|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
813.267
|
690.617
|
289.569
|
270.116
|
270.000
|
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
87.194
|
74.836
|
29.000
|
29.000
|
38.214
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
63.983
|
53.946
|
29.000
|
29.000
|
22.500
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa
|
C
|
7834430
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
|
2020-2022
|
197/QĐ-SXD,
31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020
|
7.445
|
5.956
|
3.100
|
3.100
|
2.800
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng
|
C
|
7830326
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
196/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.600
|
5.280
|
2.400
|
2.400
|
2.800
|
|
3
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ lộ Ông Kế đến Đường Huỳnh Tấn Phát), xã An Phước
|
C
|
7810761
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
437/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
6.790
|
6.111
|
3.500
|
3.500
|
2.400
|
|
4
|
Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa
|
C
|
7819961
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp A
|
2020-2022
|
453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.900
|
6.210
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
|
5
|
Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa
|
C
|
7819959
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp A
|
2020-2022
|
454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
4.559
|
4.103
|
2.500
|
2.500
|
1.550
|
|
6
|
Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa
|
C
|
7820038
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
2.500
|
1.750
|
1.500
|
1.500
|
200
|
|
7
|
Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa
|
C
|
7819964
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp B
|
2020-2022
|
444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.023
|
4.916
|
3.000
|
3.000
|
1.850
|
|
8
|
Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa
|
C
|
7826925
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp A
|
2020-2022
|
446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
5.549
|
4.994
|
2.800
|
2.800
|
2.100
|
|
9
|
Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa
|
C
|
7819751
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp B
|
2020-2022
|
447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
10.594
|
9.535
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
10
|
Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa
|
C
|
7820018
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp A
|
2020-2022
|
448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
2.723
|
2.451
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
|
11
|
Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa
|
C
|
7834436
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
|
2020-2022
|
198/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
3.300
|
2.640
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
23.211
|
20.890
|
|
|
15.714
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hiệp
|
|
2020-2022
|
658/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
3.135
|
2.822
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
659/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
677
|
609
|
|
|
609
|
|
3
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Qưới Thành
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Quới Thành
|
|
2020-2022
|
634/QĐ-GTVT, 11/11/2020
|
608
|
547
|
|
|
547
|
|
4
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phú An Hòa
|
|
2020-2022
|
590/QĐ-GTVT, 19/10/2020
|
715
|
644
|
|
|
644
|
|
5
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh
|
|
2020-2022
|
655/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
2.545
|
2.291
|
|
|
2.200
|
|
6
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Sơn Hòa
|
|
2020-2022
|
661/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
4.030
|
3.627
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phước Thạnh
|
|
2020-2022
|
657/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
2.111
|
1.900
|
|
|
1.850
|
|
8
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tiên Long
|
|
2020-2022
|
629/QĐ-GTVT, 10/11/2020
|
229
|
206
|
|
|
206
|
|
9
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tân Phú
|
|
2020-2022
|
656/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.593
|
1.434
|
|
|
1.430
|
|
10
|
Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh
|
|
2020-2022
|
671/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
4.533
|
4.080
|
|
|
2.000
|
|
11
|
Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Giao Long và Xã Phú Đức
|
|
2020-2022
|
670/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.955
|
1.760
|
|
|
1.756
|
|
12
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phước Thạnh
|
|
2020-2022
|
660/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.080
|
972
|
|
|
972
|
|
II
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
57.951
|
49.287
|
22.522
|
22.522
|
15.300
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
53.247
|
45.054
|
22.522
|
22.522
|
12.800
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh
|
C
|
7796470
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp A
|
2020-2022
|
2290/QĐ-UBND, 18/10/2019
|
20.488
|
18.439
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh
|
C
|
7796181
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Giao Thạnh
|
|
2020-2022
|
182/QĐ-SXD, 28/10/2019
|
7.717
|
6.174
|
4.000
|
4.000
|
2.100
|
|
3
|
Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Phú Khánh
|
C
|
7796182
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
|
2020-2022
|
188/QĐ-SXD, 30/10/2019
|
7.200
|
5.760
|
5.000
|
5.000
|
500
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh
|
C
|
7796468
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp A
|
2020-2022
|
404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019
|
10.957
|
9.861
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
|
5
|
Đường ĐA.04 Đường lộ Cầu Tàu bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh
|
C
|
7796469
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp B
|
2020-2022
|
400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019
|
6.885
|
4.820
|
3.522
|
3.522
|
1.200
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
4.704
|
4.234
|
|
|
2.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Tân Phong
|
|
2020-2022
|
642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
4.704
|
4.234
|
|
|
2.500
|
|
III
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
159.248
|
140.192
|
59.720
|
53.757
|
51.300
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
151.397
|
133.126
|
59.720
|
53.757
|
44.800
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại
|
C
|
7798858
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
2367/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
29.988
|
26.989
|
9.594
|
9.594
|
10.000
|
|
2
|
Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước
|
C
|
7798857
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
|
2020-2022
|
158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020
|
10.276
|
8.221
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
3
|
Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai
|
C
|
7808660
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
cấp A
|
2020-2022
|
2424/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
34.647
|
31.182
|
14.619
|
10.656
|
8.000
|
|
4
|
Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai
|
C
|
7828566
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
|
2020-2022
|
192/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
14.415
|
11.532
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
|
5
|
Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại
|
C
|
7824992
|
UBND huyện Bình Đại
|
Vang Quới Tây
|
cấp A
|
2020-2022
|
2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020
|
13.847
|
12.462
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước
|
C
|
7798661
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
8.716
|
7.844
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
|
7
|
Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai
|
C
|
7808673
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.096
|
9.086
|
5.007
|
5.007
|
2.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
11.117
|
10.005
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai
|
C
|
7816900
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp A
|
2020-2022
|
463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
14.985
|
13.487
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
|
10
|
Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai
|
C
|
7825201
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
3.310
|
2.317
|
2.000
|
2.000
|
300
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
7.851
|
7.066
|
|
|
6.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Long Định
|
|
2020-2022
|
641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
1.775
|
1.598
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại ), xã Lộc Thuận
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Lộc Thuận
|
|
2020-2022
|
465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020
|
1.776
|
1.598
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Bình Thới
|
|
2020-2022
|
449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020
|
2.000
|
1.800
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Bình Thắng và xã Định Trung
|
|
2020-2022
|
640/QĐ-SGTVT, ngày 13/11/2020
|
2.300
|
2.070
|
|
|
2.000
|
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
108.505
|
96.655
|
38.066
|
32.066
|
36.806
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
87.423
|
77.681
|
38.066
|
32.066
|
26.980
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri
|
C
|
7811883
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
2106/QĐ-UBND, 26/9/2019
|
21.304
|
19.174
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
2
|
Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri
|
C
|
7799030
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Thủy,
Bảo Thuận
|
cấp A
|
2020-2022
|
452/QĐ-SGTVT,
19/10/2019
|
13.498
|
12.148
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa
|
C
|
7819442
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
2020-2022
|
187/QĐ-SXD, 30/10/2019
|
10.000
|
8.000
|
6.050
|
6.050
|
1.700
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh
|
C
|
7731128
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ Chánh
|
Cấp A, B
|
2019 - 2021
|
2305/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
21.347
|
19.212
|
8.000
|
2.000
|
7.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy
|
C
|
7809888
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019
|
14.776
|
13.298
|
7.516
|
7.516
|
4.000
|
|
6
|
Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa
|
C
|
7811884
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019
|
6.498
|
5.848
|
3.500
|
3.500
|
2.280
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
21.082
|
18.974
|
|
|
9.826
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh
|
|
2020-2022
|
562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020
|
3.559
|
3.203
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Hiệp
|
|
2020-2022
|
561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020
|
12.040
|
10.836
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02)
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Đức
|
|
2020-2022
|
388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020
|
1.690
|
1.521
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Ngãi Tây
|
|
2020-2022
|
500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020
|
896
|
806
|
|
|
806
|
|
5
|
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Mỹ
|
|
2020-2022
|
378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020
|
2.208
|
1.987
|
|
|
1.900
|
|
6
|
Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây.
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây
|
|
2020-2022
|
513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020
|
689
|
620
|
|
|
620
|
|
V
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
72.516
|
62.183
|
24.925
|
24.925
|
28.560
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
48.650
|
40.703
|
24.925
|
24.925
|
13.850
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình
|
C
|
7826801
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
|
2020-2022
|
191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020
|
7.168
|
5.734
|
3.857
|
3.857
|
1.600
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7826800
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
|
2020-2022
|
190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020
|
4.700
|
3.760
|
3.000
|
3.000
|
650
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình
|
C
|
7811882
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp A
|
2020-2022
|
441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.610
|
6.849
|
4.068
|
4.068
|
2.500
|
|
4
|
Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến Cầu số 12), xã Tân Bình
|
C
|
7811870
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp B
|
2020-2022
|
438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.643
|
6.879
|
3.500
|
3.500
|
2.800
|
|
5
|
Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình
|
C
|
7811869
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp B
|
2020-2022
|
442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
9.474
|
6.632
|
3.500
|
3.500
|
2.800
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7811872
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
cấp A
|
2020-2022
|
440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
6.072
|
5.465
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
|
7
|
Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7811872
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
cấp B
|
2020-2022
|
439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020
|
5.983
|
5.385
|
4.000
|
4.000
|
1.200
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
23.866
|
21.479
|
|
|
14.710
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
|
2020-2022
|
633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020
|
981
|
883
|
|
|
883
|
|
2
|
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
|
2020-2022
|
666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.263
|
1.137
|
|
|
1.100
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
|
2020-2022
|
669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.790
|
2.511
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Thanh Tân
|
|
2020-2022
|
667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
447
|
402
|
|
|
402
|
|
5
|
Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hòa Lộc
|
|
2020-2022
|
664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
4.630
|
4.167
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Thạnh Ngãi
|
|
2020-2022
|
668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
806
|
725
|
|
|
725
|
|
7
|
Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
|
2020-2022
|
663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.817
|
1.635
|
|
|
1.600
|
|
8
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội)
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
|
2020-2022
|
662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
4.666
|
4.199
|
|
|
2.300
|
|
9
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Phú Mỹ
|
|
2020-2022
|
665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
3.993
|
3.594
|
|
|
2.000
|
|
10
|
Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Phước Mỹ Trung
|
|
2020-2022
|
639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
2.473
|
2.226
|
|
|
1.700
|
|
VI
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
206.627
|
170.534
|
59.152
|
59.152
|
65.250
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
145.803
|
118.688
|
59.152
|
59.152
|
43.750
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức
|
C
|
7793091
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
|
2020-2022
|
201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020
|
6.285
|
5.028
|
3.000
|
3.000
|
1.900
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp
|
C
|
7793095
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
|
2020-2022
|
202/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
6.000
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
1.700
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức
|
C
|
7793073
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
14.950
|
13.455
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức
|
C
|
7793074
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp A
|
2020-2022
|
464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
13.605
|
12.245
|
5.559
|
5.559
|
4.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức
|
C
|
7793075
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp A
|
2020-2022
|
467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.540
|
4.986
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức
|
C
|
7793077
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.822
|
7.575
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
|
7
|
Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức
|
C
|
7793080
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.446
|
4.512
|
3.000
|
3.000
|
1.400
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức
|
C
|
7793079
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
8.148
|
5.704
|
3.500
|
3.500
|
2.100
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn từ đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức
|
C
|
7793078
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.043
|
3.530
|
3.000
|
3.000
|
450
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức
|
C
|
7793076
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.105
|
4.274
|
3.000
|
3.000
|
1.200
|
|
11
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793030
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp A
|
2020-2022
|
459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.800
|
9.720
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
|
12
|
Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793052
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.962
|
5.366
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
|
13
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793034
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
12.821
|
11.539
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
14
|
Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793029
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.814
|
6.133
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
15
|
Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
7793028
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019
|
6.497
|
5.847
|
2.500
|
2.500
|
3.000
|
|
16
|
Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793031
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.400
|
3.780
|
3.000
|
3.000
|
700
|
|
17
|
Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793033
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
7.332
|
5.132
|
2.843
|
2.843
|
2.000
|
|
18
|
Đường ĐA.10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793032
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
7.233
|
5.063
|
2.750
|
2.750
|
2.200
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
60.824
|
51.845
|
|
|
21.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
2020-2022
|
681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.689
|
2.420
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.300
|
2.070
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
13.964
|
12.568
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.800
|
5.220
|
|
|
2.500
|
|
5
|
Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
8.231
|
7.408
|
|
|
2.500
|
|
6
|
Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.930
|
5.337
|
|
|
2.500
|
|
7
|
Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp B
|
2021-2023
|
676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
7.054
|
4.938
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
437/QĐ-SXD, 11/11/2020
|
5.100
|
4.080
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
435/QĐ-SXD, 11/11/2020
|
9.756
|
7.805
|
|
|
2.500
|
|
VII
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
25.005
|
22.504
|
4.445
|
4.445
|
12.070
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
8.235
|
7.412
|
4.445
|
4.445
|
2.700
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX 02)
|
C
|
7812085
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Châu Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
8.235
|
7.412
|
4.445
|
4.445
|
2.700
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
16.770
|
15.093
|
|
|
9.370
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Long Mỹ
|
|
2020-2022
|
645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.040
|
4.536
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào
|
|
2020-2022
|
646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.800
|
2.520
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Long Mỹ
|
|
2020-2022
|
647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.706
|
2.435
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Thuận Điền
|
|
2020-2022
|
648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
3.000
|
2.700
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh
|
|
2020-2022
|
649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
778
|
700
|
|
|
700
|
|
6
|
Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Lương Hòa
|
|
2020-2022
|
650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.946
|
1.751
|
|
|
1.720
|
|
7
|
Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Bình Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh
|
|
2020-2022
|
651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
500
|
450
|
|
|
450
|
|
VIII
|
Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
96.221
|
74.427
|
51.739
|
44.249
|
22.200
|
|
a)
|
Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333)
|
|
|
|
|
|
|
|
9.072
|
9.072
|
5.105
|
4.596
|
3.800
|
|
i
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
1
|
Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh
|
C
|
7834992
|
UBND xã Phước Thạnh
|
Xã Phước Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
64/QĐ-UBND, 9/4/2020
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch
|
C
|
7827887
|
UBND xã Tân Thạch
|
Xã Tân Thạch
|
Cấp B
|
2020-2021
|
54/QĐ-UBND, 9/4/2020
|
1.575
|
1.575
|
730
|
730
|
840
|
|
ii
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
1
|
Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B
|
C
|
7834746
|
UBND xã Thành Thới B
|
Xã Thành Thới B
|
Cấp B
|
2020-2021
|
124/QĐ-UBND, 13/4/2020
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
iii
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
1
|
Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa
|
C
|
7827419
|
UBND xã Lương Hòa
|
Xã Lương Hòa
|
B
|
2020-2021
|
100/QĐ-UBND, 8/4/2020
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
b)
|
Các dự án nhóm C quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
87.149
|
65.355
|
46.634
|
39.653
|
18.400
|
|
i
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
18.695
|
13.087
|
10.004
|
7.300
|
3.040
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
18.695
|
13.087
|
10.004
|
7.300
|
3.040
|
|
1
|
Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận II), xã Hoà Lộc
|
C
|
7811832
|
UBND xã Hoà Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Cấp B
|
2020-2021
|
193/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
4.386
|
3.070
|
2300
|
1.500
|
750
|
|
2
|
Đường ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc
|
C
|
7811834
|
UBND xã Hoà Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Cấp B
|
2020-2021
|
194/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
4.681
|
3.277
|
2400
|
1.600
|
870
|
|
3
|
Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân
|
C
|
7805815
|
UBND xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Cấp C
|
2020-2021
|
248/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.261
|
1.583
|
1500
|
1.000
|
80
|
|
4
|
Đường ĐA.04 (đoạn từ Cống Cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7814455
|
UBND xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Cấp B
|
2020-2022
|
200/QĐ-UBND, 25/11/2019
|
3.829
|
2.680
|
1904
|
1.300
|
770
|
|
5
|
Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân
|
C
|
7814417
|
UBND xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Cấp B
|
2020-2021
|
33/QĐ-UBND, 07/4/2020
|
3.538
|
2.477
|
1900
|
1.900
|
570
|
|
ii
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
13.467
|
9.427
|
7.034
|
4.934
|
2.290
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
13.467
|
9.427
|
7.034
|
4.934
|
2.290
|
|
1
|
Đường ĐA.03, xã An Thạnh
|
C
|
7813514
|
UBND xã An Thạnh
|
Xã An Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
08/QĐ-UBND, 13/01/2020
|
3.200
|
2.240
|
1800
|
1.100
|
410
|
|
2
|
Đường ĐA.09 (liên ấp Quí An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi
|
C
|
7832420
|
UBND xã Hoà Lợi
|
Xã Hoà Lợi
|
Cấp C
|
2020-2021
|
01/QĐ-UBND, 08/01/2020
|
3.500
|
2.450
|
1900
|
1.200
|
520
|
|
3
|
Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải
|
C
|
7839804
|
UBND xã Thạnh Hải
|
Xã Thạnh Hải
|
Cấp C
|
2020-2021
|
05/QĐ-UBND, 09/01/2020
|
3.800
|
2.660
|
2000
|
1.300
|
620
|
|
4
|
Đường ĐA.08, xã Mỹ An
|
C
|
7831885
|
UBND xã Mỹ An
|
Xã Mỹ An
|
Cấp B
|
2020-2021
|
22/QĐ-UBND, 25/3/2020
|
2.967
|
2.077
|
1.334
|
1.334
|
740
|
|
iii
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
15.035
|
11.203
|
8.454
|
8.454
|
2.660
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
15.035
|
11.203
|
8454
|
8.454
|
2.660
|
|
1
|
Đường ĐA.05 (Đoạn từ cầu Sáu Em đến giáp cầu liên xã ấp Tân Qui), xã Tân Phú
|
C
|
7816310
|
UBND xã
Tân Phú
|
Xã
Tân Phú
|
Cấp B
|
2020-2021
|
191/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.083
|
1.458
|
1000
|
1.000
|
450
|
|
2
|
Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch
|
C
|
7843814
|
UBND xã
Tân Thạch
|
Xã
Tân Thạch
|
Cấp B
|
2020-2021
|
208/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.190
|
1.533
|
1000
|
1.000
|
500
|
|
3
|
Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh
|
C
|
7834984
|
Xã
Phước Thạnh
|
Xã
Phước Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
127/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
3.841
|
2.689
|
1300
|
1.300
|
1.350
|
|
4
|
Đường ĐA 02, xã An Phước: điểm đầu giáp đường vào trung tâm xã - điểm cuối giáp lộ dân sinh
|
C
|
7815575
|
UBND xã An Phước
|
Xã An Phước
|
Cấp B
|
2020-2022
|
219/QĐ-UBND, 29/11/2019
|
3.530
|
2.471
|
2393
|
2.393
|
70
|
|
5
|
Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức
|
C
|
7827895
|
UBND xã Phú Đức
|
Xã Phú Đức
|
Cấp B
|
2020-2021
|
55/QĐ-UBND, 13/4/2020
|
3.391
|
3.052
|
2.761
|
2.761
|
290
|
|
iv
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
12.359
|
8.651
|
6.665
|
6.588
|
1.940
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
12.359
|
8.651
|
6.665
|
6.588
|
1.940
|
|
1
|
Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền
|
C
|
7829140
|
UBND xã Thuận Điền
|
Xã Thuận Điền
|
Cấp C
|
2020-2021
|
81/QĐ-UBND, 07/4/2020
|
1.995
|
1.397
|
1100
|
1.100
|
290
|
|
2
|
Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ
|
C
|
7830087
|
UBND xã Long Mỹ
|
Xã Long Mỹ
|
cấp B
|
2020-2021
|
98/QĐ-UBND, 08/4/2020
|
3.643
|
2.550
|
2000
|
2.000
|
550
|
|
3
|
Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2)
|
C
|
7849836
|
UBND xã Thạnh Phú Đông
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Cấp C
|
2020-2021
|
153/QĐ-UBND, 09/4/2020
|
4.915
|
3.441
|
2525
|
2.448
|
900
|
|
4
|
Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa
|
C
|
7827418
|
UBND xã Lương Hòa
|
Xã Lương Hòa
|
Cấp C
|
2020-2021
|
27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020
|
1.806
|
1.264
|
1040
|
1.040
|
200
|
|
v
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
22.364
|
19.328
|
11577
|
9.477
|
7.720
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
22.364
|
19.328
|
11577
|
9.477
|
7.720
|
|
1
|
Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thuỷ
|
C
|
7835034
|
UBND xã An Thuỷ
|
Xã An Thuỷ
|
Cấp B
|
2020-2021
|
132/QĐ-UBND, 19/12/2019
|
2.978
|
2.680
|
1400
|
1.400
|
1.280
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức
|
C
|
7820396
|
UBND xã An Đức
|
Xã An Đức
|
Cấp B
|
2020-2021
|
140/QĐ-UBND, 25/12/2019
|
2.315
|
2.084
|
1500
|
1.000
|
580
|
|
3
|
Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây
|
C
|
7820398
|
UBND xã An Hoà Tây
|
Xã An Hoà Tây
|
Cấp B
|
2020-2021
|
19/QĐ-UBND, 15/01/2020
|
4.985
|
4.487
|
2000
|
2.000
|
2.480
|
|
4
|
Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp
|
C
|
7820395
|
UBND xã An Hiệp
|
Xã An Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2021
|
203/QĐ-UBND, 20/12/2019
|
4.988
|
4.489
|
2800
|
2.000
|
1.680
|
|
5
|
ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng
|
C
|
7820392
|
UBND xã Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
Cấp B
|
2020-2021
|
52/QĐ-UBND, 30/12/2019
|
3.098
|
2.788
|
2200
|
1.400
|
580
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận
|
C
|
7837598
|
UBND xã Bảo Thuận
|
Xã Bảo Thuận
|
Cấp B
|
2020 - 2021
|
01/QĐ-UBND, 02/1/2020
|
4.000
|
2.800
|
1.677
|
1.677
|
1.120
|
|
7
|
Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức
|
C
|
7833196
|
UBND xã An Đức
|
Xã An Đức
|
Cấp C
|
2020-2021
|
139/QĐ-UBND, 20/12/2019
|
2.816
|
1.971
|
1.671
|
1.671
|
300
|
|
vi
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
5.229
|
3.660
|
2.900
|
2.900
|
750
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
5.229
|
3.660
|
2900
|
2.900
|
750
|
|
1
|
Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long
|
C
|
7828919
|
UBND xã Phú Long
|
Xã Phú Long
|
Cấp B
|
2020-2021
|
12/QĐ-UBND, 15/3/2020
|
1.659
|
1.161
|
1000
|
1.000
|
160
|
|
2
|
Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị
|
C
|
7837573
|
UBND xã Thạnh Trị
|
Xã Thạnh Trị
|
Cấp B
|
2020-2021
|
36/QĐ-UBND, 20/3/2020
|
1.756
|
1.229
|
1000
|
1.000
|
220
|
|
3
|
Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long
|
C
|
7828917
|
UBND xã Phú Long
|
Xã Phú Long
|
Cấp B
|
2020-2021
|
14/QĐ-UBND, 24/3/2020
|
1.814
|
1.270
|
900
|
900
|
370
|
|
IX
|
Khen thưởng công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|