|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
13.489.687
|
5.150.027
|
6.816.655
|
5.181.655
|
332.655
|
4.849.000
|
3.509.000
|
1.340.000
|
1.335.000
|
618.550
|
175.000
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
13.489.687
|
5.150.027
|
6.816.655
|
5.181.655
|
332.655
|
4.849.000
|
3.509.000
|
1.340.000
|
1.335.000
|
618.550
|
175.000
|
I
|
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
893.662
|
853.662
|
|
853.662
|
603.662
|
250.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
II
|
Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
175.000
|
96.250
|
|
96.250
|
96.250
|
|
78.750
|
78.750
|
|
III
|
Trả nợ tạm ứng vốn tồn ngân kho bạc nhà nước trong giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
IV
|
Bố trí vốn kế hoạch để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
164.943
|
164.943
|
|
164.943
|
164.943
|
|
|
|
|
1
|
Khu chính trị hành chính xã Tân Hội
|
C
|
MCN
|
600m2
|
2012-2014
|
145/QĐ-SXD 15/10/
2010
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2
|
C
|
MCB
|
612 học sinh
|
2016-2016
|
160/QĐ-SXD 25/9/2015
|
|
|
2.428
|
2.428
|
|
2.428
|
2.428
|
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
Khối nhà 10 tầng
|
2012-2016
|
2528/QĐ-UB 28/10/2011
|
|
|
7.103
|
7.103
|
|
7.103
|
7.103
|
|
|
|
|
4
|
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
B
|
huyện Châu Thành
|
6 km
|
2011-2015
|
704/QĐ-UB 25/3/10; 1857/QĐ-UB 27/9/2012
|
|
|
150.212
|
150.212
|
|
150.212
|
150.212
|
|
|
|
|
V
|
Thanh toán nợ đọng XDCB theo chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết tóan, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
47.948
|
6.831
|
|
6.831
|
6.831
|
|
41.117
|
31.117
|
|
VI
|
Bố trí vốn kế hoạch để thanh toán khối lượng công trình hoàn thành các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển cùa nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
12.085
|
|
|
|
|
|
12.085
|
12.085
|
|
VIII
|
Bổ sung chi phí thẩm định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
IX
|
Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
161.000
|
136.000
|
|
136.000
|
80.000
|
56.000
|
25.000
|
|
|
X
|
Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ triển khai công tác lập quy hoạch của Tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017)
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
12.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
XI
|
Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ Quỹ Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XII
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
3.296.400
|
1.837.200
|
917.105
|
249.655
|
119.655
|
130.000
|
70.000
|
60.000
|
367.450
|
30.000
|
|
a)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
3.296.400
|
1.837.200
|
917.105
|
249.655
|
119.655
|
130.000
|
70.000
|
60.000
|
367.450
|
30.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
Bình Đại
|
231 ha
|
2016-2020 và sau 2020
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 3/8/2016
|
2.127.000
|
1.000.000
|
395.500
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
65.000
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
20ha
|
2016-2020
|
1598/QĐ-UB 17/7/2017
|
70.400
|
70.400
|
48.400
|
|
|
|
|
|
48.400
|
|
|
3
|
Xây dựng CSHT Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
B
|
Bình Đại
|
45ha
|
2019-2023
|
Nghị quyết năm 2019 của HĐND tỉnh
|
492.000
|
220.500
|
169.050
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
159.050
|
|
|
4
|
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
Châu Thành
|
17ha
|
2019-2023
|
Nghị quyết năm 2019 của HĐND tỉnh
|
607.000
|
546.300
|
304.155
|
209.155
|
89.155
|
120.000
|
70.000
|
50.000
|
95.000
|
30.000
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
Giồng Trôm
|
42 ha
|
2017-2021
|
433/HĐND-CTNĐND ngày 28/7/2016
|
332.485
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
|
|
1.212.615
|
178.155
|
102.896
|
65.441
|
12.000
|
53.441
|
18.741
|
34.700
|
37.455
|
32.455
|
7.655
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
748.654
|
17.196
|
16.841
|
8.241
|
-
|
8.241
|
8.241
|
-
|
8.600
|
8.600
|
-
|
1
|
Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)
|
C
|
các huyện thành phố
|
2,1 km2
|
2009-2015
|
414/QĐ-BNN 28/02/2013
|
71.348
|
700
|
345
|
345
|
|
345
|
345
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đê biển Thạnh phú (giai đoạn 1)
|
B
|
Thạnh phú
|
52,4km
|
2011-2020
|
2866/QĐ-UBND 23/12/2010
|
159.000
|
7.450
|
7.450
|
7.450
|
|
7.450
|
7.450
|
|
|
|
|
3
|
Dự án AMD (Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long)
|
B
|
30 xã
|
2014-2020
|
2014-2020
|
2169/QĐ-UBND 22/11/2013
|
517.860
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
|
8.600
|
8.600
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng)
|
C
|
Bình Đại
|
Tiểu GPMB
|
2016-2017
|
1761/QĐ-UB 29/9/2016
|
446
|
446
|
446
|
446
|
|
446
|
446
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
B
|
Mỏ Cày Nam, Thạnh phú
|
35.800 ha
|
2017 - 2020
|
132/HĐND-TH ngày 20/3/2017
|
215.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
463.961
|
160.959
|
86.055
|
57.200
|
12.000
|
45.200
|
10.500
|
34.700
|
28.855
|
23.855
|
7.655
|
1
|
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)
|
B
|
Giồng Trôm
|
13,2 km
|
2015 - 2017
|
237/QĐ-UB 05/02/15
|
53.299
|
14.200
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Gia cố chống sạt lỡ khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
1,2km
|
2016-2018
|
213/QĐ-SNN 17/5/2016
|
8.379
|
7.655
|
7.655
|
|
|
|
|
|
7.655
|
7.655
|
7.655
|
3
|
Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
hạ tầng cơ sở
|
2019-2021
|
1283/QĐ-UB 16/6/2018
|
41.700
|
21.700
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
500
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện BĐKH và nước biển dâng
|
B
|
huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam và Thạnh phú
|
Dài tuyến ống 76,31km và 03 trạm tăng áp
|
2018-sau 2020
|
2232/QĐ-UB 26/10/
2018
|
275.000
|
36.200
|
36.200
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
16.200
|
16.200
|
|
5
|
Cơ sở Hạ tầng thiết yếu phục vụ phòng chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
1.741m
|
2017-2018
|
1741/QĐ-UB 31/7/
2017
|
14.792
|
14.792
|
4.700
|
4.700
|
|
4.700
|
|
4.700
|
|
|
|
6
|
Xử lý nước thải khu vực cảng cá Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
800m3
|
2020-2022
|
1325/QĐ-UB 21/6/
2019
|
17.000
|
17.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
7
|
Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
mở rộng 9m theo chiều dài 100m
|
2020-2022
|
1294/QĐ-UB 17/6/2019
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
4500m
|
2020-2022
|
640/QĐ-UBND 09/4/2019
|
43.791
|
39.412
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.038.818
|
125.677
|
115.277
|
75.883
|
60.000
|
15.883
|
7.283
|
8.600
|
39.394
|
19.394
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
15.818
|
2.283
|
2.283
|
2.283
|
-
|
2.283
|
2.283
|
|
-
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre
|
C
|
Châu Thành
|
GPMB
|
2015-2017
|
2694/QĐ-UB 30/12/2014
|
9.494
|
1.537
|
1.537
|
1.537
|
|
1.537
|
1.537
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng bãi rác Phú Hưng, Thành phố Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Mở rộng 6.609 m2; cải tạo 2.000m2
|
2016-2018
|
823/QĐ-UB 25/3/2016
|
6.324
|
746
|
746
|
746
|
|
746
|
746
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.023.000
|
123.394
|
112.994
|
73.600
|
60.000
|
13.600
|
5.000
|
8.600
|
39.394
|
19.394
|
-
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
TPBT
|
Tiểu dự án
|
2016-2020
|
01/NQ-HĐND ngày 24/3/2017
|
1.023.000
|
123.394
|
112.994
|
73.600
|
60.000
|
13.600
|
5.000
|
8.600
|
39.394
|
19.394
|
|
XVI
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
3.699.968
|
1.334.785
|
770.735
|
620.390
|
131.000
|
489.390
|
306.448
|
182.942
|
150.345
|
141.345
|
121.345
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.469.791
|
497.406
|
250.327
|
128.982
|
43.000
|
85.982
|
65.982
|
20.000
|
121.345
|
121.345
|
121.345
|
1
|
Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
02 km
|
2013-2017
|
2535/
QĐ-UB 31/10/11
|
35.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm
|
C
|
CT-GT
|
358,9 mét
|
2012-2017
|
1160/
QĐ-UB 21/6/2012
và số 1943/QĐ-UBND
ngày 11/10/2012
|
295.839
|
194.928
|
41.908
|
20.563
|
|
20.563
|
20.563
|
|
21.345
|
21.345
|
21.345
|
3
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
B
|
Giồng Trôm
|
9,370 km
|
2009
|
1758/QĐ-
UB 13/9/2012
|
368.925
|
103.375
|
6.482
|
6.482
|
|
6.482
|
6.482
|
|
|
|
|
4
|
Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại
|
B
|
Bình Đại
|
4,523 km
|
2015-2019
|
66/QĐ-SKHĐT 24/10/2014
|
46.687
|
33.000
|
7.861
|
7.861
|
|
7.861
|
7.861
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức)
|
B
|
Ba Tri
|
2,216 km
|
2015-2019
|
1660/QĐ-
UB 18/08/14
|
59.985
|
33.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5)
|
B
|
Châu Thành
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
|
2009-2014
|
2333/QĐ-UBND 16/11/2013
|
277.068
|
500
|
473
|
473
|
|
473
|
473
|
|
|
|
|
7
|
GPMB dự án cầu Cổ Chiên - QL60
|
C
|
MCN
|
Tiểu dự án GPMB
|
2016-2018
|
3053/QĐ-BGTVT 22/10/2010
|
72.762
|
2.603
|
2.603
|
2.603
|
|
2.603
|
2.603
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
B
|
huyện Châu Thành
|
6 km
|
2011-2015
|
704/QĐ-
UB 25/3/10; 1857/QĐ-
UB 27/9/2012
|
662.242
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
9
|
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)
|
B
|
Châu Thành
|
10,916 Km
|
2010-2014
|
781/QĐ-UB 01/04/10
|
651.283
|
35.000
|
98.000
|
63.000
|
43.000
|
20.000
|
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.230.177
|
837.379
|
520.408
|
491.408
|
88.000
|
403.408
|
240.466
|
162.942
|
29.000
|
20.000
|
-
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
652,1m
|
2016-2018
|
2317/QĐ-UB 30/10/
2015
|
66.553
|
42.250
|
22.250
|
22.250
|
|
22.250
|
22.250
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
2303/QĐ-UB 30/10/
2015
|
73.293
|
35.200
|
5.200
|
5.200
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Lương Ngang trên đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
728/QĐ-
UB 30/3/2016
|
24.100
|
22.022
|
9.522
|
9.522
|
|
9.522
|
9.522
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Ba Lạt trên đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
730/QĐ-
UB 30/3/2016
|
35.993
|
25.387
|
12.887
|
12.887
|
|
12.887
|
12.887
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Đỏ trên đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
729/QĐ-
UB 30/3/2016
|
44.117
|
33.039
|
20.539
|
20.539
|
|
20.539
|
20.539
|
|
|
|
|
6
|
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên đường tỉnh 887
|
C
|
Giồng Trôm
|
cầu chính HL93; đường vào cầu V=60km/h
|
2016-2020
|
731/QĐ-
UB 30/3/2016
|
34.351
|
24.631
|
12.131
|
12.131
|
|
12.131
|
12.131
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa
|
C
|
Chợ Lách
|
cầu 5 nhịp; đường vào cầu
|
2017-2019
|
2840/QĐ-SGTVT 31/10/
2016
|
4.852
|
4.852
|
4.550
|
4.550
|
|
4.550
|
4.550
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi)
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
77m
|
2017-2020
|
165/QĐ-SXD
28/9/
2017
|
10.500
|
2.689
|
2.689
|
2.689
|
|
2.689
|
2.689
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
2km
|
2020
|
2343/QĐ-UBND 30/10/
2018
|
53.087
|
47.778
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
10
|
Đường vào trung tâm xã Tường Đa
|
C
|
Châu Thành
|
3,5km
|
2018-2020
|
2637/QĐ-SGTVT 31/10/
2017
|
11.355
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
11
|
Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3,D4)
|
C
|
Châu Thành
|
hạng mục đường D3,D4
|
2018-2020
|
224a/QĐ-UBND 31/10/
2017
|
6.000
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
12
|
Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
C
|
Châu Thành
|
132m và đường dân sinh
|
2019-2020
|
2838/QĐ-SGTVT 31/10/
2017
|
14.642
|
14.642
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
13
|
Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
C
|
Bình Đại
|
Đường GTNT cấp V
|
2019-2021
|
2620/QĐ-UBND 31/10/
2017
|
21.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
14
|
Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận
|
C
|
Bình Đại
|
Đường GTNT cấp V, cầu BTCT
|
2018-2020
|
854/QĐ-SGTVT 31/3/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
7.200
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo Đường liên xã Phước Mỹ Trung - Thành An
|
C
|
MCB
|
1,5 km
|
2018-2020
|
2413/QĐ-SGTVT 23/10/
2018
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
16
|
Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi
|
C
|
Thạnh Phú
|
13T
|
2018-2020
|
2610/QĐ-SGTVT 30/10/
2017
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam
|
C
|
MCN
|
13T
|
2018-2020
|
1267QĐ-UBND 18/6/2018
|
18.000
|
16.200
|
16.200
|
16.200
|
|
16.200
|
13.000
|
3.200
|
|
|
|
18
|
Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)
|
C
|
Giồng Trôm
|
đường cấp V đồng bằng, 6,2km
|
2020
|
3130/QĐ-UBND 26/12/
2017
|
60.000
|
54.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
19
|
Cầu Cái Sơn xã Tân Thiềng huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
dài 56,6m; 0.65HL93
|
2019-2021
|
509/QĐ-SGTVT 30/3/2016
|
7.511
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
3.000
|
4.500
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp sửa chữa ĐH36 và xây mới 02 cầu (Hậu Cứ và Đìa Cừ) huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
02 cầu 0,65HL93
|
2019-2021
|
2484/QĐ-SGTVT 30/10/
2018
|
14.990
|
14.990
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
3.500
|
11.400
|
|
|
|
21
|
ĐH.38 huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
2.881m
|
2019-2021
|
2483/QĐ-SGTVT 30/10/
2018
|
14.998
|
14.998
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
3.500
|
11.400
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa chữa ĐH41 huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
18.097m
|
2019-2021
|
2341/QĐ-UBND 30/10/
2018
|
29.987
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
4.858
|
22.142
|
|
|
|
23
|
Đường huyện lộ 33
|
C
|
Chợ Lách
|
Đường GTNT cấp V
|
2016-2020
|
3019/QĐ-SGTVT 30/3/2016
|
8.543
|
8.543
|
8.500
|
8.500
|
|
8.500
|
3.000
|
5.500
|
|
|
|
24
|
Đường vào trung tâm xã Tân Thiềng
|
C
|
Chợ Lách
|
02 km
|
2016-2020
|
802/QĐ-SGTVT 29/10/
2015
|
11.355
|
11.355
|
11.300
|
11.300
|
|
11.300
|
3.000
|
8.300
|
|
|
|
25
|
Xây dựng cầu Phú Long trên ĐT.883
|
C
|
Châu Thành
|
62,54m
|
2019-2021
|
1238/QĐ-UBND 13/6/2018
|
17.996
|
16.200
|
16.200
|
16.200
|
|
16.200
|
12.000
|
4.200
|
|
|
|
26
|
Xây dựng cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886
|
C
|
Bình Đại
|
3 nhịp 33m
|
2019-2021
|
1234/QĐ-UBND 12/6/2018
|
31.944
|
31.500
|
31.500
|
31.500
|
|
31.500
|
20.000
|
11.500
|
|
|
|
27
|
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú
|
B
|
huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú
|
39,33km
|
2018-sau 2020
|
2300/QĐ-UBND 24/10/
2018
|
288.000
|
92.000
|
92.000
|
63.000
|
26.000
|
37.000
|
10.000
|
27.000
|
29.000
|
20.000
|
|
28
|
Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
C
|
Giồng Trôm
|
6km
|
2018-2020
|
2621/QĐ-SGTVT 31/10/
2017
|
11.740
|
11.740
|
11.740
|
11.740
|
|
11.740
|
11.740
|
|
|
|
|
29
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
C
|
Châu Thành
|
10.330m
|
2016-2020
|
751/QĐ-UBND 31/10/
2016
|
49.200
|
44.280
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi- Phú Mỹ
|
C
|
MCB
|
5.091m
|
2016-2020
|
2621/QĐ-UBND 31/10/
2016
|
29.729
|
26.756
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường vào Khu dân cư Bình Thắng
|
C
|
Bình Đại
|
1000m
|
2020-2022
|
1086a/QĐ-UBND 22/5/2019
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
32
|
Cầu Thạnh Trị trên ĐH.40 huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
38,3m HL93 và đường vào cầu
|
2020-2022
|
852/QĐ-SGTVT 31/3/2016
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
33
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
C
|
Giồng Trôm
|
2.225,9m
|
2019-2021
|
2336/QĐ-UBND 29/10/
2018
|
37.141
|
33.427
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)
|
B
|
Châu Thành
|
hạ tầng kỹ thuật
|
2020-2025
|
Nghị
quyết
năm
2019
của
HĐND
tỉnh
|
100.000
|
90.000
|
41.300
|
41.300
|
27.000
|
14.300
|
|
14.300
|
-
|
|
|
35
|
Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2
|
C
|
Châu Thành
|
hạ tầng kỹ thuật
|
2020-2022
|
1596/QĐ-UBND ngày 08/7/2020
|
70.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
2.259.881
|
529.137
|
646.498
|
637.200
|
-
|
637.200
|
551.300
|
85.900
|
9.298
|
9.298
|
5.000
|
XVII.I
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
2.131.456
|
412.266
|
565.727
|
561.429
|
-
|
561.429
|
480.429
|
81.000
|
4.298
|
4.298
|
-
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
179.572
|
44.559
|
278.471
|
274.173
|
|
274.173
|
211.173
|
63.000
|
4.298
|
4.298
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
2.300 m2
|
2012 - 2016
|
2458/QĐ-UB 25/10/
2011
|
46.819
|
17.032
|
12.326
|
12.326
|
|
12.326
|
12.326
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
TPBT
|
3.163m2
|
2013-2017
|
1237/QĐ-UB 31/5/2010
|
56.849
|
1.696
|
1.696
|
1.696
|
|
1.696
|
1.696
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa Hàm Long
|
B
|
Châu Thành
|
90 giường bệnh
|
2+A109+F108
|
2168/QĐ-UB 29/10/
2014
|
75.904
|
25.831
|
21.331
|
21.331
|
|
21.331
|
21.331
|
|
|
|
|
4
|
Tăng cường CSVC ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
243.118
|
238.820
|
|
238.820
|
175.820
|
63.000
|
4.298
|
4.298
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.951.884
|
367.707
|
287.256
|
287.256
|
|
287.256
|
269.256
|
18.000
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)
|
B
|
MCB
|
Tiểu dự án GPMB
|
2016-2020
|
1594/QĐ-UBND 18/8/2015
|
1.677.000
|
136.000
|
135.400
|
135.400
|
|
135.400
|
135.400
|
|
|
|
|
2
|
Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
TPBT
|
212 m2
|
2016-2018
|
46/QĐ-SXD 31/3/2016
|
14.904
|
14.904
|
14.839
|
14.839
|
|
14.839
|
14.839
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
2.155 m2
|
2016-2018
|
73/QĐ-SKH 30/10/
2014
|
25.367
|
23.500
|
17.714
|
17.714
|
|
17.714
|
17.714
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
19 máy
|
2016-2018
|
2308/QĐ-UB 30/10/
2015
|
63.107
|
63.107
|
31.107
|
31.107
|
|
31.107
|
31.107
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
Cải tạo, nâng cấp và trang thiết bị
|
2017-2021
|
2604/QĐ-UBND 31/10/
2016
|
65.000
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
58.000
|
55.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Đầu tư mới, CTDD cấp III
|
|
|
26.506
|
196
|
196
|
196
|
|
196
|
196
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
MCB
|
19,439m2
|
2019-2023
|
1923/QĐ-UBND 17/9/2018
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
XVII.II
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
128.425
|
116.871
|
80.771
|
75.771
|
|
75.771
|
70.871
|
4.900
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
15.230
|
14.460
|
8.960
|
8.960
|
|
8.960
|
8.960
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo)
|
C
|
Châu Thành
|
trang thiết bị
|
2016-2018
|
326/
QĐ-UB 12/3/2013
|
2.190
|
1.960
|
960
|
960
|
|
960
|
960
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre
|
C
|
Châu Thành
|
bia tưởng niệm
|
2016-2018
|
77/QĐ-SXD 30/6/2015
|
13.040
|
12.500
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
113.195
|
102.411
|
71.811
|
66.811
|
|
66.811
|
61.911
|
4.900
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
16,284m2
|
2017-2022
|
2321/QĐ-UBND 02/10/
2017
|
85.195
|
76.600
|
46.000
|
46.000
|
|
46.000
|
42.000
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
C
|
Ba Tri
|
Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở
|
2018-2020
|
1478/QĐ-UBND 30/6/2017
|
18.800
|
16.900
|
16.900
|
11.900
|
|
11.900
|
11.000
|
900
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Dự án khẩn cấp xây dựng một số hạng mục tại cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
C
|
Ba Tri
|
Nâng cấp, sửa chữa các cơ sở
|
2018-2021
|
225/QĐ-SXD 31/10/
2017
|
9.200
|
8.911
|
8.911
|
8.911
|
|
8.911
|
8.911
|
|
|
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
840.034
|
392.687
|
220.984
|
220.984
|
-
|
220.984
|
174.798
|
46.186
|
-
|
|
-
|
a)
|
Dự án hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
127.355
|
95.000
|
30.175
|
30.175
|
|
30.175
|
30.175
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
11.816 m2
|
2014-2019
|
1884/QĐ-UB 02/10/
2013
|
96.535
|
86.000
|
27.100
|
27.100
|
|
27.100
|
27.100
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hoá thành phố Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
3.006 m2
|
2014-2016
|
359/
QĐ-UB 12/6/2013
|
30.820
|
9.000
|
3.075
|
3.075
|
|
3.075
|
3.075
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
372.248
|
166.531
|
75.751
|
75.751
|
|
75.751
|
75.751
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
57,600 m2
|
2015-2017
|
1311/QĐ-UB 04/7/
14
|
59.500
|
50.345
|
11.870
|
11.870
|
|
11.870
|
11.870
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng)
|
B
|
Thạnh Phú
|
7,791 km
|
2015-2017
|
2156/QĐ-UB 28/10/
2014
|
54.668
|
19.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
GPMB và các HMP
|
2015-2016
|
104/QĐTWĐTN 13/3/2013
|
105.000
|
37.231
|
2.231
|
2.231
|
|
2.231
|
2.231
|
|
|
|
|
4
|
Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
MCB
|
khối nhà 02 tầng
|
2014-2015
|
164/QĐ-SXD 29/9/2014
|
8.966
|
2.514
|
2.514
|
2.514
|
|
2.514
|
2.514
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ
|
C
|
Châu Thành
|
950 m2
|
2015-2016
|
156/QĐ-SXD 19/9/2014
|
4.416
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm
|
C
|
Giồng Trôm
|
1.594 m2
|
2017-2019
|
223/QĐ-SXD 30/10/
2015
|
8.400
|
8.172
|
6.550
|
6.550
|
|
6.550
|
6.550
|
|
|
|
|
7
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre
|
B
|
Thạnh Phú
|
10,485 ha
|
2017-2019
|
2151/QĐ-UB 29/10/12
|
82.274
|
8.030
|
8.030
|
8.030
|
|
8.030
|
8.030
|
|
|
|
|
8
|
Hậu cứ Đoàn cải lương
|
C
|
Thành phố Bến tre
|
962 m2
|
2017-2019
|
2310/QD-UB 30/10/
2015
|
16.163
|
14.500
|
8.817
|
8.817
|
|
8.817
|
8.817
|
|
|
|
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ
|
C
|
Thạnh Phú
|
Trùng tu, tôn tạo
|
2013-2015
|
2608/QD-UB 28/12/
2015
|
18.861
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10
|
Trùng tu tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bình Hòa
|
C
|
Giồng Trôm
|
Trùng tu, tôn tạo
|
2013-2015
|
1757/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
14.000
|
4.739
|
4.739
|
4.739
|
|
4.739
|
4.739
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
340.431
|
131.156
|
115.058
|
115.058
|
|
115.058
|
68.872
|
46.186
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức)
|
B
|
Châu Thành
|
14,826 km đường; 05 cầu
|
2016-2020
|
2848/QĐ-UB 31/12/
2015; 390/
QĐ-UB 26/02/
2016
|
198.994
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
32.714
|
7.286
|
|
|
|
2
|
Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ
|
C
|
Thạnh Phú
|
Tượng đài
|
2016-2018
|
244/QĐ-SXD 26/10/
2016
|
8.515
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hoá xã Thành Triệu, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2018-2019
|
90/QĐ-SXD 9/5/2017
|
8.600
|
300
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
263/QĐ-SXD 31/10/
2016
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
264/QĐ-SXD 31/10/
2016
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
Mỏ Cày Bắc
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
277/QĐ-SXD
31/10/
2016
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
Mỏ Cày Nam
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
292/QĐ-SXD
31/10/
2016
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm
|
C
|
Giồng Trôm
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
294/QĐ-SXD
31/10/
2016
|
2.500
|
1.898
|
1.898
|
1.898
|
|
1.898
|
1.898
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
284/QĐ-SXD
31/10/
2016
|
3.084
|
2.460
|
2.460
|
2.460
|
|
2.460
|
2.460
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
254/QĐ-SXD
27/10/
2016
|
3.100
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
nhà văn hóa và 5 phòng chức năng
|
2017-2019
|
281/QĐ-SXD
31/10/
2016
|
1.956
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
12
|
Hồ bơi tỉnh Bến Tre
|
C
|
thành phố Bến Tre
|
Hồ bơi
|
2017-2019
|
121/QĐ-SXD 13/8/2018
|
10.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
Cải tạo nâng cấp
|
2019-2021
|
180/QĐ-SXD
31/10/
2018
|
9.998
|
9.998
|
6.900
|
6.900
|
|
6.900
|
3.000
|
3.900
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát thành Khu lưu niệm
|
C
|
Bình đại
|
4000 m2
|
2018-2020
|
2353/QĐ-UBND 30/10/
2018
|
23.621
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp hoàn chỉnh khu Đền thờ Phan Văn Trị
|
C
|
Giồng Trôm
|
Nhà trưng bày và các HMP
|
2020
|
121/QĐ-UBND 17/01/
2019
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Nâng cấp
|
2019-2021
|
739/QĐ-UBND 19/4/2019
|
20.542
|
18.400
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
17
|
Trùng tu, nâng cấp di tích Cây Da Đôi
|
C
|
Ba Tri
|
Trùng tu, nâng cấp
|
2019-2021
|
727/QĐ-UBND 18/4/2019
|
14.757
|
7.700
|
7.700
|
7.700
|
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Khu lưu niệm Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh
|
C
|
MCN
|
9.020 m2
|
2019-2021
|
725/QĐ-UBND 18/4/2019
|
14.640
|
14.600
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
19
|
Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)
|
C
|
Giồng Trôm
|
1.594m2
|
2020-2022
|
1050/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
6.324
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
|
6.300
|
|
6.300
|
|
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
82.294
|
50.500
|
35.500
|
32.000
|
-
|
32.000
|
15.500
|
16.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
b)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
82.294
|
50.500
|
35.500
|
32.000
|
|
32.000
|
15.500
|
16.500
|
3.500
|
3.500
|
0
|
1
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Khối hội trường
|
2017-2020
|
984/QĐ-UB 10/5/2018
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
15.500
|
11.500
|
|
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Hệ thống trang thiết bị CNTT
|
2016-2018
|
2590/QĐ-UB 31/10/
2016
|
25.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)
|
C
|
các huyện, thành phố
|
Phần mềm và thiết bị công nghệ thông tin
|
2020-2022
|
1321/QĐ-UB 21/6/2019
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Mua sắm Camera lấy tin chuẩn HD/4K
|
C
|
TPBT
|
Hệ thống trang thiết bị CNTT
|
2020-2022
|
2403/QĐ-UBND ngày
30/10/
2019
|
7.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
946.808
|
666.085
|
1.936.916
|
1.912.416
|
-
|
1.912.416
|
1.320.244
|
592.172
|
24.500
|
24.500
|
-
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
370.427
|
202.969
|
1.570.700
|
1.546.200
|
|
1.546.200
|
988.210
|
557.990
|
24.500
|
24.500
|
|
1
|
Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ Giáo viên
|
|
Các huyện
|
|
2013-2020
|
|
|
|
179.384
|
178.384
|
|
178.384
|
178.384
|
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
|
|
|
1.328.371
|
1.304.871
|
|
1.304.871
|
746.881
|
557.990
|
23.500
|
23.500
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
1.110 hs
|
2012 - 2016
|
2361/QĐ-UB 12/10/
2011
|
63.717
|
44.000
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
12 phòng
|
2015-2017
|
207/QĐ-SXD 31/10/
2014
|
14.636
|
7.862
|
2.862
|
2.862
|
|
2.862
|
2.862
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Phan văn Trị (giai đoạn 2)
|
C
|
Giồng Trôm
|
11332 m2
|
2016-2018
|
2416/QĐ-UB 18/10/11
|
35.000
|
2.110
|
2.110
|
2.110
|
|
2.110
|
2.110
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Tiên Thuỷ
|
C
|
Châu Thành
|
1.100 hs
|
2011-2017
|
1351/QĐ-UB 11/7/2014
|
59.831
|
53.847
|
10.449
|
10.449
|
|
10.449
|
10.449
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Mỹ Nhơn
|
C
|
Ba Tri
|
480hs
|
2014 - 2016
|
57/QĐ-SKH 14/10/
2014
|
29.667
|
25.500
|
1.874
|
1.874
|
|
1.874
|
1.874
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Mỹ An
|
C
|
Thạnh Phú
|
408hs
|
2014 - 2018
|
1824/QĐ-UB 11/10/
2013
|
32.383
|
25.553
|
2.553
|
2.553
|
|
2.553
|
2.553
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
|
C
|
Bình Đại
|
630 học sinh
|
2015-2019
|
171/QĐ-
UB 24/01/
2014
|
46.068
|
10.183
|
10.183
|
10.183
|
|
10.183
|
10.183
|
|
|
|
|
10
|
Trường THCS An Ngãi Trung
|
B
|
Ba Tri
|
633 học sinh
|
2014-2016
|
2208/QĐ-UB 29/10/
2015
|
44.274
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
11
|
Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
3.900m2
|
2014 - 2018
|
1159/QĐ-UB 05/7/2013
|
44.851
|
25.914
|
10.914
|
10.914
|
|
10.914
|
10.914
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
576.381
|
463.116
|
366.216
|
366.216
|
|
366.216
|
332.034
|
34.182
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phú Ngãi
|
C
|
Ba Tri
|
6 phòng học, 4 phòng chức năng
|
2014-2016
|
40/QĐ-SXD 31/3/2016
|
6.401
|
4.742
|
3.242
|
3.242
|
|
3.242
|
3.242
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2015-2018
|
324/QĐ-SXD 30/10/15
|
14.331
|
6.160
|
6.160
|
6.160
|
|
6.160
|
6.160
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2: đầu tư Ký túc xá)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
1.446 m2
|
2017-2019
|
2258/QĐ-UB 29/9/2016
|
35.696
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
B
|
Chợ Lách
|
750 hs
|
2017-2021
|
2561/QĐ-UB 27/10/
2016
|
59.000
|
53.100
|
53.100
|
53.100
|
|
53.100
|
52.040
|
1.060
|
|
|
|
6
|
Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
706 m2
|
2016-2020
|
276/QĐ-UB 05/2/2016
|
5.700
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
|
5.125
|
5.125
|
|
|
|
|
7
|
Trường TH An Phước huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
344 m2
|
2017-2019
|
745/QĐ-UB 31/3/2016
|
22.574
|
12.989
|
12.989
|
12.989
|
|
12.989
|
12.989
|
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
1.738 hs
|
2017-2021
|
2560/QĐ-UB 27/10/
2016
|
113.095
|
91.000
|
91.000
|
91.000
|
|
91.000
|
85.500
|
5.500
|
|
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội
|
C
|
MCN
|
250hs
|
2018-2020
|
288/QĐ-SXD 31/10/
2016
|
14.974
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
10
|
Trường TH Phú Túc
|
C
|
Châu Thành
|
2,084m2
|
2018-2020
|
2613/QĐ-UBND 31/10/
2016
|
22.900
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo Hòa Lộc
|
C
|
MCB
|
220hs
|
2018-2020
|
1033/QĐ-UBND 17/5/2018
|
14.500
|
14.500
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
12
|
Trường THPT Nhuận Phú Tân
|
C
|
MCB
|
750 hs
|
2020-2022
|
353/QĐ-UBND 27/02/
2019
|
59.000
|
53.100
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
14
|
Trường TH An Thuận
|
C
|
Thạnh Phú
|
360hs
|
2018-2020
|
2066/QĐ-UBND 05/9/2017
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
11.000
|
4.000
|
|
|
|
15
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
C
|
MCN
|
530hs
|
2019-2021
|
2617/QĐ-UBND 31/10/
2017
|
26.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
21.178
|
1.822
|
|
|
|
16
|
Trường THCS Đỗ Hữu Phương
|
C
|
Bình Đại
|
445hs
|
2018-2020
|
2587/QĐ-UBND 30/10/
2017
|
22.000
|
19.800
|
19.800
|
19.800
|
|
19.800
|
18.000
|
1.800
|
|
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo Minh Đức
|
C
|
MCN
|
9 phòng học 10 phòng CN
|
2018-2020
|
2587/QĐ-UBND 30/10/
2018
|
21.000
|
18.800
|
18.800
|
18.800
|
|
18.800
|
18.800
|
|
|
|
|
18
|
Trường MN Vĩnh Thành
|
C
|
Chợ Lách
|
460hs
|
2018-2020
|
2552/QĐ-UBND 26/10/
2017
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
19
|
Trường THCS Thạnh Hải
|
C
|
Thạnh Phú
|
14p lý thuyết, 16p chức năng TTB và HMP
|
2020-2022
|
1796/QĐ-UBND 22/8/2019
|
33.410
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
20
|
Trường TH Tân Phong
|
C
|
Thạnh Phú
|
18p lý thuyết, 13p chức năng TTB và HMP
|
2020-2022
|
2357/QĐ-UBND 28/10/
2019
|
32.000
|
28.800
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
21
|
Trường Trung học cơ sở Thới Lai
|
C
|
Bình Đại
|
12p lý thuyết, 19p chức năng TTB và HMP
|
2021-2023
|
1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
38.800
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
78.278
|
28.800
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
1
|
Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long
|
C
|
Châu Thành
|
Khối nhà chính 3 tầng 690m2
|
2017-2019
|
2582/QĐ-UB 31/10/
2015
|
19.978
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh
|
C
|
TPBT
|
34.158 m2
|
2017-2018
|
1954/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
58.300
|
24.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
34.592
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
|
-
|
7.000
|
7.000
|
-
|
1
|
Sửa chữa trung tâm hành chính huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
cải tạo, sữa chữa
|
2019-2021
|
181/QĐ-SXD 31/10/
2018
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2
|
Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
TPBT
|
31.924m2
|
2019-2021
|
2101/QĐ-UBND 04/10/
2018
|
31.592
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
232.106
|
38.000
|
|
38.000
|
33.000
|
5.000
|
194.106
|
184.106
|
|