I
|
Nhà một tầng: Móng, cột, dầm bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
4.911
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
4.565
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
3.550
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.983
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.922
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.850
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
4.468
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.454
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.874
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.814
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.753
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
4.396
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
3.381
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.814
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.753
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.693
|
17
|
Có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
II
|
Nhà một tầng: Móng, cột gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
2.415
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.968
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.908
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.836
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.307
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.860
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.799
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.739
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
2.246
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.799
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.739
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.679
|
13
|
Có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
III
|
Nhà hai tầng: Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa, ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
5.885
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông.
|
m2
|
5.712
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.565
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.804
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.744
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.683
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
5.603
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.468
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.744
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.635
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.782
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
5.543
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.396
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.635
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.574
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.514
|
17
|
Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
IV
|
Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa, ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
6.081
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
5.966
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
5.024
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.190
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.118
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.058
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
5.857
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.915
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.082
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.021
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.961
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
5.796
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.855
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.021
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.961
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.888
|
17
|
Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
18
|
Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
V
|
Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10-20cm, hoàn thiện sơn nước sơn nước; trần thạch cao.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
7.608
|
2
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông
|
m2
|
6.980
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái ngói
|
m2
|
5.712
|
VI
|
Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10-20cm, hoàn thiện sơn nước, trần thạch cao.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
8.755
|
2
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông
|
m2
|
7.994
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái ngói
|
m2
|
6.593
|
VII
|
Nhà một tầng: Cột gỗ tạp, thép hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn; vách gỗ tạp, xây gạch, tôn, ván ép; không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
1.220
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
954
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
894
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
821
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
1.111
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
845
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
785
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
725
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
1.051
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
785
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
725
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
664
|
13
|
Nền đất, vách lá, mái lợp lá
|
m2
|
447
|
VIII
|
Nhà một tầng: Cột gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao, vách gỗ hoặc xây tường, không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
2.415
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.836
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.775
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.715
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.307
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.739
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.679
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.606
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
2.246
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.679
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.606
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.546
|
IX
|
Nhà 2 tầng: Cột, vách, sàn gỗ (căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.951
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.372
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.311
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.842
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.275
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.215
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.782
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.215
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.142
|
10
|
Trường hợp khung cột, vách , sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên.
|
X
|
Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.818
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.251
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.190
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.118
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói mái lợp ngói
|
m2
|
4.722
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.142
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.082
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.021
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.649
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.082
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.021
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.961
|
13
|
Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại.
|
XI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông.
|
1
|
Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch
|
m2
|
1.908
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
|
m2
|
2.029
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
|
m2
|
2.476
|
4
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng
|
cái
|
1.328
|
5
|
Hầm tự hoại thành xây gạch
|
m3
|
1.461
|
6
|
Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông.
|
XII
|
Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép; khung cột thép; vách tường xây gạch; không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.401
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.328
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.268
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.292
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.232
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.171
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.232
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.171
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.099
|
XIII
|
Nhà khung cột cột thép, cột bê tông chôn chân; không móng, vách tôn, gỗ; không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.014
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
954
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
894
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
918
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
845
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
785
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
845
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
785
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
725
|
XIV
|
Hàng rào
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
|
m2
|
761
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
|
m2
|
700
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10cm
|
m2
|
447
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 20cm
|
m2
|
640
|
5
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
m2
|
374
|
6
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
m2
|
229
|
7
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40
|
m2
|
157
|
8
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
|
m2
|
97
|
XV
|
Cổng hàng rào
|
1
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1.208
|
2
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1.147
|
3
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
507
|
4
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
447
|
5
|
Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông
|
XVI
|
Hồ nước
|
1
|
Thành, nắp, bê tông cốt thép
|
m3
|
1.775
|
2
|
Thành xây gạch dày 20cm, nắp bê tông cốt thép
|
m3
|
1.208
|
3
|
Thành xây gạch dày 20cm, không nắp
|
m3
|
1.014
|
4
|
Thành xây gạch dày 10cm, nắp bê tông cốt thép
|
m3
|
894
|
5
|
Thành xây gạch dày 10cm, không nắp
|
m3
|
761
|
6
|
Hồ tròn di chuyển được
|
m3
|
640
|
XVII
|
Giếng nước sinh hoạt nông thôn
|
1
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm)
|
cái
|
3.683
|
2
|
Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
|
md
|
254
|
3
|
Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
|
md
|
217
|
XVIII
|
Sân đường
|
1
|
Đan, nền bê tông cốt thép
|
m2
|
229
|
2
|
Đan, nền bê tông không cốt thép
|
m2
|
157
|
3
|
Lát đá chẻ
|
m2
|
133
|
4
|
Lát gạch ceramic
|
m2
|
217
|
5
|
Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn
|
m2
|
169
|
6
|
Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
m2
|
97
|
7
|
Tưới nhựa
|
m2
|
447
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
m2
|
604
|
9
|
Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 20cm)
|
m2
|
85
|
10
|
Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
|
m2
|
72
|
XIX
|
Bờ kè và tường chắn
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
|
m2
|
2.029
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
|
m2
|
1.075
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 10cm
|
m2
|
700
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 20cm
|
m2
|
918
|
5
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác
|
m2
|
133
|
XX
|
Cầu giao thông
|
1
|
Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép
|
m2/mặt
|
4.444
|
2
|
Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
|
m2/mặt
|
2.343
|
3
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2
|
m2/mặt
|
1.461
|
4
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2
|
m2/mặt
|
894
|
5
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
|
m2/mặt
|
507
|
XXI
|
Mái che
|
1
|
Nền đất, mái tôn
|
m2
|
205
|
2
|
Nền xi măng, đan, mái tôn
|
m2
|
314
|
3
|
Nền xi măng, đan, mái lá
|
m2
|
229
|
4
|
Nền đất, mái lá
|
m2
|
97
|
XXII
|
Chuồng trại
|
1
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá
|
m2
|
121
|
2
|
Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá
|
m2
|
205
|
3
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá
|
m2
|
447
|
4
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tôn
|
m2
|
507
|
5
|
Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm
|
m2
|
97
|
XXIII
|
Các loại công việc, kết cấu khác
|
1
|
Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm
|
m3
|
4.190
|
2
|
Gạch men, đá chẻ ốp tường, trụ, cột
|
m2
|
181
|
3
|
Gác gỗ đối với nhà xây tường
|
m2
|
568
|
4
|
Gác gỗ đối với nhà gỗ
|
m2
|
447
|
5
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
|
m2
|
894
|
6
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
|
m2
|
785
|
7
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng
|
m2
|
700
|
8
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
m2
|
133
|
9
|
Trần thạch cao
|
m2
|
229
|
10
|
Ốp, lát đá hoa cương, granit
|
m2
|
1.461
|
11
|
Tường xây gạch ống dày 10cm, trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
374
|
12
|
Tường xây gạch ống dày 20cm, trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
531
|
XXIV
|
Mộ
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
5.966
|
2
|
Mộ đá ong, đá xanh
|
cái
|
11.000
|
3
|
Mộ Xây bằng gạch, quét vôi
|
cái
|
13.694
|
4
|
Mộ xây bằng gạch; ốp đá mài, đá rửa, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
|
cái
|
16.991
|
5
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit
|
cái
|
25.360
|
6
|
Kim tỉnh xi măng chưa chôn
|
cái
|
12.300
|
7
|
Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
|