• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 27/12/2024
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 52/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;    

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP  ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

 Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điu 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Sửa đổi Điều 2 như sau:

Điều 2. Bảng giá các loại đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.

3. Tính thuế sử dụng đất.

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

12. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 1 Điều 109 Luật Đất đai.

13. Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Luật Đất đai.

14. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

Điều 4. Quy định khu vực, cấp đô thị, vị trí đất, phạm vi đất, loại đường giao thông

1. Phân khu vực:

a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài; các phường thuộc thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, thị xã Chơn Thành; các thị trấn thuộc các huyện; các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V;

b) Khu vực 2: Các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố (trừ các xã thuộc khu vực 1).

2. Cấp đô thị:

a) Đô thị loại III: Thành phố Đồng Xoài;

b) Đô thị loại IV: Thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, thị xã Chơn Thành;

c) Đô thị loại V: Thị trấn các huyện, các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V.

3. Vị trí đất: Được xác định theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất. Cụ thể như sau:

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp, vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất được xác định theo từng khu vực và thực hiện như sau:

- Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

- Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

b) Đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở, vị trí đất được xác định gắn với từng đường, đoạn đường, phố, đoạn phố và căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện như sau:

- Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

- Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

4. Phạm vi đất: Là khoảng cách theo đường vuông góc (tịnh tiến) từ mép ngoài cùng của hành lang bảo vệ đường bộ (HLBVĐB) đối với các đường phố, các tuyến đường giao thông đường bộ đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường giao thông đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) đến một điểm cần xác định giá đất trong cùng một thửa đất.

5. Việc xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với từng loại đất được quy định cụ thể tại Điều 5, Điều 6, Điều 6a, Điều 7 của Quy định này.

6. Việc xác định độ rộng của đường giao thông, chiều dài của đường giao thông đối với các tuyến đường giao thông chưa có tên cụ thể:

a) Độ rộng đường giao thông được xác định theo hiện trạng sử dụng đất căn cứ theo bản đồ địa chính được chỉnh lý mới nhất. Đối với những đường giao thông có độ rộng không đều nhau thì độ rộng được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất tính từ mép ngoài cùng của HLBVĐB hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông mà chưa có HLBVĐB;

b) Chiều dài của đường giao thông được tính từ mép ngoài cùng của HLBVĐB hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông mà chưa có HLBVĐB đến cạnh gần nhất của thửa đất cần xác định. Chiều dài của đường giao thông được căn cứ theo bản đồ địa chính được chỉnh lý mới nhất.

7. Loại đường giao thông tại Quy định này là đường giao thông đường bộ và được xác định theo quy định pháp luật hiện hành.”

3. Sửa đổi khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Đất ở tại đô thị là đất ở tại các phường thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long, thị xã Chơn Thành, thị trấn thuộc các huyện và các xã thuộc thành phố, thị xã, huyện được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V. Đất ở tại đô thị được xác định bởi 02 (hai) vị trí:

a) Vị trí 1 (Vị trí mặt tiền đường giao thông): Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn và các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã có hạ tầng đồng bộ và có khả năng sinh lợi thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục I;

b) Vị trí 2 (Vị trí còn lại): Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.”

4. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 như sau:

“2. Phạm vi đất ở tại nông thôn.

Đơn giá đất ở tại nông thôn được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

a) Phạm vi 1: 25m đầu;

b) Phạm vi 2: Từ trên 25m đến 50m;

c) Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

d) Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

đ) Phạm vi 5: Từ trên 200m.”

5. Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6 như sau:

Điều 6a. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất phi nông nghiệp không phải đất ở

1. Đối với các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở (trừ đất thương mại, dịch vụ)

a) Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 5 và khoản 1 Điều 6 Quy định này;

b) Phạm vi đất được xác định theo 04 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 50m đầu;

- Phạm vi 2: từ trên 50m đến 200m;

- Phạm vi 3: Từ trên 200m đến 400m;

- Phạm vi 4: Từ trên 400m.

2. Đối với đất thương mại, dịch vụ

a) Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 5 và khoản 1 Điều 6 Quy định này;

b) Phạm vi đất được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 25m đầu;

- Phạm vi 2: Từ trên 25m đến 50m;

- Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

- Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

- Phạm vi 5: Từ trên 200m.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:

Điều 7. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất nông nghiệp

1. Đối với đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác

a) Vị trí đất:

- Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý), đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý);

- Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý), các tuyến đường giao thông có HLBVĐB từ trên 10m (trừ các đường giao thông thuộc vị trí 1);

- Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp các đường giao thông còn lại;

- Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

b) Phạm vi đất:

Đối với thửa đất thuộc vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 quy định tại điểm a khoản này, phạm vi đất được xác định theo 03 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 200m đầu;

- Phạm vi 2: Từ trên 200m đến 500m;

- Phạm vi 3: Từ trên 500m.

Đối với thửa đất thuộc vị trí 4 quy định tại điểm a khoản này không xác định phạm vi đất.

2. Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản được phân thành 01 vị trí và không xác định phạm vi đất.”

7. Sửa đổi khoản 3 Điều 8 như sau:

“3. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 50% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 25m đến 50m thì giá đất được tính bằng 40% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 50m đến 100m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 100m đến 200m thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi từ trên 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường mà phạm vi đất tính theo nhiều đường giao thông thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất.”

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 8 như sau:

“5. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 500.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 400.000 đồng/m2; thị trấn của các huyện, các xã được công nhận đô thị loại V là 300.000 đồng/m2.”

9. Sửa đổi khoản 6 Điều 8 như sau:

“6. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất ở được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”

10. Sửa đổi Điều 9 như sau:

Điều 9. Giá đất ở tại nông thôn

1. Đơn giá đất ở tại nông thôn của thửa đất có vị trí mặt tiền đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố (trừ các xã thuộc khu vực 1) có phạm vi thửa đất ≤ 25m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục I. Trường hợp thửa đất có phạm vi thửa đất > 25m thì đơn giá đất ở tại nông thôn tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I;

b) Phạm vi 2: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

e) Phạm vi 5: Giá đất được xác định bằng 20% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

2. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 50% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 25m đến 50m thì giá đất được tính bằng 40% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 50m đến 100m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 100m đến 200m thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi từ trên 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường mà phạm vi đất tính theo nhiều đường giao thông thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất.

3. Giá đất tối thiểu tại khu vực 2: các xã thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 300.000 đồng/m2; các xã thuộc các huyện (trừ các xã thuộc khu vực 1) là 200.000 đồng/m2.

4. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất ở được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

5. Giá đất tại các khu dân cư nông thôn được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.”

11. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

Điều 10. Giá đất nông nghiệp

1. Đối với đất trồng cây hằng năm, đất trồng cây lâu năm, giá đất được xác định như sau:

a) Giá đất phạm vi 1 được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III;

b) Giá đất phạm vi 2 được xác định bằng 70% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này nhưng không được thấp hơn giá đất vị trí 4; trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất vị trí 4;

c) Giá đất phạm vi 3 được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này nhưng không được thấp hơn giá đất vị trí 4; trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất vị trí 4.

2. Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, giá đất được quy định cụ thể tại Phụ lục IV và Phụ lục V.

3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp đặc biệt

a) Đối với đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác: Giá đất được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, phạm vi;

b) Đối với đất rừng sản xuất sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm thì  xác định khu vực, vị trí, phạm vi và giá đất theo quy định đối với đất trồng cây lâu năm.”

12. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:

Điều 11. Giá các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở

1. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí, phạm vi.

2. Giá các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở (trừ đất thương mại, dịch vụ) gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh; đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp khác được xác định như sau:

a) Giá đất phạm vi 1 được xác định bằng 60% giá đất phạm vi 1 của đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí; nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này.

b) Giá đất phạm vi 2 được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này;

c) Giá đất phạm vi 3 được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này;

d) Giá đất phạm vi 4 được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này.

3. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại các khu vực dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

4. Giá đất phi nông nghiệp không phải đất ở tối thiểu được quy định như sau:

a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 300.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 240.000 đồng/m2; thị trấn của các huyện, các xã được công nhận đô thị loại V là 180.000 đồng/m2;

b) Khu vực 2: Các xã thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 180.000 đồng/m2; các xã thuộc các huyện (trừ các xã thuộc khu vực 1) là 120.000 đồng/m2.

5. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”

Điu 2. Thay thế, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Thay thế, bỏ một số từ, cụm từ tại các điều khoản sau:

a) Bỏ từ “chính” tại đoạn 1 của khoản 1 Điều 8.

b) Thay thế cụm từ “Phụ lục 01” thành “Phụ lục I” tại Điều 8, Điều 9.

c) Bỏ cụm từ “(trừ những đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều này)” tại khoản 1 Điều 10.

d) Thay thế cụm từ “Phụ lục 02, 03, 04, 05” thành “Phụ lục II, III, IV, V” tại Điều 10.

e) Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III.

2. Bãi bỏ Điều 3; khoản 2, khoản 4 và khoản 7 Điều 8; khoản 1 và khoản 2 Điều 13.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với trường hợp đã nộp hồ sơ công nhận quyền sử dụng đất hợp lệ, đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các nghĩa vụ tài chính có liên quan được xác định theo Bảng giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ công nhận quyền sử dụng đất hợp lệ hoặc tại thời điểm có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.    

2. Các nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.

3. Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Phụ lục I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND

ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Bảng 01

Thành phố Đồng Xoài

Trang 2 - 100

Bảng 02

Thị xã Bình Long

Trang 101 - 117

Bảng 03

Thị xã Phước Long

Trang 118 - 137

Bảng 04

Thị xã Chơn Thành

Trang 138 - 166

Bảng 05

Huyện Hớn Quản

Trang 167 - 181

Bảng 06

Huyện Bù Đăng

Trang 172 - 200

Bảng 07

Huyện Bù Đốp

Trang 201 - 214

Bảng 08

Huyện Lộc Ninh

Trang 215 - 230

Bảng 09

Huyện Bù Gia Mập

Trang 231 - 245

Bảng 10

Huyện Đồng Phú

Trang 246 - 262

Bảng 11

Huyện Phú Riềng

Trang 263 - 273

 

 

 

 

Bảng 01. Thành phố Đồng Xoài

                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

I

PHƯỜNG TÂN PHÚ

1

Đường Quốc Lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Đồng Khởi

65.000

2

Đường Quốc Lộ 14

Đường Đồng Khởi

Đường Lê Duẩn

55.000

3

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

42.000

4

Đường Quốc Lộ 14

Đường Nguyễn Văn Linh

Giáp ranh phường Tiến Thành

34.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trương Công Định

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trương Công Định

Đường Cách Mạng Tháng Tám

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

25.000

9

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

Giáp ranh huyện Đồng Phú

17.000

10

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

38.000

11

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

27.000

12

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Bình

21.600

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Bình

Giáp ranh phường Tiến Thành

13.000

14

Đường Lê Duẩn

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

34.500

15

Đường 6 tháng 1

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

17.000

16

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

17

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

18

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

15.500

19

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

20

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

21

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

12.000

22

Đường Nguyễn Chánh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

23

Đường Nguyễn Bình

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

24

Đường Lê Hồng Phong

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

25

Đường Trường Chinh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

26

Đường Trường Chinh

Đường Trần Hưng Đạo

Đập Suối Cam

12.000

27

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

28

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Hồng Phong

14.000

29

Đường Trần Văn Trà

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

15.000

30

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Chí Thanh

14.000

31

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

14.000

32

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Bình

14.000

33

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

14.000

34

Đường Ngô Gia Tự

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

35

Đường Hà Huy Tập

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

36

Đường Hà Huy Tập

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Đình Hổ

13.000

37

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

26.500

38

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt

22.500

39

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

26.500

40

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

22.500

41

Đường Trần Phú

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

30.500

42

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Chánh

Đường Nguyễn Bình

17.000

43

Đường Trần Cao Vân

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

44

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

25.000

45

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

18.000

46

Đường Hai Bà Trưng

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trương Công Định

35.000

47

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trương Công Định

Đường Bùi Thị Xuân

15.000

48

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Trường Chinh

Đường Hàm Nghi

26.000

49

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Hàm Nghi

Đường Lê Trọng Tấn

30.000

50

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

21.500

51

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Hết đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

13.100

52

Đường Hồ Xuân Hương - khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

13.000

53

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

54

Đường Nguyễn Gia Thiều

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

55

Đường Nguyễn Xí

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

56

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

15.500

57

Đường Hàm Nghi

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

14.000

58

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Triệu Quang Phục

15.500

59

Đường Ngô Thì Nhậm  

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

60

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

61

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

62

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Nguyễn Xí

11.500

63

Đường Triệu Quang Phục

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Văn Linh

11.000

64

Đường Bạch Đằng 

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Quang Diệu

17.500

65

Đường Bạch Đằng 

Đường Trần Quang Diệu

Đường Trường Chinh

15.500

66

Đường Phan Văn Đạt

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

13.000

67

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

13.000

68

Đường Dương Bá Trạc

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường 26 tháng 12

11.500

69

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

Toàn tuyến

        8.600

70

Đường 26 tháng 12

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

11.500

71

Đường 9 tháng 6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Dương Bá Trạc

11.500

72

Đường Nguyễn Hữu Huân

Đường 9 tháng 6

Đường số 4

11.500

73

Đường Hồ Huấn Nghiệp

Đường 26 tháng 12

Đường 9 tháng 6

11.500

74

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường 9 tháng 6

11.500

75

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Vũ Như Tô

12.000

76

Đường Đặng Thai Mai

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Lý Thường Kiệt

17.300

77

Đường Trương Công Định

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

18.000

78

Đường Trương Công Định

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

14.500

79

Đường Lê Trọng Tấn

Toàn tuyến

13.800

80

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

20.000

81

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Đặng Thai Mai

Đường Hồ Xuân Hương

13.800

82

Đường Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

12.500

83

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Toàn tuyến

13.000

84

Đường Vũ Như Tô

Đường Bùi Thị Xuân

Cuối đường

10.000

85

Đường Lương Văn Can

Đường Bùi Thị Xuân

Đường 26 tháng 12

9.700

86

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Chu Văn An

Đường Lương Văn Can

8.500

87

Đường Hồ Hảo Hớn

Đường Chu Văn An

Đường Đặng Thai Mai

10.000

88

Đường Đào Duy Từ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

89

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

90

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Lê Lợi

Đường Bùi Thị Xuân

10.000

91

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

20.000

92

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Bùi Thị Xuân

13.000

93

Đường Trần Nhật Duật

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

94

Đường Tô Ngọc Vân

Toàn tuyến

13.000

95

Đường Lê Anh Xuân

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

30.300

96

Đường Hàn Thuyên

Đường Hai Bà Trưng

Đường Phạm Hùng

10.000

97

Đường Diên Hồng

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

10.000

98

Đường Chu Văn An

Đường Trương Công Định

Đường 26 tháng 12

10.000

99

Đường Phạm Hùng

Toàn tuyến

15.000

100

Đường Phan Huy Ích

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

13.000

101

Đường Đồng Khởi

Toàn tuyến

13.500

102

Đường Bình Giã

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

13.500

103

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

15.000

104

Đường Phạm Hữu Trí

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

15.000

105

Đường Lê Quang Định

Đường Trần Phú

Đường Đặng Trần Thi

16.000

106

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

18.000

107

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Cao Xuân Huy

25.000

108

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

16.000

109

Đường Lê Quát

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

16.000

110

Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Bắc) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Hữu Huân

8.600

111

Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Nam) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Hữu Huân

6.900

112

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Toàn tuyến

8.600

113

Đường N7 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành

9.500

114

Đường N13 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường D9 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường D7 khu dân cư Bắc Đồng Phú

9.100

115

Đường D8, D9, D10 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

9.500

116

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

8.600

117

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

8.600

118

Đường D5, D7A khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

12.100

119

Đường D1, D2, D4 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

10.400

120

Đường N1 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

121

Đường N2 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

122

Đường D3 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

123

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

Toàn tuyến

9.700

124

Đường Trần Quang Diệu

Toàn tuyến

12.100

125

Đường Cao Xuân Huy

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hai Bà Trưng

25.000

126

Đường nhựa ranh giới Tiến Thành - Tân Phú

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Cầu suối Cam

6.500

127

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.800

128

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

5.300

129

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.300

130

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.800

131

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

132

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

133

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

134

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

135

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

136

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

137

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

138

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

139

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

140

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

141

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

142

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

143

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.300

144

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

145

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

5.800

146

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

5.300

147

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

5.300

148

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

149

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.800

150

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

151

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.800

152

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

153

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.300

154

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

155

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.800

156

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

157

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.300

158

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

159

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.800

160

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

161

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.300

162

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

163

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.100

164

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

165

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

166

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

167

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

168

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

169

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

6.000

170

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.000

171

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

4.000

172

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

173

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

3.000

174

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến 

2.500

II

PHƯỜNG TÂN BÌNH

1

Đường Quốc Lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)

65.000

2

Đường Quốc Lộ 14

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)

Đường Lê Duẩn

55.000

3

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lê Duẩn

Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

42.000

4

Đường Quốc Lộ 14

Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

Giáp ranh phường Tiến Thành

34.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

25.000

9

Đường Hùng Vương

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

50.000

10

Đường Võ Văn Tần 

Đường Hùng Vương

Đường Nơ Trang Long

40.000

 

Khu vực Chợ

11

Đường số 1

Đường Quốc lộ 14

Đường số 7

50.000

12

Đường số 2

Đường số 7

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

13

Đường số 3

Đường Quốc lộ  14

Đường số 5

50.000

14

Đường số 4

Đường Quốc lộ  14

Đường số 7

50.000

15

Đường số 5

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

50.000

16

Đường số 6

Đường số 1

Đường số 4

50.000

17

Đường số 7

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

50.000

18

Đường số 8

Đường số 2

Đường Trần Quốc Toản

50.000

19

Đường số 9

Đường số 2

Đường Điểu Ông

50.000

20

Đường Điểu Ông

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

21

Đường Trần Quốc Toản

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

 

Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài

22

Đường Nơ Trang Long

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

45.000

23

Đường Võ Văn Tần

Đường Điểu Ông

Đường Nơ Trang Long

45.000

24

Đường Phạm Ngọc Thảo

Toàn tuyến

45.000

25

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

45.000

26

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

45.000

27

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

Đường Quốc lộ 14

30.000

28

Đường An Dương Vương

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

30.000

29

Đường An Dương Vương

Đường Võ Văn Tần

Đường Quốc lộ 14

26.500

30

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Lương Bằng

18.800

31

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Tần

18.800

32

Đường Nguyễn Duy

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

16.000

33

Đường Phạm Thế Hiển

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Duy

16.000

34

Đường Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

15.000

35

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Duẩn

Đường Lương Thế Vinh

16.500

36

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lương Thế Vinh

Hết ranh giới đã giải phóng mặt bằng

11.000

37

Đường Nguyễn Thi

Toàn tuyến

15.000

38

Đường Tô Hiệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

13.500

39

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

16.500

40

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Võ Văn Tần

Đường Nguyễn Chánh

13.500

41

Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Đức Thắng

14.500

42

Đường Võ Văn Tần

Đường Tôn Đức Thắng

Đường số 31

12.000

43

Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 31

Đường Trường Chinh

10.000

44

Đường Thành Thái

Đường quy hoạch số 5

Đường Võ Văn Tần

12.000

45

Đường Nguyễn Hoàn

Đường quy hoạch số 5

Đường Võ Văn Tần

12.000

46

Đường số 31

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

13.000

47

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Thành Thái

Đường Tôn Đức Thắng

11.500

48

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

12.000

49

Đường Cao Văn Lầu

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

50

Đường Văn Cao

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

51

Đường Hồ Văn Huê

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

52

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 5 (thửa đất của ông Trịnh Ngọc Vinh)

Đường Phan Bội Châu

11.000

53

Đường Phan Bội Châu

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

54

Đường Phan Bội Châu

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

9.000

55

Đường Nguyễn Chánh (giáp Trường THPT Dân tộc nội trú)

Đường Quốc lộ 14

Hết đường Nguyễn Chánh

11.000

56

Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Quốc lộ 14

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

8.500

57

Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

Hết tuyến

7.200

58

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ)

Đường Quốc lộ 14

Đất dân cư

15.000

59

Đường còn lại thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ) đã được đầu tư mặt đường nhựa

Toàn tuyến

            11.000

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

5.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

5.300

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc Lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

5.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

5.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

4.800

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.300

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

5.300

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.800

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

4.300

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.800

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.800

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.800

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.300

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.800

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.300

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.800

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.300

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

89

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.800

90

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.300

91

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.800

92

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

93

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.300

94

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.800

95

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.300

96

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

97

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.800

98

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.300

99

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.800

100

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

101

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.300

102

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

2.800

103

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.300

104

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

105

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.800

106

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

5.300

107

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.300

108

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.800

109

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

110

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

111

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

112

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

113

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

114

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

115

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

116

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

117

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

118

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

119

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

120

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

121

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.300

122

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

123

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.100

124

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

Khu vực tờ bản đồ từ số 3 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

125

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

126

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

127

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

128

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

129

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

4.000

130

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

131

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

3.000

132

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

III

PHƯỜNG TIẾN THÀNH

1

Đường Quốc lộ 14

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

25.500

2

Đường Quốc lộ 14

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

17.000

3

Đường Phan Bội Châu

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

12.500

4

Đường Phan Chu Trinh

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

5

Đường Trần Hữu Độ

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

6

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

18.000

7

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Quốc lộ 14

Đường số 37

18.000

8

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường số 37

Đường Tôn Đức Thắng

13.500

9

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phan Bội Châu

Đường số 32 (N7)

18.000

10

Đường Trần Huy Liệu

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

11

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

12

Đường Phan Văn Trị

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

13

Đường Bùi Viện

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

14

Đường Ngô Đức Kế

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

15

Đặng Trần Côn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

16

Đường Nam Cao

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Hải Thượng Lãn Ông

9.000

17

Khu dân cư Thiên Phúc Lợi

Các tuyến đường trong Khu dân cư Thiên Phúc Lợi (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

10.000

18

Đường N3 Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường Quốc Lộ 14

Đường N6

11.500

19

Đường N2 Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường số 32 (N7)

Đường N1

10.000

20

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Quang Minh Tiến

Toàn tuyến

9.000

21

Đường số 37

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường số 32 (N7)

10.000

22

Khu Dân Cư The Gold Mart

Các tuyến đường trong khu dân cư The Gold Mart (trừ Đường Tôn Đức Thắng)

12.000

23

Đường Dương Khuê

Đường Nam Cao

Cuối đường

8.500

24

Khu dân cư B85

Các tuyến đường trong khu dân cư B85 (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất) 

3.000

25

Đường Trần Hữu Độ nối dài (giáp trường chuyên Quang Trung)

Đường Quốc lộ 14

Hết đường

 9.000

26

Đường nhựa ranh giữa phường Tiến Thành và phường Tân Phú

Cầu Suối Cốc

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - phường Tân Phú

6.500

27

Đường nhựa Tiến Thành - Tiến Hưng

Đường N6 khu dân cư Quang Minh Tiến

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.000

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.800

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

4.300

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.300

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

1.800

46

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tân Phú

Đường Quốc lộ 14

3.300

47

Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

48

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

49

Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

50

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tân Phú

Đường Quốc lộ 14

1.800

51

Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Tân Thành

1.800

52

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

53

Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

54

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

55

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 22 và từ số 32 đến số 35 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

56

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

57

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

58

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

59

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

60

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

61

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

62

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

63

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

IV

PHƯỜNG TÂN XUÂN

1

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

42.000

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

34.000

3

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

25.000

4

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

34.000

5

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

29.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

21.000

7

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Cù Chính Lan

17.000

8

Đường ĐT 753

Đường Cù Chính Lan

Cầu Rạt nhỏ

14.000

9

Đường ĐT 753

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

10.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Võ Thị Sáu

15.000

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Võ Thị Sáu

Đường Phú Riềng Đỏ

13.000

12

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết tuyến (toàn tuyến)

10.000

13

Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ

Toàn tuyến

8.000

14

Đường Cù Chính Lan

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu

7.500

15

Đường Trần Tế Xương

Đường Cù Chính Lan

Hết ranh đất Công An phường Tân Xuân

7.500

16

Đường Nguyễn Thông

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

7.500

17

Đường Võ Trường Toản

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

7.500

18

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ

8.300

19

Các tuyến đường trong khu dân cư Làng Binh Đoàn 16

Toàn tuyến

4.500

20

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

5.300

21

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

4.800

22

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.300

23

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.800

24

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

4.300

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.800

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.800

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

2.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

4.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

4.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.800

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.300

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.800

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.300

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

1.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.800

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.800

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.300

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

1.800

89

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

90

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 5 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020) 

91

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

92

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

93

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

94

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

95

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

96

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

97

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

98

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

V

PHƯỜNG TÂN ĐỒNG

1

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

55.000

2

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Nguyễn Huệ

38.000

3

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

29.000

4

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

21.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Lợi

Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)

Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

25.000

9

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

Giáp ranh huyện Đồng Phú

17.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

22.000

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi

18.000

12

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

10.500

13

Đường Lê Văn Sỹ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

9.000

14

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

9.000

15

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thái Tổ

9.000

16

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

9.000

17

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

9.000

18

Đường Huỳnh Khương Ninh

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Khuyến

9.000

19

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lai

9.000

20

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

18.800

21

Đường Lê Lai

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

13.500

22

Đường Lê Lợi

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

11.300

23

Khu dân cư Hạnh Phúc 2

Các tuyến đường trong khu dân cư

6.400

24

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

5.800

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

5.300

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

5.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.300

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.300

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

5.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14  từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.800

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.300

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

3.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.300

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.100

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

1.800

69

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

70

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

71

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

72

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

73

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

74

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

75

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

76

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

77

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

78

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

VI

PHƯỜNG TÂN THIỆN

1

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m

55.000

2

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m

Đường Nguyễn Huệ

38.000

3

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh quy hoạch đường số 2

29.000

4

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh quy hoạch đường số 2

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

21.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

55.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

34.000

7

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Ngô Quyền

29.000

8

Đường Lê Quý Đôn

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

21.000

9

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)

17.000

10

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)

Cầu Rạt nhỏ

14.000

11

Đường ĐT 753

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

10.000

12

Đường Nguyễn Huệ

Đường Quốc lộ 14

Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

18.000

13

Đường Nguyễn Huệ

Tim đường hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

15.000

14

Đường Nguyễn Trãi 

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

13.000

15

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

11.000

16

Đường Bà Triệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

10.000

17

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

11.000

18

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

10.000

19

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Quý Đôn

Cổng trường Tiểu học Tân Thiện

10.000

20

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải 

8.500

21

Đường Trần Quang Khải 

Đường Nguyễn Huệ

Đường số 2

8.500

22

Đường số 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

7.200

23

Đường Lãnh Binh Thăng (N3, N5 cũ)

Toàn tuyến

6.500

24

Các tuyến đường trong phân lô của bà Nguyễn Thị Tâm Phượng (đường quy hoạch 28m khu dân cư phía đông phường Tân Thiện)

Toàn tuyến

4.800

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

5.800

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

5.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.300

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.300

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.800

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.300

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

1.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.800

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

5.300

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.300

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

4.800

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

4.300

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.300

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.800

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

1.800

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.800

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

89

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

90

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

91

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

92

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

93

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

94

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

95

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

96

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

97

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

98

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 3 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

99

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

100

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

101

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

102

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

103

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

104

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

105

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

106

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

VII

XÃ TIẾN HƯNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh phường Tân Bình, Tân Xuân

Giáp ranh huyện Đồng Phú

15.500

2

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7

9.800

3

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7

Đầu ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20

7.000

4

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20

Ngã ba giao đường bộ đội

6.000

5

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Ngã ba giao đường bộ đội

Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

4.500

6

Đường Tiến Hưng - Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

7

Đường nhựa đi ấp Dên Dên

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

8

Đường Trường Chinh nối dài

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Hết ranh khu nhà ở xã hội Phúc Thành

7.800

9

Đường Trường Chinh nối dài

Ngõ 401

Giáp ranh phường Tân Bình

4.800

10

Đường Long An (ngõ 354)

Đường ĐT 741

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

4.800

11

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)

Đường ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)

Ngã ba (đường Long An)

5.800

12

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)

Ngã ba (đường Long An)

Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

2.800

13

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

Đường ĐT 741

Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

9.800

14

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

Hết ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

5.800

15

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng

Đường ĐT 741

Giáp khu dân cư 92 ha

4.800

16

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng

Giáp khu dân cư 92 ha

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

4.300

17

Ngõ 486

Đường ĐT 741

Hết ranh đất nhà máy xử lý rác

3.300

18

Ngõ 493, 477

Đường ĐT 741

Khu dân cư Tà Bế Gold

3.300

19

Ngõ 401, 393

Toàn tuyến

3.800

20

Ngõ 551 (đoạn đường nhựa)

Đường ĐT 741

Hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11

3.800

21

Ngõ 551

Giáp thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11

Hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 04

2.300

22

Ngõ 466, 461, 446, 445, 434,  419, 384

Toàn tuyến

2.300

23

Ngõ 422, 371, 427

Toàn tuyến

2.800

24

Ngõ 326, 292, 282, 270

Toàn tuyến

2.300

25

Ngõ 212, 182, 136, 68

Toàn tuyến

2.800

26

Ngõ 226, 202, 160, 146

Toàn tuyến

2.300

27

Ngõ 22

Toàn tuyến

2.300

28

Ngõ 44

Toàn tuyến

2.300

29

Ngõ 2

Toàn tuyến

3.800

30

Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227

Toàn tuyến

3.800

31

Ngõ 249, 281, 301

Toàn tuyến

2.300

32

Đường nhựa thuộc ấp 1

Ngõ 445

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

1.800

33

Đường nhựa liên ấp 3, ấp 6

Ngõ 49

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng (ngõ 245)

2.300

34

Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando

Toàn tuyến

6.300

35

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường liên xã

6.300

36

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường D1

5.800

37

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường N1, N2, D2, D3

4.800

38

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Đường D1, D2, D3, D4, đường hiện hữu

6.800

39

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, DN1, DN2

5.800

40

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N1, TC2, N10, N8, TC1, đường Trường Chinh nối dài

12.800

41

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N2, N5B, N6B, N7, D8, N6A, D1, D2, D3

9.800

42

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N3B, N4B, N9, N11, D4, D7, D8, D9, D5A, D5B, N3A, N4A, N5A, D2-1, D2-2

8.800

43

Khu dân cư Đức Hoàng Phát

Đường quy hoạch 32m

6.300

44

Khu dân cư Đức Hoàng Phát

Các đường còn lại

4.800

45

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường - đoạn tương ứng)

9.800

46

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường Trường Chinh nối dài

8.800

47

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường D6, D7

6.800

48

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường N3,N4, N5, N6, N7, N8, N9

5.800

49

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường N1, N2, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại trong khu dân cư

4.800

50

Nhà ở xã hội Hưng Thịnh

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

51

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường D1, D2

11.800

52

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường D3, D4, D5, N4, N6, N7, N8

9.800

53

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường N9

10.800

54

Khu dân cư Hạnh Phúc 1

Đường N1, N2, D1, D2

5.300

55

Khu dân cư Tiến Hưng (Công ty Đại Hoàng Kim)

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

56

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

57

Khu dân cư Danh Hoàng Long

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

58

Khu dân cư Kiên Cường Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

59

Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường số 1

15.000

60

Khu dân cư Quang Minh Tiến

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

10.000

61

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

1.500

62

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

1.200

63

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.300

64

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

1.100

65

Các tuyến đường giao thông còn lại

 

 

800

VIII

XÃ TÂN THÀNH

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18)

- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)

13.000

2

Đường Quốc lộ 14

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18).

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

15.000

3

Đường Quốc lộ 14

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

11.000

4

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

8.000

5

Đường vào Trạm xá K23

Đường Quốc lộ 14

Đường vào nhà văn hóa ấp 2 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

3.600

6

Đường vào Trạm xá K23

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

Cầu Quận 3

2.300

7

Đường bên hông Trường Quân sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

2.500

8

Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)

Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

Cầu Bưng Sê

1.900

9

Đường nhựa Việt Úc

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

2.800

10

Đường nhựa Việt Úc

Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7

Cuối đường

2.400

11

Đường vào Trung tâm Khuyến Nông

Đường Quốc lộ 14

Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao

2.400

12

Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông

Các tuyến đường trong Dân cư

1.900

13

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Đường D1

2.800

14

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Đường N1, N2, D2

2.400

15

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 1

2.500

16

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 2

2.500

17

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 3

4.300

18

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 4

2.500

19

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 6, số 7, số 8

2.500

20

Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương

Toàn tuyến

4.000

21

Đường trục chính khu công nghiệp Đồng Xoài I, các tuyến đường trong khu công nghiệp đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Toàn tuyến

5.000

22

Các tuyến đường trong Khu công nghiệp Đồng Xoài I chưa đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Toàn tuyến

4.000

23

Khu quy hoạch chợ Tân Thành

Đường D1, N1

12.000

24

Khu quy hoạch chợ Tân Thành

Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu quy hoạch chợ Tân Thành

10.000

25

Các tuyến đường trong Khu dân cư Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

Toàn tuyến

1.800

26

Đường quy hoạch số 39 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường vành đai 2

1.500

27

Đường quy hoạch số 21 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành

Vành đai 2 (Chưa thông tuyến)

1.500

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

2.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

900

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.000

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

700

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.000

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

700

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh huyện Chơn Thành

800

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

800

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

650

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

650

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

550

64

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

850

65

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

650

66

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

550

 

 

 

Bảng 02. Thị xã Bình Long

                                                                                                            Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG AN LỘC

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

28.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Phú

20.000

3

Đường Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Ngô Quyền

20.000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

5

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

14.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

15.000

7

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

16.200

8

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

28.800

9

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hùng Vương

Đường Bùi Thị Xuân

20.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền (cũ)

16.600

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học

12.400

12

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

20.000

13

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

18.000

14

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

15.000

15

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

11.000

16

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

9.400

17

Đường Phan Bội Châu

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

8.900

18

Đường Phan Bội Châu

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba đường bê tông vào Tịnh xá Ngọc Long (hết thửa đất số 205, tờ bản đồ số 13)

7.000

19

Đường ĐT 752

Ngã ba đường bê tông vào Tịnh xá Ngọc Long (hết thửa đất số 205, tờ bản đồ số 13)

Đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 15 (giáp ranh khu dân cư Cát Tường)

6.000

20

Đường ĐT 752

Ranh thửa đất số 30, tờ bản đồ số 15 (giáp ranh khu dân cư Cát Tường)

Ngã ba xe tăng

5.000

21

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường ALT 1

4.000

22

Đường Ngô Quyền

Ngã ba đường ALT 1

Đường Trừ Văn Thố

7.000

23

Đường Ngô Quyền

Đường Trừ Văn Thố

Đường Hàm Nghi

12.000

24

Đường Ngô Quyền

Đường Hàm Nghi

Đường Phan Bội Châu

8.600

25

Đường Trừ Văn Thố

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

12.000

26

Đường Trừ Văn Thố

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

8.600

27

Đường Trần Phú

Đường Phan Bội Châu

Đường Bùi Thị Xuân

8.300

28

Đường Trần Phú

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

4.800

29

Đường Hàm Nghi

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Phú

7.100

30

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Phú

Đường Lê Quý Đôn

8.100

31

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trừ Văn Thố

9.000

32

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trừ Văn Thố

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

33

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi

11.000

34

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

8.000

35

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

Cuối đường (giáp suối)

6.000

36

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

8.300

37

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

6.500

38

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

7.000

39

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thái Học

6.000

40

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

5.000

41

Đường Tú Xương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

7.000

42

Đường ALT 1

Đường Ngô Quyền

Đường ALT 3

2.000

43

Đường ALT 1

Đường ALT 3

Đầu thửa đất số 281, cuối thửa đất số 279; tờ bản đồ số 6

1.800

44

Đường ALT 1

Đầu thửa đất số 281, cuối thửa đất số 279; tờ bản đồ số 6

Cầu cây Sung

1.600

45

Đường ALT 2

Đường ĐT 752

Ngã ba Cây Xoài đôi

2.000

46

Đường ALT 3

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

2.000

47

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Giáp ranh huyện Hớn Quản

3.000

48

Đường ALT 5

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh xã Thanh Phú

2.000

49

Đường ALT 5

Đường ALT 5 (đầu thửa đất số 21 và thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7)

Cuối đường nhựa (hết thửa đất số 10 và thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6)

1.800

50

Đường ALT 5

Cuối đường nhựa (hết thửa đất số 10 và thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6)

Đường ALT 1 (đầu thửa đất số 540, tờ bản đồ số 6)

1.400

51

Đường ALT 6

Đường ALT 1 (thửa đất số 153 và thửa đất số 150 tờ bản đồ số 6)

Đường ALT 5

1.300

52

Đường ALT 7

Đường ALT 1 (thửa đất số 280 và thửa đất số 281, tờ bản đồ số 6)

Điểm đầu thửa đất số 174 và thửa đất số 182, tờ bản đồ số 4

1.900

53

Đường ALT 7

Điểm đầu thửa đất số 174 và thửa đất số 182, tờ bản đồ số 4

Đường ALT 3

1.700

54

Đường ALT 8

Đường ALT 3

Đường ALT 7

1.400

55

Đường ALT 9

Đường ALT 7

Đường ALT 7

1.400

56

Đường ALT 10

Đường ALT 11

Đường ALT 3

1.400

57

Đường ALT 11

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

1.500

58

Đường ALT 12

Đường ALT 1

Đường ALT 14

1.400

59

Đường ALT 12

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường ALT 13

1.500

60

Đường ALT 13

Đường ALT 2

Đường Phan Bội Châu

1.500

61

Đường ALT 14

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường ALT 12

1.500

62

Đường ALT 15

Đường Ngô Quyền (nhà bà Na)

Đường Nguyễn Thái Học

2.000

63

Đường ALT 16

Đường ALT 3

Đường nhựa ấp Sóc Du ALT 19

2.000

64

Đường ALT 16

Đường ALT 2

Đường ALT 3

1.500

65

Đường ALT 17

Đường ĐT 752

Đường ALT 16

1.900

66

Đường ALT 18

Đường ĐT 752

Đường ALT 16

1.900

67

Đường ALT 19

Ngã ba đường ALT 4

Ngã ba cuối ranh thửa đất số 151 và cuối ranh thửa đất số 206, tờ bản đồ số 4

2.000

68

Đường ALT 19

Đầu ranh thửa đất số 297 và thửa đất số 149, tờ bản đồ số 4

Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ 3 và thửa đất số 12, tờ bản đồ số 3

1.500

69

Đường ALT 20

Đường ALT 4

Đường ALT 19

1.500

70

Các đường nội bộ trong khu phố (theo bản đồ chính quy tờ bản đồ số 8, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, "một phần của tờ bản đồ số 12") KP Phú Sơn, KP Phú Bình, KP Phú Cường, KP Phú Trung, KP Phú An, rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

1.200

71

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp gồm KP Bình Tân, KP Bình An, KP An Bình, Ấp Sóc Du thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy số :1,  2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21, 26, 27, 28, 32, 33, "một phần của tờ bản đồ số 12") rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

1.000

72

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) (theo bản đồ chính quy tờ bản đồ số 8, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, "một phần của tờ bản đồ số 12") KP Phú Sơn, KP Phú Bình, KP Phú Cường, KP Phú Trung, KP Phú An

800

73

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy trong khu phố, ấp gồm KP Bình Tân, KP Bình An, KP An Bình, Ấp Sóc Du thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21, 26, 27, 28, 32, 33, "một phần của tờ bản đồ số 12")

600

II

PHƯỜNG HƯNG CHIẾN

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Phan Bội Châu

28.800

2

Đường Trần Quốc Thảo (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

19.400

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Trần Quốc Thảo

19.400

4

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Quốc Thảo

Đường Phan Chu Trinh

19.400

5

Đường Lê Quang Định  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Hải Thượng Lãn Ông

19.400

6

Đường Nguyễn Đình Chiểu  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

7

Đường Trần Tế Xương  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

8

Đường Phan Chu Trinh  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

9

Đường Hải Thượng Lãn Ông  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

16.400

10

Đường Lê Quý Đôn
(Công viên văn hóa thị xã)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

16.200

11

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Thế Vinh

9.600

12

Đường Quốc lộ 13

Đường Lương Thế Vinh

Đường HCT 5 (Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản)

7.200

13

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

9.400

14

Đường Phan Bội Châu

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

8.900

15

Đường Phan Bội Châu

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

7.000

16

Đường ĐT 752

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 1

6.000

17

Đường ĐT 752

Đường HCT 1

Ngã Ba Xe Tăng

5.000

18

Đường ĐT 752

Ngã Ba Xe Tăng

Đường HCT 3

4.200

19

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Bội Châu

Đường Lê Hồng Phong

7.700

20

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

8.000

21

Đường Lê Hồng Phong

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Quang Khải

6.100

22

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất Kho vật tư cũ

8.000

23

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

8.000

24

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

7.700

25

Đường Sư Vạn Hạnh (KDC Hồ Sa Cát)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

5.500

26

Đường Cao Bá Quát (KDC Hồ Sa Cát)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

5.500

27

Đường Trần Quang Khải

Đường ĐT 752

Đường HCT 7

2.300

28

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 7

Ngã ba (đường HCT 1 và đường HCT 2)

1.800

29

Đường Lê Đại Hành

Đường Quốc lộ 13 (Ngã ba Phở Duy)

Ngã ba đường Lê Đại Hành và đường HCT 26 (đối diện nhà văn hóa Xa Cam 2)

7.000

30

Đường Lê Đại Hành

Ngã ba đường Lê Đại Hành và đường HCT 26 (đối diện nhà văn hóa Xa Cam 2)

Cuối đường

2.500

31

Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT 19 cũ)

Đường Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam)

Đường Cao Bá Quát

5.500

32

Đường Ngô Quyền

Đường Phan Bội Châu

Hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 45

6.200

33

Đường Ngô Quyền

Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45

Đường Phạm Ngọc Thạch

5.500

34

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

8.000

35

Đường HCT 1

Đường ĐT 752

Ngã ba đường HCT 7 (thửa đất số 414, tờ bản đồ số 13 mới)

2.300

36

Đường HCT 1

Ngã ba đường HCT 7 (thửa đất số 414, tờ bản đồ số 13 mới)

Đường Trần Quang Khải

1.800

37

Đường HCT 2

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Văn Trỗi

2.300

38

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

Đường ĐT 752

Đường HCT 4

1.200

39

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

Đường HCT 4

Giáp ranh huyện Hớn Quản

1.000

40

Đường HCT 4

Đường Cao Bá Quát

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

2.300

41

Đường HCT 4

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

Đường HCT 3

1.500

42

Đường HCT 5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản)

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

1.500

43

Đường HCT 6

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba đường HCT 28 và đường HCT 29

1.500

44

Đường HCT 7 (Nhánh)

Đường Phan Bội Châu

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14)

1.500

45

Đường HCT 7

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14)

Đường HCT 1 (thửa đất số 342, tờ bản đồ số 13 mới)

2.000

46

Đường HCT 8

Ngã tư Bình Ninh II (Nhà văn hóa Bình Ninh 2)

Đường HCT 3

1.800

47

Đường HCT 8

Đường ĐT 752

Ngã tư Bình Ninh II (Nhà văn hóa Bình Ninh 2)

2.000

48

Đường HCT 9

Đường ĐT 752

Đường HCT 13

1.500

49

Đường HCT 10

Đường ĐT 752

Đường HCT 12

1.500

50

Đường HCT 11

Đường HCT 9

Đường HCT 10

1.100

51

Đường HCT 12

Đường ĐT 752

Đường HCT 13

1.100

52

Đường HCT 13

Đường HCT 1

Đường HCT 15

1.100

53

Đường HCT 14

Đường HCT 13

Hết tuyến

1.100

54

Đường HCT 15

Đường HCT 1

Đường HCT 8

1.100

55

Đường HCT 16

Đường HCT 1

Hết tuyến

1.100

56

Đường HCT 17

Đường HCT 1

Hết tuyến

1.100

57

Đường HCT 18

Đường ĐT 752

Đường HCT 19

1.100

58

Đường HCT 19

Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến)

Suối (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 3 mới)

1.800

59

Đường HCT 20

Đường HCT 19

Hết tuyến (giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

1.100

60

Đường HCT 21

Đường HCT 27 (kho vật tư Công ty Cao su)

Đường Trần Quang Khải

2.300

61

Đường HCT 21

Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 14 mới

Đường HCT 22

1.500

62

Đường HCT 22

Đường HCT 1

Đường HCT 3 (ranh xã Minh Tâm)

1.500

63

Đường HCT 23

Đường HCT 21

Đường HCT 25

1.500

64

Đường HCT 24

Đường HCT 21

Đường HCT 4

1.500

65

Đường HCT 25

Kênh hậu đường Cao Bá Quát (Hồ Sa Cát)

Đường HCT 23 (đến hết thửa đất số 179, tờ bản đồ số 18 mới)

1.500

66

Đường HCT 26

Đường Lê Đại Hành (Ngã ba trụ sở Xa Cam II)

Đường Lương Thế Vinh

1.500

67

Đường HCT 27

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lê Đại Hành

1.500

68

Đường HCT 27

Đường HCT 21

Cuối đường Lê Đại Hành

1.500

69

Đường HCT 28

Đường HCT 6 (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 15 mới)

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14 mới)

2.300

70

Đường HCT 29

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường HCT 6 (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 15)

2.300

71

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và phường Hưng Chiến)

3.000

72

Đường PĐT 9

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 7 (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 20 mới)

1.900

73

Đường ALT 22

Ngã ba đường HCT 21 (Cây đa)

Hết tuyến

1.800

74

Đường ALT 23

Đường ALT 4

Đường ALT 22

1.100

75

Đường nhựa

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 21

2.300

76

Đường N1, N2, N5, N7, N19 thuộc khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

8.200

77

Đường D1, D2, D4, D5, N6, N8, N9 thuộc khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

7.100

78

Đường nhựa không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính; có độ rộng từ 3m - 6m

1.700

79

Đường nhựa không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính; có độ rộng từ 6m - 10m

2.000

80

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố theo bản đồ địa chính (thuộc các tờ bản đồ: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57); có chiều rộng từ 3m - 6m

1.300

81

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố, ấp theo bản đồ địa chính thuộc các tờ bản đồ còn lại  (thuộc các tờ bản đồ: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 15, 16, 17;  tờ bản đồ 20 -> đến tờ bản đồ 33; tờ 46, 47); có chiều rộng từ 3m - 6m

1.000

82

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố theo bản đồ địa chính (thuộc các tờ bản đồ: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44,  45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57); có chiều rộng trên 6m - 10m

1.400

83

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố, ấp theo bản đồ địa chính thuộc các tờ bản đồ còn lại  (thuộc các tờ bản đồ: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 15, 16, 17;  tờ bản đồ 20 -> đến tờ bản đồ 33; tờ 46, 47); có chiều rộng trên 6m - 10m

1.100

84

Đường đất không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính có chiều rộng dưới 3m

700

85

Đường đất không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính có chiều rộng từ 3m - 6m

900

86

Các tuyến đường còn lại

600

III

PHƯỜNG PHÚ THỊNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương

28.800

2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hùng Vương

Đường Hồ Xuân Hương

20.000

3

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Du (mũi dùi)

16.600

4

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du (mũi dùi)

Đường PTT 4 (ngã ba Phú Lạc)

12.400

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

20.000

6

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hai Bà Trưng

13.800

7

Đường ĐT 758

Đường Hai Bà Trưng

Ranh giới xã Tân Lợi

5.000

8

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

11.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nơ Trang Long

9.000

10

Đường Nguyễn Du

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

6.900

11

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.200

12

Đường Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

5.900

13

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Chu Văn An

10.200

14

Đường Nơ Trang Long

Đường rày xe lửa

Đường Nguyễn Thái Học

2.100

15

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.900

16

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

Đường rày xe lửa

4.500

17

Đường Bà Triệu

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Đường Nguyễn Du

5.000

18

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

2.400

19

Đường Hai Bà Trưng

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Cầu Ba Tặng

2.100

20

Đường Hai Bà Trưng

Cầu Ba Tặng

Đường Nguyễn Thái Học

1.800

21

Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT  6 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bà Triệu

3.800

22

Đường PTT  4

Đường Nguyễn Huệ (Ngã ba Phú Lạc)

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

2.400

23

Đường PTT  4 (Nguyễn Thái Học nối dài)

Đường Nguyễn Thái Học

Hết thửa đất số 1, tờ bản đồ 2 (Ngã ba ông Dân)

4.000

24

Đường PTT 5

Thửa đất số 168, tờ bản đồ số 6

Suối

1.500

25

Đường PTT 7

Giáp lô cao su Nhà Nước

Hết thửa đất số 36, tờ bản đồ số 07

1.500

26

Đường PTT 8

Đường ĐT 758

Đường PTT 7

1.500

27

Đường PTT 9

Đường ĐT 758

Cuối đường

1.000

28

Đường PTT 10

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1.500

29

Đường PTT 11

Đường Nơ Trang Long

Nguyễn Du

1.500

30

Đường PTT 22 (Nguyễn Thái Học nối dài)

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 2 (Ngã ba ông Dân)

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

3.500

31

Đường tổ 2 KP Phú Xuân

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

2.100

32

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường PTT 4

1.500

33

Đường bê tông

Đường Nguyễn Du (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5)

Đường rày xe lửa

1.500

34

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ  03m đến dưới 07m. Đường mới mở 7m - 10m

1.200

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới  03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su

900

IV

PHƯỜNG PHÚ ĐỨC

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Đại Hành

Đường Trần Hưng Đạo

28.800

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

20.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 3

10.400

4

Đường ĐT 758

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Tân Lợi

5.000

5

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

9.400

6

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

12.500

7

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

11.900

8

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Hưng Đạo

8.400

9

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Đại Hành

9.600

10

Đường Nguyễn Du (Tây đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

5.300

11

Đường Nguyễn Du (Đông đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

5.600

12

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Phan Bội Châu

Cuối đường

9.900

13

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Du

Đường rày xe lửa

2.600

14

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Lê Đại Hành

2.000

15

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 9

1.600

16

Đường Lê Đại Hành

Đường Quốc lộ 13

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

8.000

17

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Cầu Đỏ

3.600

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Đỏ

Cầu Ba Kiềm

2.800

19

Đường PĐT 1

Đường Nguyễn Trung Trực

Cầu Ba Kiềm

2.300

20

Đường PĐT 2

Đường PĐT 1

Giáp ranh xã Tân Lợi

1.700

21

Đường PĐT 3

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 4

1.200

22

Đường PĐT 4

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Đường Nguyễn Trung Trực

1.200

23

Đường PĐT 5

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường PĐT 4

1.200

24

Đường PĐT 6

Đường PĐT 5

Giáp suối Cầu Đỏ

1.200

25

Đường PĐT 7

Giáp Đường PĐT 2

Giáp ranh huyện Hớn Quản (Đường PĐT 9)

1.200

26

Đường PĐT 8

Đường PĐT 9

Giáp ranh xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7)

1.200

27

Đường PĐT 9

Đường PĐT 2

Thửa đất số 239, tờ bản đồ số 7

1.900

28

Đường PĐT 9

Giáp ranh đất lô cao su

Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 8

1.900

29

Đường PĐT 9

Ngã ba Thanh Bình

Thửa đất số 430, tờ bản đồ số 6

1.900

30

Đường PĐT 10

Đường PĐT 1

Thửa đất số 430, tờ bản đồ số 6

1.200

31

Đường PĐT 11

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

1.200

32

Đường PĐT 11

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 12

1.200

33

Đường PĐT 12

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 9

1.600

34

Đường PĐT 13

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

2.300

35

Đường PĐT 14

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

2.300

36

Đường PĐT 13, 14 nối dài

Cầu Ba Kiềm

Đường PĐT 9

2.000

37

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Phan Bội Châu

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

38

Đường Đinh Công Tráng

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

6.000

39

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

7.200

40

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 12

5.000

41

Đường bê tông

Đường Trần Hưng Đạo

Thửa đất số 103, Tờ bản đồ 12

1.600

42

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 07m đến 10m

1.200

43

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ  03m đến dưới 07m

1.000

44

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới  03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

800

V

XÃ THANH LƯƠNG

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Thanh Phú

Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

5.000

2

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

Đường TLT 18

7.000

3

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 18

Đường TLT 15

4.600

4

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 15

Đường vào nhà máy xi măng

3.600

5

Đường Quốc lộ 13

Đường vào nhà máy xi măng

Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh huyện Lộc Ninh

2.400

6

Đường ĐT 757

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã An Khương, huyện Hớn Quản

1.200

7

Đường bao quanh chợ

Toàn tuyến 

7.000

8

Đường vào nhà máy xi măng

Đường Quốc lộ 13

Suối

1.400

9

Đường vào nhà máy xi măng

Suối

Cuối đường đã thảm nhựa

1.200

10

Khu dân cư Khang Minh Quân

Các tuyến đường trong khu dân cư (Đường trục chính trừ tuyến đường vào nhà máy xi măng)

4.400

11

Khu dân cư Khang Minh Quân

Các tuyến đường trong khu dân cư Khang Minh Quân (đường còn lại)

3.600

12

Khu dân cư Ngọc Điền Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư Ngọc Điền Phát (đường trục chính)

4.400

13

Khu dân cư Ngọc Điền Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư Ngọc Điền Phát (đường còn lại)

3.600

14

Đường TLT 1

Đường TLT 2

Đường ĐT 757

960

15

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 3

1.500

16

Đường TLT 2

Đường Quốc lộ 13

Đường rày xe lửa

1.600

17

Đường TLT 2

Đường rày xe lửa

Đường TLT 34

1.400

18

Đường TLT 2

Đường TLT 34

Đường ĐT 757

1.200

19

Đường TLT 3

Đường TLT 20

Đường TLT 21

1.200

20

Đường TLT 3 (Giáp ranh xã Thanh Phú phía đông)

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 21

1.500

21

Đường TLT 4 (Vòng quanh Đài liệt sĩ)

Đường Quốc lộ 13

Đường Quốc lộ 13

1.200

22

Đường TLT 5

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 29

1.500

23

Đường TLT 5

Đường TLT 29

Ranh vùng đệm

1.300

24

Đường TLT 6

Đường Quốc lộ 13

Đường ĐT 757

960

25

Đường TLT 7

Suối Cần Lê

Đường TLT 6

960

26

Đường TLT 8

Thửa đất số 81, tờ bản đồ số 10

Đường TLT 6

960

27

Đường TLT 9

Đường TLT 6

Đường TLT 10

960

28

Đường TLT 10

Đường TLT 6

Đường TLT 11

960

29

Đường TLT 11

Đường TLT 1

Đường rày xe lửa

960

30

Đường TLT 12

Đường ĐT 757

Đường TLT 13

960

31

Đường TLT 13

Đường TLT 15

Đường TLT 1

960

32

Đường TLT 14

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 2

1.100

33

Đường TLT 15

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 13

1.100

34

Đường TLT 15

Đường TLT 13

Đường TLT 2

960

35

Đường TLT 16

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 17

1.100

36

Đường TLT 16

Đường TLT 17

Đường TLT 40

960

37

Đường TLT 17

Đường TLT 16

Đường TLT 18

960

38

Đường TLT 18

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 17

1.100

39

Đường TLT 19

Đường Quốc lộ 13 (chợ)

Đường TLT 2

1.200

40

Đường TLT 20

Đường TLT 2

Đường TLT 3 (Giáp ranh xã Thanh Phú phía đông)

1.200

41

Đường TLT 21

Đường TLT 3

Ngã ba giáp ranh xã Thanh Phú

1.200

42

Đường TLT 22

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 23

1.000

43

Đường TLT 22

Đường TLT 23

Ranh huyện Lộc Ninh

960

44

Đường TLT 23

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 22

960

45

Đường TLT 24

Đường TLT 23

Đường TLT 22

960

46

Đường TLT 25

Đường TLT 22

Đường TLT 24

960

47

Đường TLT 26

Đường TLT 4 (Vòng quanh Đài liệt sĩ)

Đường TLT 5

1.000

48

Đường TLT 27

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 28

1.500

49

Đường TLT 27

Đường TLT 28

Đường TLT 3

1.200

50

Đường TLT 27

Đường TLT 3

Đường TLT 5

960

51

Đường TLT 28

Đường TLT 27

Đường TLT 5

960

52

Đường TLT 29

Đường TLT 5

Đường TLT 31

800

53

Đường TLT 30

Đường TLT 5

Đường TLT 5

800

54

Đường TLT 31

Đường TLT 5

Đường TLT 29

800

55

Đường TLT 32

Đường TLT 31

Đường TLT 31

800

56

Đường TLT 33

Đường TLT 2

Đường TLT 2

800

57

Đường TLT 34

Đường TLT 2

Ranh xã Thanh Phú

800

58

Đường TLT 35

Đường TLT 34

Đường TLT 39

800

59

Đường TLT 36

Đường TLT 2

Ranh An Khương

800

60

Đường TLT 37

Đường TLT 2

Ranh xã Thanh Phú

800

61

Đường TLT 38

Đường TLT 37

An Khương

800

62

Đường TLT 39

Đường TLT 2

Đường TLT 37

800

63

Đường TLT 40

Đường TLT 2

Đường TLT 16

800

64

Đường TLT 41

Đường ĐT 757

Đường TLT 6

800

65

Đường TLT 42

Đường TLT 22

Đường TLT 29

800

66

Đường TLT 43

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 27

800

67

Đường TLT 44

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 5

800

68

Đường TLT 45

Đường TLT 46

Ranh xã Thanh Phú

650

69

Đường TLT 46

Đường TLT 29

Khu bãi rác QH

650

70

Đường TLT 47

Đường TLT 5

Đường TLT 46

750

71

Đường TLT 48

Đường TLT 15

Đường TLT 16

800

72

Đường TLT 49

Đường TLT 73

Đường TLT 51

650

73

Đường TLT 50

Đường TLT 46

Đường TLT 32, ranh xã Thanh Phú

650

74

Đường TLT 51

Đường TLT 31

Đường TLT 49 (nông trường cao su)

750

75

Đường TLT 52

Đường TLT 36

Suối

750

76

Đường TLT 53

Đường TLT 2

Thửa đất số 526, tờ bản đồ số 04

800

77

Đường TLT 54

Đường sắt

Suối cạn

800

78

Đường TLT 55

Đường TLT 46

Ranh An Phú

800

79

Đường TLT 56

Đường TLT 55

Đường TLT 57

650

80

Đường TLT 57

Đường TLT 55

Ranh Lộc Hưng

650

81

Đường TLT 58

Đường TLT 55 lô cao su

Ranh Lộc Hưng

650

82

Đường TLT 59

Lô cao su

Lô cao su

650

83

Đường TLT 60

Đường TLT 55

Đường TLT 57

650

84

Đường TLT 61

Đường TLT 63

Ranh Lộc Hưng

650

85

Đường TLT 62

Đường TLT 57

Ranh An Phú

650

86

Đường TLT 63

Đường TLT 57

Hết tuyến

650

87

Đường TLT 64

Đường Nhà máy xi măng

Hết tuyến

650

88

Đường TLT 65

Đường TLT 55

Ranh Lộc Thành

650

89

Đường TLT 66

Đường băng tải

Hết tuyến

800

90

Đường TLT 67

Đường TLT 55

Ranh xã Thanh Phú

650

91

Đường TLT 68

Đường TLT 67

Đường TLT 45

650

92

Đường TLT 69

Đường TLT 5

Đường TLT 27

800

93

Đường TLT 70

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 44

800

94

Đường TLT 71

Đường TLT 24

Xóm

800

95

Đường TLT 72

Đường TLT 37

Ranh An Khương

800

96

Đường TLT 73

Đường TLT 32

Ranh xã Thanh Phú

650

97

Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên

800

98

Các tuyến đường bê tông từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

650

99

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

600

100

Các tuyến đường còn lại

500

VI

XÃ THANH PHÚ

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới phường An Lộc - xã Thanh Phú

Ngã ba Sóc Bế

9.000

2

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba Sóc Bế

Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

6.500

3

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam

7.500

4

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam

Giáp ranh xã Thanh Lương

5.200

5

Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú

Toàn tuyến

7.500

6

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba nhà ông Dân

4.000

7

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

Ngã ba nhà ông Dân

Ranh huyện Hớn Quản

3.500

8

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 07

1.500

9

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 4

1.800

10

Đường TPT 1

Đường TPT 4

Hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 07

1.200

11

Đường TPT 2

Đường Quốc lộ 13

Cuối đường nâng cấp mở rộng

5.000

12

Đường TPT 3

Cầu cây Sung

Đường TPT 27

850

13

Đường TPT 4

Đường TPT 1

Đường TPT 12

1.200

14

Đường TPT 4

Đường TPT 12

Hết tuyến

850

15

Đường TPT 5

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 14 thuộc tổ 4 ấp Thanh Hà

Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 03 thuộc tổ 6 ấp Sóc Bưng

850

16

Đường TLT 5 (phía xã Thanh Phú)

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp xã Thanh Lương

1.200

17

Đường TPT 6

Đường TPT 7

Đường TPT 4

850

18

Đường TPT 7

Đường TPT 8

Đường TPT 4

850

19

Đường TPT 8

Đường TPT 5

Đường TPT 12

850

20

Đường TPT 9

Đường rày xe lửa

Đường TPT 5

850

21

Đường TPT 10

Đường TPT 5

Đường TPT 8

850

22

Đường TPT 11

Đường TPT 4

Lô cao su (nhà ông Huỳnh Thái), đường TPT 22

850

23

Đường TPT 12

Đường TPT 1

Xóm (nhà ông Phạm Sáu), đến nghĩa địa

850

24

Đường TPT 13

Đường TPT 4

Đường TPT 11

1.000

25

Đường TPT 14

Đường TPT 1

Đường TPT 15

1.000

26

Đường TPT 15

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

27

Đường TPT 16

Đường TPT18 (chùa Chưởng Phước)

Lô cao su (nhà bà Vũ Thị Ngọ), đường TPT 20

850

28

Đường TPT 17

Đường TPT 15

Đường Quốc lộ 13

1.200

29

Đường TPT 18

Đường TPT 1

Ngã ba ranh phường Phú Thịnh (đường TPT 22)

1.000

30

Đường TPT 19

Đường TPT 16

Đường TPT 20

850

31

Đường TPT 20

Đường TPT 18

Đường TPT 22

850

32

Đường TPT 21

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 18

1.000

33

Đường TPT 22

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

2.100

34

Đường TPT 23

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

35

Đường TPT 24

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 23

1.200

36

Đường TPT 25

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 26

1.200

37

Đường TPT 26

Đường Quốc lộ 13

Hết đường nhựa (ngã ba nhà bà Tâm)

1.200

38

Đường TPT 27

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 3

1.200

39

Đường TPT 28

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 27

1.200

40

Đường TPT 29

Đường Quốc lộ 13

Xóm (nhà ông Lê Xuân Đạo), ranh phường An Lộc

1.200

41

Đường TPT 30

Đường Quốc lộ 13

Suối giáp ranh phường An Lộc (Đường TPT 29)

1.800

42

Đường TPT 31

Đường TPT 32

Đường TPT 30 (Suối)

1.000

43

Đường TPT 32

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 31

1.200

44

Đường TPT 32

Đường TPT 31

Đường TPT 30

1.000

45

Đường TPT 33

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 32

1.000

46

Đường TPT 34

Đường TPT 27

Đường TPT 35

850

47

Đường TPT 35

Đường TPT 34

Đường TPT 39 (Suối)

850

48

Đường TPT 36

Đường TPT 3

Đường TPT 35

850

49

Đường TPT 37

Đường TPT 1

Đường TPT 12

850

50

Đường TPT 38

Đường TPT 26

Đường TPT 48

1.000

51

Đường TPT 39

Đường TPT 35

Đường TPT 49

850

52

Đường TPT 40

Đường TPT 35

Đường TPT 2

1.000

53

Đường TPT 41

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 42

1.200

54

Đường TPT 42

Trường cấp 2

Lô cao su

1.000

55

Đường TPT 43

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

56

Đường TPT 44

Đường TPT 20

Đường TPT 19

850

57

Đường TPT 45

Đường TPT 3

Xóm

1.200

58

Đường TPT 46

Ranh xã Thanh Lương

Đường TPT 4 (dọc đường rày)

800

59

Đường TPT 47

Ranh xã Thanh Lương

Đường TPT 4 (dọc đường rày)

800

60

Đường TPT 48

Ranh ấp Thanh Xuân

Ranh ấp Thanh Sơn, xã Thanh Lương (Đường TLT30)

1.000

61

Đường TPT 49

Đập Suối Trâu (ranh phường An Lộc)

Đường TPT 2

800

62

Đường TPT 50

Đường TPT 48

Đường Quốc lộ 13

1.200

63

Đường TPT 51

Đường TPT 49

Đường TPT 39

850

64

Đường TPT 52

Đường TPT 40

Đường TPT 51

800

65

Đường TPT 53

Đường TPT 33

Đường TPT 29

1.000

66

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

1.000

67

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 7m trở lên (theo bản đồ chính quy)

1.200

68

Các tuyến đường, tuyến hẻm còn lại có bề rộng mặt đường theo bản đồ chính quy nhỏ hơn 3,5m thuộc các tờ bản đồ số 6, 7, 12, 13, 19, 26, 27, 33

900

69

Các tuyến đường, tuyến hẻm còn lại có bề rộng mặt đường theo bản đồ chính quy nhỏ hơn 3,5m thuộc các tờ bản đồ còn lại

700

70

Các tuyến đường còn lại

500

           
 

 

Bảng 03. Thị xã Phước Long

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHƯỚC TÍN

1

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Giáp ranh phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

Đường bê tông (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 104, tờ bản đồ số 24)

5.000

2

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường bê tông (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 103, tờ bản đồ số 24)

Hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 33 và thửa đất số 78, tờ bản đồ số 34

6.000

3

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Thửa đất số 56 và thửa đất số 67 cùng thuộc tờ bản đồ số 34

Hết ranh chợ tạm xã Phước Tín và hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 39

7.000

4

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Từ thửa đất số 23 và thửa đất số 64 cùng thuộc tờ bản đồ số 39

Hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 40 và thửa đất số 305, tờ bản đồ số 25

6.000

5

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Từ thửa đất số 306, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 6, tờ bản đồ số 40

Giáp ranh xã Phước Tân

4.000

6

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Phước Quả (ngã ba Thống  Nhất - Điện Biên Phủ)

Ngã ba đường bê tông xi măng (hết thửa đất số 172 và thửa đất số 250 cùng thuộc tờ bản đồ số 17)

5.000

7

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba đường bê tông xi măng (thửa đất số 171 và thửa đất số 218 cùng thuộc tờ bản đồ số 17)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

3.600

8

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

Lòng Hồ Thác Mơ

2.100

9

Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

Giáp ranh phường Thác Mơ

2.200

10

Đường Mạc Đăng Dung

Ngã ba giáp đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Ngã ba đường bê tông, xi măng (hết thửa đất số 7, tờ bản đồ số 36 và thửa đất số 239, tờ bản đồ số 23)

2.000

11

Đường Mạc Đăng Dung

Ngã ba đường bê tông, xi măng (thửa đất số 262 và thửa đất số 231 cùng thuộc tờ bản đồ số 23)

Giáp ranh xã Phước Tân (huyện Phú Riềng)

1.200

12

Đường Bạch Đằng (Đường đi Bàu Nghé)

Ngã ba giáp đường Điện Biên Phủ (Đường Trung tâm xã Phước Tín)

Giáp lòng hồ Thác Mơ

1.500

13

Đường bê tông, xi măng giữa thôn Phước Thiện - Phước Quả

Đường Thống Nhất

Ngã ba đường đất (hết thửa đất số 235 và thửa đất số 163 cùng thuộc tờ bản đồ số 16)

1.200

14

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

900

15

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

700

16

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

II

XÃ LONG GIANG

1

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

3.300

2

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

Hết ranh Quy hoạch Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

1.800

3

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Hết ranh Quy hoạch Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

Giáp đường Lý Tự Trọng

1.100

4

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp ranh phường Long Phước và phường Sơn Giang

Hết ranh điểm trường tiểu học thôn 7

3.200

5

Đường Võ Văn Kiệt

Hết ranh điểm trường tiểu học thôn 7

Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

1.800

6

Đường Lý Tự Trọng

Giáp ranh phường Long Thủy

Đường bê tông nội đồng An Lương (hết thửa đất số 36 và thửa đất số 25 cùng thuộc tờ bản đồ số 6)

2.000

7

Đường Lý Tự Trọng

Đường bê tông nội đồng An Lương (hết thửa đất số 36 và thửa đất số 25 cùng thuộc tờ bản đồ số 6)

Ngã ba Cà Kiêu (thửa đất số 383, tờ bản đồ số 2 và thửa đất số 131 tờ bản đồ số 1)

1.300

8

Đường Lý Tự Trọng

Ngã ba Cà Kiêu (thửa đất số 383, tờ bản đồ số 2 và thửa đất số 131, tờ bản đồ số 1)

Giáp ranh phường Long Phước

1.800

9

Đường Nguyễn Trãi

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Hùng Vương + 50 mét

2.000

10

Đường Hà Huy Tập

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Hùng Vương

1.500

11

Đường Bùi Viện

Đường Hà Huy Tập

Đường Tôn Thất Đạm

1.200

12

Đường Hùng Vương

Giáp ranh phường Long Thủy

Giáp ranh phường Long Phước

1.200

13

Đường Đào Duy Từ

Đường Võ Văn Kiệt

Hết tuyến

1.000

14

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Trãi

Đường Tôn Thất Đạm

1.000

15

Đường Lý Đạo Thành

Đường Tôn Thất Đạm

Đường QH LKV4

1.000

16

Đường Võ Duy Dương

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Tăng Bạt Hổ

1.000

17

Đường Phan Văn Đạt

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Tăng Bạt Hổ

1.000

18

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

19

Đường Tôn Thất Đạm

Đường QHLKV4

Đường Trần Khánh Dư

1.000

20

Đường Huyền Trân Công Chúa

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

21

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường QHLKV4

Đường Tôn Đức Thắng

1.000

22

Đường Lê Chân

Đường Bùi Đắc Tuyên

Hết tuyến

1.000

23

Đường Chu Mạnh Trinh

Đường Đào Duy Từ

Hết tuyến

1.000

24

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Đào Duy Từ

Hết tuyến

1.000

25

Đường Tống Duy Tân

Đường QHLKV4

Hết tuyến

1.000

26

Đường Bùi Đắc Tuyên

Đường Nguyễn Trãi

Hết tuyến

1.000

27

Đường Lương Ngọc Quyến

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

28

Các tuyến đường nhựa, bê tông có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

900

29

Các tuyến đường nhựa, bê tông có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

700

30

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

III

PHƯỜNG LONG THỦY

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

Giáp đường Lê Văn Duyệt

12.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

10.000

3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

Trụ sở UBND phường

9.300

4

Đường 6/1

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Đường Đinh Tiên Hoàng

14.000

5

Đường 6/1

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Hết ranh Viện Kiểm sát

5.600

6

Đường 6/1 (Phía bên phường Long Thủy)

Bảo tàng Phước Long

Cầu Đak Lung

2.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành (Phía bên phường Long Thủy)

Cầu Suối Dung

Ngã ba đường 6/1

10.000

8

Đường Nguyễn Huệ

Tượng đài chiến thắng

Giáp đường Lê Văn Duyệt

8.600

9

Đường Nguyễn Huệ

Giao đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lê Hồng Phong

6.000

10

Đường Lê Văn A

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Văn Duyệt

5.600

11

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường 6/1

Đường Lê Văn Duyệt

7.100

12

Đường Trần Quang Khải

Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt

Ngã ba đường Hồ Long Thủy

5.100

13

Đường Cách mạng tháng 8

Tượng đài chiến thắng

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

9.000

14

Đường Cách mạng tháng 8

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

Hết tuyến

7.000

15

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

5.600

16

Đường Tự Do

Toàn tuyến

5.600

17

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường 6/1

Giao với đường Lê Văn A

8.000

18

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

Hết tuyến đường nhựa Khu 4

5.400

19

Đường Hồ Long Thủy

Ngã tư giáp đường 6/1

Đường Hùng Vương

9.300

20

Đường Hồ Long Thủy

Đường Hùng Vương

Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ

8.000

21

Đường Trần Quốc Toản

Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải

Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ

6.000

22

Đường Trần Quốc Toản

Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

Giao lộ đường Trần Quang Khải

5.600

23

Đường Sư Vạn Hạnh

Toàn tuyến

5.000

24

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Hồng Phong

7.200

25

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Hồng Phong

Cầu An Lương

2.000

26

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Lý Thái Tổ

7.000

27

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lý Thái Tổ

Hết tuyến

5.600

28

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Trần Quốc Toản

4.000

29

Đường Hàm Nghi

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba đường Trần Phú và Lê Văn Duyệt

4.000

30

Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5

Toàn tuyến

4.000

31

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nhà ông Đoàn Thanh Hải (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 9)

Ngã ba đường Phạm Hồng Thái

3.000

32

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba đường Phạm Hồng Thái

Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 01

1.500

33

Đường Nguyễn Văn Cừ

Từ Thửa đất số 371, tờ bản đồ số 04

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.000

34

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Hàm Nghi

Đường Trần Hưng Đạo

4.000

35

Đường Lê Hồng Phong

Đường Hùng Vương

Đường Lý Thái Tổ

3.300

36

Đường Lê Hồng Phong (nối dài)

Đường Lý Thái Tổ

Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 03

2.000

37

Đường Thanh Niên

Toàn tuyến

3.600

38

Đường Phan Bội Châu 

Ngã ba giáp đường 6/1 và đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Xí

4.000

39

Đường Kim Đồng

 Đường Hồ Long Thuỷ 

Đường Nguyễn Văn Giáp

4.000

40

Đường Bà Triệu

Toàn tuyến

3.600

41

Đường Cao Bá Quát

Toàn tuyến

3.600

42

Đường Phan Đình Giót

Toàn tuyến

3.600

43

Đường Hoàng Diệu

Toàn tuyến

3.000

44

Đường Nguyễn Văn Giáp

Ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy

Đường Nguyễn Xí

4.000

45

Đường Nguyễn Văn Giáp

Đường Nguyễn Xí

Hết tuyến đường nhựa

3.600

46

Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

Ngã ba giáp đường Trần Quang Khải

Ngã ba giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

3.400

47

Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã ba Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m)

Ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

3.600

48

Đường vào sân vận động

Ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt

Ranh sân vận động

3.400

49

Đường Hùng Vương (phần diện tích thuộc phường Long Thủy)

Từ đường Hồ Long Thủy

Cầu giáp ranh xã Long Giang

3.400

50

Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do

Toàn tuyến

3.400

51

Đường Trần Quang Khải (nối dài)

Đường Hồ Long Thủy

Đường Lê Hồng Phong

3.500

52

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hết tuyến (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 05)

2.000

53

Đường Nguyễn Xí

Đường Nguyễn Văn Giáp

Đến hết đường nhựa (giáp ranh bến xe)

3.500

54

Đường Cù Chính Lan

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đến hết tuyến

2.000

55

Đường Hồ Huân Nghiệp

Đường 6/1

Đến hết tuyến

1.500

56

Đường nhựa bên hông sân vận động

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Hồ Long Thủy

3.500

57

Đường nhựa đấu nối ra đường bên hông sân vận động

Toàn tuyến

3.000

58

Đường bên hông công an PCCC

Đường Lý Thái Tổ

Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 03

2.000

59

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.200

60

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

1.000

61

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

IV

PHƯỜNG THÁC MƠ

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường 6/1

11.300

2

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường 6/1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

8.300

3

Đường nội ô chợ Phước Long

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

11.500

4

Đường 6/1

Ngã ba  Nguyễn Tất Thành (giao đường 6/1)

Đường Đinh Tiên Hoàng

14.000

5

Đường 6/1

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

5.600

6

Đường 6/1  (Phía bên phường Thác Mơ)

Tượng đài chiến thắng

Cầu Đak Lung

2.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Suối Dung (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 21)

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

10.000

8

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Tượng Đức Mẹ (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 16)

7.000

9

Đường Nguyễn Tất Thành

Tượng Đức Mẹ (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 16)

Cầu Thác Mẹ

3.000

10

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Thác Mẹ

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

2.300

11

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường 6/1

7.000

12

Đường Ngô Quyền

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

4.000

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Trần Hưng Đạo

3.400

14

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

3.400

15

Đường Lê Quý Đôn

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

Giáp đường Đinh Công Trứ

3.000

16

Đường Đinh Công Trứ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến nhựa hiện hữu (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 27 và thửa đất số 25, tờ bản đồ số 12)

2.400

17

Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín)

Tượng Đức Mẹ

Giáp ranh xã Phước Tín

2.300

18

Đường Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đập tràn Thủy điện Thác Mơ

2.000

19

Đường Nguyễn Văn Huyên

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Trần Hưng Đạo

2.100

20

Các tuyến đường bê tông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Tất Thành

Toàn tuyến

1.200

21

Đường nhựa mới mở (đoạn nắn tuyến)

Cầu Thác Mẹ

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741, hướng đi Phú Nghĩa)

1.400

22

Đường nhựa (hẻm 178 Nguyễn Tất Thành)

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết tuyến

1.200

23

Đường nhựa cạnh  nhà 1552 (đối diện đường Đinh Công Trứ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết tuyến

1.200

24

Đường Huỳnh Khương An

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết tuyến

3.200

25

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết ranh phường Thác Mơ (giáp phường Sơn Giang)

3.500

26

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

27

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

28

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

V

PHƯỜNG SƠN GIANG

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

6.000

2

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh phường Long Phước

6.800

3

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Phước Bình

9.000

4

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

8.000

5

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Giáp ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

4.500

6

Đường Lê Trọng Tấn  (đường Đắk Ton) (Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường hẻm (hết ranh thửa đất số 569, tờ bản đồ số 7)

6.000

7

Đường Lê Trọng Tấn  (đường Đắk Ton) (Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường hẻm (hết ranh thửa đất số 569, tờ bản đồ số 7)

Ngã ba giao đường Âu Cơ

5.300

8

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1)

Giao đường Tàu Ô

3.500

9

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Giao đường Tàu Ô

Cầu số 3

2.640

10

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Cầu số 3

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

3.800

11

Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá)

Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang

3.000

12

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

3.300

13

Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

2.880

14

Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường Sản Xuất (hết ranh thửa đất số 317 và thửa đất số 386 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

4.000

15

Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

Ngã ba giao đường Sản Xuất (hết ranh thửa đất số 317 và thửa đất số 386 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

Ngã ba giao đường Âu Cơ

3.200

16

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường nhựa

2.640

17

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba đường nhựa

Hết 02 nhánh đường nhựa

2.200

18

Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

2.000

19

Đường Phan Đăng Lưu

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

2.400

20

Đường Âu Cơ

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã tư giao đường Lê Hồng Phong

2.800

21

Đường Âu Cơ

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

Giáp ranh phường Phước Bình

2.600

22

Đường Lạc Long Quân

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3)

Suối (Hết ranh thửa đất số 610, tờ bản đồ số 8)

1.700

23

Đường Bùi Viện

Đường Hà Huy Tập

Đường Tôn Thất Đạm

1.400

24

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Bùi Viện

Đường QH liên khu vực IV

1.300

25

Đường Triệu Quang Phục

Đường Âu Cơ

Đường Lê Hồng Phong

2.000

26

Đường Lương Văn Can

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.600

27

Đường Tàu Ô

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Bà Rá

2.100

28

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.600

29

Đường Cao Xuân Huy

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.700

30

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Nguyễn Trãi

Hết tuyến

1.500

31

Các tuyến đường nhựa hẻm đường Hoàng Văn Thái  và hẻm đường Lê Trọng Tấn

Toàn tuyến

2.400

32

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

33

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

34

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

VI

PHƯỜNG LONG PHƯỚC

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Trường Chinh

17.100

2

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trường Chinh

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 41)

21.400

3

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 14)

Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành - Thống Nhất (Vòng xoay Phước Bình (hết thửa đất số 189, tờ bản đồ số 14))

17.000

4

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay (từ thửa đất số 190, tờ bản đồ số 14))

Đường bê tông (hết thửa đất số 243, tờ bản đồ số 14)

15.400

5

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường bê tông (từ thửa đất số 240, tờ bản đồ số 14)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

11.000

6

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Đường bê tông khu phố (hết thửa đất số 146, tờ bản đồ số 16)

8.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường bê tông khu phố 3 (từ thửa đất số 57, tờ bản đồ số 16)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng) (hết thửa đất số 326, tờ bản đồ số 16)

6.800

8

Đường 3/2

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (từ thửa đất số 131, tờ bản đồ số 52, khu phố 7 và thửa đất số 139, tờ bản đồ số 53, khu phố 6)

Đường Đinh Văn Chất và đường bê tông (hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 52)

14.600

9

Đường 3/2

Đường Đinh Văn Chất và đường bê tông (từ thửa đất số 170, tờ bản đồ số 11)

Đường Đoàn Nhữ Hài và đường bê tông (hết ranh thửa đất số 140, tờ bản đồ số 11)

12.000

10

Đường 3/2

Đường Đoàn Nhữ Hài và đường bê tông (từ thửa đất số 139, tờ bản đồ số 11)

Đường Hoàng Lệ Kha và đường Tú Xương

9.400

11

Đường 3/2

Đường Hoàng Lệ Kha và đường Tú Xương

Giáp ranh xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng)

6.900

12

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Trường Chinh - Nguyễn Tất Thành

10.000

13

Đường Độc Lập

Ngã ba giao Trường Chinh - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Thống Nhất - Nguyễn Tất Thành

12.000

14

Đường Phạm Hùng (phần đất phía khu dân cư 6, 7, 8)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

11.100

15

Đường Lương Định Của

Toàn tuyến

12.900

16

Đường Phan Huy Ích

Toàn tuyến

12.900

17

Đường Nguyễn Kim

Toàn tuyến

12.900

18

Đường Đinh Văn Chất

Đường 3/2

Ngã ba đường Phan Bá Vành (hết ranh thửa đất số 165 và thửa đất số 187 cùng thuộc tờ bản đồ số 50)

12.000

19

Đường Đinh Văn Chất

Ngã ba đường Phan Bá Vành (Từ ranh thửa đất số 164, 186 tờ bản đồ số 50)

Đường Phạm Hùng

7.200

20

Đường Đặng Văn Ngữ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

13.700

21

Đường Lê Văn Sỹ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

12.000

22

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Độc Lâp

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

12.900

23

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lý Thường Kiệt

13.700

24

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Điểu Ong

Đường Trường Chinh

12.900

25

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

12.000

26

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Nơ Trang Long

11.100

27

Đường Điểu Ong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

12.900

28

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

15.400

29

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Hữu Thọ

14.600

30

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Mai Chí Thọ

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

31

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

Đường Lê Anh Xuân

10.300

32

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phùng Khắc Khoan

Đường Lý Thường Kiệt

10.300

33

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

18.900

34

Đường Lê Duẩn

Đường Mai Chí Thọ

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

35

Đường Lê Anh Xuân

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Trường Chinh

10.300

36

Đường Lê Anh Xuân

Đường Trường Chinh

Đường Độc Lập

9.400

37

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

38

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Hữu Thọ

11.100

39

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

40

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Đường Nguyễn Tất Thành

Giao ngã ba Lý Thường Kiệt - Võ Văn Kiệt

11.100

41

Đường Võ Văn Kiệt

Giao ngã ba Lý Thường Kiệt - Võ Văn Kiệt

Giáp ranh xã Long Giang

9.400

42

Đường Phan Đình Giót

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

11.100

43

Đường Mai Chí Thọ

Giao lộ Lê Duẩn - Phùng Khắc Khoan

Giao lộ Nguyễn Văn Linh - Phùng Khắc Khoan

7.700

44

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

11.100

45

Đường Phùng Khắc Khoan

Giao lộ Lê Duẩn - Mai Chí Thọ

Giao lộ Nguyễn Văn Linh - Mai Chí Thọ

7.700

46

Đường Lý Thường Kiệt

Giáp đường Võ Văn Kiệt

Giáp đường Phạm Hùng

10.300

47

Đường Tô Hiệu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

48

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

49

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

14.600

50

Đường Nơ Trang Long

Toàn tuyến

8.600

51

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

52

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Văn Linh

16.300

53

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Kiệt

11.100

54

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

16.700

55

Đường Tố Hữu

Đường Phạm Hùng

Đường Độc Lập

9.400

56

Đường Tô Ngọc Vân

Toàn tuyến

9.400

57

Đường Bùi Văn Dù

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

9.400

58

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

9.400

59

Đường Hoài Thanh

Toàn tuyến

9.400

60

Đường Nguyễn Văn Siêu

Toàn tuyến

8.600

61

Đường Nguyễn Huy Tự

Toàn tuyến

8.600

62

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

8.600

63

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - đường bê tông

8.600

64

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - đường bê tông

Đường Phạm Ngũ Lão
(Hết ranh thửa đất số 203, tờ bản đồ số 40 KP1; thửa đất số 212, tờ bản đồ số 39 KP2)

6.900

65

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ thửa đất số 280, tờ bản đồ số 39, KP1; thửa đất số 213, tờ bản đồ số 39, KP2)

Ngã ba đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 18 tờ bản đồ số 39, KP1; thửa đất số 49, tờ bản đồ số 12, KP 2)

5.100

66

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã ba đường bê tông (Từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 38, KP1 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 12, KP2)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng)

4.300

67

Đường Hàn Thuyên

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.900

68

Đường Lê Văn Ngôn

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.800

69

Đường Lê Văn Hưu

Toàn tuyến

4.700

70

Đường Nguyễn Hiền

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.600

71

Đường Đoàn Nhữ Hài

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.500

72

Đường Lê Quát

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.500

73

Đường Đặng Tất

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.400

74

Đường Đặng Trần Côn

Giáp đường 3/2

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

6.000

75

Đường Hồ Văn Huê

Giáp đường Đặng Trần Côn

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

76

Đường Nguyễn Nghiêm

Giáp đường 3/2

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

77

Đường Lương Khánh Thiện

Giáp đường 3/2

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

78

Đường Hoàng Lệ Kha

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.300

79

Đường Phan Bá Vành

Giáp đường Lương Khánh Thiện

Giáp đường Đinh Văn Chất

4.700

80

Đường Liên Khu 8, khu 9 và thửa đất số 166, tờ bản đồ số 10 (Khu phố 8)

Giáp ngã ba Tú Xương và đường Liên khu 8, 9 

Hết ranh thửa đất số 102, tờ bản đồ số 11 (Khu phố 8)

3.400

81

Đường Liên Khu 8, khu 9

Ngã ba giáp đường 3/2 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 28)

Tiếp giáp ngã tư đường Hoàng Lệ Kha (hết ranh thửa đất số 80, tờ bản đồ số 28)

3.900

82

Đường Tú Xương

Tiếp giáp đường 3/2

Đường liên khu vực 1 (Đường nối giữa Đường ĐT 741 và Đường ĐT 759)

5.100

83

Các đường nội ô Khu phố 9 (5 tuyến)

Nối từ đường 3/2

Đường Tú Xương

4.300

84

Đường Vườn Ươm khu phố 9

Tiếp giáp đường Tú Xương (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 10)

Ngã ba đường đất (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 10)

2.100

85

Các tuyến đường ngang Khu TĐC Khu phố 9 (3 nhánh)

Toàn bộ các tuyến

2.300

86

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Hồ Tùng Mậu

6.400

87

Đường Bom Bo

Toàn tuyến

9.400

88

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

8.600

89

Đường nội ô khu dân cư Thành Phương

Toàn tuyến

13.700

90

Các tuyến đường còn lại trong khu TTHC thị xã Phước Long

Toàn tuyến

8.600

91

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Long Giang

3.400

92

Đường Văn Cao

Giáp đường Trần Quốc Thảo

Hết tuyến

2.800

93

Đường Nguyễn Phan Chánh

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

94

Đường Lê Quang Định

Giáp đường Võ Trứ

Giáp đường Hùng Vương

2.700

95

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường 3/2

Giáp đường Trần Quốc Thảo

3.400

96

Đường Ngô Đức Kế

Giáp đường Đào Nguyên Phổ

Hết tuyến

3.000

97

Đường Phan Khôi

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

98

Đường Đinh Lễ

Giáp đường Nguyễn Phan Chánh

Giáp đường Lý Tự Trọng

2.600

99

Đường Đào Nguyên Phổ

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

100

Đường Trần Quốc Thảo

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

101

Đường Nguyễn Thi

Giáp đường Võ Trứ

Hết tuyến

2.700

102

Đường Mai Xuân Thưởng

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

103

Đường Đinh Công Tráng

Giáp đường Hùng Vương

Hết tuyến

2.900

104

Đường Võ Trứ

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

105

Đường Dương Đình Nghệ

Giáp đường 3/2

Giáp đường Văn Cao

3.900

106

Đường Dương Đình Nghệ

Giáp đường Nguyễn Thi

Ngã ba đường Trần Quốc Thảo và đường Dương Đình Nghệ

3.400

107

Đường Dương Đình Nghệ

Ngã ba đường Trần Quốc Thảo và đường Dương Đình Nghệ

Đường Hùng Vương

2.100

108

Đường Hùng Vương

Ngã ba giáp đường 3/2

Đến đường Đinh Lễ

6.400

109

Đường Hùng Vương

Đến đường Đinh Lễ

Giáp ranh xã Long Giang

3.400

110

Đường Châu Văn Liêm

Đường Độc Lập

Đường Phan Đình Giót

8.600

111

Đường Hoàng Cầm

Đường Độc Lập

Đường Phan Đình Giót

8.600

112

Đường Hồ Tùng Mậu

Ngã ba giáp Nguyễn Thái Học

Ngã ba giáp đường Nguyễn Khuyến (hết ranh thửa đất số 144, tờ bản đồ số 13, khu phố 3 và hết ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 42, khu phố 2)

5.600

113

Đường Hồ Tùng Mậu

Từ thửa đất số 122, tờ bản đồ số 42, khu phố 2 và thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13, khu phố 3

Hết ranh thửa đất số 182 và thửa đất số 184 cùng thuộc tờ bản đồ số 13 (Khu phố 3)

4.300

114

Đường Hồ Tùng Mậu

Từ thửa đất số 192 và thửa đất số 193 cùng thuộc tờ bản đồ số 13

Hết tuyến (đến thửa đất số 55, tờ bản đồ số 16)

2.100

115

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Nguyễn Khuyến

Hết ranh thửa đất số 13 và thửa đất số 36 cùng thuộc tờ bản đồ số 16

2.600

116

Đường Ngô Thì Nhậm

Từ ranh thửa đất số 354 và thửa đất số 35 cùng thuộc tờ bản đồ số 16

Hết tuyến (hết thửa đất số 178 và thửa đất số 179 cùng thuộc tờ bản đồ số 16)

2.100

117

Đường Vũ Như Tô

Toàn tuyến

8.600

118

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

7.700

119

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

120

Đường Nguyễn Huy Lượng

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

121

Đường nhựa 1 (chưa có tên)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Độc Lập

10.300

122

Đường nhựa 2 (chưa có tên)

Đường Vũ Như Tô

Đường Lê Thị Riêng

7.700

123

Đường nhựa 3 (chưa có tên)

Giáp đường Lê Văn Sỹ

Đất trụ sở Long Phước

10.300

124

Đường nhựa 4 (chưa có tên)

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Bom Bo

7.700

125

Đường nhựa 5 (chưa có tên) (2 tuyến)

Đường Tô Hiệu

Đường Nguyễn Duy Trinh

7.700

126

Đường Nguyễn Thông

Giáp đường Đặng Trần Côn

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

6.000

127

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão - đường bê tông (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 39 và thửa đất số 63, tờ bản đồ số 40)

3.000

128

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão - đường bê tông (Từ ranh thửa đất số 31 và thửa đất số 47 cùng thuộc tờ bản đồ số 39)

Đến đường Liên Khu vực 1 (hết ranh thửa đất số 118 và thửa đất số 139 cùng thuộc tờ bản đồ số 09)

2.600

129

Đường Phạm Ngũ Lão

Đến đường Liên Khu vực 1 (Từ ranh thửa đất số 86 và thửa đất số 141 cùng thuộc tờ bản đồ số thửa đất số 09)

Hết tuyến

2.100

130

Các tuyến đường nội ô Khu phố 5

Toàn tuyến

3.400

131

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông có chiều ngang rộng từ 4m trở lên

Toàn tuyến

1.200

132

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông có chiều ngang rộng dưới 4m

Toàn tuyến

1.000

133

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

800

VII

PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

17.000

2

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 24)

15.400

3

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 24)

Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 2)

11.000

4

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba đường Nguyễn Tất  Thành - Nguyễn Thái Học (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung (đường bê tông hết ranh thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6)

8.000

5

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung (đường bê tông hết ranh thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng)

6.800

6

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 2)

13.000

7

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) (thửa đất số 52 và thửa đất số 198 cùng thuộc tờ bản đồ số 25)

Hết ranh UBND phường Phước Bình (thửa đất số 87 và thửa đất số 62 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

9.600

8

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Hết ranh UBND phường Phước Bình (thửa đất số 53 và thửa đất số 99 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng (thửa đất số 181 và thửa đất số 278 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

8.200

9

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng (thửa đất số 179 và thửa đất số 329 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

Đường Âu Cơ (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 9 và thửa đất số 375, tờ bản đồ số 8)

6.500

10

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường Âu Cơ (thửa đất số 324, tờ bản đồ số 8 và thửa đất số 125, tờ bản đồ số 9)

Đường Phan Thế Hiển (thửa đất số 34 và thửa đất số 73 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

6.000

11

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường Phan Thế Hiển (thửa đất số 35 và thửa đất số 71 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Phước Tín

5.000

12

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc phường Phước Bình)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

10.000

13

Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Toàn tuyến

5.100

14

Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình

Toàn tuyến

5.400

15

Đường Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An) (phía phường Phước Bình)

Ngã ba giáp đường Độc Lập

Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 4)

6.000

16

Đường Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An) (phía phường Phước Bình)

Đoạn còn lại

5.300

17

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Giáp đường Thống Nhất

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng (thửa đất số 289 và thửa đất số 314 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

3.700

18

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng (thửa đất số 301 và thửa đất số 320 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục (thửa đất số 418, tờ bản đồ số 7 và thửa đất số 7, tờ bản đồ số 12)

2.700

19

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục (thửa đất số 1 và thửa đất số 2 cùng thuộc tờ bản đồ số 12)

Hết tuyến

1.900

20

Đường Phan Thế Hiển

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 241 và thửa đất số 199 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

2.300

21

Đường Phan Thế Hiển

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 251 và thửa đất số 199 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

Hết tuyến

1.800

22

Đường Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 15 và thửa đất số 75, tờ bản đồ số 16)

2.700

23

Đường Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 15 và thửa đất số 70, tờ bản đồ số 16)

Hết tuyến

1.600

24

Đường Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 81 và thửa đất số 100 cùng thuộc tờ bản đồ số 9)

2.700

25

Đường Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 86 và thửa đất số 77 cùng thuộc tờ bản đồ số 9)

Giáp đường Thống Nhất + 900m

2.000

26

Đường Âu Cơ

Toàn tuyến

2.700

27

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

28

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

29

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

 

 

 

Bảng 04. Thị xã Chơn Thành

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG HƯNG LONG

1

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)
Phía Tây: Giáp đường bê tông hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

29.000

2

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)
Phía Tây: Giáp đường bê tông hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)                                 

18.000

3

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)                                  

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)                                

12.000

4

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)                                

Đường Nguyễn Công Hoan

9.000

5

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, khu phố 10)

8.000

6

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, khu phố 10)

Ranh giới phường Minh Hưng

7.500

7

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Bến Đình

29.000

8

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Cầu Bến Đình

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

18.000

9

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng Khu phố7

12.000

10

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng Khu phố7

Ranh giới phường Thành Tâm

8.000

11

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Suối Đôi

29.000

12

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Cầu Suối Đôi

Cầu Bàu Bàng

16.500

13

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Cầu Bàu Bàng

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện thị xã)

15.000

14

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện thị xã)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (thửa đất số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa đất số 2 tờ bản đồ số 42)

9.500

15

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (thửa đất số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa đất số 2 tờ bản đồ số 42)

Ranh giới phường Minh Thành

7.000

16

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Hết ranh UBND phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

29.000

17

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Hết ranh UBND phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

Ngã ba đường bê tông
Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng
Phía Nam: đường bê tông vào văn phòng khu phố 4

16.500

18

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã ba đường bê tông
Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng
Phía Nam: đường bê tông vào văn phòng khu phố 4

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

10.500

19

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

7.500

20

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường bê tông ranh giới Phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Long

5.000

21

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường Quốc lộ 14: 25m)

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

12.000

22

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

9.000

23

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

7.000

24

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

Đường 02 tháng 4 (Cách HLBVĐB - Đường Quốc lộ 13: 25m)

6.000

25

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Đầu đường Nguyễn Huệ (Đường ĐT 751)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 khu phố 3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ số 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

15.000

26

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 khu phố 3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

10.000

27

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 02 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

7.000

28

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 02 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

5.500

29

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

4.000

30

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

Phía Đông:Đến ngã ba (Hết ranh thửa đất số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa đất số 5 tờ bản đồ số 49

2.600

31

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 02 tháng 4: 25m)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72)

10.000

32

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72)

Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)

8.000

33

Đường Hoàng Hoa Thám (D1)

Toàn tuyến

8.000

34

Đường Phạm Ngọc Thạch (D9)

Toàn tuyến

8.000

35

Đường Nguyễn Văn Linh

Trung tâm hành chính thị xã Chơn Thành

Ngã tư đường Cao Bá Quát

8.000

36

Đường Phan Đình Giót (N1)

Toàn tuyến

8.000

37

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Toàn tuyến

8.000

38

Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính thị xã

Toàn tuyến

6.400

39

Đường Hồ Chí Minh

Ranh giới phường Minh Thành

Ranh giới phường Thành Tâm

4.000

40

Đường Phước Long

Đường 02 tháng 4

Đường D5

20.000

41

Đường Phước Long

Đường D5

Cuối tuyến

18.000

42

Đường Phú Riềng Đỏ
(Gò Mạc cũ)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường tổ Khu phố 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 34)

5.500

43

Đường Phú Riềng Đỏ
(Gò Mạc cũ)

Ngã ba đường tổ Khu phố 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 34)

Cống Gò Mạc (Ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) và phường Thành Tâm)

3.000

44

Đường Âu Cơ
(Đường tổ 7, khu phố 1)

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 86

8.000

45

Đường Âu Cơ
(Đường tổ 7, khu phố 1)

Ngã tư hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 86

Đường Lạc Long Quân

5.500

46

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ (Đường Quốc lộ 14)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)

7.000

47

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)

Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

5.200

48

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

Hết đường điện 110KV

3.000

49

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Đầu đường điện 110KV

Đường Hồ Chí Minh

2.000

50

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

2.600

51

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa đất số 158, tờ bản đồ số 20

1.700

52

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa đất số 158, tờ bản đồ số 20

Đường Lê Duẩn

1.400

53

Đường Lê Duẩn

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 325, tờ bản đồ số 20

7.000

54

Đường Lê Duẩn

Ngã tư hết thửa đất số 325, tờ bản đồ số 20

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13

5.200

55

Đường Lê Duẩn

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99, tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3)

3.000

56

Đường Lê Duẩn

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99, tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3)

Giáp đường Cao Bá Quát

2.100

57

Đường Ngô Tất Tố
(Đường khu phố 9, Hưng Long đi Minh Hưng)

Đầu thửa đất số 39, tờ bản đồ số 58

Giáp đường Huỳnh Văn Bánh

2.200

58

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Đường Nguyễn Văn Linh

3.000

59

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới phường Minh Thành

2.100

60

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba tổ 9 -10 khu phố 10

3.000

61

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Ngã ba tổ 9 -10 khu phố 10

Giáp ranh phường Minh Long

2.100

62

Đường Phùng Hưng
(Đường liên tổ 9, 10 khu phố 10, phường Hưng Long)

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường tổ 9 -10 khu phố 10

1.600

63

Đường Phùng Hưng
(Đường liên tổ 9, 10 khu phố 10, phường Hưng Long)

Ngã tư đường tổ 9 -10 khu phố 10

Giáp ranh phường Minh Long

950

64

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 Khu phố 8 (Hết ranh đất văn phòng Khu phố 4)
Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 173, tờ bản đồ số 82

3.600

65

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 Khu phố 8 (Hết ranh đất văn phòng Khu phố 4)
Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 173, tờ bản đồ số 82

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ
Phía Nam: Hết ranh đất thửa đất số 4, tờ bản đồ số 25

2.700

66

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ
Phía Nam: Hết ranh đất thửa đất số 4, tờ bản đồ số 25

Ranh giới phường Minh Long

1.850

67

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Đường Trần Quốc Toản

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Khu phố 5 (Hết ranh thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63, tờ bản đồ số 103)

1.500

68

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Khu phố 5 (Hết ranh thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63, tờ bản đồ số 103)

Hết tuyến (Hết ranh đất thửa đất số 18, tờ bản đồ số 23)

1.200

69

Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

Đến ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 102

1.000

70

Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5

Đường Điểu Ong

Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

1.200

71

Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

3.600

72

Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm)

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

2.300

73

Đường Trần Quốc Toản

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường Điểu Ong

1.800

74

Đường Điểu Ong

Toàn tuyến

1.550

75

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường 02 tháng 4

Đường Điểu Ong

1.800

76

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

5.300

77

Đường Ngô Đức Kế

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 11)

1.500

78

Đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 11)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41, tờ bản đồ số 6)

1.200

79

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Ngô Gia Tự
(Đường số 3)                                 

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 71

2.300

80

Đường Đoàn Thị Điểm

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 71

Ngã ba đường liên Khu phố 9-Khu phố 2

1.200

81

Đường Hồ Hảo Hớn

Toàn tuyến

1.700

82

Đường Nguyễn Công Hoan

Toàn tuyến

1.700

83

Đường Phạm Thế Hiển

Toàn tuyến

1.700

84

Đường Huỳnh Văn Bánh

Đường 02 tháng 4

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa đất số 126, tờ bản đồ số 3)
Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 3)

2.250

85

Đường Huỳnh Văn Bánh

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa đất số 126, tờ bản đồ số 3)
Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 3)

Ngã ba đường Cao Bá Quát

1.900

86

Đường Tống Duy Tân

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.500

87

Đường Phan Kế Bính

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.500

88

Đường Trần Quốc Thảo

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

2.400

89

Đường Thành Thái

Ngã ba ranh giới Khu phố 1-3

Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65)

1.700

90

Đường Đào Duy Từ

Toàn tuyến

1.800

91

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Toàn tuyến

1.800

92

Phạm Hồng Thái nối dài
(Đường tổ 9, tổ 10, khu phố 10 cũ)

Phía Đông: Đến ngã ba hết ranh thửa đất số 29, tờ bản đồ số 49

Phía Tây: Hết ranh đất thửa đất số 5, tờ bản đồ số 49

Đường Cao Bá Quát

2.000

93

Đường  tổ 01, tổ 12, khu phố 9

Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

1.050

94

Đường tổ 11, khu phố 9

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

1.050

95

Đường liên khu phố 9 - khu phố 10

Ngã ba đường tổ 11 khu phố 9

Giáp thửa đất số 48, tờ bản đồ số 6

950

96

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 6, tờ bản đồ số 18

1.800

97

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 6, tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748, tờ bản đồ số 11

1.400

98

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Đường tổ 1 - tổ 12 khu phố 9

1.150

99

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

1.200

100

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06)

1.000

101

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01)

Ngã ba đường tổ 9 -10 khu phố 10 (Hết ranh thửa đất số 539, tờ bản đồ số 2)

1.100

102

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

Ranh giới phường Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ số 16)

Đường Hồ Chí Minh

850

103

Đường tổ 9, 10, khu phố Hiếu Cảm

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, Khu phố Hiếu Cảm

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

850

104

Đường tổ 9, 10, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39, tờ bản đồ số 107

Giáp thửa đất số 24, tờ bản đồ số 109

850

105

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

3.000

106

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

1.100

107

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

Đường Hồ Chí Minh

850

108

Đường tổ 6 khu phố Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ số 111

Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 111

850

109

Đường tổ 6 khu phố Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa đất số 113, tờ bản đồ số 111

Ngã ba hết ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 112

850

110

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

1.600

111

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 1)

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên

1.200

112

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

1.800

113

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 3)

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm

1.000

114

Đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22, tờ bản đồ số 28
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127, tờ bản đồ số 29

2.000

115

Đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22, tờ bản đồ số 28
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127, tờ bản đồ số 29

Suối Bàu Bàng

1.700

116

Đường tổ 6, khu phố Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 111)

Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)