I
|
PHƯỜNG TÂN PHÚ
|
1
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Đồng Khởi
|
65.000
|
2
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Lê Duẩn
|
55.000
|
3
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
42.000
|
4
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
34.000
|
5
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
55.000
|
6
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trương Công Định
|
42.000
|
7
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Trương Công Định
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
34.000
|
8
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su
|
25.000
|
9
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
17.000
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Trần Phú
|
38.000
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
27.000
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Bình
|
21.600
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Bình
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
13.000
|
14
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
34.500
|
15
|
Đường 6 tháng 1
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
17.000
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
17
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
15.500
|
19
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Phạm Đình Hổ
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
14.000
|
20
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
21
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cuối đường
|
12.000
|
22
|
Đường Nguyễn Chánh
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
23
|
Đường Nguyễn Bình
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
24
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
25
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
26
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đập Suối Cam
|
12.000
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
28
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
29
|
Đường Trần Văn Trà
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
15.000
|
30
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
14.000
|
31
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Bình
|
14.000
|
32
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Bình
|
14.000
|
33
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Bình
|
14.000
|
34
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường 6 tháng 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
35
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường 6 tháng 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
36
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Phạm Đình Hổ
|
13.000
|
37
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Trần Phú
|
26.500
|
38
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Phú
|
Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt
|
22.500
|
39
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hàm Nghi
|
26.500
|
40
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
22.500
|
41
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
30.500
|
42
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường Nguyễn Chánh
|
Đường Nguyễn Bình
|
17.000
|
43
|
Đường Trần Cao Vân
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
18.000
|
44
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
45
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
18.000
|
46
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trương Công Định
|
35.000
|
47
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Trương Công Định
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
15.000
|
48
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Hàm Nghi
|
26.000
|
49
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
30.000
|
50
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
21.500
|
51
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hết đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
13.100
|
52
|
Đường Hồ Xuân Hương - khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
13.000
|
53
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
14.000
|
54
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
14.000
|
55
|
Đường Nguyễn Xí
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
14.000
|
56
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
15.500
|
57
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Trường Chinh
|
14.000
|
58
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Triệu Quang Phục
|
15.500
|
59
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
13.000
|
60
|
Đường Nguyễn Văn Siêu
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
13.000
|
61
|
Đường Phạm Phú Thứ
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
13.000
|
62
|
Đường Triệu Quang Phục
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Nguyễn Xí
|
11.500
|
63
|
Đường Triệu Quang Phục
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
11.000
|
64
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Quang Diệu
|
17.500
|
65
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Đường Trường Chinh
|
15.500
|
66
|
Đường Phan Văn Đạt
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Đường Lê Duẩn
|
13.000
|
67
|
Đường Phạm Đình Hổ
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Đường Lê Duẩn
|
13.000
|
68
|
Đường Dương Bá Trạc
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường 26 tháng 12
|
11.500
|
69
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ
|
Toàn tuyến
|
8.600
|
70
|
Đường 26 tháng 12
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Đặng Thai Mai
|
11.500
|
71
|
Đường 9 tháng 6
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Dương Bá Trạc
|
11.500
|
72
|
Đường Nguyễn Hữu Huân
|
Đường 9 tháng 6
|
Đường số 4
|
11.500
|
73
|
Đường Hồ Huấn Nghiệp
|
Đường 26 tháng 12
|
Đường 9 tháng 6
|
11.500
|
74
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường 9 tháng 6
|
11.500
|
75
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Vũ Như Tô
|
12.000
|
76
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
17.300
|
77
|
Đường Trương Công Định
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Đặng Thai Mai
|
18.000
|
78
|
Đường Trương Công Định
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
14.500
|
79
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Toàn tuyến
|
13.800
|
80
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Đặng Thai Mai
|
20.000
|
81
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
13.800
|
82
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Toàn tuyến
|
12.500
|
83
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Toàn tuyến
|
13.000
|
84
|
Đường Vũ Như Tô
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Cuối đường
|
10.000
|
85
|
Đường Lương Văn Can
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường 26 tháng 12
|
9.700
|
86
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Lương Văn Can
|
8.500
|
87
|
Đường Hồ Hảo Hớn
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Đặng Thai Mai
|
10.000
|
88
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
10.000
|
89
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
10.000
|
90
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
10.000
|
91
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
20.000
|
92
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
13.000
|
93
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
10.000
|
94
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
Toàn tuyến
|
13.000
|
95
|
Đường Lê Anh Xuân
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
30.300
|
96
|
Đường Hàn Thuyên
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Phạm Hùng
|
10.000
|
97
|
Đường Diên Hồng
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đặng Thai Mai
|
10.000
|
98
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Trương Công Định
|
Đường 26 tháng 12
|
10.000
|
99
|
Đường Phạm Hùng
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
100
|
Đường Phan Huy Ích
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đặng Thai Mai
|
13.000
|
101
|
Đường Đồng Khởi
|
Toàn tuyến
|
13.500
|
102
|
Đường Bình Giã
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đồng Khởi
|
13.500
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
15.000
|
104
|
Đường Phạm Hữu Trí
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
15.000
|
105
|
Đường Lê Quang Định
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đặng Trần Thi
|
16.000
|
106
|
Đường Đặng Trần Thi
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
18.000
|
107
|
Đường Đặng Trần Thi
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Cao Xuân Huy
|
25.000
|
108
|
Đường Đặng Văn Ngữ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Quang Định
|
16.000
|
109
|
Đường Lê Quát
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Quang Định
|
16.000
|
110
|
Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Bắc) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Nguyễn Hữu Huân
|
8.600
|
111
|
Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Nam) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Nguyễn Hữu Huân
|
6.900
|
112
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố
|
Toàn tuyến
|
8.600
|
113
|
Đường N7 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành
|
9.500
|
114
|
Đường N13 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Đường D9 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Đường D7 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
9.100
|
115
|
Đường D8, D9, D10 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Toàn tuyến
|
9.500
|
116
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Toàn tuyến
|
8.600
|
117
|
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 khu dân cư Bắc Đồng Phú
|
Toàn tuyến
|
8.600
|
118
|
Đường D5, D7A khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên
|
Toàn tuyến
|
12.100
|
119
|
Đường D1, D2, D4 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên
|
Toàn tuyến
|
10.400
|
120
|
Đường N1 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên
|
Toàn tuyến
|
9.500
|
121
|
Đường N2 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên
|
Toàn tuyến
|
9.500
|
122
|
Đường D3 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên
|
Toàn tuyến
|
9.500
|
123
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)
|
Toàn tuyến
|
9.700
|
124
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Toàn tuyến
|
12.100
|
125
|
Đường Cao Xuân Huy
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Hai Bà Trưng
|
25.000
|
126
|
Đường nhựa ranh giới Tiến Thành - Tân Phú
|
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu suối Cam
|
6.500
|
127
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
5.800
|
128
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
5.300
|
129
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
5.300
|
130
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.800
|
131
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.800
|
132
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.300
|
133
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.800
|
134
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.300
|
135
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.300
|
136
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.800
|
137
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.800
|
138
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.300
|
139
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.300
|
140
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.800
|
141
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.800
|
142
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.300
|
143
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.300
|
144
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
2.800
|
145
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
5.800
|
146
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
5.300
|
147
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
5.300
|
148
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.800
|
149
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
4.800
|
150
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
151
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
4.800
|
152
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
153
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
4.300
|
154
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
155
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
3.800
|
156
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
157
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
4.300
|
158
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
159
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
3.800
|
160
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
161
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Trương Công Định
|
3.300
|
162
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Trương Công Định
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
2.800
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
163
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
5.100
|
164
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
165
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
166
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
167
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
168
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
169
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
6.000
|
170
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
171
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
172
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
173
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
174
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
II
|
PHƯỜNG TÂN BÌNH
|
1
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)
|
65.000
|
2
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)
|
Đường Lê Duẩn
|
55.000
|
3
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Lê Duẩn
|
Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)
|
42.000
|
4
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
34.000
|
5
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
55.000
|
6
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
42.000
|
7
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
34.000
|
8
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
25.000
|
9
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
50.000
|
10
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nơ Trang Long
|
40.000
|
|
Khu vực Chợ
|
11
|
Đường số 1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường số 7
|
50.000
|
12
|
Đường số 2
|
Đường số 7
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
55.000
|
13
|
Đường số 3
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường số 5
|
50.000
|
14
|
Đường số 4
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường số 7
|
50.000
|
15
|
Đường số 5
|
Đường Điểu Ông
|
Đường Trần Quốc Toản
|
50.000
|
16
|
Đường số 6
|
Đường số 1
|
Đường số 4
|
50.000
|
17
|
Đường số 7
|
Đường Điểu Ông
|
Đường Trần Quốc Toản
|
50.000
|
18
|
Đường số 8
|
Đường số 2
|
Đường Trần Quốc Toản
|
50.000
|
19
|
Đường số 9
|
Đường số 2
|
Đường Điểu Ông
|
50.000
|
20
|
Đường Điểu Ông
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
55.000
|
21
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
55.000
|
|
Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài
|
22
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Võ Văn Tần
|
45.000
|
23
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Điểu Ông
|
Đường Nơ Trang Long
|
45.000
|
24
|
Đường Phạm Ngọc Thảo
|
Toàn tuyến
|
45.000
|
25
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Toàn tuyến
|
45.000
|
26
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
Toàn tuyến
|
45.000
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Quốc lộ 14
|
30.000
|
28
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Võ Văn Tần
|
30.000
|
29
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Quốc lộ 14
|
26.500
|
30
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
18.800
|
31
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Võ Văn Tần
|
18.800
|
32
|
Đường Nguyễn Duy
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
16.000
|
33
|
Đường Phạm Thế Hiển
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Duy
|
16.000
|
34
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
35
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Lương Thế Vinh
|
16.500
|
36
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Hết ranh giới đã giải phóng mặt bằng
|
11.000
|
37
|
Đường Nguyễn Thi
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
38
|
Đường Tô Hiệu
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Võ Văn Tần
|
13.500
|
39
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Võ Văn Tần
|
16.500
|
40
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Nguyễn Chánh
|
13.500
|
41
|
Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
14.500
|
42
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường số 31
|
12.000
|
43
|
Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường số 31
|
Đường Trường Chinh
|
10.000
|
44
|
Đường Thành Thái
|
Đường quy hoạch số 5
|
Đường Võ Văn Tần
|
12.000
|
45
|
Đường Nguyễn Hoàn
|
Đường quy hoạch số 5
|
Đường Võ Văn Tần
|
12.000
|
46
|
Đường số 31
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Võ Văn Tần
|
13.000
|
47
|
Đường Huỳnh Mẫn Đạt
|
Đường Thành Thái
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
11.500
|
48
|
Đường Mai Thúc Loan
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
49
|
Đường Cao Văn Lầu
|
Đường Mai Thúc Loan
|
Đường Võ Văn Tần
|
11.000
|
50
|
Đường Văn Cao
|
Đường Mai Thúc Loan
|
Đường Võ Văn Tần
|
11.000
|
51
|
Đường Hồ Văn Huê
|
Đường Mai Thúc Loan
|
Đường Võ Văn Tần
|
11.000
|
52
|
Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)
|
Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 5 (thửa đất của ông Trịnh Ngọc Vinh)
|
Đường Phan Bội Châu
|
11.000
|
53
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
11.000
|
54
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
9.000
|
55
|
Đường Nguyễn Chánh (giáp Trường THPT Dân tộc nội trú)
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết đường Nguyễn Chánh
|
11.000
|
56
|
Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)
|
8.500
|
57
|
Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)
|
Hết tuyến
|
7.200
|
58
|
Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ)
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đất dân cư
|
15.000
|
59
|
Đường còn lại thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ) đã được đầu tư mặt đường nhựa
|
Toàn tuyến
|
11.000
|
60
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
5.800
|
61
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
5.300
|
62
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.800
|
63
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.800
|
64
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.300
|
65
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.800
|
66
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.300
|
67
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.800
|
68
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.300
|
69
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
5.800
|
70
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
5.300
|
71
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
4.800
|
72
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
4.300
|
73
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
5.300
|
74
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
4.800
|
75
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
4.300
|
76
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.800
|
77
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
4.800
|
78
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
4.300
|
79
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
3.800
|
80
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
81
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
4.800
|
82
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
4.300
|
83
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
3.800
|
84
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
85
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
4.300
|
86
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
3.800
|
87
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
3.300
|
88
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.800
|
89
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
3.800
|
90
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
3.300
|
91
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
2.800
|
92
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.300
|
93
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
4.300
|
94
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
3.800
|
95
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
3.300
|
96
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.800
|
97
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
3.800
|
98
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
3.300
|
99
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
2.800
|
100
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.300
|
101
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nơ Trang Long
|
3.300
|
102
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nơ Trang Long
|
Đường Hùng Vương
|
2.800
|
103
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
2.300
|
104
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
1.800
|
105
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
5.800
|
106
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
5.300
|
107
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
5.300
|
108
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.800
|
109
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.800
|
110
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.300
|
111
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.800
|
112
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
4.300
|
113
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.300
|
114
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.800
|
115
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.800
|
116
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.300
|
117
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
4.300
|
118
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.800
|
119
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.800
|
120
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
3.300
|
121
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Duẩn
|
3.300
|
122
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Duẩn
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
2.800
|
123
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
5.100
|
124
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 3 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
125
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
126
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
127
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
128
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
129
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
130
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
131
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
132
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
III
|
PHƯỜNG TIẾN THÀNH
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
25.500
|
2
|
Đường Quốc lộ 14
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
17.000
|
3
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
12.500
|
4
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
11.000
|
5
|
Đường Trần Hữu Độ
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
11.000
|
6
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
18.000
|
7
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường số 37
|
18.000
|
8
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường số 37
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
13.500
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường số 32 (N7)
|
18.000
|
10
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
11
|
Đường Trần Xuân Soạn
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
12
|
Đường Phan Văn Trị
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
13
|
Đường Bùi Viện
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
14
|
Đường Ngô Đức Kế
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
15
|
Đặng Trần Côn
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
10.000
|
16
|
Đường Nam Cao
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
9.000
|
17
|
Khu dân cư Thiên Phúc Lợi
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Thiên Phúc Lợi (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)
|
10.000
|
18
|
Đường N3 Khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Đường Quốc Lộ 14
|
Đường N6
|
11.500
|
19
|
Đường N2 Khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Đường số 32 (N7)
|
Đường N1
|
10.000
|
20
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
21
|
Đường số 37
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường số 32 (N7)
|
10.000
|
22
|
Khu Dân Cư The Gold Mart
|
Các tuyến đường trong khu dân cư The Gold Mart (trừ Đường Tôn Đức Thắng)
|
12.000
|
23
|
Đường Dương Khuê
|
Đường Nam Cao
|
Cuối đường
|
8.500
|
24
|
Khu dân cư B85
|
Các tuyến đường trong khu dân cư B85 (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)
|
3.000
|
25
|
Đường Trần Hữu Độ nối dài (giáp trường chuyên Quang Trung)
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
9.000
|
26
|
Đường nhựa ranh giữa phường Tiến Thành và phường Tân Phú
|
Cầu Suối Cốc
|
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - phường Tân Phú
|
6.500
|
27
|
Đường nhựa Tiến Thành - Tiến Hưng
|
Đường N6 khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
4.000
|
28
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
4.800
|
29
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
3.800
|
30
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
4.300
|
31
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
3.300
|
32
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
3.300
|
33
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
2.800
|
34
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
3.800
|
35
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
3.300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
3.300
|
37
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
2.800
|
38
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
2.800
|
39
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
2.300
|
40
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
3.300
|
41
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
2.800
|
42
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
2.800
|
43
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
2.300
|
44
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
2.300
|
45
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
1.800
|
46
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Giáp ranh phường Tân Phú
|
Đường Quốc lộ 14
|
3.300
|
47
|
Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Phan Bội Châu
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
3.300
|
48
|
Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
49
|
Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường số 32
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
50
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Giáp ranh phường Tân Phú
|
Đường Quốc lộ 14
|
1.800
|
51
|
Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Phan Bội Châu
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
1.800
|
52
|
Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
1.800
|
53
|
Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Đường số 32
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
1.800
|
54
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
55
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 22 và từ số 32 đến số 35 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
56
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
57
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
58
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
59
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
60
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
61
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
62
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
63
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
IV
|
PHƯỜNG TÂN XUÂN
|
1
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
42.000
|
2
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
34.000
|
3
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
25.000
|
4
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
34.000
|
5
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
29.000
|
6
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
21.000
|
7
|
Đường ĐT 753
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Cù Chính Lan
|
17.000
|
8
|
Đường ĐT 753
|
Đường Cù Chính Lan
|
Cầu Rạt nhỏ
|
14.000
|
9
|
Đường ĐT 753
|
Cầu Rạt nhỏ
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
10.000
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Võ Thị Sáu
|
15.000
|
11
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
13.000
|
12
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Hết tuyến (toàn tuyến)
|
10.000
|
13
|
Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ
|
Toàn tuyến
|
8.000
|
14
|
Đường Cù Chính Lan
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Thị Sáu
|
7.500
|
15
|
Đường Trần Tế Xương
|
Đường Cù Chính Lan
|
Hết ranh đất Công An phường Tân Xuân
|
7.500
|
16
|
Đường Nguyễn Thông
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Tế Xương
|
7.500
|
17
|
Đường Võ Trường Toản
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Tế Xương
|
7.500
|
18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ
|
8.300
|
19
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Làng Binh Đoàn 16
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
20
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
5.300
|
21
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.800
|
22
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
4.300
|
23
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
4.800
|
24
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.300
|
25
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.800
|
26
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
4.300
|
27
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
28
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
29
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
4.300
|
30
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
31
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
3.300
|
32
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
3.800
|
33
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
34
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.800
|
35
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
3.300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2.800
|
37
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.300
|
38
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
3.800
|
39
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
40
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.800
|
41
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
3.300
|
42
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2.800
|
43
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
2.300
|
44
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cống Tầm Vông
|
2.800
|
45
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Cống Tầm Vông
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2.300
|
46
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Giáp ranh xã Tiến Hưng
|
1.800
|
47
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
4.800
|
48
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
4.300
|
49
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
4.300
|
50
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.800
|
51
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
3.800
|
52
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
53
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
3.800
|
54
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
55
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
3.300
|
56
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
57
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
2.800
|
58
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.300
|
59
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
3.300
|
60
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
61
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
2.800
|
62
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.300
|
63
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
2.300
|
64
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
1.800
|
65
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.800
|
66
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.300
|
67
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.800
|
68
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
4.300
|
69
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.800
|
70
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.300
|
71
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.800
|
72
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.300
|
73
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
2.800
|
74
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
3.300
|
75
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
2.800
|
76
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
2.300
|
77
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.800
|
78
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
79
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
80
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
81
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
82
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
83
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
84
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
85
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
86
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
87
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
88
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
1.800
|
89
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
90
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 5 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
91
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
92
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
93
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
94
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
95
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
96
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
97
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
98
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
V
|
PHƯỜNG TÂN ĐỒNG
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
55.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
38.000
|
3
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
29.000
|
4
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
21.000
|
5
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
55.000
|
6
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Lợi
|
42.000
|
7
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Lê Lợi
|
Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)
|
34.000
|
8
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)
|
Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội
|
25.000
|
9
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
17.000
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
22.000
|
11
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Lợi
|
18.000
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
10.500
|
13
|
Đường Lê Văn Sỹ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
14
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
15
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Lý Thái Tổ
|
9.000
|
16
|
Đường Ông Ích Khiêm
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Lê Văn Sỹ
|
9.000
|
17
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Lê Văn Sỹ
|
9.000
|
18
|
Đường Huỳnh Khương Ninh
|
Đường Ông Ích Khiêm
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
9.000
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Lai
|
9.000
|
20
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
18.800
|
21
|
Đường Lê Lai
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
13.500
|
22
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
11.300
|
23
|
Khu dân cư Hạnh Phúc 2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
6.400
|
24
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
5.800
|
25
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
5.300
|
26
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
5.300
|
27
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.800
|
28
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
4.800
|
29
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
30
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
4.800
|
31
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
32
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
4.300
|
33
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
34
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
3.800
|
35
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
4.300
|
37
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
38
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
3.800
|
39
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
40
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Lợi
|
3.300
|
41
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
2.800
|
42
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.800
|
43
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
5.300
|
44
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.800
|
45
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.300
|
46
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4.800
|
47
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
48
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.800
|
49
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
4.300
|
50
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
51
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.800
|
52
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
53
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.300
|
54
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
55
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
56
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
57
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.300
|
58
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
59
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
60
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
61
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
62
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
2.800
|
63
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
3.300
|
64
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
2.800
|
65
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
2.300
|
66
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
2.300
|
67
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
2.100
|
68
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Lê Lợi
|
1.800
|
69
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
70
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
71
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
72
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
73
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
74
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
75
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
76
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
77
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
78
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
VI
|
PHƯỜNG TÂN THIỆN
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m
|
55.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m
|
Đường Nguyễn Huệ
|
38.000
|
3
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết ranh quy hoạch đường số 2
|
29.000
|
4
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết ranh quy hoạch đường số 2
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
21.000
|
5
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
55.000
|
6
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
34.000
|
7
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)
|
Đường Ngô Quyền
|
29.000
|
8
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
21.000
|
9
|
Đường ĐT 753
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)
|
17.000
|
10
|
Đường ĐT 753
|
Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)
|
Cầu Rạt nhỏ
|
14.000
|
11
|
Đường ĐT 753
|
Cầu Rạt nhỏ
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
10.000
|
12
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ
|
18.000
|
13
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Tim đường hẻm 54 đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
15.000
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
13.000
|
15
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
11.000
|
16
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
10.000
|
17
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Suối Đồng Tiền
|
11.000
|
18
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Suối Đồng Tiền
|
10.000
|
19
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Cổng trường Tiểu học Tân Thiện
|
10.000
|
20
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Trần Quang Khải
|
8.500
|
21
|
Đường Trần Quang Khải
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường số 2
|
8.500
|
22
|
Đường số 2
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Trần Quang Khải
|
7.200
|
23
|
Đường Lãnh Binh Thăng (N3, N5 cũ)
|
Toàn tuyến
|
6.500
|
24
|
Các tuyến đường trong phân lô của bà Nguyễn Thị Tâm Phượng (đường quy hoạch 28m khu dân cư phía đông phường Tân Thiện)
|
Toàn tuyến
|
4.800
|
25
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
5.800
|
26
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
5.300
|
27
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.800
|
28
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.800
|
29
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.300
|
30
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
3.800
|
31
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.300
|
32
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
3.800
|
33
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Lê Quý Đôn
|
3.300
|
34
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
4.800
|
35
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
4.300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
4.300
|
37
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.800
|
38
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
3.800
|
39
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
40
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
3.800
|
41
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
42
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
3.300
|
43
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
44
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
2.800
|
45
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.300
|
46
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
3.300
|
47
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
48
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
2.800
|
49
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.300
|
50
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Phú Riềng Đỏ
|
Đường Ngô Quyền
|
2.300
|
51
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
1.800
|
52
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.800
|
53
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
5.300
|
54
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.800
|
55
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.300
|
56
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
4.800
|
57
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
58
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.800
|
59
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
4.300
|
60
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
61
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.800
|
62
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
4.300
|
63
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.300
|
64
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
65
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
66
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
67
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
4.300
|
68
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.800
|
69
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
70
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
3.300
|
71
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Đồng Xoài
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
72
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú
|
2.800
|
73
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.800
|
74
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
75
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
76
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
77
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
78
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
79
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
3.300
|
80
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
81
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
82
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.800
|
83
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
2.300
|
84
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)
|
1.800
|
85
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
4.800
|
86
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
4.300
|
87
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.800
|
88
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
4.300
|
89
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.800
|
90
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
91
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.800
|
92
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
93
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
94
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
3.300
|
95
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.800
|
96
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ngã tư Bàu Trúc
|
2.300
|
97
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
98
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 3 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
99
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
100
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
101
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
102
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
1.500
|
Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)
|
103
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
104
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m
|
Toàn tuyến
|
3.000
|
105
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.500
|
106
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m
|
Toàn tuyến
|
2.000
|
VII
|
XÃ TIẾN HƯNG
|
1
|
Đường ĐT 741
|
Giáp ranh phường Tân Bình, Tân Xuân
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
15.500
|
2
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Đường ĐT 741
|
Hết ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7
|
9.800
|
3
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Giáp ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7
|
Đầu ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20
|
7.000
|
4
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20
|
Ngã ba giao đường bộ đội
|
6.000
|
5
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Ngã ba giao đường bộ đội
|
Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
4.500
|
6
|
Đường Tiến Hưng - Tiến Thành
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
2.800
|
7
|
Đường nhựa đi ấp Dên Dên
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Giáp ranh huyện Đồng Phú
|
2.800
|
8
|
Đường Trường Chinh nối dài
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
Hết ranh khu nhà ở xã hội Phúc Thành
|
7.800
|
9
|
Đường Trường Chinh nối dài
|
Ngõ 401
|
Giáp ranh phường Tân Bình
|
4.800
|
10
|
Đường Long An (ngõ 354)
|
Đường ĐT 741
|
Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú
|
4.800
|
11
|
Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)
|
Đường ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)
|
Ngã ba (đường Long An)
|
5.800
|
12
|
Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)
|
Ngã ba (đường Long An)
|
Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú
|
2.800
|
13
|
Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)
|
Đường ĐT 741
|
Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3
|
9.800
|
14
|
Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)
|
Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3
|
Hết ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3
|
5.800
|
15
|
Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng
|
Đường ĐT 741
|
Giáp khu dân cư 92 ha
|
4.800
|
16
|
Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng
|
Giáp khu dân cư 92 ha
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
4.300
|
17
|
Ngõ 486
|
Đường ĐT 741
|
Hết ranh đất nhà máy xử lý rác
|
3.300
|
18
|
Ngõ 493, 477
|
Đường ĐT 741
|
Khu dân cư Tà Bế Gold
|
3.300
|
19
|
Ngõ 401, 393
|
Toàn tuyến
|
3.800
|
20
|
Ngõ 551 (đoạn đường nhựa)
|
Đường ĐT 741
|
Hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11
|
3.800
|
21
|
Ngõ 551
|
Giáp thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11
|
Hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 04
|
2.300
|
22
|
Ngõ 466, 461, 446, 445, 434, 419, 384
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
23
|
Ngõ 422, 371, 427
|
Toàn tuyến
|
2.800
|
24
|
Ngõ 326, 292, 282, 270
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
25
|
Ngõ 212, 182, 136, 68
|
Toàn tuyến
|
2.800
|
26
|
Ngõ 226, 202, 160, 146
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
27
|
Ngõ 22
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
28
|
Ngõ 44
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
29
|
Ngõ 2
|
Toàn tuyến
|
3.800
|
30
|
Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227
|
Toàn tuyến
|
3.800
|
31
|
Ngõ 249, 281, 301
|
Toàn tuyến
|
2.300
|
32
|
Đường nhựa thuộc ấp 1
|
Ngõ 445
|
Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)
|
1.800
|
33
|
Đường nhựa liên ấp 3, ấp 6
|
Ngõ 49
|
Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng (ngõ 245)
|
2.300
|
34
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando
|
Toàn tuyến
|
6.300
|
35
|
Khu dân cư Thuận Hòa
|
Đường liên xã
|
6.300
|
36
|
Khu dân cư Thuận Hòa
|
Đường D1
|
5.800
|
37
|
Khu dân cư Thuận Hòa
|
Đường N1, N2, D2, D3
|
4.800
|
38
|
Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh
|
Đường D1, D2, D3, D4, đường hiện hữu
|
6.800
|
39
|
Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, DN1, DN2
|
5.800
|
40
|
Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng
|
Đường N1, TC2, N10, N8, TC1, đường Trường Chinh nối dài
|
12.800
|
41
|
Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng
|
Đường N2, N5B, N6B, N7, D8, N6A, D1, D2, D3
|
9.800
|
42
|
Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng
|
Đường N3B, N4B, N9, N11, D4, D7, D8, D9, D5A, D5B, N3A, N4A, N5A, D2-1, D2-2
|
8.800
|
43
|
Khu dân cư Đức Hoàng Phát
|
Đường quy hoạch 32m
|
6.300
|
44
|
Khu dân cư Đức Hoàng Phát
|
Các đường còn lại
|
4.800
|
45
|
Nhà ở xã hội Phúc Thành
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường - đoạn tương ứng)
|
9.800
|
46
|
Nhà ở xã hội Phúc Thành
|
Đường Trường Chinh nối dài
|
8.800
|
47
|
Nhà ở xã hội Phúc Thành
|
Đường D6, D7
|
6.800
|
48
|
Nhà ở xã hội Phúc Thành
|
Đường N3,N4, N5, N6, N7, N8, N9
|
5.800
|
49
|
Nhà ở xã hội Phúc Thành
|
Đường N1, N2, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại trong khu dân cư
|
4.800
|
50
|
Nhà ở xã hội Hưng Thịnh
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
4.800
|
51
|
Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương
|
Đường D1, D2
|
11.800
|
52
|
Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương
|
Đường D3, D4, D5, N4, N6, N7, N8
|
9.800
|
53
|
Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương
|
Đường N9
|
10.800
|
54
|
Khu dân cư Hạnh Phúc 1
|
Đường N1, N2, D1, D2
|
5.300
|
55
|
Khu dân cư Tiến Hưng (Công ty Đại Hoàng Kim)
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
4.800
|
56
|
Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
4.800
|
57
|
Khu dân cư Danh Hoàng Long
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
4.800
|
58
|
Khu dân cư Kiên Cường Phát
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
|
4.800
|
59
|
Khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Đường số 1
|
15.000
|
60
|
Khu dân cư Quang Minh Tiến
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư
|
10.000
|
61
|
Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
1.500
|
62
|
Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)
|
1.200
|
63
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên
|
Toàn tuyến
|
1.300
|
64
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m
|
Toàn tuyến
|
1.100
|
65
|
Các tuyến đường giao thông còn lại
|
|
|
800
|
VIII
|
XÃ TÂN THÀNH
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18)
- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)
|
13.000
|
2
|
Đường Quốc lộ 14
|
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18).
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
15.000
|
3
|
Đường Quốc lộ 14
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
11.000
|
4
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
8.000
|
5
|
Đường vào Trạm xá K23
|
Đường Quốc lộ 14
|
Đường vào nhà văn hóa ấp 2 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)
|
3.600
|
6
|
Đường vào Trạm xá K23
|
Đường vào nhà văn hóa ấp 2
|
Cầu Quận 3
|
2.300
|
7
|
Đường bên hông Trường Quân sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt (phía đối diện vuông góc chiếu sang)
|
2.500
|
8
|
Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)
|
Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt
|
Cầu Bưng Sê
|
1.900
|
9
|
Đường nhựa Việt Úc
|
Đường Quốc lộ 14
|
Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)
|
2.800
|
10
|
Đường nhựa Việt Úc
|
Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7
|
Cuối đường
|
2.400
|
11
|
Đường vào Trung tâm Khuyến Nông
|
Đường Quốc lộ 14
|
Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao
|
2.400
|
12
|
Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông
|
Các tuyến đường trong Dân cư
|
1.900
|
13
|
Khu Dân Cư Tuấn Trang
|
Đường D1
|
2.800
|
14
|
Khu Dân Cư Tuấn Trang
|
Đường N1, N2, D2
|
2.400
|
15
|
Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đường số 1
|
2.500
|
16
|
Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đường số 2
|
2.500
|
17
|
Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đường số 3
|
4.300
|
18
|
Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đường số 4
|
2.500
|
19
|
Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đường số 6, số 7, số 8
|
2.500
|
20
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
21
|
Đường trục chính khu công nghiệp Đồng Xoài I, các tuyến đường trong khu công nghiệp đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
22
|
Các tuyến đường trong Khu công nghiệp Đồng Xoài I chưa đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Toàn tuyến
|
4.000
|
23
|
Khu quy hoạch chợ Tân Thành
|
Đường D1, N1
|
12.000
|
24
|
Khu quy hoạch chợ Tân Thành
|
Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu quy hoạch chợ Tân Thành
|
10.000
|
25
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
Toàn tuyến
|
1.800
|
26
|
Đường quy hoạch số 39 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Giáp ranh phường Tiến Thành
|
Đường vành đai 2
|
1.500
|
27
|
Đường quy hoạch số 21 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)
|
Đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành
|
Vành đai 2 (Chưa thông tuyến)
|
1.500
|
28
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
2.800
|
29
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
2.300
|
30
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
1.800
|
31
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
2.300
|
32
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.800
|
33
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
1.300
|
34
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.800
|
35
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
900
|
37
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
2.300
|
38
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.800
|
39
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
1.300
|
40
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.800
|
41
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.300
|
42
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
800
|
43
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.300
|
44
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.000
|
45
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
700
|
46
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
2.300
|
47
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.800
|
48
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
1.300
|
49
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.800
|
50
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.300
|
51
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
800
|
52
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.300
|
53
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.000
|
54
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
700
|
55
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.800
|
56
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
1.300
|
57
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh huyện Chơn Thành
|
800
|
58
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
1.300
|
59
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
800
|
60
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
650
|
61
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
800
|
62
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành
- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
650
|
63
|
Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng
|
Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)
|
Giáp ranh thị xã Chơn Thành
|
550
|
64
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên
|
Toàn tuyến
|
850
|
65
|
Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m
|
Toàn tuyến
|
650
|
66
|
Các tuyến đường giao thông còn lại
|
Toàn tuyến
|
550
|