                                    10.000

 

 

 

10

Đường vào trung tâm xã Tường Đa

C

Châu Thành

3,5km

2018-2020

2637/QĐ-SGTVT 31/10/

2017

11.355

10.800

10.800

                                         10.800

 

10.800

10.800

 

 

 

 

11

Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3,D4)

C

Châu Thành

hạng mục đường D3,D4

2018-2020

224a/QĐ-UBND 31/10/

2017

6.000

5.400

5.400

                                           5.400

 

5.400

5.400

 

 

 

 

12

Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)

C

Châu Thành

132m và đường dân sinh

2019-2020

2838/QĐ-SGTVT 31/10/

2017

14.642

14.642

14.000

                                         14.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

13

Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)

C

Bình Đại

Đường GTNT cấp V

2019-2021

2620/QĐ-UBND 31/10/

2017

21.000

19.000

19.000

                                         19.000

 

19.000

10.000

                                      9.000

 

 

 

14

Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận

C

Bình Đại

Đường GTNT cấp V, cầu BTCT

2018-2020

854/QĐ-SGTVT 31/3/2016

8.000

8.000

7.200

                                           7.200

 

7.200

7.200

 

 

 

 

15

Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An

C

MCB

1,5 km

2018-2020

2413/QĐ-SGTVT 23/10/

2018

5.000

5.000

5.000

                                           5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

16

Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi

C

Thạnh Phú

13T

2018-2020

2610/QĐ-SGTVT 30/10/

2017

5.700

5.700

5.700

                                           5.700

 

5.700

5.700

 

 

 

 

17

Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam

C

MCN

13T

2018-2020

1267QĐ-UBND 18/6/2018

18.000

16.200

16.200

                                         16.200

 

16.200

13.000

                                      3.200

 

 

 

18

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

C

Giồng Trôm

đường cấp V đồng bằng, 6,2km

2020

3130/QĐ-UBND 26/12/

2017

60.000

54.000

10.000

                                         10.000

 

10.000

 

                                    10.000

 

 

 

19

Cầu Cái Sơn xã Tân Thiềng huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

dài 56,6m; 0.65HL93

2019-2021

509/QĐ-SGTVT 30/3/2016

7.511

7.500

7.500

                                           7.500

 

7.500

3.000

                                      4.500

 

 

 

20

Nâng cấp sửa chữa ĐH36 và xây mới 02 cầu (Hậu Cứ và Đìa Cừ) huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

02 cầu 0,65HL93

2019-2021

2484/QĐ-SGTVT 30/10/

2018

14.990

14.990

14.900

                                         14.900

 

14.900

3.500

                                    11.400

 

 

 

21

ĐH.38 huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

2.881m

2019-2021

2483/QĐ-SGTVT 30/10/

2018

14.998

14.998

14.900

                                         14.900

 

14.900

3.500

                                    11.400

 

 

 

22

Nâng cấp, sửa chữa ĐH41 huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

18.097m

2019-2021

2341/QĐ-UBND 30/10/

2018

29.987

27.000

27.000

                                         27.000

 

27.000

4.858

                                    22.142

 

 

 

23

Đường huyện lộ 33

C

Chợ Lách

Đường GTNT cấp V

2016-2020

3019/QĐ-SGTVT 30/3/2016

8.543

8.543

8.500

                                           8.500

 

8.500

3.000

                                      5.500

 

 

 

24

Đường vào trung tâm xã Tân Thiềng

C

Chợ Lách

02 km

2016-2020

802/QĐ-SGTVT 29/10/

2015

11.355

11.355

11.300

                                         11.300

 

11.300

3.000

                                      8.300

 

 

 

25

Xây dựng cầu Phú Long trên ĐT.883

C

Châu Thành

62,54m

2019-2021

1238/QĐ-UBND 13/6/2018

17.996

16.200

16.200

16.200

 

16.200

12.000

4.200

     

26

Xây dựng cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886

C

Bình Đại

3 nhịp 33m

2019-2021

1234/QĐ-UBND 12/6/2018

31.944

31.500

31.500

31.500

 

31.500

20.000

11.500

     

27

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

B

 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

39,33km

2018-sau 2020

2300/QĐ-UBND 24/10/

2018

288.000

92.000

92.000

63.000

26.000

37.000

10.000

27.000

29.000

20.000

 

28

Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)

C

Giồng Trôm

6km

2018-2020

2621/QĐ-SGTVT 31/10/

2017

11.740

11.740

11.740

11.740

 

11.740

11.740

       

29

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

C

Châu Thành

10.330m

2016-2020

751/QĐ-UBND 31/10/

2016

49.200

44.280

15.000

15.000

15.000

           

30

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi- Phú Mỹ

C

MCB

5.091m

2016-2020

2621/QĐ-UBND 31/10/

2016

29.729

26.756

10.000

                                         10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

31

Đường vào Khu dân cư Bình Thắng

C

Bình Đại

1000m

2020-2022

1086a/QĐ-UBND 22/5/2019

5.000

5.000

5.000

                                           5.000

 

5.000

 

                                      5.000

 

 

 

32

Cầu Thạnh Trị trên ĐH.40 huyện Bình Đại

C

Bình Đại

38,3m HL93 và đường vào cầu

2020-2022

852/QĐ-SGTVT 31/3/2016

5.500

5.500

5.500

                                           5.500

 

5.500

 

                                      5.500

 

 

 

33

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

C

Giồng Trôm

2.225,9m

2019-2021

2336/QĐ-UBND 29/10/

2018

37.141

33.427

10.000

                                         10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

B

Châu Thành

hạ tầng kỹ thuật

2020-2025

Nghị

quyết

năm

2019

của

HĐND

tỉnh

100.000

90.000

41.300

                                         41.300

27.000

14.300

 

                                    14.300

                                          -  

 

 

35

Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

C

Châu Thành

hạ tầng kỹ thuật

2020-2022

1596/QĐ-UBND ngày 08/7/2020

70.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

2.259.881

529.137

646.498

637.200

-

637.200

551.300

85.900

9.298

9.298

5.000

XVII.I

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

2.131.456

412.266

565.727

561.429

-

561.429

480.429

81.000

4.298

4.298

-

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

179.572

44.559

278.471

274.173

 

274.173

211.173

63.000

4.298

4.298

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

C

Thành phố Bến Tre

2.300 m2

2012 - 2016

2458/QĐ-UB 25/10/

2011

46.819

17.032

12.326

12.326

 

12.326

12.326

       

2

Dự án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

TPBT

3.163m2

2013-2017

1237/QĐ-UB 31/5/2010

56.849

1.696

1.696

1.696

 

1.696

1.696

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa Hàm Long

B

Châu Thành

90 giường bệnh

2+A109+F108

2168/QĐ-UB 29/10/

2014

75.904

25.831

21.331

21.331

 

21.331

21.331

 

 

 

 

4

Tăng cường CSVC ngành Y tế

 

 

 

 

 

 

 

243.118

238.820

 

238.820

175.820

63.000

4.298

4.298

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

1.951.884

367.707

287.256

287.256

 

287.256

269.256

18.000

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)

B

MCB

Tiểu dự án GPMB

2016-2020

1594/QĐ-UBND 18/8/2015

1.677.000

136.000

135.400

135.400

 

135.400

135.400

 

 

 

 

2

Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

TPBT

212 m2

2016-2018

46/QĐ-SXD 31/3/2016

14.904

14.904

14.839

14.839

 

14.839

14.839

 

 

 

 

3

Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

Thành phố Bến Tre

2.155 m2

2016-2018

73/QĐ-SKH 30/10/

2014

25.367

23.500

17.714

17.714

 

17.714

17.714

 

 

 

 

4

Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

B

Thành phố Bến Tre

19 máy

2016-2018

2308/QĐ-UB 30/10/

2015

63.107

63.107

31.107

31.107

 

31.107

31.107

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre

B

Thành phố Bến Tre

Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị

2017-2021

2604/QĐ-UBND 31/10/

2016

65.000

58.000

58.000

58.000

 

58.000

55.000

3.000

 

 

 

6

Dự án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

C

Thành phố Bến Tre

Đầu tư mới, CTDD cấp III

 

 

26.506

196

196

196

 

196

196

       

7

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

B

MCB

19,439m2

2019-2023

1923/QĐ-UBND 17/9/2018

80.000

72.000

30.000

30.000

 

30.000

15.000

15.000

     

XVII.II

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

 

 

128.425

116.871

80.771

75.771

 

75.771

70.871

4.900

5.000

5.000

5.000

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

15.230

14.460

8.960

8.960

 

8.960

8.960

       

1

Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo)

C

Châu Thành

trang thiết bị

2016-2018

326/

QĐ-UB 12/3/2013

2.190

1.960

960

960

 

960

960

       

2

Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre

C

Châu Thành

bia tưởng niệm

2016-2018

77/QĐ-SXD 30/6/2015

13.040

12.500

8.000

8.000

 

8.000

8.000

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

113.195

102.411

71.811

66.811

 

66.811

61.911

4.900

5.000

5.000

5.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre

C

Thành phố Bến Tre

16,284m2

2017-2022

2321/QĐ-UBND 02/10/

2017

85.195

76.600

46.000

46.000

 

46.000

42.000

4.000

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre

C

Ba Tri

Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở

2018-2020

1478/QĐ-UBND 30/6/2017

18.800

16.900

16.900

11.900

 

11.900

11.000

900

5.000

5.000

5.000

3

Dự án khẩn cấp xây dựng một số hạng mục tại cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre

C

Ba Tri

Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở

2018-2021

225/QĐ-SXD 31/10/

2017

9.200

8.911

8.911

8.911

 

8.911

8.911

 

 

 

 

XVIII

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

840.034

392.687

220.984

220.984

-

220.984

174.798

46.186

-

 

-

a)

Dự án hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

127.355

95.000

30.175

30.175

 

30.175

30.175

       

1

Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre

B

Thành phố Bến Tre

11.816 m2

2014-2019

1884/QĐ-UB 02/10/

2013

96.535

86.000

27.100

27.100

 

27.100

27.100

       

2

Trung tâm văn hoá thành phố Bến Tre

C

Thành phố Bến Tre

3.006 m2

2014-2016

359/

QĐ-UB 12/6/2013

30.820

9.000

3.075

3.075

 

3.075

3.075

       

b)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

372.248

166.531

75.751

75.751

 

75.751

75.751

       

1

Sân vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

C

Thành phố Bến Tre

57,600 m2

2015-2017

1311/QĐ-UB 04/7/

14

59.500

50.345

11.870

11.870

 

11.870

11.870

       

2

Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng)

B

Thạnh Phú

7,791 km

2015-2017

2156/QĐ-UB 28/10/

2014

54.668

19.000

9.000

9.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

C

Thành phố Bến Tre

GPMB và các HMP

2015-2016

104/QĐTWĐTN 13/3/2013

105.000

37.231

2.231

2.231

 

2.231

2.231

 

 

 

 

4

Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc

C

MCB

khối nhà 02 tầng

2014-2015

164/QĐ-SXD 29/9/2014

8.966

2.514

2.514

2.514

 

2.514

2.514

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ

C

Châu Thành

950 m2

2015-2016

156/QĐ-SXD 19/9/2014

4.416

4.000

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm

C

Giồng Trôm

1.594 m2

2017-2019

223/QĐ-SXD 30/10/

2015

8.400

8.172

6.550

6.550

 

6.550

6.550

 

 

 

 

7

Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre

B

Thạnh Phú

10,485 ha

2017-2019

2151/QĐ-UB 29/10/12

82.274

8.030

8.030

8.030

 

8.030

8.030

 

 

 

 

8

Hậu cứ Đoàn cải lương

C

Thành phố Bến tre

962 m2

2017-2019

2310/QD-UB 30/10/

2015

16.163

14.500

8.817

8.817

 

8.817

8.817

 

 

 

 

9

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ

C

Thạnh Phú

Trùng tu, tôn tạo

2013-2015

2608/QD-UB 28/12/

2015

18.861

18.000

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

 

 

 

10

Trùng tu tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bình Hòa

C

Giồng Trôm

Trùng tu, tôn tạo

2013-2015

1757/QĐ-UBND ngày 13/9/2012

14.000

4.739

4.739

4.739

 

4.739

4.739

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

340.431

131.156

115.058

115.058

 

115.058

68.872

46.186

 

 

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)

B

Châu Thành

14,826 km đường; 05 cầu

2016-2020

2848/QĐ-UB 31/12/

2015; 390/

QĐ-UB 26/02/

2016

198.994

40.000

40.000

40.000

 

40.000

32.714

7.286

 

 

 

2

Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ

C

Thạnh Phú

Tượng đài

2016-2018

244/QĐ-SXD 26/10/

2016

8.515

7.600

7.600

7.600

 

7.600

7.600

 

 

 

 

3

Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hoá xã Thành Triệu, huyện Châu Thành

C

Châu Thành

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2018-2019

90/QĐ-SXD 9/5/2017

8.600

300

300

300

 

300

300

 

 

 

 

4

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

263/QĐ-SXD 31/10/

2016

3.000

2.400

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

 

 

5

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

264/QĐ-SXD 31/10/

2016

3.000

2.400

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc

C

Mỏ Cày Bắc

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

277/QĐ-SXD

31/10/

2016

2.500

2.000

2.000

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

7

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam

C

Mỏ Cày Nam

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

292/QĐ-SXD

31/10/

2016

3.000

2.400

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm

C

Giồng Trôm

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

294/QĐ-SXD

31/10/

2016

2.500

1.898

1.898

1.898

 

1.898

1.898

 

 

 

 

9

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú

C

Thạnh Phú

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

284/QĐ-SXD

31/10/

2016

3.084

2.460

2.460

2.460

 

2.460

2.460

 

 

 

 

10

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri

C

Ba Tri

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

254/QĐ-SXD

27/10/

2016

3.100

2.400

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

 

 

11

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại

C

Bình Đại

nhà văn hóa và 5 phòng chức năng

2017-2019

281/QĐ-SXD

31/10/

2016

1.956

1.500

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

 

 

 

12

Hồ bơi tỉnh Bến Tre

C

thành phố Bến Tre

Hồ bơi

2017-2019

121/QĐ-SXD 13/8/2018

10.800

2.800

2.800

2.800

 

2.800

2.800

 

 

 

 

13

Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

Cải tạo nâng cấp

2019-2021

180/QĐ-SXD

31/10/

2018

9.998

9.998

6.900

6.900

 

6.900

3.000

3.900

 

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm

C

Bình đại

4000 m2

2018-2020

2353/QĐ-UBND 30/10/

2018

23.621

5.000

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

15

Nâng cấp hoàn chỉnh khu Đền thờ Phan Văn Trị

C

Giồng Trôm

Nhà trưng bày và các HMP

2020

121/QĐ-UBND 17/01/

2019

1.500

1.000

1.000

1.000

 

1.000

 

1.000

 

 

 

16

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

C

TPBT

Nâng cấp

2019-2021

739/QĐ-UBND 19/4/2019

20.542

18.400

10.000

10.000

 

10.000

 

10.000

 

 

 

17

Trùng tu, nâng cấp di tích Cây Da Đôi

C

Ba Tri

Trùng tu, nâng cấp

2019-2021

727/QĐ-UBND 18/4/2019

14.757

7.700

7.700

7.700

 

7.700

 

7.700

 

 

 

18

Xây dựng Khu lưu niệm Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh

C

MCN

9.020 m2

2019-2021

725/QĐ-UBND 18/4/2019

14.640

14.600

10.000

10.000

 

10.000

 

10.000

 

 

 

19

Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)

C

Giồng Trôm

1.594m2

2020-2022

1050/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

6.324

6.300

6.300

6.300

 

6.300

 

6.300

 

 

 

XIX

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

                                           82.294

                                 50.500

                                              35.500

                                         32.000

                                        -  

32.000

15.500

                                    16.500

                                     3.500

3.500

                                  -  

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

82.294

50.500

35.500

32.000

 

32.000

15.500

16.500

3.500

3.500

0

1

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

C

Thành phố Bến Tre

Khối hội trường

2017-2020

984/QĐ-UB 10/5/2018

30.000

27.000

27.000

27.000

 

27.000

15.500

11.500

 

 

 

2

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

C

TPBT

Hệ thống trang thiết bị  CNTT

2016-2018

2590/QĐ-UB 31/10/

2016

25.000

3.500

3.500

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

3

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

C

các huyện, thành phố

Phần mềm và thiết bị công nghệ thông tin

2020-2022

1321/QĐ-UB 21/6/2019

20.000

20.000

5.000

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

4

Mua sắm Camera lấy tin chuẩn HD/4K

C

TPBT

Hệ thống trang thiết bị  CNTT

2020-2022

2403/QĐ-UBND ngày

30/10/

2019

7.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XX

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

                                         946.808

                               666.085

                                         1.936.916

                                    1.912.416

                                        -  

                                   1.912.416

                                  1.320.244

                                  592.172

                                   24.500

                                       24.500

                                  -  

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

370.427

202.969

1.570.700

1.546.200

 

1.546.200

988.210

557.990

24.500

24.500

 

1

Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ Giáo viên

 

Các huyện

 

2013-2020

 

 

 

179.384

178.384

 

178.384

178.384

 

1.000

1.000

 

2

Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới

 

Các huyện

 

2016-2020

 

 

 

1.328.371

1.304.871

 

1.304.871

746.881

557.990

23.500

23.500

 

3

Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre

C

Thành phố Bến Tre

1.110 hs

2012 - 2016

2361/QĐ-UB 12/10/

2011

63.717

44.000

14.000

14.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

4

Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành

C

Châu Thành

12 phòng

2015-2017

207/QĐ-SXD 31/10/

2014

14.636

7.862

2.862

2.862

 

2.862

2.862

 

 

 

 

5

Trường THPT Phan văn Trị (giai đoạn 2)

C

Giồng Trôm

11332 m2

2016-2018

2416/QĐ-UB 18/10/11

35.000

2.110

2.110

2.110

 

2.110

2.110

 

 

 

 

6

Trường THCS Tiên Thuỷ

C

Châu Thành

1.100 hs

2011-2017

1351/QĐ-UB 11/7/2014

59.831

53.847

10.449

10.449

 

10.449

10.449

 

 

 

 

7

Trường THCS Mỹ Nhơn

C

Ba Tri

480hs

2014 - 2016

57/QĐ-SKH 14/10/

2014

29.667

25.500

1.874

1.874

 

1.874

1.874

 

 

 

 

8

Trường THCS Mỹ An

C

Thạnh Phú

408hs

2014 - 2018

1824/QĐ-UB 11/10/

2013

32.383

25.553

2.553

2.553

 

2.553

2.553

 

 

 

 

9

Trường THCS Huỳnh Tấn Phát

C

Bình Đại

630 học sinh

2015-2019

171/QĐ-

UB 24/01/

2014

46.068

10.183

10.183

10.183

 

10.183

10.183

 

 

 

 

10

 Trường THCS An Ngãi Trung

B

Ba Tri

633 học sinh

2014-2016

2208/QĐ-UB 29/10/

2015

44.274

8.000

8.000

8.000

 

8.000

8.000

 

 

 

 

11

Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)

C

Thành phố Bến Tre

3.900m2

2014 - 2018

1159/QĐ-UB 05/7/2013

44.851

25.914

10.914

10.914

 

10.914

10.914

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

576.381

463.116

366.216

366.216

 

366.216

332.034

34.182

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Phú Ngãi

C

Ba Tri

6 phòng học, 4 phòng chức năng

2014-2016

40/QĐ-SXD  31/3/2016

6.401

4.742

3.242

3.242

 

3.242

3.242

 

 

 

 

3

Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre

C

Thành phố Bến Tre

Nâng cấp, sửa chữa

2015-2018

324/QĐ-SXD 30/10/15

14.331

6.160

6.160

6.160

 

6.160

6.160

 

 

 

 

4

Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)

C

Thành phố Bến Tre

1.446 m2

2017-2019

2258/QĐ-UB 29/9/2016

35.696

32.000

32.000

32.000

 

32.000

32.000

 

 

 

 

5

Trường THPT Long Thới - Chợ Lách

B

Chợ Lách

750 hs

2017-2021

2561/QĐ-UB 27/10/

2016

59.000

53.100

53.100

53.100

 

53.100

52.040

1.060

 

 

 

6

 Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú

C

Thạnh Phú

706 m2

2016-2020

276/QĐ-UB 05/2/2016

5.700

5.125

5.125

5.125

 

5.125

5.125

 

 

 

 

7

 Trường TH An Phước huyện Châu Thành

C

Châu Thành

344 m2

2017-2019

745/QĐ-UB 31/3/2016

22.574

12.989

12.989

12.989

 

12.989

12.989

 

 

 

 

8

 Trường THCS Thành phố Bến Tre

B

Thành phố Bến Tre

1.738 hs

2017-2021

2560/QĐ-UB 27/10/

2016

113.095

91.000

91.000

91.000

 

91.000

85.500

5.500

 

 

 

9

Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội

C

MCN

250hs

2018-2020

288/QĐ-SXD 31/10/

2016

14.974

13.000

13.000

13.000

 

13.000

13.000

 

 

 

 

10

Trường TH Phú Túc

C

Châu Thành

2,084m2

2018-2020

2613/QĐ-UBND 31/10/

2016

22.900

21.000

21.000

21.000

 

21.000

21.000

 

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo Hòa Lộc

C

MCB

220hs

2018-2020

1033/QĐ-UBND 17/5/2018

14.500

14.500

14.000

14.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

12

Trường THPT Nhuận Phú Tân

C

MCB

750 hs

2020-2022

353/QĐ-UBND 27/02/

2019

59.000

53.100

10.000

10.000

 

10.000

 

10.000

 

 

 

14

Trường TH An Thuận

C

Thạnh Phú

360hs

2018-2020

2066/QĐ-UBND 05/9/2017

15.000

15.000

15.000

15.000

 

15.000

11.000

4.000

 

 

 

15

Trường TH Hương Mỹ 2

C

MCN

530hs

2019-2021

2617/QĐ-UBND 31/10/

2017

26.000

23.000

23.000

23.000

 

23.000

21.178

1.822

 

 

 

16

Trường THCS Đỗ Hữu Phương

C

Bình Đại

445hs

2018-2020

2587/QĐ-UBND 30/10/

2017

22.000

19.800

19.800

19.800

 

19.800

18.000

1.800

 

 

 

17

Trường Mẫu giáo Minh Đức

C

MCN

9 phòng học 10 phòng CN

2018-2020

2587/QĐ-UBND 30/10/

2018

21.000

18.800

18.800

18.800

 

18.800

18.800

 

 

 

 

18

Trường MN Vĩnh Thành

C

Chợ Lách

460hs

2018-2020

2552/QĐ-UBND 26/10/

2017

20.000

18.000

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

 

 

 

19

Trường THCS Thạnh Hải

C

Thạnh Phú

14p lý thuyết, 16p chức năng TTB và HMP

2020-2022

1796/QĐ-UBND 22/8/2019

33.410

30.000

5.000

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

20

Trường TH Tân Phong

C

Thạnh Phú

18p lý thuyết, 13p chức năng TTB và HMP

2020-2022

2357/QĐ-UBND 28/10/

2019

32.000

28.800

5.000

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

 

21

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

C

Bình Đại

12p lý thuyết, 19p chức năng TTB và HMP

2021-2023

1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

38.800

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXI

AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

                                           78.278

                                 28.800

                                                4.000

 

 

 

 

 

                                     4.000

4.000

                                  -  

1

Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long

C

Châu Thành

Khối nhà chính 3 tầng 690m2

2017-2019

2582/QĐ-UB 31/10/

2015

19.978

4.000

4.000

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

2

Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh

C

TPBT

34.158 m2

2017-2018

1954/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

58.300

24.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XXII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐOÀN THỂ

 

 

 

 

 

                                           34.592

                                   7.000

                                                7.000

                                                 -  

 

 

 

                                            -  

                                     7.000

7.000

                                  -   

1

Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách

C

Chợ Lách

cải tạo, sữa chữa

2019-2021

181/QĐ-SXD 31/10/

2018

                                             3.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

2

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

C

TPBT

31.924m2

2019-2021

2101/QĐ-UBND 04/10/

2018

                                           31.592

5.000

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

                                            232.106

                                         38.000

 

                                        38.000

                                       33.000

                                      5.000

                                 194.106

                                     184.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(BAO GỒM VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

GIAI ĐOẠN 2017-2020 (tiếp theo)

(Kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 (lần 1)

 

 

 

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 (Lần 2)

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020

Bội chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020

Ghi chú

Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang giai đoạn 2017-2020

Điều chỉnh kế hoạch vay tạm ứng vốn tồn ngân KBNN giai đoạn 2017-2020 (*)

Tổng số các nguồn vốn

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư nguồn thu Xổ số kiến thiết giai đoạn 2017-2020

Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang giai đoạn 2017-2020

Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách giao năm 2020

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Trong đó:  

Tổng số vốn từ nguồn thu XSKT được giao trong giai đoạn

Trong đó:

Tổng số kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang được giao

Trong đó:

Vốn XSKT các năm trước chuyển sang năm 2018

Vốn XSKT các năm trước chuyển sang năm 2019

Dự kiến Vốn XSKT các năm trước chuyển sang năm 2020

Lũy kế bố trí vốn trung hạn nguồn thu XSKT đến hết kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Lũy kế bố trí vốn trung hạn nguồn tăng thu XSKT giao đến hết kế hoạch năm 2019

Tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang giao năm 2020

1

2

23

24

24

25

26=27+30+33+34

27=28+29

28

29

30

31

32

33

34

35

 

TỔNG CỘNG

282.500

161.050

272.400

300.000

6.544.520

4.949.000

3.509.000

1.440.000

1.193.720

783.720

410.000

120.000

281.800

 

A

THỰC HIỆN DỰ ÁN

                          282.500

                           161.050

                                 272.400

                                  300.000

6.327.414

4.916.000

3.476.000

1.440.000

1.009.614

599.614

410.000

120.000

281.800

 

I

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

789.662

749.662

599.662

150.000

40.000

40.000

 

 

 

 

II

Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn

47.500

31.250

 

 

175.000

96.250

96.250

 

78.750

78.750

 

 

 

 

III

Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho bạc nhà nước trong giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giảm danh mục kế hoạch trung hạn

IV

Bố trí vốn kế hoạch để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

164.943

164.943

164.943

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu chính trị hành chính xã Tân Hội

 

 

 

 

5.200

5.200

5.200

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2

 

 

 

 

2.428

2.428

2.428

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể

 

 

 

 

7.103

7.103

7.103

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

 

150.212

150.212

150.212

 

 

 

 

 

 

 

V

Thanh toán nợ đọng XDCB theo chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết tóan, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

21.117

10.000

10.000

 

58.268

6.831

6.831

 

51.437

31.117

20.320

 

 

 

VI

Bố trí vốn kế hoạch để thanh toán khối lượng công trình hoàn thành các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển cùa nhà nước

 

 

 

 

45.000

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.085

 

 

 

12.085

 

 

 

12.085

12.085

 

 

 

 

VIII

Bổ sung chi phí thẩm định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

IX

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

93.430

93.430

93.430

 

 

 

 

 

 

 

X

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017)

 

 

 

 

2.609

2.609

700

1.909

 

 

 

 

 

 

XI

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ Quỹ Hợp tác xã

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

XII

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

281.800

 

 

 

 

 

 

 

281.800

 

XIII

CÔNG NGHIỆP

 

30.000

213.400

300.000

1.022.166

393.491

112.218

281.273

508.675

211.370

297.305

120.000

 

 

a)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

30.000

213.400

300.000

1.022.166

393.491

112.218

281.273

508.675

211.370

297.305

120.000

 

 

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

 

 

 

300.000

711.495

113.320

45.997

67.323

478.175

180.870

297.305

120.000

 

 

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành

 

 

48.400

 

48.400

48.400

 

48.400

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng CSHT Khu tái định cư phục vụ  Khu Công nghiệp Phú Thuận

 

 

100.000

 

22.500

22.000

 

22.000

500

500

 

 

 

 

4

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

30.000

65.000

 

237.221

207.221

66.221

141.000

30.000

30.000

 

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

 

 

 

 

2.550

2.550

 

2.550

 

 

 

 

 

 

XIV

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

24.800

 

 

72.112

42.857

24.941

17.916

29.255

16.255

13.000

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

                                   -  

                              8.600

 

 

36.041

14.441

14.441

 

                                    21.600

                                            8.600

                                    13.000

                                                  -  

 

 

1

Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)

 

 

 

 

345

345

345

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyến đê biển Thạnh phú (giai đoạn 1)

 

 

 

 

7.450

7.450

7.450

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án AMD (Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long)

 

8.600

 

 

21.600

 

 

 

21.600

8.600

                                    13.000

 

 

 

4

Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng)

 

 

 

 

446

446

446

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

 

 

 

 

6.200

6.200

6.200

 

 

 

 

 

 

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

16.200

 

 

36.071

28.416

10.500

17.916

7.655

7.655

 

 

 

 

1

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Gia cố chống sạt lỡ khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách

 

 

 

 

7.655

 

 

 

7.655

7.655

 

 

 

 

3

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

 

 

 

 

4.500

4.500

500

4.000

 

 

 

 

 

 

4

Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện BĐKH và nước biển dâng

 

16.200

 

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

5

Cơ sở Hạ tầng thiết yếu phục vụ phòng chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

3.916

3.916

 

3.916

 

 

 

 

 

 

6

Xử lý nước thải khu vực cảng cá Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại

 

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

8

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

 

 

 

 

4.500

4.500

 

                                      4.500

 

 

 

 

 

 

XV

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

19.394

20.000

 

55.677

36.283

7.283

29.000

19.394

19.394

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

2.283

2.283

2.283

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre

 

 

 

 

1.537

1.537

1.537

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng bãi rác Phú Hưng, Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

746

746

746

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

                                   -  

                            19.394

                                   20.000

 

53.394

34.000

5.000

                                    29.000

                                    19.394

                                          19.394

                                           -  

                                                  -  

 

 

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

 

                             19.394

                                   20.000

 

53.394

34.000

5.000

                                    29.000

19.394

19.394

 

 

 

 

XVI

 GIAO THÔNG VẬN TẢI

                                   -  

                             20.000

                                   19.000

                                            -  

682.259

489.339

303.425

                                  185.914

                                  192.920

                                         141.345

                                    51.575

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

                                           -  

253.627

102.282

65.982

                                    36.300

                                  151.345

                                        121.345

                                    30.000

 

 

 

1

Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu  Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm

 

 

 

 

41.908

20.563

20.563

 

21.345

21.345

 

 

 

 

3

Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885

 

 

 

 

6.482

6.482

6.482

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại

 

 

 

 

7.861

7.861

7.861

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức)

 

 

 

 

13.000

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5)

 

 

 

 

473

473

473

 

 

 

 

 

 

 

7

GPMB dự án cầu Cổ Chiên - QL60

 

 

 

 

2.603

2.603

2.603

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

 

65.000

 

 

 

65.000

65.000

 

 

 

 

9

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)

 

 

 

 

101.300

36.300

 

                                    36.300

65.000

35.000

                                    30.000

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

                                   -  

                            20.000

                                   19.000

                                           -  

428.632

387.057

237.443

                                  149.614

                                    41.575

                                          20.000

                                    21.575

                                                  -  

 

 

1

Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)

 

 

 

 

22.250

22.250

22.250

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887

 

 

 

 

5.200

5.200

5.200

 

 

 

 

 

 

 

3

Cầu Lương Ngang trên đường tỉnh 887

 

 

 

 

9.522

9.522

9.522

 

 

 

 

 

 

 

4

Cầu Ba Lạt trên đường tỉnh 887

 

 

 

 

12.887

12.887

12.887

 

 

 

 

 

 

 

5

Cầu Đỏ trên đường tỉnh 887

 

 

 

 

20.539

20.539

20.539

 

 

 

 

 

 

 

6

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên đường tỉnh 887

 

 

 

 

12.131

12.131

12.131

 

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa

 

 

 

 

4.550

4.550

4.550

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)

 

 

 

 

3.722

3.722

3.722

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

 

 

 

 

19.000

19.000

5.000

                                    14.000

 

 

 

 

 

 

10

Đường vào trung tâm xã Tường Đa

 

 

 

 

9.694

9.694

9.694

 

 

 

 

 

 

 

11

Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3,D4)

 

 

 

 

5.400

5.400

5.400

 

 

 

 

 

 

 

12

Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)

 

 

 

 

12.000

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)

 

 

 

 

16.653

16.653

10.000

                                      6.653

 

 

 

 

 

 

14

Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận

 

 

 

 

7.200

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An

 

 

 

 

4.304

4.304

4.304

 

 

 

 

 

 

 

16

Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

17

Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

16.048

16.048

13.000

                                      3.048

 

 

 

 

 

 

18

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

 

 

 

 

1.000

1.000

 

                                      1.000

 

 

 

 

 

 

19

Cầu Cái Sơn xã Tân Thiềng huyện Chợ Lách

 

 

 

 

6.100

6.100

3.000

                                      3.100

 

 

 

 

 

 

20

Nâng cấp sửa chữa ĐH36 và xây mới 02 cầu (Hậu Cứ và Đìa Cừ) huyện Chợ Lách

 

 

 

 

13.358

13.358

3.500

                                      9.858

 

 

 

 

 

 

21

ĐH.38 huyện Chợ Lách

 

 

 

 

14.000

14.000

3.500

                                    10.500

 

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp, sửa chữa ĐH41 huyện Chợ Lách

 

 

 

 

26.858

26.858

4.858

                                    22.000

 

 

 

 

 

 

23

Đường huyện lộ 33

 

 

 

 

1.900

1.900

1.900

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường vào trung tâm xã Tân Thiềng

 

 

 

 

2.546

2.546

2.546

 

 

 

 

 

 

 

25

Xây dựng cầu Phú Long trên ĐT.883

 

 

 

 

12.803

12.803

12.000

                                         803

 

 

 

 

 

 

26

Xây dựng cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886

 

 

 

 

24.126

24.126

22.000

                                      2.126

 

 

 

 

 

 

27

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

 

                             20.000

                                   19.000

 

40.580

19.005

10.000

                                      9.005

21.575

20.000

                                      1.575

 

 

 

28

Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)

 

 

 

 

11.740

11.740

11.740

 

 

 

 

 

 

 

29

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

 

 

 

 

10.000

10.000

 

                                    10.000

 

 

 

 

 

 

30

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi- Phú Mỹ

 

 

 

 

7.000

7.000

 

                                      7.000

 

 

 

 

 

 

31

Đường vào Khu dân cư Bình Thắng

 

 

 

 

5.000

5.000

 

                                      5.000

 

 

 

 

 

 

32

Cầu Thạnh Trị trên ĐH.40 huyện Bình Đại

 

 

 

 

5.500

5.500

 

                                      5.500

 

 

 

 

 

 

33

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

 

 

 

 

7.000

7.000

 

                                      7.000

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

 

 

 

 

33.021

33.021

 

                                    33.021

 

 

 

 

 

 

35

Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

 

 

 

 

20.000

 

 

 

20.000

 

                                    20.000

 

 

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

XVII

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

                              4.298

 

 

 

702.041

692.743

558.360

                                  134.383

                                      9.298

                                             9.298

                                            -  

                                                  -  

 

 

XVII.I

LĨNH VỰC Y TẾ

                             4.298

 

 

 

630.470

626.172

499.789

                                  126.383

                                      4.298

                                            4.298

                                           -  

                                                  -  

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

4.298

 

 

 

301.164

296.866

214.353

82.513

4.298

4.298

 

 

 

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

12.326

12.326

12.326

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

1.696

1.696

1.696

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa Hàm Long

 

 

 

 

24.511

24.511

24.511

 

 

 

 

 

 

 

4

Tăng cường CSVC ngành Y tế

4.298

 

 

 

262.631

258.333

175.820

82.513

4.298

4.298

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

329.306

329.306

285.436

43.870

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)

 

 

 

 

136.530

136.530

135.400

1.130

 

 

 

 

 

 

2

Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

14.839

14.839

14.839

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

17.714

17.714

17.714

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

30.574

30.574

30.574

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

80.000

80.000

55.000

25.000

 

 

 

 

 

 

6

Dự án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

 

 

 

 

196

196

196

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

49.453

49.453

31.713

                                    17.740

 

 

 

 

 

 

XVII.II

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

 

71.571

66.571

58.571

8.000

5.000

5.000

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

8.960

8.960

8.960

 

 

 

 

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo)

 

 

 

 

960

960

960

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

62.611

57.611

49.611

8.000

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

37.000

37.000

29.000

8.000

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

16.700

11.700

11.700

 

5.000

5.000

 

 

 

 

3

Dự án khẩn cấp xây dựng một số hạng mục tại cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

8.911

8.911

8.911

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

                                   -  

                                     -  

 

 

200.083

200.083

171.026

                                    29.057

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

30.175

30.175

30.175

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

27.100

27.100

27.100

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm văn hoá thành phố Bến Tre

 

 

 

 

3.075

3.075

3.075

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

73.751

73.751

73.751

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

 

 

 

11.870

11.870

11.870

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng)

 

 

 

 

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

 

 

 

 

2.231

2.231

2.231

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

2.514

2.514

2.514

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm

 

 

 

 

6.550

6.550

6.550

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre

 

 

 

 

8.030

8.030

8.030

 

 

 

 

 

 

 

8

Hậu cứ Đoàn cải lương

 

 

 

 

8.817

8.817

8.817

 

 

 

 

 

 

 

9

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ

 

 

 

 

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Trùng tu tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bình Hòa

 

 

 

 

4.739

4.739

4.739

 

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

96.157

96.157

67.100

29.057

 

 

 

 

 

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)

 

 

 

 

34.000

34.000

32.714

1.286

 

 

 

 

 

 

2

Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ

 

 

 

 

7.600

7.600

7.600

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hoá xã Thành Triệu, huyện Châu Thành

 

 

 

 

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

1.898

1.898

1.898

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

2.460

2.460

2.460

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ bơi tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

1.028

1.028

1.028

 

 

 

 

 

 

 

13

Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Lách

 

 

 

 

9.700

9.700

3.000

6.700

 

 

 

 

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp hoàn chỉnh khu Đền thờ Phan Văn Trị

 

 

 

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

16

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

 

 

 

 

294

294

 

294

 

 

 

 

 

 

17

Trùng tu, nâng cấp di tích Cây Da Đôi

 

 

 

 

7.700

7.700

 

7.700

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng Khu lưu niệm Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh

 

 

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

19

Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)

 

 

 

 

2.077

2.077

 

2.077

 

 

 

 

 

 

XIX

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

                              3.500

 

 

 

37.183

33.683

13.420

                                    20.263

                                      3.500

                                             3.500

                                            -  

                                                  -  

 

 

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

3.500

 

 

 

37.183

33.683

13.420

20.263

3.500

3.500

 

 

 

 

1

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

 

 

 

24.700

24.700

13.420

                                    11.280

 

 

 

 

 

 

2

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

 

 

 

 

2.000

2.000

 

                                      2.000

 

 

 

 

 

 

4

Mua sắm Camera lấy tin chuẩn HD/4K

 

 

 

 

6.983

6.983

 

                                      6.983

 

 

 

 

 

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

XX

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

                            24.500

                                     -  

                                           -  

 

1.891.296

1.863.796

1.273.511

590.285

27.500

24.500

3.000

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

24.500

 

 

 

1.402.836

1.378.336

953.322

425.014

24.500

24.500

 

 

 

 

1

Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ Giáo viên

1.000

 

 

 

179.384

178.384

178.384

 

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới

23.500

 

 

 

1.160.507

1.137.007

711.993

425.014

23.500

23.500

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

14.000

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành

 

 

 

 

2.862

2.862

2.862

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT Phan văn Trị (giai đoạn 2)

 

 

 

 

2.110

2.110

2.110

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường THCS Tiên Thuỷ

 

 

 

 

10.449

10.449

10.449

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường THCS Mỹ Nhơn

 

 

 

 

1.874

1.874

1.874

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường THCS Mỹ An

 

 

 

 

2.553

2.553

2.553

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường THCS Huỳnh Tấn Phát

 

 

 

 

10.183

10.183

10.183

 

 

 

 

 

 

 

10

 Trường THCS An Ngãi Trung

 

 

 

 

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)

 

 

 

 

10.914

10.914

10.914

 

 

 

 

 

 

 

c)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

488.460

485.460

320.189

165.271

3.000

 

3.000

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

 

 

101.659

101.659

 

101.659

 

 

 

 

 

Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

2

Trường Tiểu học Phú Ngãi

 

 

 

 

3.242

3.242

3.242

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre

 

 

 

 

6.160

6.160

6.160

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)

 

 

 

 

32.805

32.805

32.805

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT Long Thới - Chợ Lách

 

 

 

 

52.300

52.300

51.440

860

 

 

 

 

 

 

6

 Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú

 

 

 

 

5.125

5.125

5.125

 

 

 

 

 

 

 

7

 Trường TH An Phước huyện Châu Thành

 

 

 

 

12.989

12.989

12.989

 

 

 

 

 

 

 

8

 Trường THCS Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

77.290

77.290

71.790

5.500

 

 

 

 

 

 

9

Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội

 

 

 

 

12.393

12.393

12.393

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường TH Phú Túc

 

 

 

 

21.000

21.000

21.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo Hòa Lộc

 

 

 

 

19.772

19.772

19.772

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường THPT Nhuận Phú Tân

 

 

 

 

26.277

26.277

 

26.277

 

 

 

 

 

 

14

Trường TH An Thuận

 

 

 

 

17.114

17.114

11.000

                                      6.114

 

 

 

 

 

 

15

Trường TH Hương Mỹ 2

 

 

 

 

23.876

23.876

16.709

                                      7.167

 

 

 

 

 

 

16

Trường THCS Đỗ Hữu Phương

 

 

 

 

18.964

18.964

18.964

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường Mẫu giáo Minh Đức

 

 

 

 

18.800

18.800

18.800

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường MN Vĩnh Thành

 

 

 

 

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THCS Thạnh Hải

 

 

 

 

8.000

8.000

 

                                      8.000

 

 

 

 

 

 

20

Trường TH Tân Phong

 

 

 

 

9.694

9.694

 

                                      9.694

 

 

 

 

 

 

21

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

 

 

 

 

3.000

 

 

 

3.000

 

                                      3.000

 

 

 Bổ sung danh mục kế hoạch trung hạn

XXI

AN NINH - QUỐC PHÒNG

                              4.000

                                     -  

 

 

28.800

 

 

 

28.800

4.000

24.800

 

 

 

1

Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

24.800

 

 

 

24.800

 

                                    24.800

 

 

 

XXII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐOÀN THỂ

                                   -  

                               7.000

                                           -  

 

7.000

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

1

Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

B

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

                          165.500

                             18.606

                                   10.000

 

217.106

33.000

33.000

 

184.106

184.106

 

 

 

 

 

 

Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Văn Mãi