Số
thứ tự
|
Loại nhà và kết cấu chính
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(1.000 đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Nhà một tầng: móng, cột, dầm bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
5.909
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
5.307
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.931
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.592
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.563
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.533
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
5.195
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.819
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.479
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.451
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.421
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
5.001
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.626
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.287
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.258
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.228
|
II
|
Nhà một tầng: móng, cột gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
3.497
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.329
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.295
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
3.260
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.390
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.213
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.180
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
3.144
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
3.181
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.011
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.977
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
2.941
|
III
|
Nhà hai tầng: móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa, ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
6.462
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông.
|
m2
|
6.131
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
5.442
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
5.305
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
5.293
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
5.280
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
6.039
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
5.350
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
5.213
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
5.200
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
5.187
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
5.835
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
5.147
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
5.009
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.997
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.984
|
17
|
Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép băng 70% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
IV
|
Nhà ba tầng: móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa, ván ép
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
6.902
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
6.673
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
6.495
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
6.382
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
6.373
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
6.362
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
6.616
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
6.437
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
6.324
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
6.315
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
6.305
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
|
m2
|
6.329
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
6.151
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
6.038
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
6.029
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
6.019
|
17
|
Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
18
|
Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
V
|
Nhà biệt thự một tầng: khung cột bê tông cốt thép, móng bê tông cốt thép, nền lát gạch bóng kính, tường ốp gạch cao cấp hoặc ốp gỗ, sơn hoàn thiện, trần thạch cao có hoa văn trang trí, trần hộp kim, trần gỗ, cửa gỗ nhóm I hoặc II, cửa nhôm cao cấp
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
8.318
|
2
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông
|
m2
|
7.695
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái ngói
|
m2
|
7.330
|
4
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái tôn giả ngói
|
m2
|
7.116
|
VI
|
Nhà biệt thự hai tầng: khung cột bê tông cốt thép, móng bê tông cốt thép, nền lát gạch bóng kính, tường ốp gạch cao cấp hoặc ốp gỗ, sơn hoàn thiện, trần thạch cao có hoa văn trang trí, trần hộp kim, trần gỗ, cửa gỗ nhóm I hoặc II, cửa nhôm cao cấp
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông + dán ngói
|
m2
|
9.644
|
2
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái bê tông
|
m2
|
9.389
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái ngói
|
m2
|
8.893
|
4
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái tôn giả ngói
|
m2
|
8.679
|
VII
|
Nhà một tầng: cột gỗ tạp, thép hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn; vách gỗ tạp, xây gạch, tôn, ván ép; không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
2.190
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.976
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.942
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.907
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.081
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.859
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.825
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.791
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
1.879
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.663
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.630
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.594
|
13
|
Nền đất, vách lá, mái lợp lá
|
m2
|
615
|
VIII
|
Nhà một tầng: cột gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao, vách gỗ các loại hoặc xây tường hoàn thiện, không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
3.196
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.995
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.955
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
2.920
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.087
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.860
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.821
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
2.785
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
2.884
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.664
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.624
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
2.589
|
IX
|
Nhà sàn: móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10cm sơn nước, có trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
5.391
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
5.098
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
5.074
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
5.048
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói mái lợp ngói
|
m2
|
5.289
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.996
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.972
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.946
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
5.106
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.814
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.789
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
4.763
|
13
|
Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại.
|
X
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh: móng, cột bê tông
|
1
|
Nền láng xi măng, gạch tàu tường xây gạch
|
m2
|
4.434
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
|
m2
|
4.643
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
|
m2
|
4.892
|
4
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng
|
cái
|
4.750
|
5
|
Hầm tự hoại thành xây gạch
|
m3
|
2.467
|
6
|
Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông.
|
XI
|
Nhà tiền chế: móng bê tông cốt thép; khung cột thép; vách tường xây gạch; không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.094
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.064
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
3.031
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.064
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.033
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
3.001
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.014
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.984
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
2.951
|
XII
|
Nhà khung cột thép, cột bê tông chôn chân; không móng, vách tôn, gỗ; không trần
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.388
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.367
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.319
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.279
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.258
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.210
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.077
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.056
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fibrôximăng
|
m2
|
1.008
|
XIII
|
Nhà xưởng
|
1
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền BTCT, trần nhựa, mái lợp tole, xây tường
|
m2
|
3.723
|
2
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic, trần nhựa, mái lợp tole, xây tường
|
m2
|
4.040
|
3
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền bê tông cốt thép, trần nhựa, mái lợp tole, xây tường lửng < 2m phía trên lắp dựng tole
|
m2
|
3.401
|
4
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột BTCT hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic, trần nhựa, mái lợp tole, xây tường lửng < 2m phía trên lắp dựng tole
|
m2
|
3.718
|
5
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền bê tông cốt thép, trần nhựa, mái lợp tole, vách tole
|
m2
|
3.340
|
6
|
Nhà xưởng không có cầu trục, móng, cột bê tông cốt thép hoặc cột thép, vì kèo - xà gồ thép, nền gạch ceramic, trần nhựa, mái lợp tole, vách tole
|
m2
|
3.663
|
XIV
|
Hàng rào
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
|
m2
|
1.275
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình hoặc khung bê tông ly tâm
|
m2
|
1.248
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10cm
|
m2
|
1.128
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 20cm
|
m2
|
1.293
|
5
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
m2
|
1.057
|
6
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
m2
|
885
|
7
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40
|
m2
|
172
|
8
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
|
m2
|
134
|
XV
|
Cổng hàng rào
|
1
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
2.223
|
2
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
2.026
|
3
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
1.703
|
4
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ hoặc khung lưới B40
|
m2
|
1.633
|
5
|
Móng trụ xây gạch bằng 70% móng trụ bê tông
|
XVI
|
Hồ nước
|
1
|
Hồ nước thành bê tông cốt thép
|
m3
|
3.021
|
2
|
Thành xây gạch dày 20cm, xây âm dưới đất
|
m3
|
2.796
|
3
|
Thành xây gạch dày 20cm, xây trên mặt đất
|
m3
|
2.446
|
4
|
Thành xây gạch dày 10cm, xây âm dưới đất
|
m3
|
2.388
|
5
|
Thành xây gạch dày 10cm, xây trên mặt đất
|
m3
|
2.060
|
6
|
Hồ tròn di chuyển được
|
m3
|
1.171
|
XVII
|
Giếng nước sinh hoạt nông thôn
|
1
|
Giếng nước tầng nông chiều sâu ≤ 10m (kể cả trụ bơm)
|
cái
|
3.925
|
2
|
Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
|
md
|
296
|
3
|
Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
|
md
|
289
|
XVIII
|
Sân đường
|
1
|
Đan, nền bê tông cốt thép
|
m2
|
289
|
2
|
Đan, nền bê tông không cốt thép
|
m2
|
197
|
3
|
Lát đá chẻ
|
m2
|
146
|
4
|
Lát gạch ceramic
|
m2
|
401
|
5
|
Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn
|
m2
|
290
|
6
|
Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
m2
|
146
|
7
|
Bê tông nhựa 2 lớp dày 7cm
|
m2
|
628
|
8
|
Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 20cm)
|
m2
|
165
|
9
|
Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
|
m2
|
121
|
XIX
|
Bờ kè và tường chắn
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
|
m2
|
2.559
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
|
m2
|
1.596
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 10cm
|
m2
|
1.056
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 20cm
|
m2
|
1.320
|
5
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác
|
m2
|
204
|
XX
|
Cầu giao thông nông thôn, cầu dân sinh
|
1
|
Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép
|
m2/mặt
|
5.181
|
2
|
Mặt gỗ, đan (tấm); mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
|
m2/mặt
|
3.099
|
3
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện tích mặt cầu > 10m2
|
m2/mặt
|
1.800
|
4
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2
|
m2/mặt
|
1.150
|
5
|
Trụ, đà, mặt gỗ, đan, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
|
m2/mặt
|
735
|
XXI
|
Mái che
|
1
|
Nền đất, mái tôn
|
m2
|
263
|
2
|
Nền xi măng, đan, mái tôn
|
m2
|
428
|
3
|
Nền xi măng, đan, mái lá
|
m2
|
395
|
4
|
Nền đất, mái lá
|
m2
|
229
|
5
|
Nền lát gạch ceramic được cộng thêm
|
m2
|
255
|
XXII
|
Chuồng trại
|
1
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá
|
m2
|
277
|
2
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái tôn
|
m2
|
316
|
3
|
Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá
|
m2
|
264
|
4
|
Cột gỗ, không vách, nền xi măng, tôn
|
m2
|
303
|
5
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m), vách tôn hoặc lưới B40, nền xi măng, mái lá
|
m2
|
790
|
6
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m), vách tôn hoặc lưới B40 nền xi măng, mái tôn
|
m2
|
829
|
7
|
Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm
|
m2
|
170
|
XXIII
|
Các loại công việc, kết cấu khác
|
1
|
Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm
|
m3
|
6.753
|
2
|
Gạch men, đá chẻ ốp tường, trụ, cột
|
m2
|
344
|
3
|
Gác gỗ đối với nhà xây tường
|
m2
|
768
|
4
|
Gác gỗ đối với nhà gỗ
|
m2
|
491
|
5
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
|
m2
|
1.147
|
6
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
|
m2
|
1.030
|
7
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng
|
m2
|
834
|
8
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
m2
|
183
|
9
|
Trần thạch cao
|
m2
|
276
|
10
|
Ốp, lát đá hoa cương, granit
|
m2
|
1.648
|
11
|
Tường xây gạch ống dày 10cm, trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
535
|
12
|
Tường xây gạch ống dày 20cm, trát vữa xi măng, sơn nước
|
m2
|
688
|
XXIV
|
Mộ
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
7.973
|
2
|
Mộ đá ong, đá xanh
|
cái
|
12.273
|
3
|
Mộ Xây bằng gạch, quét vôi
|
cái
|
15.244
|
4
|
Mộ xây bằng gạch; ốp đá mài, đá rửa, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
|
cái
|
18.468
|
5
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit
|
cái
|
36.840
|
6
|
Kim tĩnh xi măng chưa chôn
|
cái
|
7.245
|
7
|
Mộ có khuôn viên nhà bao che: nhà bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
|