Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng

thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre

_________________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 368/TTr-CAT ngày 18 tháng 6 năm 2024 và Tờ trình số 378/TTr-CAT ngày 21 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyếtđịnh này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

a) Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tựvà số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh là 953 tổ và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh là 2.930 thành viên (chi tiết tạiPhụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cáchuyện, thành phố,Chủ tịch Ủy ban nhân dâncác xã, phường, thị trấnvà tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
 

 

 

Trần Ngọc Tam

 

 

 

 

 

 

Phụ lục

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰVÀ

SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND

ngày21tháng6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

________________________

 

STT

Đơn vị

Số lượng
Tổ

Số lượng thành viên

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

Tổng số

I.

THÀNH PHỐ BẾN TRE

69

69

69

83

221

  1.  

Phường 4

3

3

3

3

9

  1.  

Phường 5

4

4

4

4

12

  1.  

Phường 6

4

4

4

4

12

  1.  

Phường 7

5

5

5

5

15

  1.  

Phường 8

4

4

4

4

12

  1.  

Phường An Hội

7

7

7

10

24

  1.  

Phường Phú Khương

6

6

6

8

20

  1.  

Phường Phú Tân

4

4

4

5

13

  1.  

Xã Bình Phú

6

6

6

8

20

  1.  

Xã Mỹ Thạnh An

7

7

7

8

22

  1.  

Xã Nhơn Thạnh

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Phú Hưng

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Phú Nhuận

3

3

3

4

10

  1.  

Xã Sơn Đông

4

4

4

7

15

II.

HUYỆN CHÂU THÀNH

117

117

117

120

354

  1.  

Thị trấn Châu Thành

4

4

4

4

12

  1.  

Thị trấn Tiên Thủy

8

8

8

9

25

  1.  

Xã An Hiệp

4

4

4

4

12

  1.  

Xã An Hóa

4

4

4

4

12

  1.  

Xã An Khánh

8

8

8

8

24

  1.  

Xã An Phước

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Giao Long

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Hữu Định

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Phú An Hòa

2

2

2

3

7

  1.  

Xã Phú Đức

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Phú Túc

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Phước Thạnh

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Quới Sơn

9

9

9

9

27

  1.  

Xã Quới Thành

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Sơn Hòa

2

2

2

3

7

  1.  

Xã Tam Phước

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Tân Phú

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Tân Thạch

9

9

9

9

27

  1.  

Xã Thành Triệu

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Tiên Long

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Tường Đa

4

4

4

4

12

III.

HUYỆN BÌNH ĐẠI

90

90

90

97

277

  1.  

Thị trấn Bình Đại

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Bình Thắng

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Bình Thới

4

4

4

5

13

  1.  

Xã Châu Hưng

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Đại Hòa Lộc

4

4

4

5

13

  1.  

Xã Định Trung

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Lộc Thuận

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Long Định

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Long Hòa

3

3

3

4

10

  1.  

Xã Phú Long

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Phú Thuận

3

3

3

3

9

  1.  

Xã Phú Vang

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Tam Hiệp

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Thạnh Phước

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Thạnh Trị

4

4

4

5

13

  1.  

Xã Thới Lai

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Thới Thuận

5

5

5

8

18

  1.  

Xã Thừa Đức

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Vang Quới Đông

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Vang Quới Tây

4

4

4

4

12

IV.

HUYỆN GIỒNG TRÔM

137

137

137

148

422

  1.  

Thị trấn Giồng Trôm

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Bình Hòa

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Bình Thành

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Châu Bình

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Châu Hòa

9

9

9

9

27

  1.  

Xã Hưng Lễ

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Hưng Nhượng

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Hưng Phong

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Long Mỹ

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Lương Hòa

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Lương Phú

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Lương Quới

3

3

3

3

9

  1.  

Xã Mỹ Thạnh

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Phong Nẫm

7

7

7

14

28

  1.  

 Xã Phước Long

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Sơn Phú

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Tân Hào

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Tân Lợi Thạnh

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Tân Thanh

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Thạnh Phú Đông

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Thuận Điền

6

6

6

6

18

V.

HUYỆN BA TRI

125

125

125

131

381

  1.  

Thị trấn Ba Tri

7

7

7

7

21

  1.  

Thị trấn Tiệm Tôm

5

5

5

9

19

  1.  

Xã An Bình Tây

6

6

6

7

19

  1.  

Xã An Đức

7

7

7

7

21

  1.  

Xã An Hiệp

9

9

9

9

27

  1.  

Xã An Hòa Tây

5

5

5

5

15

  1.  

Xã An Ngãi Tây

5

5

5

5

15

  1.  

Xã An Ngãi Trung

5

5

5

5

15

  1.  

Xã An Phú Trung

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Bảo Thuận

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Bảo Thạnh

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Mỹ Chánh

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Mỹ Hòa

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Mỹ Nhơn

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Mỹ Thạnh

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Phú Lễ

3

3

3

3

9

  1.  

Xã Phước Ngãi

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Tân Hưng

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Tân Mỹ

3

3

3

3

9

  1.  

Xã Tân Thủy

6

6

6

7

19

  1.  

Xã Tân Xuân

9

9

9

9

27

  1.  

Xã Vĩnh An

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Vĩnh Hòa

4

4

4

4

12

VI.

HUYỆN MỎ CÀY NAM

119

119

119

127

365

  1.  

Thị trấn Mỏ Cày

8

8

8

8

24

  1.  

Xã An Định

8

8

8

8

24

  1.  

Xã An Thạnh

7

7

7

14

28

  1.  

Xã An Thới

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Bình Khánh

10

10

10

10

30

  1.  

Xã Cẩm Sơn

10

10

10

10

30

  1.  

Xã Đa Phước Hội

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Định Thủy

10

10

10

10

30

  1.  

Xã Hương Mỹ

9

9

9

10

28

  1.  

Xã Minh Đức

10

10

10

10

30

  1.  

Xã Ngãi Đăng

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Phước Hiệp

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Tân Hội

4

4

4

4

12

  1.  

Xã Tân Trung

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Thành Thới A

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Thành Thới B

6

6

6

6

18

VII.

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

102

102

102

111

315

  1.  

Thị trấn Phước Mỹ Trung

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Hòa Lộc

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Hưng Khánh Trung A

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Khánh Thạnh Tân

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Nhuận Phú Tân

12

12

12

12

36

  1.  

Xã Phú Mỹ

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Tân Bình

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Tân Phú Tây

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Tân Thành Bình

9

9

9

18

36

  1.  

Xã Tân Thanh Tây

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Thành An

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Thạnh Ngãi

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Thanh Tân

12

12

12

12

36

VIII.

HUYỆN CHỢ LÁCH

89

89

89

102

280

  1.  

Thị trấn Chợ Lách

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Hòa Nghĩa

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Hưng Khánh Trung B

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Long Thới

10

10

10

20

40

  1.  

Xã Phú Phụng

5

5

5

6

16

  1.  

Xã Phú Sơn

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Sơn Định

8

8

8

9

25

  1.  

Xã Tân Thiềng

11

11

11

11

33

  1.  

Xã Vĩnh Bình

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Vĩnh Hòa

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Vĩnh Thành

12

12

12

13

37

IX.

HUYỆN THẠNH PHÚ

105

105

105

105

315

  1.  

Thị trấn Thạnh Phú

8

8

8

8

24

  1.  

Xã An Điền

4

4

4

4

12

  1.  

Xã An Nhơn

3

3

3

3

9

  1.  

Xã An Qui

6

6

6

6

18

  1.  

Xã An Thạnh

4

4

4

4

12

  1.  

Xã An Thuận

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Bình Thạnh

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Đại Điền

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Giao Thạnh

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Hòa Lợi

7

7

7

7

21

  1.  

Xã Mỹ An

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Mỹ Hưng

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Phú Khánh

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Quới Điền

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Tân Phong

5

5

5

5

15

  1.  

Xã Thạnh Hải

8

8

8

8

24

  1.  

Xã Thạnh Phong

6

6

6

6

18

  1.  

Xã Thới Thạnh

6

6

6

6

18

TỔNG CỘNG

953

953

953

1.024

2.930

 

 

 

Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Ngọc Tam