I
|
THÀNH PHỐ BẾN TRE
|
1
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
1.1
|
|
Vòng xoay An Hội
|
Phan Ngọc Tòng
|
|
23.000
|
1.6
|
|
Cống An Hoà (Cống số 2)
|
Cầu Gò Đàng
|
|
5.000
|
|
|
- Thửa số 28 tờ 27 Phường 8
|
- Thửa số 42 tờ 22 Phường 8
|
|
|
|
|
- Thửa số 122 tờ 19 Phường 8
|
- Thửa số 39 tờ 22 Phường 8
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
2.1
|
|
Hùng Vương
|
Hai Bà Trưng
|
|
10.000
|
|
|
- Thửa 338 tờ 11 Phường 1
|
- Thửa số 170 tờ 5 Phường 1
|
|
|
|
|
- Thửa 341 tờ 11 Phường 1
|
- Thửa 171 tờ 5 Phường 1
|
|
|
2.2
|
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Đình Phùng
|
|
7.000
|
|
|
- Thửa 167 tờ 5 Phường 1
|
- Thửa số 476 tờ 4 Phường 4
|
|
|
|
|
- Thửa số 179 tờ 5 Phường 1
|
- Thửa số 1 tờ 2 Phường 1
|
|
|
2.3
|
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Thị Định
|
|
5.000
|
|
|
- Thửa số 197 tờ 55 Phú Khương
|
- Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương
|
|
|
|
|
- Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương
|
- Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương
|
|
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
4.3
|
|
Đồng Khởi
|
Cầu Kiến Vàng
|
|
12.000
|
|
|
- Thửa số 12 tờ 9 Phường 3
|
- Thửa số 180 tờ 10 Phường 5
|
|
|
4.4
|
|
Cầu Kiến Vàng
|
Bến phà Hàm Luông
|
|
8.000
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 12 Phường 7
|
- Thửa số 51 tờ 34 Phường 7
|
|
|
15
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
15.2
|
|
Cầu Bến Tre (đường Hùng Vương)
|
Vòng xoay An Hội
|
|
19.000
|
|
|
- Thửa số 74 tờ 5 Phường 2
|
- Thửa số 6 tờ 5 Phường 2
|
|
|
|
|
- Thửa số 12 tờ 9 Phường 3
|
- Thửa số 11 tờ 9 Phường 3
|
|
|
15.3
|
|
Vòng xoay An Hội
|
Công viên Đồng Khởi
|
|
17.000
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 9 Phường 3
|
- Thửa số 31 tờ 3 Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa số 1 tờ 5 Phường 2
|
- Thửa số 2 tờ 8 Phường 4
|
|
|
15.4
|
|
Cổng chào thành phố
|
Vòng xoay Đông Tây
|
|
15.000
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 3 Phường 4
|
- Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương
|
|
|
|
|
- Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương
|
- Thửa số 44 tờ 45 Phú Khương
|
|
|
15.5
|
|
Vòng xoay Đông Tây
|
Vòng xoay Phú Khương
|
|
12.000
|
15.6
|
|
Vòng xoay Phú Khương
|
Vòng xoay Tân Thành
|
|
8.000
|
18
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
|
|
|
18.1
|
|
Đoạn 1
|
|
|
4.000
|
|
|
- Thửa 14 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 166 tờ 5 Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa 25 tờ 6, Phường 3
|
- Thửa 168 tờ 5 Phường 3
|
|
|
18.2
|
|
Đoạn 2
|
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa 160 tờ 5 Phường 3
|
- Thửa 98 tờ 5 Phường 3
|
|
|
|
|
- Thửa 159 tờ 5 Phường 3
|
- Thửa 132 tờ 5 Phường 3
|
|
|
25
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đường Hùng Vương
|
Cổng chào thành phố
|
|
12.000
|
|
|
- Thửa 21 tờ 9 Phường 3
|
- Thửa 196 tờ 3 Phường 4
|
|
|
|
|
- Thửa 19 tờ 9 Phường 3
|
- Thửa 85 tờ 3 Phường 4
|
|
|
31
|
Đường Đoàn Hoàng Minh
|
|
|
|
31.1
|
|
Cầu Nhà Thương
|
Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức
|
|
8.000
|
|
|
- Thửa số 17 tờ 9 Phường 5
|
- Thửa 3 tờ 1 Phường 5
|
|
|
|
|
- Thửa số 130 tờ 6 Phường 5
|
- Thửa số 148 tờ 23 Phường 6
|
|
|
31.2
|
|
Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức
|
Đường Đồng Khởi
|
|
6.000
|
|
|
- Thửa số 2 tờ 1 Phường 5
|
- Thửa 44 tờ 30 Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 101 tờ 22 Phường 6
|
- Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương
|
|
|
32
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
|
|
|
32.1
|
|
Đồng Khởi
|
Nguyễn Huệ
|
|
6.000
|
|
|
- Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân
|
- Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 49 tờ 30 Phú Khương
|
- Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương
|
|
|
32.2
|
|
Nguyễn Huệ
|
Lộ Thầy Cai
|
|
4.000
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương
|
- Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương
|
- Thửa số 56 tờ 18 Phú Hưng
|
|
|
32.3
|
|
Lộ Thầy Cai
|
Ngã ba Phú Hưng
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng
|
- Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng
|
- Thửa số 7 tờ 41 Phú Hưng
|
|
|
33
|
Đường Nguyễn Văn Tư
|
|
|
|
33.1
|
|
Vòng xoay Ngã Năm
|
Vòng xoay Mỹ Hóa
|
|
6.000
|
|
|
- Thửa số 449 tờ 8 Phường 5
|
- Thửa số 6 tờ 14 Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 255 tờ 5 Phường 5
|
- Thửa số 167 tờ 8 Phường 7
|
|
|
33.2
|
|
Vòng xoay Mỹ Hóa
|
Bến phà Hàm Luông
|
|
4.000
|
|
|
- Thửa số 25 tờ 13 Phường 7
|
- Thửa số 51 tờ 34 Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 184 tờ 8 Phường 7
|
- Thửa số 5 tờ 33 Phường 7
|
|
|
35
|
Đường Trương Định
|
Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa số 202 tờ 5 Phường 5
|
- Thửa số 38 tờ 8 Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 303 tờ 5 Phường 5
|
- Thửa số 36 tờ 6 Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 213, thửa 5 tờ 8 Phường 6
|
- Thửa số 95 tờ 5 Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 8, thửa 287 tờ 8 Phường 6
|
- Thửa số 3 tờ 5 Phường 6
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn Ngọc Nhựt
|
Trọn đường
|
|
5.000
|
37
|
Quốc lộ 60
|
|
|
|
|
|
Vòng xoay Tân Thành
|
Giáp ranh huyện Châu Thành
|
|
3.000
|
39
|
ĐT.884
|
|
|
|
39.1
|
|
Vòng xoay Tân Thành
|
Cầu Sân Bay
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông
|
Cầu Sân Bay
|
|
|
|
|
- Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân
|
Cầu Sân Bay
|
|
|
39.2
|
|
Cầu Sân Bay
|
Cầu Sơn Đông
|
|
1.500
|
40
|
ĐT.887
|
Vòng xoay Mỹ An
|
Hết ranh thành phố
|
|
1.500
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Trung
|
Trọn đường
|
|
1.000
|
45
|
Lộ Đình Phú Tự
|
Trọn đường
|
|
800
|
46
|
Đường Nguyễn Thanh Trà
|
|
|
|
46.1
|
|
Từ Phường 7
|
Hết ranh Phường 7
|
|
800
|
|
|
- Thửa số 33 tờ 28 Phường 7
|
- Thửa số 32 tờ 28 Phường 7
|
|
|
46.2
|
|
Hết ranh Phường 7
|
Hết ranh Bình Phú
|
|
600
|
|
|
- Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú
|
- Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú
|
|
|
|
|
- Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú
|
- Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Phẩm
|
|
|
|
47.1
|
|
Từ vòng xoay Bình Nguyên
|
Hết ranh phường 6
|
|
1.000
|
|
|
- Thửa số 1 tờ 2 Phường 6
|
- Thửa số 18 tờ 1 Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa số 102 tờ 5 Phường 6
|
- Thửa số 2 tờ 4 Phường 6
|
|
|
47.2
|
|
Hết ranh Phường 6
|
Ngã ba Bình Phú
|
|
700
|
|
|
- Thửa số 1028 tờ 5 Bình Phú
|
- Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú
|
|
|
|
|
- Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú
|
- Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú
|
|
|
48
|
Đường Võ Văn Khánh
|
|
|
48.1
|
|
Đường Đồng Văn Cống
|
Cầu Bình Phú
|
|
1.000
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú
|
- Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú
|
|
|
|
|
- Thửa số 148 tờ 2 Phường 7
|
- Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú
|
|
|
48.2
|
|
Cầu Bình Phú
|
Hết ranh Bình Phú
|
|
700
|
|
|
- Thửa 37 tờ 11 Bình Phú
|
- Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú
|
|
|
|
|
- Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú
|
- Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú
|
|
|
52
|
Lộ Tiểu dự án
|
|
|
|
52.1
|
|
Ranh Sơn Phú
|
Cầu Thơm
|
|
1.000
|
52.2
|
|
Cầu Thơm
|
Đường Âu Cơ
|
|
1.500
|
|
|
|
- Thửa số 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
|
- Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An
|
|
|
52.3
|
|
Cầu Cá Trê
|
Lộ 19 tháng 5
|
|
500
|
|
|
|
- Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh
|
|
|
55
|
Lộ Thống Nhất
|
|
|
5.000
|
56
|
Khu dân cư Ao Sen-Chợ Chùa
|
|
|
3.000
|
58
|
Khu dân cư 225
|
|
|
|
58.1
|
|
Đường số 1, 2
|
|
|
4.000
|
|
|
Đường số 1
|
|
|
|
|
|
Đồng Văn Cống
|
- Thửa số 460 tờ 8 Phường 7
|
|
|
|
|
Đường số 2
|
|
|
|
|
|
Đồng Văn Cống
|
- Thửa số 582 tờ 8 Phường 8
|
|
|
58.2
|
|
Đoạn còn lại
|
|
|
2.800
|
|
|
- Thửa số 461 tờ 8 Phường 7
|
- Thửa số 499 tờ 8 Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa số 583 tờ 8 Phường 7
|
- Thửa số 621 tờ 8 Phường 7
|
|
|
58.3
|
|
Đường số 3 (trọn đường)
|
|
|
4.000
|
|
|
- Thửa 696 tờ 8 Phường 7
|
- Thửa 706 tờ 8 Phường 7
|
|
|
61
|
Lộ Sơn Đông - Bình Phú
|
Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành
|
Ngã 3 đường Phường 6 - Bình Phú
|
|
500
|
62
|
Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an)
|
|
|
|
62.1
|
Đường N1
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa 781 tờ 3 Phường 7
|
- Thửa 630 tờ 3 Phường 7
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 711 tờ 3 Phường 7
|
- Thửa 725 tờ 3 Phường 7
|
|
|
|
|
- Thửa 726 tờ 3 Phường 7
|
- Thửa 747 tờ 3 Phường 7
|
|
|
62.2
|
Đường N2 (trọn đường)
|
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 760 tờ 3 Phường 7
|
Đường D4
|
|
|
|
|
- Thửa 780 tờ 3 Phường 7
|
Đường D4
|
|
|
62.3
|
Đường D1
|
- Thửa 781 tờ 3 Phường 7
|
- Thửa 781 tờ 3 Phường 7
|
|
3.000
|
62.4
|
Đường D4 (trọn đường)
|
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 726 tờ 3 Phường 7
|
- Thửa 765 tờ 3 Phường7
|
|
|
65
|
Đường Trần Văn Cầu
|
|
|
800
|
|
|
Đường tỉnh 887
|
Đường tiểu dự án
|
|
|
66
|
Đường Nguyễn Văn Khước
|
Trọn đường
|
|
4.000
|
69
|
Hẻm Hoa Nam (đường quanh siêu thị Coopmart
|
|
|
6.000
|
70
|
Đường phía Bắc Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
3.000
|
71
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
|
1.200
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Hết ranh thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
- Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng
|
- Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng
|
|
|
|
|
- Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng
|
- Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng
|
|
|
72
|
Đường vành đai thành phố
|
|
|
|
72.1
|
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Phú Dân
|
|
800
|
|
|
- Thửa 420 tờ 36 Phú Tân
|
- Thửa 9 tờ 33 Phú Tân
|
|
|
72.2
|
|
Cầu Phú Dân
|
Bãi rác Phú Hưng
|
|
800
|
|
|
- Thửa 110 tờ 2 Phú Khương
|
- Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng
|
|
|
72.3
|
|
Cầu Phú Thành
|
Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
|
800
|
73
|
Lộ Phú Nhơn
|
|
|
|
|
|
Lộ Cầu Nhà Việc
|
Lộ 19 tháng 5
|
|
500
|
74
|
Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 60
|
Hết đường
|
|
2.500
|
|
|
- Thửa 250 tờ 37 Phú Tân
|
- Thửa 258 tờ 37 Phú Tân
|
|
|
77
|
Đường Phạm Ngọc Thảo (từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án)
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An
|
|
|
78
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
78.1
|
|
Vòng xoay Tân Thành
|
Vòng xoay Bình Nguyên
|
|
4.000
|
78.2
|
|
Vòng xoay Phường 6
|
Cầu Hàm Luông
|
|
3.000
|
|
|
Địa phận phường 6
|
|
|
|
|
|
- Thửa 10 tờ 4 Phường 6
|
- Thửa 25 tờ 4 Phường 6
|
|
|
|
|
- Thửa 101 tờ 5 Phường 6
|
- Thửa 63 tờ 4 Phường 6
|
|
|
79
|
Đường Đồng Văn Cống
|
Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương)
|
|
|
79.1
|
|
Vòng xoay Bình Nguyên
|
|
|
4.000
|
79.2
|
|
Cầu Mỹ Hoá (Âu Cơ)
|
Vòng xoay Mỹ An
|
|
2.000
|
|
|
- Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
|
|
80
|
Đường Nguyễn Văn Nguyễn
|
|
|
|
|
|
Cầu An Thuận
|
Vòng xoay Mỹ An
|
|
3.200
|
|
|
- Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An
|
|
|
81
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
|
|
|
|
|
Vòng xoay Mỹ An
|
Đường Âu Cơ
|
|
2.500
|
|
|
- Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An
|
|
|
|
|
- Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An
|
|
|
82
|
Đường Âu Cơ
|
|
|
|
82.2
|
|
Cầu Trôm
|
Cầu Cái Cối
|
|
2.000
|
|
|
- Thửa 66 tờ 1 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An
|
|
|
83
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
|
83.1
|
|
Cầu Cái Cối
|
Cầu Kinh
|
|
2.000
|
|
|
- Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An
|
|
|
86
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
|
|
3.000
|
87
|
Đường Chợ Chùa-Hữu Định
|
|
|
3.000
|
88
|
Đường Quanh sân vận động tỉnh
|
|
|
3.000
|
89
|
Nguyễn Văn Cánh
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết ranh thành phố
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân
|
- Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương
|
- Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương
|
|
|
90
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
90.1
|
|
Cầu rạch Vong
|
Ranh xã Nhơn Thạnh
|
|
1.000
|
|
|
- Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An
|
- Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh
|
|
|
90.2
|
|
Ranh xã Nhơn Thạnh
|
Cầu Cá Trê
|
|
500
|
|
|
- Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh
|
|
|
|
II
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
1
|
Quốc lộ 60 cũ
|
|
|
1.000
|
1.1
|
|
Bến phà Rạch Miễu
|
Nhà thờ Tin lành
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch
|
- Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch
|
|
|
|
|
- Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch
|
- Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch
|
|
|
3
|
Đường tỉnh 883
|
|
|
|
3.2
|
|
Hết ranh Thị trấn Châu Thành
|
Hết ranh xã Phú An Hòa
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa
|
- Thửa 6 tờ 6 Phú An Hòa
|
|
|
|
|
- Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch
|
- Thửa 243 tờ 24 Quới Sơn
|
|
|
3.3
|
|
Hết ranh xã Phú An Hòa
|
Cầu An Hóa
|
|
1.200
|
- Thửa 48 tờ 2 An Phước
|
- Thửa 4 tờ 7 An Hóa
|
|
|
- Thửa 935 tờ 24 Quới Sơn
|
- Thửa 42 tờ 5 An Hóa
|
|
|
4
|
Đường tỉnh 884
|
|
|
|
4.2
|
|
Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy
|
Cầu Tre Bông
|
|
1.200
|
|
|
- Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy
|
- Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy
|
|
|
|
|
- Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy
|
- Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175))
|
|
|
|
5.2
|
|
Cầu Kinh Điều
|
Giáp đường tỉnh 884
|
|
600
|
|
|
- Thửa 143 tờ 12 An Khánh
|
- Thửa 251 tờ 25 Tân Phú
|
|
|
|
|
- Thửa 166 tờ 12 An Khánh
|
- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú
|
|
|
6
|
Đường huyện 01 (ĐH.173)
|
|
|
|
6.1
|
|
Ngã tư Tuần Đậu
|
Xuống 500m phía Hữu Định
|
|
800
|
|
|
- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định
|
- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định
|
|
|
|
|
- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định
|
- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định
|
|
|
6.3
|
|
Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước
|
Cầu kênh sông Mã
|
|
600
|
|
|
- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước
|
- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước
|
|
|
|
|
- Thửa 98 tờ 25 Tam Phước
|
- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước
|
|
|
6.5
|
|
Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định
|
Bệnh viện Lao và Phổi
|
|
600
|
|
|
- Thửa 122 tờ 5 Hữu Định
|
- Thửa 665 tờ 15 Hữu Định
|
|
|
|
|
- Thửa 179 tờ 5 Hữu Định
|
-Thửa 202 tờ 15 Hữu Định
|
|
|
11
|
Lộ số 3 Thị trấn
|
Giáp QL.60 cũ
|
QL.60 mới
|
|
1.200
|
|
|
- Thửa 30 tờ 24 Thị trấn
|
- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn
|
- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn
|
|
|
12
|
Lộ Giồng Da
|
|
|
|
12.2
|
|
Giáp lộ số 11 Thị trấn
|
Giáp Lộ Điệp
|
|
600
|
|
|
- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa
|
- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa
|
- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa
|
|
|
13
|
Lộ số 9 Thị trấn
|
Trọn đường
|
|
|
700
|
|
|
- Thửa 60 tờ 22 thị trấn
|
- Thửa 100 tờ 24 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 62 tờ 22 thị trấn
|
- Thửa 66 tờ 25 thị trấn
|
|
|
14
|
Lộ số 11 Thị trấn
|
Trọn đường
|
|
|
700
|
|
|
- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa
|
- Thửa 37 tờ 25 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa
|
- Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa
|
|
|
15
|
Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa)
|
|
600
|
|
|
Trọn đường
|
|
|
|
|
|
- Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa
|
- Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa
|
|
|
|
|
- Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa
|
- Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa
|
|
|
16
|
Lộ ngang (An Phước - Phú An Hòa)
|
|
|
|
16.1
|
|
ĐT.883
|
Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2
|
|
700
|
|
|
- Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa
|
- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa
|
|
|
|
|
- Thửa 48 tờ 2 An Phước
|
- Thửa 49 tờ 2 An Phước
|
|
|
18
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
|
1.000
|
|
|
Giáp ĐT 883
|
Giáp thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
- Thửa 87 tờ 10 Giao Long
|
- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định
|
|
|
|
|
- Thửa 236 tờ 10 Giao Long
|
- Thửa 270 tờ 23 Hữu Định
|
|
|
20
|
Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác)
|
|
600
|
|
|
Trọn đường
|
|
|
|
|
|
- Thửa 278 tờ 16 Hữu Định
|
- Thửa 183 tờ 22 Hữu Định
|
|
|
|
|
- Thửa 647 tờ 17 Hữu Định
|
- Thửa 130 tờ 22 Hữu Định
|
|
|
21
|
Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa)
|
|
|
600
|
|
|
Trọn đường
|
|
|
|
|
|
- Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa
|
- Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa
|
|
|
|
|
- Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa
|
- Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa
|
|
|
28
|
Đường vào Cảng Giao Long
|
|
|
600
|
|
|
Giáp đường tỉnh 883
|
Hết Cảng Giao Long
|
|
|
|
|
- Thửa 191 tờ 10 Giao Long
|
- Thửa 3 tờ 03 Giao Long
|
|
|
|
|
- Thửa 190 tờ 10 Giao Long
|
- Thửa 3 tờ 03 Giao Long
|
|
|
V
|
MỎ CÀY NAM
|
10.1
|
Đường Khu phố 4 (ấp 1 cũ)
|
Ngã tư QL.60
|
Trường tiểu học thị trấn 1
|
|
3.000
|
14.5
|
ĐH.22
|
UBND xã Định Thủy
|
Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông
|
|
700
|
14.8
|
Ngã ba nạn thun xã An Thới
|
Ngã ba Thành Thiện xã Thành Thới B
|
|
700
|
15.1
|
ĐH.23
|
Ngã ba QL.57
|
Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ
|
|
1.500
|
VI
|
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
|
5
|
ĐHMC 32
|
|
|
|
|
5.1
|
|
Quốc lộ 60 cũ
|
Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông
|
|
800
|
|
|
- Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân
|
- Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân
|
- Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân
|
|
|
5.2
|
|
Vòng xoay đường vào cầu Hàm luông
|
Ngã tư đường vào UBND
xã Thanh Tân
|
|
700
|
|
|
- Thửa 274 tờ 20 Thanh Tân
|
- Thửa 30 tờ 36 Thanh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 256 tờ 20 Thanh Tân
|
- Thửa 40 tờ 36 Thanh Tân
|
|
|
5.3
|
|
Từ Ngã tư đường vào UBND
xã Thanh Tân
|
Giáp sông Cái Cấm
(Bến đò Trường Thịnh)
|
|
500
|
|
|
- Thửa 27 tờ 36 Thanh Tân
|
- Thửa 125 tờ 6 Thanh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 29 tờ 36 Thanh Tân
|
- Thửa 126 tờ 6 Thanh Tân
|
|
|
5.4
|
|
Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)
|
Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)
|
|
660
|
|
|
- Thửa 14 tờ 8 Phước Mỹ Trung
|
- Thửa 1 tờ 1 Phước Mỹ Trung
|
|
|
|
|
- Thửa 32 tờ 8 Phước Mỹ Trung
|
- Thửa 19 tờ 1 Phước Mỹ Trung
|
|
|
6
|
ĐHMC01
|
Ngã Tư Tân Long
|
Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m
|
|
600
|
|
|
- Thửa 137 tờ 9 Tân Thành Bình
|
- Thửa 242 tờ 6 Tân Thành Bình
|
|
|
|
|
- Thửa 159 tờ 9 Tân Thành Bình
|
- Thửa 254 tờ 6 Tân Thành Bình
|
|
|
7
|
ĐHMC30
|
Từ Lộ Bờ Mè
|
Bến đò Vàm nước trong
|
|
500
|
|
|
- Thửa 180 tờ 12 Tân Thành Bình
|
- Thửa 116 tờ 23 Tân Thành Bình
|
|
|
|
|
- Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình
|
- Thửa 120 tờ 23 Tân Thành Bình
|
|
|
8
|
ĐHMC39
|
Quốc Lộ 57
|
Cống Cầu Mai
|
|
500
|
|
|
- Thửa 387 tờ 14 Hưng Khánh Trung A
|
- Thửa 28 tờ 26 Hưng Khánh Trung A
|
|
|
|
|
- Thửa 404 tờ 14 Hưng Khánh Trung A
|
- Thửa 17 tờ 26 Hưng Khánh Trung A
|
|
|
9
|
ĐHMC20
|
Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20
|
Cầu Thơm
|
|
500
|
|
|
- Thửa 276 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 413 tờ 14 Khánh Thạnh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 295 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 457 tờ 14 Khánh Thạnh Tân
|
|
|
10
|
Đường vào Cụm
CN Khánh Thạnh Tân
|
Tiếp giáp ĐH 20
|
Giáp xã Tân Hội
huyện Mỏ Cày Nam
|
|
600
|
|
|
- Thửa 307 tờ 14 Khánh Thạnh Tân
|
- Thửa 38 tờ 15 Khánh Thạnh Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 318 tờ 14 Khánh Thạnh Tân
|
- Thửa 83 tờ 15 Khánh Thạnh Tân
|
|
|
11
|
ĐH 18
|
Cống cầu Mai
|
Cầu Lò Quay
|
|
600
|
|
|
- Thửa 3 tờ 5 xã Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 29 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 24 tờ 9 Tân Thanh Tây
|
- Thửa 88 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
|
|
12
|
ĐH 18 và
ĐH 19
|
Cầu Lò Quay
|
Cầu Tân Nhuận
|
|
1.000
|
|
|
- Thửa 89 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 24 tờ 33 Nhuận Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 69 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 44 tờ 33 Nhuận Phú Tân
|
|
|
13
|
ĐH 19
|
Cầu Tân Nhuận
|
Giáp ranh xã Tân Bình
|
|
600
|
|
|
- Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 209 tờ 17 Nhuận Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 247 tờ 17 Nhuận Phú Tân
|
|
|
14
|
ĐH 21
|
Hết khu phố chợ Bang Tra
|
Cầu Cái Hàn
|
|
600
|
|
|
- Thửa 54 tờ 19 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 37 tờ 2 Nhuận Phú Tân
|
|
|
|
|
- Thửa 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân
|
- Thửa 38 tờ 2 Nhuận Phú Tân
|
|
|
VII
|
HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
1
|
Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ)
|
|
|
3.000
|
|
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá
|
|
|
|
|
- Thửa 160 tờ 72 thị trấn
|
- Thửa 167 tờ 77 thị trấn
|
|
|
3
|
Đường Tán kế (Dãy phố chợ thị trấn (đối diện Bưu điện cũ)
|
Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Dãy nhà ngang cuối đường
|
|
2.800
|
|
|
- Thửa 163 tờ 75 thị trấn
|
- Thửa 76 tờ 75 thị trấn
|
|
|
4
|
Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn
|
|
|
|
4.1
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
5.000
|
|
|
- Thửa 176 tờ 72 thị trấn
|
- Thửa 188 tờ 72 thị trấn
|
|
|
4.2
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
3.300
|
|
|
- Thửa 171 tờ 75 thị trấn
|
- Thửa 43 tờ 75 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 42 tờ 75 thị trấn
|
- Thửa 67 tờ 75 thị trấn
|
|
|
5
|
Đường Bưu điện cũ
|
Đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
Hết ranh đường đan
|
|
2.200
|
|
|
- Thửa 19 tờ 75 thị trấn
|
- Thửa 37 tờ 73 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 52 tờ 75 thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 73 thị trấn
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Định (đường đô thị)
|
|
|
|
7.1
|
|
Tuyến tránh ĐT.885
|
Chùa Huệ Quang
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa 40 tờ 27 thị trấn
|
- Thửa 33 tờ 51 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 27 thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 51 thị trấn
|
|
|
7.2
|
|
Hết ranh Chùa Huệ Quang
|
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank
|
|
3.900
|
|
|
- Thửa 100 tờ 42 thị trấn
|
- Thửa 33 tờ 51 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 9 tờ 41 thị trấn
|
- Thửa 38 tờ 51 thị trấn
|
|
|
7.3
|
|
Giáp ranh Ngân hàng Sacombank
|
Ngã ba đường vào Huyện ủy
|
|
4.200
|
|
|
- Thửa 217 tờ 72 thị trấn
|
- Thửa 144 tờ 75 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 86 tờ 72 thị trấn
|
- Thửa 167 tờ 75 thị trấn
|
|
|
8
|
Đường Đồng Văn cống (Đường huyện 10)
|
|
|
|
8.1
|
|
Giáp ranh huyện Ba Tri
|
Hết ranh ngã tư Bình Đông
|
|
900
|
|
|
- Thửa 56 tờ 36 Bình Thành
|
- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 50 tờ 36 Bình Thành
|
- Thửa 115 tờ 13 Bình Thành
|
|
|
8.2
|
|
Hết ranh ngã tư Bình Đông
|
Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)
|
|
3.000
|
|
|
- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành
|
- Thửa 134 tờ 75 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành
|
- Thửa 6 tờ 6 thị trấn
|
|
|
8.3
|
|
Ngã ba đường vào Huyện ủy
|
Ranh trên trạm bơm Bình Thành
|
|
3.800
|
|
|
- Thửa 3 tờ 6 Bình Thành
|
- Thửa 96 tờ 8 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành
|
- Thửa 105 tờ 8 Bình Thành
|
|
|
8.4
|
|
Ranh trên Trạm bơm Bình Thành
|
Ranh trên ngã ba Bình Thành
|
|
2.600
|
|
|
- Thửa 111 tờ 8 Bình Thành
|
- Thửa 86 tờ 26 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 112 tờ 8 Bình Thành
|
- Thửa 107 tờ 26 Bình Thành
|
|
|
8.5
|
|
Ranh trên ngã ba Bình Thành
|
Ranh trên ngã tư Giồng Trường
|
|
1.800
|
|
|
- Thửa 105 tờ 26 Bình Thành
|
- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh
|
|
|
|
|
- Thửa 44 tờ 26 Bình Thành
|
- Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh
|
|
|
8.6
|
|
Ranh trên ngã tư Giồng Trường
|
Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc
|
|
1.400
|
|
|
- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh
|
- Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng
|
|
|
|
|
- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh
|
- Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng
|
|
|
12
|
ĐH.173 (đường huyện 173)
|
|
|
|
12.1
|
|
Sông Chẹt Sậy (đường 173 cũ)
|
Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm
|
|
800
|
|
|
- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm
|
- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm
|
|
|
|
|
- Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm
|
- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm
|
|
|
12.2
|
|
Giáp Cầu Phong Nẫm
|
Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm
|
|
1.000
|
|
|
- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm
|
- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm
|
- Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm
|
|
|
12.3
|
|
Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm
|
Giáp Đường K20
|
|
800
|
|
|
- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm
|
- Thửa 179 tờ 36 Châu Bình
|
|
|
|
|
- Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm
|
- Thửa 173 tờ 36 Châu Bình
|
|
|
12.4
|
|
Giáp đường K20
|
Giáp ranh huyện Ba Tri
|
|
800
|
|
|
- Thửa 137 tờ 2 Bình Thành
|
- Thửa 34 tờ 19 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 2 Bình Thành
|
- Thửa 24 tờ 36 Bình Thành
|
|
|
18.2
|
|
Cầu Đình
|
Sông Hàm Luông
|
|
600
|
|
|
- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông
|
- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông
|
|
|
|
|
- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông
|
- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông
|
|
|
25
|
Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình)
|
Ngã ba đường Bình Tiên
|
Giáp ranh Ba Tri
|
|
1.100
|
|
|
- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa
|
- Thửa 29 tờ 27 Châu Bình
|
|
|
|
|
- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành
|
- Thửa 32 tờ 27 Châu Bình
|
|
|
29
|
Đường 3 tháng 2 (đường khu phố 3)
|
Giáp đường nội ô
|
Giáp ĐT.885
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 50 tờ 52 Thị trấn
|
- Thửa 119 tờ 58 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn
|
- Thửa 120 tờ 58 thị trấn
|
|
|
36
|
Đường Lãnh Binh Thăng (đường vào cầu Hậu Cứ)
|
Giáp đường nội ô
|
Cầu Hậu Cứ
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 81 tờ 51 thị trấn
|
- Thửa 1 tờ 46 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 69 tờ 51 thị trấn
|
- Thửa 63 tờ 51 thị trấn
|
|
|
37
|
Đường Bến Miễu
|
Giáp đường nội ô
|
Giáp ĐT.885
|
|
1.500
|
|
|
- Thửa 44 tờ 42 thị trấn
|
- Thửa 31 tờ 31 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 45 tờ 42 thị trấn
|
- Thửa 11 tờ 42 thị trấn
|
|
|
43
|
Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã)
|
Giáp đường huyện 11
|
Cuối đường
|
|
800
|
|
|
- Thửa 33 tờ 9 Tân Hào
|
- Thửa 119 tờ 9 Long Mỹ
|
|
|
|
|
- Thửa 33 tờ 12 Tân Hào
|
- Thửa 100 tờ 9 Long Mỹ
|
|
|
47
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
2.500
|
|
|
- Thửa 220 tờ 72 Thị trấn
|
- Thửa 23 tờ 78 Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 53 tờ 72 Thị trấn
|
- Thửa 34 tờ 78 Thị trấn
|
|
|
48
|
Đường Phan Văn Trị
|
|
|
2.500
|
|
|
- Thửa 10 tờ 10 Bình Thành
|
- Thửa 1 tờ 77 Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 11 tờ 10 Bình Thành
|
- Thửa 42 tờ 77 Thị trấn
|
|
|
49
|
Đường Hoàng Lam
|
|
|
800
|
|
|
- Thửa 4 tờ 47 Thị trấn
|
- Thửa 84 tờ 68 Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn
|
- Thửa 85 tờ 68 Thị trấn
|
|
|
50
|
Đường Trũng Sình
|
|
|
|
|
|
Giáp ranh Đường huyện 10 nối dài
|
Cầu
|
|
900
|
|
|
- Thửa 48 tờ 26 Bình Thành
|
- Thửa 285 tờ 29 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 211 tờ 10 Bình Thành
|
- Thửa 162 tờ 29 Bình Thành
|
|
|
|
|
Cầu
|
Đường ấp Bình Đông
|
|
700
|
|
|
- Thửa 17 tờ 29 Bình Thành
|
- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành
|
|
|
|
|
- Thửa 320 tờ 29 Bình Thành
|
- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành
|
|
|
VIII
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
1
|
Hai bên ĐT.883
|
|
|
|
1.3
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến
|
|
4.500
|
|
|
- Thửa 01 tờ 41 thị trấn
|
- Thửa 28 tờ 41 thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 165 tờ 40 thị trấn
|
- Thửa 26 tờ 41 thị trấn
|
|
|
23
|
Hai bên đường khu vực cảng cá
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường Đồng Khởi
|
Giáp Cầu Bà Nhựt
|
|
|
|
|
Thị trấn
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
- Thửa 2 tờ 3 thị trấn
|
- Thửa 133 tờ 3 thị trấn
|
|
|
|
|
Bình Thắng
|
Bình Thắng
|
|
|
|
|
- Thửa 01 tờ 3 Bình Thắng
|
- Thửa 143 tờ 3 Bình Thắng
|
|
|
IX
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
28
|
ĐH 24
|
Tường tiểu học Huỳnh Thanh Mua
|
Hết Trường mẫu giáo trung tâm
|
|
580
|
|
|
- Thửa 2 tờ 22 Phú Khánh
|
- Thửa 105 tờ 18 Phú Khánh
|
|
|
|
|
- Thửa 3 tờ 22 Phú Khánh
|
- Thửa 119 tờ 18 Phú Khánh
|
|
|
36
|
Xã An Thuận
|
|
|
|
36.5
|
|
Cổng Chùa An Phú
|
Mé Sông Cổ Chiên
|
|
700
|
|
|
- Thửa 256 tờ 12
|
- Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
|
- Thửa 273 tờ 12
|
- Sông Cổ Chiên
|
|
|
40
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
|
40.2
|
|
Cầu Hòa Lợi
|
Hết Huyện lộ 26 (dài 300m)
|
|
450
|
|
|
- Thửa 184 tờ 12
|
- Thửa 42 tờ 17
|
|
|
|
|
- Thửa 195 tờ 12
|
- Thửa 68 tờ 18
|
|
|