NGHỊ QUYẾT
Về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
___________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 1713/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) thông qua ngày 06 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2024; thay thế Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Phụ lục
MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
________________________
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu (đồng)
|
|
|
I
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
9.000
|
|
2.2
|
Đá
|
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
m3
|
90.000
|
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
7.500
|
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)
|
m3
|
6.750
|
|
4
|
Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
70.000
|
|
5
|
Cát vàng
|
m3
|
7.500
|
|
6
|
Các loại cát khác
|
m3
|
6.000
|
|
7
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
3.000
|
|
8
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
|
9
|
Cao lanh
|
Tấn
|
5.800
|
|
10
|
Cuội, sạn
|
m3
|
9.000
|
|
11
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
|
12
|
Phen-sờ-phát (felspat)
|
Tấn
|
4.600
|
|
13
|
Các khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
II
|
Khoáng sản tận thu
|
Mức thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Mục I nêu trên
|
|
III
|
Những loại khoáng sản khác ngoài các loại khoáng sản quy định tại Mục I nêu trên
|
Áp dụng mức thu tối đa theo Biểu khung mức thu phí ban hành kèm theo Nghị định số 27/2023/NĐ-CP.
|
|