• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 24/07/2023
  • Ngày hết hiệu lực: 19/12/2023
HĐND TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 04/2023/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước

thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; 

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ khoản 01 Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và điều chỉnh tên, diện tích các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục bổ sung mới 99 dự án cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 940,80 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có phụ lục 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh tên, diện tích 08 danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022.

(có phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích, tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân  tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.

 

Phụ lục 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND  ngày 12 tháng  7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

 

 

 

 

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp )

Tổng nguồn vốn thực hiện

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

 Căn cứ pháp lý

 

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)= (7)  +  …  +  (12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

I

Thị xã Phước Long

112,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường đi Đăk Son

0,02

CLN

 Phường Long Thủy

10.000 

 

297

 

 

9.703

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường bên hông nhà thiếu nhi và các nhánh rẽ

0,12

 CLN

 Phường Long Thủy

10.000

 

50

 

 

9.950

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã

 

 

3

Đầu tư công viên phường Long Thủy

0,26

 TM, DV

 Phường Long Thủy

8.000

 

650

 

 

7.350

 

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã

 

 

4

Nạo vét cải tạo lòng hồ Đắk Krat điều tiết chống ngập úng, thị xã Phước Long

26,00

CLN

 Phường Long Phước

100.000

 

12.000

 

 

88.000

 

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã

 

 

5

Xây dựng đường kết nối từ Long Điền đến đường Vành đai 1

86,00

CLN

 Phường Long Phước

60.000

 

24.000

 

 

36.000

 

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã

 

 

II

Thị xã Bình Long

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nạo vét suối đoạn khu phố Phú Thuận và một phần khu phố Phú Xuân, phường Phú Thịnh

3,27

CLN

Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long

5.320

 

 

 

 

 

5.320

Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND thị xã

 

 

2

Nạo vét suối khu phố Phú Xuân, khu phố Phú Thuận, phường Phú Thịnh

1,22

CLN

Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long

1.500

 

 

 

 

 

1.500

Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thị xã

 

 

3

Đường dây 110kV Trạm 220kV Bình Long 2 – Bình Long

0,31

CLN

Xã Thanh Lương, xã Thanh Phú, phường Phú Thịnh

11.573

 

 

11.573

 

 

 


- QĐ số 2780/QĐ-EVNSPC, ngày 31/12/2022 TCT Điện lực miền Nam

 

 

III

Thị xã Chơn Thành

119,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nâng cấp, mở rộng đường tổ 6, khu phố 8, phường Hưng Long

0,50

CLN

Phường Hưng Long

6.000

 

6.000

 

 

 

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 7 - tổ 9, khu phố Hiếu Cảm, phường Hưng Long

5,00

CLN

Phường Hưng Long

49.000

 

49.000

 

 

 

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 2, khu phố 4, phường Hưng Long

2,00

CLN

Phường Hưng Long

6.000

 

6.000

 

 

 

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành

 

 

4

Cải tạo môi trường, nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối Bến Đình, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)

2,90

 

Phường Hưng Long

18.000

 

18.000

 

 

 

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

5

Cải tạo môi trường, nạo vét suối, chống sạt lở, đường giao thông, trồng cây xanh, kè mái ta luy Suối Đôi, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)

3,24

 

Phường Hưng Long

72.000

 

72.000

 

 

 

 

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

6

Cải tạo môi trường, nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối Bàu Bàng, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)

1,67

 

Phường Hưng Long

12.000

 

12.000

 

 

 

 

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Chơn Thành

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 4B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số 82)

0,50

CLN

Phường Minh Hưng

12.000

 

12.000

 

 

 

 

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 5B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số 83)

0,50

CLN

Phường Minh Hưng

12.000

 

12.000

 

 

 

 

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 4 - tổ 7, ấp 12, xã Minh Hưng (nay là khu phố 12, phường Minh Hưng) (đường số 22)

1,30

CLN

Phường Minh Hưng

32.000

 

32.000

 

 

 

 

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường tổ 2 - tổ 3, ấp 5, xã Minh Hưng (nay là khu phố 5, phường Minh Hưng) (đường số 10)

2,50

CLN

Phường Minh Hưng

35.000

 

35.000

 

 

 

 

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

11

Đường nhựa liên ấp 1 đi ấp 3A, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3A, phường Minh Hưng) (đường ĐH 03)

1,50

CLN

Phường Minh Hưng

4.579

 

4.579

 

 

 

 

Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

12

Đường nhựa liên ấp từ ấp 2 đi ấp 3B, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3B, phường Minh Hưng)  (đường số 19)

2,50

CLN

Phường Minh Hưng

5.460

 

5.460

 

 

 

 

Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND thị xã

 

 

13

Nâng cấp đường Minh Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là thị xã Chơn Thành, tỉnh bình Phước) (đường ĐH 04)

5,00

CLN

Phường Minh Hưng

60.000

 

60.000

 

 

 

 

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh

 

 

14

Đường ĐH 01 (Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng): Kết nối xã Nha Bích với phường Minh Thành và phường Minh Hưng

3,00

CLN

Phường Minh Hưng

56.000

 

56.000

 

 

 

 

Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND thị xã

 

 

15

Đường ĐH 05 (ngã tư Ngọc lầu - Minh Hưng): Kết nối phường Minh Long với phường Minh Hưng ra TTHC thị xã Chơn Thành)

6,00

CLN

Phường Minh Hưng

69.000

 

69.000

 

 

 

 

Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

16

Đường ĐH 15 (ranh Minh Hưng - Chơn Thành): Kết nồi phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành) với phường Minh Hưng

6,00

CLN

Phường Minh Hưng

62.000

 

62.000

 

 

 

 

Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

17

Xây dựng đường tổ 7B từ QL13 đến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13), huyện Chơn Thành (nay là thị xã Chơn Thành)

9,26

CLN

Phường Minh Hưng

80.000

 

80.000

 

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện (nay là thị xã)

 

 

18

Nâng cấp, mở rộng trục chính khu phố 1, phường Minh Thành

0,12

CLN

Phường Minh Thành

15.000

 

15.000

 

 

 

 


Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)

 

 

19

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông - Chơn Thành - Bình Phước)

38,09

CLN,ONT,DGT,DTL, LUK và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng

3.000.000

335.000,00

 

 

898.500,00

 

1.766.500

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

 

 

20

Xây dựng đường Phùng Hưng, thị trấn Chơn Thành (nay là phường Hưng Long)

10,44

CLN

Phường Hưng Long, phường Minh Long

160.000

 

160.000

 

 

 

 

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện (nay là thị xã)

 

 

21

Đường tổ 7, khu phố 5 (đoạn qua cùng bàn ngập hệ thống thủy lợi Phước Hòa

0,96

CLN, DTL

Phường Minh Thành

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh

 

 

22

Xây dựng đường từ trung tâm hành chính huyện đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp Becamex (ĐH 12)

16,14

CLN

Phường Minh Hưng

100.000

 

100.000

 

 

 

 

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

 

 

23

Xây dựng Đường N3 nối dài (từ Lạc Long Quân đến đường 02 tháng 4)

0,58

CLN

Phường Hưng Long

80.000

 

80.000

 

 

 

 

Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND thị xã

 

 

IV

Huyện Phú Riềng

76,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Long Hưng đi Bình Sơn, huyện Phú Riềng

10,15

 CLN, SON, ONT

 Long Hưng,  Bình Sơn

15.000

 

500

 

 

14.500

 

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Long Hưng đi Long Bình, huyện Phú Riềng

20,30

 CLN, SON, ONT

 Long Hưng,  Long Bình

25.000

 

1.000

 

 

24.000

 

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện

 

 

3

Xây dựng hệ thống vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật và san lấp mặt bằng khu dân cư Phú Riềng (13,9 ha)

13,90

 CLN, SON, ONT

 Bù Nho

20.500

 

2.000

 

 

18.500

 

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện

 

 

4

Đường giao thông nông thôn Phú Bình đến trung tâm: Đoạn 2: Từ Quốc lộ 14 đến tiếp giáp ĐT753B dài 500m

0,70

 CLN, ONT

 Phú Trung

3.500

 

Không bồi thường

 

 

3.500

 

Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện

 

 

5

Đường ĐT.759 - ông Nhi (đoạn ông Sám đến ông Nhi)

2,00

 CLN, ONT

 Phước Tân

7.000

 

500

 

 

6.500

 

Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện

 

 

6

Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 2)

25,00

 CLN, SON, ONT

 Long Tân,  Long Hà,  Long Bình

40.000

 

3.000

 

 

37.000

 

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện

 

 

7

Nâng cấp thảm nhựa, lát vỉa hè đường ĐH.312 đoạn trước đền thờ Vua Hùng - huyện Phú Riềng (Tuyến nhánh 01 - ngã tư Cầu đường - đường ĐT.741)

1,33

 CLN, ONT

 Phú Riềng

28.000

 

Không bồi thường

 

 

28.000

 

Quyết định số 4311a/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện

 

 

8

Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm huyện Phú Riềng

2,71

 CLN, SON,
NTS, ONT

 Bù Nho

25.000

 

4.000

 

 

21.000

 

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện

 

 

9

Xây dựng 04 phòng học lầu trường Tiểu học  Phú Riềng B (điểm thôn Phú Thuận)

0,02

 CLN

 Phú Riềng

3.500

 

100

 

 

3.400

 

3065/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện

 

 

10

Xây dựng 10 phòng học lầu trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú (điểm thôn Bình Trung)

0,04

 CLN

 Phước Tân

6.740

 

200

 

 

6.540

 

Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện

 

 

11

Xây dựng 06 phòng học lầu trường Tiểu học Vừ A Dính (điểm lẻ Thôn 7)

0,06

 CLN

 Long Bình

4.000

 

300

 

 

3.700

 

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện

 

 

12

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phú Tâm,  Phú Trung

0,30

CLN

 Phú Trung

1.139

 

Không bồi thường

 

 

1.106

33

Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện

 

 

V

Huyện Lộc Ninh

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang

0,03

CLN

Lộc Điền

1

 

0

 

 

x

 

Quyết định số 5161/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện

 

 

2

Xây dựng công trình quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước

0,48

CLN

Lộc Tấn, Lộc Hòa, Lộc Thiện

 

 

0

 

 

 

x

Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng tham mưu, Công văn số 1217/BCH-HC ngày 14/4/2023 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

VI

Huyện Bù Đốp

22,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẫn (ĐT 759) đi Thiện Hưng

2,70

ODT;CLN;CHN

Thị trấn Thanh Bình

70

 

35

 

 

35

 

QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù Đốp

 

 

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ĐT 759B đi ấp 4  Hưng Phước (khu tái định cư đập thủy lợi Bù Tam) ra đường tuần tra biên giới, huyện Bù Đốp

0,68

CLN

 Hưng Phước

15

 

0

 

 

15

 

QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù Đốp

 

 

3

Xây dựng đường giao thông từ trung tâm  Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập

3,00

ONT;CLN

 Thanh Hòa

66

6,00

 

 

 

60

 

QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước

 

 

4

Nâng cấp đường ĐT.759 B đoạn từ Chợ Tân Thành đi cửa khẩu Cầu Trắng (giai đoạn 2)

2,20

ONT;CLN;CQP

 Tân Thành

68

8,00

 

 

 

60

 

QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh 

 

 

5

Xây dựng đường điện cho khu dân cư liền kề Đồn Biên phòng Bù Đốp tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

0,42

CLN

 Hưng Phước

0

 

 

0

 

0

 

QĐ số 1965/QĐ-BQP ngày 31/3/2020 của bộ Quốc phòng; QĐ 4327/QĐ-BĐBP ngày 17/10/2022 của tư lệnh bộ quốc phòng

 

 

6

Nâng cấp láng nhựa đường từ đường ĐT759B đi rừng đầu nguồn Phước Thiện, huyện Bù Đốp

3,04

RSX

 Phước Thiện

22

 

0

 

 

22

 

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện

 

 

7

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ tổ 6 thôn 1 đi tổ 6 thôn 7, xã Thiện Hưng

0,60

CLN

 Thiện Hưng

14

 

 

 

 

14

 

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện

 

 

8

Xây dựng công trình quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước

0,72

CLN

 Thiện Hưng

0

 

 

 

 

0

 

Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng Tham mưu (mật)

 

 

9

Xây dựng đường vào các Đồn Biên phòng Đắk Ơ - huyện Bù Gia Mập, xã Phước Thiện -huyện Bù Đốp, xã Lộc An, xã Lộc Thiện - huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

8,33

RSX, RPH

 Phước Thiện

150

 

 

 

150,00

 

 

QĐ số 3284/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bình Phước, QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước

 

 

10

Đường giao thông nông thôn Cây Xoài, ấp Bù Tam đi dường tuần tra biên giới Hưng Phước

0,35

CLN

 Hưng Phước

4

 

 

 

 

4

 

 QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện

 

 

VII

Huyện Bù Gia Mập

386,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường vành đai ngoài trung tâm hành chính huyện (đoạn từ ĐT 741 đến ĐT 760)

8,50

CLN; ONT

Xã Phú Nghĩa

25.000

 

22.750

 

 

2.250

 

Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện

 

 

2

Hoàn thiện các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

0,69

CLN; ONT

Xã Phú Nghĩa

32.000

 

29.000

 

 

3.000

 

Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện

 

 

3

Dự án xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập

14,41

CLN; ONT

Xã Đắk Ơ

51.750

 

 

51.450

 

 

300

Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND huyện

 

 

4

Dự án xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập

4,34

CLN; ONT

Xã Bù Gia Mập

78.182

 

 

76.182

 

 

2.000

Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND huyện

 

 

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Đa Kia

0,18

CLN

Xã Đa Kia

30.000

 

30.000

 

 

100

 

Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện

 

 

6

Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Đăk Ơ,  Đa Kia

3,50

HNK; CLN:  ONT

Bù Gia Mập; Đăk Ơ; Đa Kia

20.000

 

16.500

 

 

3.500

 

Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện

 

 

7

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai

33,27

RSX

Đắk Ơ

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của HĐND tỉnh

 

 

8

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Bù Gia Phúc

36,50

RSX

Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của HĐND tỉnh

 

 

9

Cấp đất cho các hộ dân khiếu nại kéo dài, do cấp chồng GCNQSD đất trong lâm phần tại thôn 3, xã Phú Văn

45,00

RSX

Phú Văn

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND tỉnh

 

 

10

Các dự án đầu tư phát triển kinh tế (quy hoạch Khu nông nghiệp công nghệ cao)

240,00

RSX

Đắk Ơ

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021của HĐND tỉnh

 

 

VIII

Huyện Hớn Quản

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Thanh Bình

1,88

CLN

Thanh Bình

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh

 

 

IX

Huyện Đồng Phú

141,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường xuyên tâm Tân Hưng - Tân Lập

47,52

ONT, CLN

Xã Tân Hưng, Tân Lợi,
Tân Tiến, Tân Lập

180

 

49

 

 

131

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

2

Đầu tư xây dựng nối dài các đường tổ đấu nối với đường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Tiến (tổ 1, tổ 5, tổ 17, tổ 29, tổ 39, tổ 46…)

1,22

ONT, CLN

đường Tổ 29, Tổ 47, xã Tân Tiến

10

 

 

 

 

10

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

3

Đầu tư xây dựng nối dài các đường tổ đấu nối với đường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Lập (tổ 20, tổ 26, tổ 30, tổ 36, tổ 46…)

1,26

ONT, CLN

đường Tổ 20, Tổ 26, Tổ 36 xã Tân Lập

10

 

 

 

 

10

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

4

Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ĐH Đồng Tiến - Tân Phú đến đường Bào Cua xã Tân Phước (TAPOM 7 - DTI 18)

0,21

CLN

xã Tân Hưng,
 Tân Phước

1

 

 

 

 

1

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

5

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính xã Tân Lợi

0,75

ONT, CLN

xã Tân Lợi

3

 

 

 

 

3

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

6

Xây dựng đường số 3, 5, 7, 10, 11, 12 khu trung tâm hành chính xã Tân Hưng

1,23

ONT, CLN

xã Tân Hưng

3

 

 

 

 

3

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

7

Xây dựng đường đoạn nối tiếp từ Tổ 4, ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú đi ngã tư Bảy Thạnh, xã Thuận Lợi

0,38

ONT, CLN

xã Thuận Phú

5

 

 

 

 

5

 

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

8

Tuyến số 2: (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 03): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km53+435), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km32+600)

0,65

CLN

xã Tân Lập,
Tân Hòa

46

 

19

 

 

27

 

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

9

Xây dựng 04 phòng chức năng, nhà thi đấu đa năng, nhà xe, đường vào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lợi

0,09

ONT, CLN

xã Tân Lợi

250

 

 

 

 

250

 

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện

 

 

10

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

42,66

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Hưng, Tân Phước,
 Đồng Tiến, Đồng Tâm

3.000

436,000

 

 

797,500

 

1.767

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

 

 

11

Xây dựng đường giao thông kết nối từ ĐT. 758 xã Thuận Phú đến ranh huyện Phú Riềng

4,52

ONT, CLN

xã Thuận Phú

8

0,0

0

0

0,0

8

0

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/4/2023

 

 

12

Nâng cấp mở rộng đường giao thông xã Tân Hòa đi xã Tân Lợi

11,50

ONT, CLN

xã Tân Hòa,
 Tân Lợi

90

0,0

0

0

0,0

90

0

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/4/2023

 

 

13

Xây dựng đường từ ĐT.741 vào Khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

2,10

ONT, CLN

xã Tân Lập

11

0,0

10

0

0,0

1

0

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

 

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn 1 (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú Bình Dương)

27,26

ONT, CLN, DGT, DTL

xã Tân Phước,
Tân Hưng

480

15,000

 

 

232,266

 

233

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

 

 

X

Huyện Bù Đăng

75,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 15 phòng học, các phòng và các hạng mục khác Trường tiểu học Phú Sơn, xã Phú Sơn

0,60

 CLN

 Phú Sơn

7.800

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

2

Đường liên xã khu 23, xã Bình Minh đi Bom Bo

1,50

CLN

Bom Bo

4.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Bù Đăng

 

 

3

Đường liên thôn ngã ba tình nghĩa thôn 2, đi thôn 7 xã Bình Minh dài 2,5km

1,50

CLN

Bình Minh

5.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

4

Xây dựng đường ĐH10 từ đầu tuyến khu công nghiệp Minh Hưng 2

22,10

CLN

Minh Hưng

43.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

5

Xây dựng đường ĐH18 Nghĩa Bình đi Nghĩa Trung

7,20

CLN

Nghĩa Bình

20.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

6

Cầu nối xã Đức Liễu và xã Phước Sơn

0,50

CLN

Đức Liễu, Phước Sơn

15.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Bù Đăng

 

 

7

Thảm nhựa đường ngã 3 thôn Đak La hướng đi xã Thọ Sơn

1,30

CLN

Thọ Sơn, Phú Sơn, Đak Nhau

 

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

8

Xây dựng đường ĐH16 đi chùa Thanh Đức

1,70

CLN

Đức Liễu

5.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

9

Nâng cấp vỉa hè, mương thoát nước, điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức Phong

9,50

CLN

Đức Phong

8.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

10

Xây dựng đường ngã ba ông Dương đi chùa Thanh Phước A La Nhã, ấp 7, xã Phước Sơn

1,20

CLN

Phước Sơn

3.800

 

X

 

 

 

 

Quyết định 2237/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND huyện

 

 

11

Xây dựng đường D1 nối dài thị trấn Đức Phong đi xã Minh Hưng, xã Minh Hưng

4,00

CLN

Bình Minh

25.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

12

Xâm nhập nhựa đường Ngã 3 ông Tám vào Ngã 3 Nông trường Phú Thịnh (02 đoạn), xã Thống Nhất

1,00

CLN

Thống Nhất

4.500

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

13

Xây dựng đường ĐH18 đi quanh hồ Minh Hưng

1,20

CLN

Minh Hưng

15.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

14

Cầu Sơn Lang (qua Sông Lấp), xã Phú Sơn

1,00

CLN

Phú Sơn

6.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

15

Nạo vét cầu 23 đến chợ Bù Na, xã Nghĩa Trung

1,00

CLN

Nghĩa Trung

6.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

16

Thâm nhập nhựa đường đồi sao thôn 1 đi thôn 2 nối dài, xã Đường 10

0,80

CLN

Đường 10

5.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện

 

 

17

Xây dựng đường liên xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đak Ngo, huyện Tuy Đức

5,00

CLN

Đak Nhau

50.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện

 

 

18

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Đăng

1,50

CLN

Đức Phong

25.000

 

X

 

 

 

 

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện

 

 

19

Đường thâm nhập nhựa đường đi thôn 9, xã Thống Nhất

12,60

CLN

Thống Nhất

14.000

 

X

 

 

 

 

Quyết định 2344/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện

 

 

 

Tổng cộng

940,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

                       

 

CLN:

Đất trồng cây lâu năm

             

 

CHN:

Đất trồng cây hàng năm

                       

 

RSX:

Đất trồng rừng sản xuất

             

 

RPH:

Đất rừng phòng hộ

                       

 

ONT:

Đất ở tại nông thôn

             

 

NTS:

Đất nuôi trồng thủy sản

                 

 

SON:

Đất sông suối và MNCD

                 

 

DGT:

Đất giao thông

                       

Phụ lục 02: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2022

 

 

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số  04/2023/NQ-HĐND  ngày 12  tháng  7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

 

 

 

 

Tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh đã phê duyệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp )

Tồng nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

 

 Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

23,40

ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện, Tân Xuân

655.000,0

40.000

 

 

382.000

 

233.000

 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh

 

 

2

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

117,48

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tiến Hưng

Tân Xuân

Tân Thành

3.000.000,0

587.380

 

 

585.614

 

1.233.000

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022

 

 

3

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

0,04

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

6.000,0

 

5.000

 

 

1.000

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

II

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng

1,50

CLN

Bù Nho

41.200,0

 

1.200

 

 

40.000

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021

 

 

2

Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân

20,50

CLN, ONT

Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân

32.200,0

 

2.200

 

 

30.000

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021

 

 

III

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học và THCS Lộc Phú

2,40

CLN

 Lộc Phú

 

 

1.400

 

 

x

 

Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

IV

Thị xã Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước

2.009,10

CLN

Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm

2.138.782

 

 

2.138.782

 

 

 

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

 

V

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường TPT2

3,00

CLN

Thanh Phú

29.500

1.300,00

 

 

 

28.200

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

 

 

Nay điều chỉnh thành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp )

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

 

 Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)

 

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn I (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú-Bình Dương)

5,74

ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện,

Tân Xuân

480.000

40.000

 

 

207.266

 

232.734

 Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Do sai sót trong quá trình tổng hợp

 

 

2

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

148,00

ODT, CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tiến Hưng

Tân Xuân

Tân Thành

3.000.000

587.380

 

 

646.120

 

1.766.500

 Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Do sai sót trong quá trình tổng hợp

 

 

3

Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ). Tên theo Quyết định phê duyệt: GPMB + Chỉnh trang vỉa hè, ngã rẽ Hai Bà Trưng

0,09

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Phú

6.000

 

5.000

 

 

1.000

 

 Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Do sai sót trong quá trình tổng hợp

 

 

II

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng

4,10

CLN, ONT

Bù Nho

40.000,0

 

3.000

 

 

37.000

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021

Do sai sót trong quá trình tổng hợp

 

 

2

Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân

24,30

CLN, SON, ONT

Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân

30.000,0

 

1.000

 

 

29.000

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021

Do sai sót trong quá trình tổng hợp

 

 

III

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học và THCS Lộc Phú

2,48

CLN

 Lộc Phú

37,5

 

x

 

x

 

 

Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

đã đo đạc lại bản đồ địa chính và đã thông qua kinh phí thực hiện dự án

 

 

IV

Thị xã Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước

2.009,10

CLN, LUK (9,79 ha)

Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm

2.138.782

 

 

2.138.782

 

 

 

Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

Bổ sung loại

đất thu hồi LUK (9,79 ha)

 

 

V

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường TPT2

1.22

CLN

Thanh Phú

29.500

 

800

 

 

28.700

 

Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 của UBND thị xã Bình Long

Do thay đổi chủ đầu tư: từ Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long sang Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bình Long

 

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Huỳnh Thị Hằng

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.