• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 27/12/2024
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 52/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;    

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP  ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

 Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điu 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Sửa đổi Điều 2 như sau:

Điều 2. Bảng giá các loại đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.

3. Tính thuế sử dụng đất.

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

12. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 1 Điều 109 Luật Đất đai.

13. Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Luật Đất đai.

14. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật hiện hành.”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

Điều 4. Quy định khu vực, cấp đô thị, vị trí đất, phạm vi đất, loại đường giao thông

1. Phân khu vực:

a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài; các phường thuộc thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, thị xã Chơn Thành; các thị trấn thuộc các huyện; các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V;

b) Khu vực 2: Các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố (trừ các xã thuộc khu vực 1).

2. Cấp đô thị:

a) Đô thị loại III: Thành phố Đồng Xoài;

b) Đô thị loại IV: Thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, thị xã Chơn Thành;

c) Đô thị loại V: Thị trấn các huyện, các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V.

3. Vị trí đất: Được xác định theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất. Cụ thể như sau:

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp, vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất được xác định theo từng khu vực và thực hiện như sau:

- Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

- Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

b) Đối với đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở, vị trí đất được xác định gắn với từng đường, đoạn đường, phố, đoạn phố và căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện như sau:

- Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

- Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

4. Phạm vi đất: Là khoảng cách theo đường vuông góc (tịnh tiến) từ mép ngoài cùng của hành lang bảo vệ đường bộ (HLBVĐB) đối với các đường phố, các tuyến đường giao thông đường bộ đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường giao thông đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) đến một điểm cần xác định giá đất trong cùng một thửa đất.

5. Việc xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với từng loại đất được quy định cụ thể tại Điều 5, Điều 6, Điều 6a, Điều 7 của Quy định này.

6. Việc xác định độ rộng của đường giao thông, chiều dài của đường giao thông đối với các tuyến đường giao thông chưa có tên cụ thể:

a) Độ rộng đường giao thông được xác định theo hiện trạng sử dụng đất căn cứ theo bản đồ địa chính được chỉnh lý mới nhất. Đối với những đường giao thông có độ rộng không đều nhau thì độ rộng được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất tính từ mép ngoài cùng của HLBVĐB hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông mà chưa có HLBVĐB;

b) Chiều dài của đường giao thông được tính từ mép ngoài cùng của HLBVĐB hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông mà chưa có HLBVĐB đến cạnh gần nhất của thửa đất cần xác định. Chiều dài của đường giao thông được căn cứ theo bản đồ địa chính được chỉnh lý mới nhất.

7. Loại đường giao thông tại Quy định này là đường giao thông đường bộ và được xác định theo quy định pháp luật hiện hành.”

3. Sửa đổi khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Đất ở tại đô thị là đất ở tại các phường thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long, thị xã Chơn Thành, thị trấn thuộc các huyện và các xã thuộc thành phố, thị xã, huyện được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V. Đất ở tại đô thị được xác định bởi 02 (hai) vị trí:

a) Vị trí 1 (Vị trí mặt tiền đường giao thông): Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn và các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã có hạ tầng đồng bộ và có khả năng sinh lợi thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục I;

b) Vị trí 2 (Vị trí còn lại): Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.”

4. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 như sau:

“2. Phạm vi đất ở tại nông thôn.

Đơn giá đất ở tại nông thôn được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

a) Phạm vi 1: 25m đầu;

b) Phạm vi 2: Từ trên 25m đến 50m;

c) Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

d) Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

đ) Phạm vi 5: Từ trên 200m.”

5. Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6 như sau:

Điều 6a. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất phi nông nghiệp không phải đất ở

1. Đối với các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở (trừ đất thương mại, dịch vụ)

a) Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 5 và khoản 1 Điều 6 Quy định này;

b) Phạm vi đất được xác định theo 04 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 50m đầu;

- Phạm vi 2: từ trên 50m đến 200m;

- Phạm vi 3: Từ trên 200m đến 400m;

- Phạm vi 4: Từ trên 400m.

2. Đối với đất thương mại, dịch vụ

a) Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 5 và khoản 1 Điều 6 Quy định này;

b) Phạm vi đất được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 25m đầu;

- Phạm vi 2: Từ trên 25m đến 50m;

- Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

- Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

- Phạm vi 5: Từ trên 200m.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:

Điều 7. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất nông nghiệp

1. Đối với đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác

a) Vị trí đất:

- Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý), đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý);

- Vị trí 2: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý), các tuyến đường giao thông có HLBVĐB từ trên 10m (trừ các đường giao thông thuộc vị trí 1);

- Vị trí 3: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp các đường giao thông còn lại;

- Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

b) Phạm vi đất:

Đối với thửa đất thuộc vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 quy định tại điểm a khoản này, phạm vi đất được xác định theo 03 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

- Phạm vi 1: 200m đầu;

- Phạm vi 2: Từ trên 200m đến 500m;

- Phạm vi 3: Từ trên 500m.

Đối với thửa đất thuộc vị trí 4 quy định tại điểm a khoản này không xác định phạm vi đất.

2. Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản được phân thành 01 vị trí và không xác định phạm vi đất.”

7. Sửa đổi khoản 3 Điều 8 như sau:

“3. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 50% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 25m đến 50m thì giá đất được tính bằng 40% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 50m đến 100m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 100m đến 200m thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi từ trên 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường mà phạm vi đất tính theo nhiều đường giao thông thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất.”

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 8 như sau:

“5. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 500.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 400.000 đồng/m2; thị trấn của các huyện, các xã được công nhận đô thị loại V là 300.000 đồng/m2.”

9. Sửa đổi khoản 6 Điều 8 như sau:

“6. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất ở được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”

10. Sửa đổi Điều 9 như sau:

Điều 9. Giá đất ở tại nông thôn

1. Đơn giá đất ở tại nông thôn của thửa đất có vị trí mặt tiền đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố (trừ các xã thuộc khu vực 1) có phạm vi thửa đất ≤ 25m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục I. Trường hợp thửa đất có phạm vi thửa đất > 25m thì đơn giá đất ở tại nông thôn tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I;

b) Phạm vi 2: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

e) Phạm vi 5: Giá đất được xác định bằng 20% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

2. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường giao thông đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các đường giao thông chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 50% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 25m đến 50m thì giá đất được tính bằng 40% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 50m đến 100m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 100m đến 200m thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi từ trên 200m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục I, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường mà phạm vi đất tính theo nhiều đường giao thông thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất.

3. Giá đất tối thiểu tại khu vực 2: các xã thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 300.000 đồng/m2; các xã thuộc các huyện (trừ các xã thuộc khu vực 1) là 200.000 đồng/m2.

4. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất ở được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

5. Giá đất tại các khu dân cư nông thôn được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.”

11. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

Điều 10. Giá đất nông nghiệp

1. Đối với đất trồng cây hằng năm, đất trồng cây lâu năm, giá đất được xác định như sau:

a) Giá đất phạm vi 1 được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III;

b) Giá đất phạm vi 2 được xác định bằng 70% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này nhưng không được thấp hơn giá đất vị trí 4; trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất vị trí 4;

c) Giá đất phạm vi 3 được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này nhưng không được thấp hơn giá đất vị trí 4; trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất vị trí 4.

2. Đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, giá đất được quy định cụ thể tại Phụ lục IV và Phụ lục V.

3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp đặc biệt

a) Đối với đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác: Giá đất được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, phạm vi;

b) Đối với đất rừng sản xuất sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm thì  xác định khu vực, vị trí, phạm vi và giá đất theo quy định đối với đất trồng cây lâu năm.”

12. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:

Điều 11. Giá các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở

1. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí, phạm vi.

2. Giá các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở (trừ đất thương mại, dịch vụ) gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh; đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp khác được xác định như sau:

a) Giá đất phạm vi 1 được xác định bằng 60% giá đất phạm vi 1 của đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí; nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này.

b) Giá đất phạm vi 2 được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này;

c) Giá đất phạm vi 3 được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này;

d) Giá đất phạm vi 4 được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1 tại điểm a khoản này, nhưng không được thấp hơn mức giá đất tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 4 Điều này.

3. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại các khu vực dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

4. Giá đất phi nông nghiệp không phải đất ở tối thiểu được quy định như sau:

a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 300.000 đồng/m2; các phường thuộc thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 240.000 đồng/m2; thị trấn của các huyện, các xã được công nhận đô thị loại V là 180.000 đồng/m2;

b) Khu vực 2: Các xã thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Phước Long, Bình Long, Chơn Thành là 180.000 đồng/m2; các xã thuộc các huyện (trừ các xã thuộc khu vực 1) là 120.000 đồng/m2.

5. Thửa đất có vị trí tiếp giáp hai mặt tiền đường giao thông trở lên thì giá đất được xác định theo đường giao thông có giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2 lần. Việc xác định thửa đất tiếp giáp từ 02 tuyến đường giao thông trở lên đối với những tuyến đường giao thông sau: Quốc lộ (đường giao thông do Trung ương quản lý); đường tỉnh (đường giao thông do cấp tỉnh quản lý); đường huyện (các đường giao thông do cấp huyện quản lý); các tuyến đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”

Điu 2. Thay thế, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Thay thế, bỏ một số từ, cụm từ tại các điều khoản sau:

a) Bỏ từ “chính” tại đoạn 1 của khoản 1 Điều 8.

b) Thay thế cụm từ “Phụ lục 01” thành “Phụ lục I” tại Điều 8, Điều 9.

c) Bỏ cụm từ “(trừ những đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều này)” tại khoản 1 Điều 10.

d) Thay thế cụm từ “Phụ lục 02, 03, 04, 05” thành “Phụ lục II, III, IV, V” tại Điều 10.

e) Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III.

2. Bãi bỏ Điều 3; khoản 2, khoản 4 và khoản 7 Điều 8; khoản 1 và khoản 2 Điều 13.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với trường hợp đã nộp hồ sơ công nhận quyền sử dụng đất hợp lệ, đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các nghĩa vụ tài chính có liên quan được xác định theo Bảng giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ công nhận quyền sử dụng đất hợp lệ hoặc tại thời điểm có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.    

2. Các nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.

3. Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 ban hành tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Phụ lục I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND

ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Bảng 01

Thành phố Đồng Xoài

Trang 2 - 100

Bảng 02

Thị xã Bình Long

Trang 101 - 117

Bảng 03

Thị xã Phước Long

Trang 118 - 137

Bảng 04

Thị xã Chơn Thành

Trang 138 - 166

Bảng 05

Huyện Hớn Quản

Trang 167 - 181

Bảng 06

Huyện Bù Đăng

Trang 172 - 200

Bảng 07

Huyện Bù Đốp

Trang 201 - 214

Bảng 08

Huyện Lộc Ninh

Trang 215 - 230

Bảng 09

Huyện Bù Gia Mập

Trang 231 - 245

Bảng 10

Huyện Đồng Phú

Trang 246 - 262

Bảng 11

Huyện Phú Riềng

Trang 263 - 273

 

 

 

 

Bảng 01. Thành phố Đồng Xoài

                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

I

PHƯỜNG TÂN PHÚ

1

Đường Quốc Lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Đồng Khởi

65.000

2

Đường Quốc Lộ 14

Đường Đồng Khởi

Đường Lê Duẩn

55.000

3

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

42.000

4

Đường Quốc Lộ 14

Đường Nguyễn Văn Linh

Giáp ranh phường Tiến Thành

34.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trương Công Định

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trương Công Định

Đường Cách Mạng Tháng Tám

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

25.000

9

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

Giáp ranh huyện Đồng Phú

17.000

10

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

38.000

11

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

27.000

12

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Bình

21.600

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Bình

Giáp ranh phường Tiến Thành

13.000

14

Đường Lê Duẩn

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

34.500

15

Đường 6 tháng 1

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

17.000

16

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

17

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

18

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

15.500

19

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

20

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

21

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

12.000

22

Đường Nguyễn Chánh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

23

Đường Nguyễn Bình

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

24

Đường Lê Hồng Phong

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

25

Đường Trường Chinh

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

17.000

26

Đường Trường Chinh

Đường Trần Hưng Đạo

Đập Suối Cam

12.000

27

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

28

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Hồng Phong

14.000

29

Đường Trần Văn Trà

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

15.000

30

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Chí Thanh

14.000

31

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

14.000

32

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Bình

14.000

33

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

14.000

34

Đường Ngô Gia Tự

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

35

Đường Hà Huy Tập

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

14.000

36

Đường Hà Huy Tập

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Đình Hổ

13.000

37

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

26.500

38

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt

22.500

39

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường Lê Duẩn - đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

26.500

40

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

22.500

41

Đường Trần Phú

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

30.500

42

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Chánh

Đường Nguyễn Bình

17.000

43

Đường Trần Cao Vân

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

44

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

25.000

45

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

18.000

46

Đường Hai Bà Trưng

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trương Công Định

35.000

47

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trương Công Định

Đường Bùi Thị Xuân

15.000

48

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Trường Chinh

Đường Hàm Nghi

26.000

49

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Hàm Nghi

Đường Lê Trọng Tấn

30.000

50

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

21.500

51

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Hết đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

13.100

52

Đường Hồ Xuân Hương - khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

13.000

53

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

54

Đường Nguyễn Gia Thiều

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

55

Đường Nguyễn Xí

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

14.000

56

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

15.500

57

Đường Hàm Nghi

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

14.000

58

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Triệu Quang Phục

15.500

59

Đường Ngô Thì Nhậm  

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

60

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

61

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

13.000

62

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Nguyễn Xí

11.500

63

Đường Triệu Quang Phục

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Văn Linh

11.000

64

Đường Bạch Đằng 

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Quang Diệu

17.500

65

Đường Bạch Đằng 

Đường Trần Quang Diệu

Đường Trường Chinh

15.500

66

Đường Phan Văn Đạt

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

13.000

67

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

13.000

68

Đường Dương Bá Trạc

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường 26 tháng 12

11.500

69

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

Toàn tuyến

        8.600

70

Đường 26 tháng 12

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

11.500

71

Đường 9 tháng 6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Dương Bá Trạc

11.500

72

Đường Nguyễn Hữu Huân

Đường 9 tháng 6

Đường số 4

11.500

73

Đường Hồ Huấn Nghiệp

Đường 26 tháng 12

Đường 9 tháng 6

11.500

74

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường 9 tháng 6

11.500

75

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Vũ Như Tô

12.000

76

Đường Đặng Thai Mai

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Lý Thường Kiệt

17.300

77

Đường Trương Công Định

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

18.000

78

Đường Trương Công Định

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

14.500

79

Đường Lê Trọng Tấn

Toàn tuyến

13.800

80

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

20.000

81

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Đặng Thai Mai

Đường Hồ Xuân Hương

13.800

82

Đường Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

12.500

83

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Toàn tuyến

13.000

84

Đường Vũ Như Tô

Đường Bùi Thị Xuân

Cuối đường

10.000

85

Đường Lương Văn Can

Đường Bùi Thị Xuân

Đường 26 tháng 12

9.700

86

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Chu Văn An

Đường Lương Văn Can

8.500

87

Đường Hồ Hảo Hớn

Đường Chu Văn An

Đường Đặng Thai Mai

10.000

88

Đường Đào Duy Từ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

89

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

90

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Lê Lợi

Đường Bùi Thị Xuân

10.000

91

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

20.000

92

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Bùi Thị Xuân

13.000

93

Đường Trần Nhật Duật

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

10.000

94

Đường Tô Ngọc Vân

Toàn tuyến

13.000

95

Đường Lê Anh Xuân

Đường Quốc Lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

30.300

96

Đường Hàn Thuyên

Đường Hai Bà Trưng

Đường Phạm Hùng

10.000

97

Đường Diên Hồng

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

10.000

98

Đường Chu Văn An

Đường Trương Công Định

Đường 26 tháng 12

10.000

99

Đường Phạm Hùng

Toàn tuyến

15.000

100

Đường Phan Huy Ích

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

13.000

101

Đường Đồng Khởi

Toàn tuyến

13.500

102

Đường Bình Giã

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

13.500

103

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

15.000

104

Đường Phạm Hữu Trí

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

15.000

105

Đường Lê Quang Định

Đường Trần Phú

Đường Đặng Trần Thi

16.000

106

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

18.000

107

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Cao Xuân Huy

25.000

108

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

16.000

109

Đường Lê Quát

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

16.000

110

Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Bắc) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Hữu Huân

8.600

111

Đường quy hoạch số 4 (thửa đất hướng Nam) khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Nguyễn Hữu Huân

6.900

112

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Toàn tuyến

8.600

113

Đường N7 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành

9.500

114

Đường N13 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường D9 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Đường D7 khu dân cư Bắc Đồng Phú

9.100

115

Đường D8, D9, D10 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

9.500

116

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

8.600

117

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 khu dân cư Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

8.600

118

Đường D5, D7A khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

12.100

119

Đường D1, D2, D4 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

10.400

120

Đường N1 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

121

Đường N2 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

122

Đường D3 khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.500

123

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

Toàn tuyến

9.700

124

Đường Trần Quang Diệu

Toàn tuyến

12.100

125

Đường Cao Xuân Huy

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hai Bà Trưng

25.000

126

Đường nhựa ranh giới Tiến Thành - Tân Phú

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Cầu suối Cam

6.500

127

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.800

128

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

5.300

129

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.300

130

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.800

131

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

132

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

133

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

134

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

135

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

136

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

137

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

138

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

139

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

140

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

141

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

142

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

143

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.300

144

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

145

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

5.800

146

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

5.300

147

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

5.300

148

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

149

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.800

150

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

151

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.800

152

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

153

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.300

154

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

155

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.800

156

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

157

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

4.300

158

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

159

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.800

160

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

161

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Trương Công Định

3.300

162

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Trương Công Định

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

163

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.100

164

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

165

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

166

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

167

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

168

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

169

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

6.000

170

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.000

171

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

4.000

172

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

173

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

3.000

174

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến 

2.500

II

PHƯỜNG TÂN BÌNH

1

Đường Quốc Lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)

65.000

2

Đường Quốc Lộ 14

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm TĐC huyện đội Đồng Phú (cũ)

Đường Lê Duẩn

55.000

3

Đường Quốc Lộ 14

Đường Lê Duẩn

Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

42.000

4

Đường Quốc Lộ 14

Hết ranh thửa đất Tòa án nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

Giáp ranh phường Tiến Thành

34.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

25.000

9

Đường Hùng Vương

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

50.000

10

Đường Võ Văn Tần 

Đường Hùng Vương

Đường Nơ Trang Long

40.000

 

Khu vực Chợ

11

Đường số 1

Đường Quốc lộ 14

Đường số 7

50.000

12

Đường số 2

Đường số 7

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

13

Đường số 3

Đường Quốc lộ  14

Đường số 5

50.000

14

Đường số 4

Đường Quốc lộ  14

Đường số 7

50.000

15

Đường số 5

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

50.000

16

Đường số 6

Đường số 1

Đường số 4

50.000

17

Đường số 7

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

50.000

18

Đường số 8

Đường số 2

Đường Trần Quốc Toản

50.000

19

Đường số 9

Đường số 2

Đường Điểu Ông

50.000

20

Đường Điểu Ông

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

21

Đường Trần Quốc Toản

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

55.000

 

Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài

22

Đường Nơ Trang Long

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

45.000

23

Đường Võ Văn Tần

Đường Điểu Ông

Đường Nơ Trang Long

45.000

24

Đường Phạm Ngọc Thảo

Toàn tuyến

45.000

25

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

45.000

26

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

45.000

27

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

Đường Quốc lộ 14

30.000

28

Đường An Dương Vương

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

30.000

29

Đường An Dương Vương

Đường Võ Văn Tần

Đường Quốc lộ 14

26.500

30

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Lương Bằng

18.800

31

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Tần

18.800

32

Đường Nguyễn Duy

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

16.000

33

Đường Phạm Thế Hiển

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Duy

16.000

34

Đường Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

15.000

35

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Duẩn

Đường Lương Thế Vinh

16.500

36

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lương Thế Vinh

Hết ranh giới đã giải phóng mặt bằng

11.000

37

Đường Nguyễn Thi

Toàn tuyến

15.000

38

Đường Tô Hiệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

13.500

39

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

16.500

40

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Võ Văn Tần

Đường Nguyễn Chánh

13.500

41

Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Đức Thắng

14.500

42

Đường Võ Văn Tần

Đường Tôn Đức Thắng

Đường số 31

12.000

43

Đường Võ Văn Tần (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 31

Đường Trường Chinh

10.000

44

Đường Thành Thái

Đường quy hoạch số 5

Đường Võ Văn Tần

12.000

45

Đường Nguyễn Hoàn

Đường quy hoạch số 5

Đường Võ Văn Tần

12.000

46

Đường số 31

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

13.000

47

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Thành Thái

Đường Tôn Đức Thắng

11.500

48

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

12.000

49

Đường Cao Văn Lầu

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

50

Đường Văn Cao

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

51

Đường Hồ Văn Huê

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

11.000

52

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 5 (thửa đất của ông Trịnh Ngọc Vinh)

Đường Phan Bội Châu

11.000

53

Đường Phan Bội Châu

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

54

Đường Phan Bội Châu

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

9.000

55

Đường Nguyễn Chánh (giáp Trường THPT Dân tộc nội trú)

Đường Quốc lộ 14

Hết đường Nguyễn Chánh

11.000

56

Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Quốc lộ 14

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

8.500

57

Đường Trường Chinh (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32 (đường Vành đai phía Nam Đồng Xoài)

Hết tuyến

7.200

58

Đường quy hoạch số 13 thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ)

Đường Quốc lộ 14

Đất dân cư

15.000

59

Đường còn lại thuộc cụm tái định cư huyện đội Đồng Phú (cũ) đã được đầu tư mặt đường nhựa

Toàn tuyến

            11.000

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

5.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

5.300

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc Lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Hùng Vương từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

5.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

5.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

4.800

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.300

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

5.300

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.800

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

4.300

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.800

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.800

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.800

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

4.300

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.800

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.300

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.800

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.300

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

89

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.800

90

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.300

91

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.800

92

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

93

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

4.300

94

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.800

95

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

3.300

96

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

97

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.800

98

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

3.300

99

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.800

100

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

101

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

3.300

102

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

2.800

103

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

2.300

104

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh đất Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

105

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.800

106

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

5.300

107

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

5.300

108

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.800

109

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

110

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

111

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.800

112

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

4.300

113

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

114

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

115

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

116

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

117

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

4.300

118

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.800

119

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.800

120

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

3.300

121

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

3.300

122

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

123

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

5.100

124

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

Khu vực tờ bản đồ từ số 3 đến số 8 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

125

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

126

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

127

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

128

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

129

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

4.000

130

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

131

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

3.000

132

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

III

PHƯỜNG TIẾN THÀNH

1

Đường Quốc lộ 14

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

25.500

2

Đường Quốc lộ 14

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

17.000

3

Đường Phan Bội Châu

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

12.500

4

Đường Phan Chu Trinh

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

5

Đường Trần Hữu Độ

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

11.000

6

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

18.000

7

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Quốc lộ 14

Đường số 37

18.000

8

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường số 37

Đường Tôn Đức Thắng

13.500

9

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phan Bội Châu

Đường số 32 (N7)

18.000

10

Đường Trần Huy Liệu

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

11

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

12

Đường Phan Văn Trị

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

13

Đường Bùi Viện

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

14

Đường Ngô Đức Kế

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

15

Đặng Trần Côn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

10.000

16

Đường Nam Cao

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Hải Thượng Lãn Ông

9.000

17

Khu dân cư Thiên Phúc Lợi

Các tuyến đường trong Khu dân cư Thiên Phúc Lợi (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

10.000

18

Đường N3 Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường Quốc Lộ 14

Đường N6

11.500

19

Đường N2 Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường số 32 (N7)

Đường N1

10.000

20

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Quang Minh Tiến

Toàn tuyến

9.000

21

Đường số 37

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường số 32 (N7)

10.000

22

Khu Dân Cư The Gold Mart

Các tuyến đường trong khu dân cư The Gold Mart (trừ Đường Tôn Đức Thắng)

12.000

23

Đường Dương Khuê

Đường Nam Cao

Cuối đường

8.500

24

Khu dân cư B85

Các tuyến đường trong khu dân cư B85 (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất) 

3.000

25

Đường Trần Hữu Độ nối dài (giáp trường chuyên Quang Trung)

Đường Quốc lộ 14

Hết đường

 9.000

26

Đường nhựa ranh giữa phường Tiến Thành và phường Tân Phú

Cầu Suối Cốc

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - phường Tân Phú

6.500

27

Đường nhựa Tiến Thành - Tiến Hưng

Đường N6 khu dân cư Quang Minh Tiến

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.000

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.800

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

4.300

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

3.300

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.800

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

2.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Đường Phan Bội Châu
- Giáp ranh phường Tân Phú

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

2.300

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Cổng Khu công nghiệp Đồng Xoài II (đường N3)
- Phía Tây Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

Giáp ranh xã Tân Thành

1.800

46

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tân Phú

Đường Quốc lộ 14

3.300

47

Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Tân Thành

3.300

48

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

49

Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

50

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tân Phú

Đường Quốc lộ 14

1.800

51

Đường Vành đai phía Nam (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường Phan Bội Châu

Giáp ranh xã Tân Thành

1.800

52

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

53

Đường quy hoạch số 35 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đường số 32

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

54

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

55

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 22 và từ số 32 đến số 35 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

56

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

57

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

58

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

59

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

60

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

61

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

62

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

63

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

IV

PHƯỜNG TÂN XUÂN

1

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

42.000

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

34.000

3

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

25.000

4

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

34.000

5

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

29.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

21.000

7

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Cù Chính Lan

17.000

8

Đường ĐT 753

Đường Cù Chính Lan

Cầu Rạt nhỏ

14.000

9

Đường ĐT 753

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

10.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Võ Thị Sáu

15.000

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Võ Thị Sáu

Đường Phú Riềng Đỏ

13.000

12

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết tuyến (toàn tuyến)

10.000

13

Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ

Toàn tuyến

8.000

14

Đường Cù Chính Lan

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu

7.500

15

Đường Trần Tế Xương

Đường Cù Chính Lan

Hết ranh đất Công An phường Tân Xuân

7.500

16

Đường Nguyễn Thông

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

7.500

17

Đường Võ Trường Toản

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

7.500

18

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ

8.300

19

Các tuyến đường trong khu dân cư Làng Binh Đoàn 16

Toàn tuyến

4.500

20

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

5.300

21

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

4.800

22

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

4.300

23

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.800

24

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

4.300

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.800

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

3.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.800

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

3.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

2.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

2.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

2.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Tiến Hưng

1.800

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

4.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

4.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.800

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.300

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.800

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

3.300

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

2.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường dẫn vào Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

1.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

4.300

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.800

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.800

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

3.300

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.800

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Phú Riềng Đỏ

2.300

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

1.800

89

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

90

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 5 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020) 

91

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

92

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

93

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

94

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

95

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

96

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

97

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

98

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

V

PHƯỜNG TÂN ĐỒNG

1

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

55.000

2

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Nguyễn Huệ

38.000

3

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

29.000

4

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

21.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

55.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi

42.000

7

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Lợi

Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)

34.000

8

Đường Phú Riềng Đỏ

Cổng Trường Cao đẳng Miền Đông (tên cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su)

Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

25.000

9

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

Giáp ranh huyện Đồng Phú

17.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

22.000

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Lợi

18.000

12

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

10.500

13

Đường Lê Văn Sỹ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

9.000

14

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

9.000

15

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thái Tổ

9.000

16

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

9.000

17

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

9.000

18

Đường Huỳnh Khương Ninh

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Khuyến

9.000

19

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lai

9.000

20

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

18.800

21

Đường Lê Lai

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Huệ

13.500

22

Đường Lê Lợi

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

11.300

23

Khu dân cư Hạnh Phúc 2

Các tuyến đường trong khu dân cư

6.400

24

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

5.800

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

5.300

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

5.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.300

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

4.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Lợi

3.300

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Lê Lợi

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

5.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14  từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.800

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.300

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

3.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.300

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

2.100

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Văn Trỗi từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

1.800

69

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

70

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 12 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

71

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

72

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

73

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

74

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

 Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

75

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

76

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

77

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

78

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

VI

PHƯỜNG TÂN THIỆN

1

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m

55.000

2

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m

Đường Nguyễn Huệ

38.000

3

Đường Quốc lộ 14

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh quy hoạch đường số 2

29.000

4

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh quy hoạch đường số 2

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

21.000

5

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

55.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

34.000

7

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Ngô Quyền

29.000

8

Đường Lê Quý Đôn

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

21.000

9

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)

17.000

10

Đường ĐT 753

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước (tính từ hành lang lộ giới)

Cầu Rạt nhỏ

14.000

11

Đường ĐT 753

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

10.000

12

Đường Nguyễn Huệ

Đường Quốc lộ 14

Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

18.000

13

Đường Nguyễn Huệ

Tim đường hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

15.000

14

Đường Nguyễn Trãi 

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

13.000

15

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

11.000

16

Đường Bà Triệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

10.000

17

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

11.000

18

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

10.000

19

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Quý Đôn

Cổng trường Tiểu học Tân Thiện

10.000

20

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải 

8.500

21

Đường Trần Quang Khải 

Đường Nguyễn Huệ

Đường số 2

8.500

22

Đường số 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

7.200

23

Đường Lãnh Binh Thăng (N3, N5 cũ)

Toàn tuyến

6.500

24

Các tuyến đường trong phân lô của bà Nguyễn Thị Tâm Phượng (đường quy hoạch 28m khu dân cư phía đông phường Tân Thiện)

Toàn tuyến

4.800

25

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

5.800

26

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

5.300

27

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.800

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

4.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Phú Riềng Đỏ từ HLLG vào sâu đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được tráng nhựa, đổ bê tông

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

3.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.300

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.300

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.800

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

3.300

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.800

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

2.300

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Lê Quý Đôn từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

1.800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.800

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

5.300

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.800

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

5.300

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

4.800

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

4.300

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đường quy hoạch)

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

4.300

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

64

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

65

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

66

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

67

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

4.300

68

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.800

69

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.800

70

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

3.300

71

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nguyễn Huệ

3.300

72

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Nguyễn Huệ

Cầu số 2 giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

73

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.800

74

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

75

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

76

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

77

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

78

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

79

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

3.300

80

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

81

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

82

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.800

83

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

2.300

84

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Ngã tư Bàu Trúc

Cầu Rạt lớn (giáp ranh huyện Đồng Phú)

1.800

85

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.800

86

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

87

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

88

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

4.300

89

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

90

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

91

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.800

92

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

93

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

94

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

3.300

95

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 200m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.800

96

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Huệ từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 4m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Bàu Trúc

2.300

97

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.500

98

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

Toàn tuyến

4.000

 Khu vực tờ bản đồ từ số 1 đến số 3 (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

99

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

100

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

2.500

101

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

102

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

1.500

Khu vực các tờ bản đồ còn lại (Bản đồ chính quy được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/10/2020)

103

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.500

104

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 7m

Toàn tuyến

3.000

105

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.500

106

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 4m

Toàn tuyến

2.000

VII

XÃ TIẾN HƯNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh phường Tân Bình, Tân Xuân

Giáp ranh huyện Đồng Phú

15.500

2

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7

9.800

3

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh thửa đất số 383, tờ bản đồ số 7

Đầu ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20

7.000

4

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 20

Ngã ba giao đường bộ đội

6.000

5

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Ngã ba giao đường bộ đội

Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

4.500

6

Đường Tiến Hưng - Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh phường Tiến Thành

2.800

7

Đường nhựa đi ấp Dên Dên

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Giáp ranh huyện Đồng Phú

2.800

8

Đường Trường Chinh nối dài

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

Hết ranh khu nhà ở xã hội Phúc Thành

7.800

9

Đường Trường Chinh nối dài

Ngõ 401

Giáp ranh phường Tân Bình

4.800

10

Đường Long An (ngõ 354)

Đường ĐT 741

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

4.800

11

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)

Đường ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)

Ngã ba (đường Long An)

5.800

12

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú (ngõ 246)

Ngã ba (đường Long An)

Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

2.800

13

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

Đường ĐT 741

Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

9.800

14

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

Giáp ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

Hết ranh đất khu công nghiệp Đồng Xoài 3

5.800

15

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng

Đường ĐT 741

Giáp khu dân cư 92 ha

4.800

16

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng

Giáp khu dân cư 92 ha

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

4.300

17

Ngõ 486

Đường ĐT 741

Hết ranh đất nhà máy xử lý rác

3.300

18

Ngõ 493, 477

Đường ĐT 741

Khu dân cư Tà Bế Gold

3.300

19

Ngõ 401, 393

Toàn tuyến

3.800

20

Ngõ 551 (đoạn đường nhựa)

Đường ĐT 741

Hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11

3.800

21

Ngõ 551

Giáp thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11

Hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 04

2.300

22

Ngõ 466, 461, 446, 445, 434,  419, 384

Toàn tuyến

2.300

23

Ngõ 422, 371, 427

Toàn tuyến

2.800

24

Ngõ 326, 292, 282, 270

Toàn tuyến

2.300

25

Ngõ 212, 182, 136, 68

Toàn tuyến

2.800

26

Ngõ 226, 202, 160, 146

Toàn tuyến

2.300

27

Ngõ 22

Toàn tuyến

2.300

28

Ngõ 44

Toàn tuyến

2.300

29

Ngõ 2

Toàn tuyến

3.800

30

Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227

Toàn tuyến

3.800

31

Ngõ 249, 281, 301

Toàn tuyến

2.300

32

Đường nhựa thuộc ấp 1

Ngõ 445

Đường vào Khu công nghiệp Đồng Xoài 3 (ngõ 351)

1.800

33

Đường nhựa liên ấp 3, ấp 6

Ngõ 49

Đường nhựa cặp Trường Trung học cơ sở Tiến Hưng (ngõ 245)

2.300

34

Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando

Toàn tuyến

6.300

35

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường liên xã

6.300

36

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường D1

5.800

37

Khu dân cư Thuận Hòa

Đường N1, N2, D2, D3

4.800

38

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Đường D1, D2, D3, D4, đường hiện hữu

6.800

39

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, DN1, DN2

5.800

40

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N1, TC2, N10, N8, TC1, đường Trường Chinh nối dài

12.800

41

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N2, N5B, N6B, N7, D8, N6A, D1, D2, D3

9.800

42

Khu dân cư Cát Tường - Phú Hưng

Đường N3B, N4B, N9, N11, D4, D7, D8, D9, D5A, D5B, N3A, N4A, N5A, D2-1, D2-2

8.800

43

Khu dân cư Đức Hoàng Phát

Đường quy hoạch 32m

6.300

44

Khu dân cư Đức Hoàng Phát

Các đường còn lại

4.800

45

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường - đoạn tương ứng)

9.800

46

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường Trường Chinh nối dài

8.800

47

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường D6, D7

6.800

48

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường N3,N4, N5, N6, N7, N8, N9

5.800

49

Nhà ở xã hội Phúc Thành

Đường N1, N2, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại trong khu dân cư

4.800

50

Nhà ở xã hội Hưng Thịnh

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

51

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường D1, D2

11.800

52

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường D3, D4, D5, N4, N6, N7, N8

9.800

53

Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tiến Hưng (Tà Bế Gold) của Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Thành Phương

Đường N9

10.800

54

Khu dân cư Hạnh Phúc 1

Đường N1, N2, D1, D2

5.300

55

Khu dân cư Tiến Hưng (Công ty Đại Hoàng Kim)

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

56

Khu dân cư Hoàng Hưng Thịnh

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

57

Khu dân cư Danh Hoàng Long

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

58

Khu dân cư Kiên Cường Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư

4.800

59

Khu dân cư Quang Minh Tiến

Đường số 1

15.000

60

Khu dân cư Quang Minh Tiến

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

10.000

61

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường đã được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

1.500

62

Đường quy hoạch số 34 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường ĐH 507 (đường Nông Trường)

1.200

63

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.300

64

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

1.100

65

Các tuyến đường giao thông còn lại

 

 

800

VIII

XÃ TÂN THÀNH

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18)

- Hết ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)

13.000

2

Đường Quốc lộ 14

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Văn Thơ (thửa đất số 666, tờ bản đồ số 18).

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Hoàng Sơn Trường (thửa đất số 799, tờ bản đồ số 18)

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

15.000

3

Đường Quốc lộ 14

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

11.000

4

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

8.000

5

Đường vào Trạm xá K23

Đường Quốc lộ 14

Đường vào nhà văn hóa ấp 2 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

3.600

6

Đường vào Trạm xá K23

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

Cầu Quận 3

2.300

7

Đường bên hông Trường Quân sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

2.500

8

Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 (đường vào Bưng Sê)

Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

Cầu Bưng Sê

1.900

9

Đường nhựa Việt Úc

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 (phía đối diện vuông góc chiếu sang)

2.800

10

Đường nhựa Việt Úc

Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7

Cuối đường

2.400

11

Đường vào Trung tâm Khuyến Nông

Đường Quốc lộ 14

Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao

2.400

12

Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông

Các tuyến đường trong Dân cư

1.900

13

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Đường D1

2.800

14

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Đường N1, N2, D2

2.400

15

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 1

2.500

16

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 2

2.500

17

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 3

4.300

18

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 4

2.500

19

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 6, số 7, số 8

2.500

20

Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương

Toàn tuyến

4.000

21

Đường trục chính khu công nghiệp Đồng Xoài I, các tuyến đường trong khu công nghiệp đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Toàn tuyến

5.000

22

Các tuyến đường trong Khu công nghiệp Đồng Xoài I chưa đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Toàn tuyến

4.000

23

Khu quy hoạch chợ Tân Thành

Đường D1, N1

12.000

24

Khu quy hoạch chợ Tân Thành

Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu quy hoạch chợ Tân Thành

10.000

25

Các tuyến đường trong Khu dân cư Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

Toàn tuyến

1.800

26

Đường quy hoạch số 39 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Giáp ranh phường Tiến Thành

Đường vành đai 2

1.500

27

Đường quy hoạch số 21 (đoạn đường chưa được đầu tư thảm nhựa)

Đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành

Vành đai 2 (Chưa thông tuyến)

1.500

28

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.800

29

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

2.300

30

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.800

31

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

32

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

33

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

34

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

35

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

36

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên  500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

900

37

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

38

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

39

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

40

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

41

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

42

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

800

43

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

44

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.000

45

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

700

46

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

2.300

47

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.800

48

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

1.300

49

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

50

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

51

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

800

52

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

53

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.000

54

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

700

55

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.800

56

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

1.300

57

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu đến 200 m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh huyện Chơn Thành

800

58

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

1.300

59

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

800

60

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 200 m đến 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

650

61

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Giáp ranh xã Tân Thành - phường Tiến Thành

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Hết ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

800

62

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

- Hẻm vào trường Tiểu học Tân Thành

- Giáp ranh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

650

63

Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 14 từ HLLG vào sâu trên 500m có bề rộng mặt đường dưới 3,5m chưa được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng

Hết ranh phía Tây Ủy ban nhân dân xã Tân Thành (phía đối diện thì chiếu thẳng vuông góc)

Giáp ranh thị xã Chơn Thành

550

64

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

850

65

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

650

66

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

550

 

 

 

Bảng 02. Thị xã Bình Long

                                                                                                            Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG AN LỘC

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

28.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Phú

20.000

3

Đường Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Ngô Quyền

20.000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi

Đường Trần Hưng Đạo

18.000

5

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

14.000

6

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

15.000

7

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

16.200

8

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

28.800

9

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hùng Vương

Đường Bùi Thị Xuân

20.000

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền (cũ)

16.600

11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học

12.400

12

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

20.000

13

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

18.000

14

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

15.000

15

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

11.000

16

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

9.400

17

Đường Phan Bội Châu

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

8.900

18

Đường Phan Bội Châu

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba đường bê tông vào Tịnh xá Ngọc Long (hết thửa đất số 205, tờ bản đồ số 13)

7.000

19

Đường ĐT 752

Ngã ba đường bê tông vào Tịnh xá Ngọc Long (hết thửa đất số 205, tờ bản đồ số 13)

Đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 15 (giáp ranh khu dân cư Cát Tường)

6.000

20

Đường ĐT 752

Ranh thửa đất số 30, tờ bản đồ số 15 (giáp ranh khu dân cư Cát Tường)

Ngã ba xe tăng

5.000

21

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường ALT 1

4.000

22

Đường Ngô Quyền

Ngã ba đường ALT 1

Đường Trừ Văn Thố

7.000

23

Đường Ngô Quyền

Đường Trừ Văn Thố

Đường Hàm Nghi

12.000

24

Đường Ngô Quyền

Đường Hàm Nghi

Đường Phan Bội Châu

8.600

25

Đường Trừ Văn Thố

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

12.000

26

Đường Trừ Văn Thố

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

8.600

27

Đường Trần Phú

Đường Phan Bội Châu

Đường Bùi Thị Xuân

8.300

28

Đường Trần Phú

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

4.800

29

Đường Hàm Nghi

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Phú

7.100

30

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Phú

Đường Lê Quý Đôn

8.100

31

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trừ Văn Thố

9.000

32

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trừ Văn Thố

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

33

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi

11.000

34

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

8.000

35

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

Cuối đường (giáp suối)

6.000

36

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

8.300

37

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

6.500

38

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

7.000

39

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thái Học

6.000

40

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

5.000

41

Đường Tú Xương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

7.000

42

Đường ALT 1

Đường Ngô Quyền

Đường ALT 3

2.000

43

Đường ALT 1

Đường ALT 3

Đầu thửa đất số 281, cuối thửa đất số 279; tờ bản đồ số 6

1.800

44

Đường ALT 1

Đầu thửa đất số 281, cuối thửa đất số 279; tờ bản đồ số 6

Cầu cây Sung

1.600

45

Đường ALT 2

Đường ĐT 752

Ngã ba Cây Xoài đôi

2.000

46

Đường ALT 3

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

2.000

47

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Giáp ranh huyện Hớn Quản

3.000

48

Đường ALT 5

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh xã Thanh Phú

2.000

49

Đường ALT 5

Đường ALT 5 (đầu thửa đất số 21 và thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7)

Cuối đường nhựa (hết thửa đất số 10 và thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6)

1.800

50

Đường ALT 5

Cuối đường nhựa (hết thửa đất số 10 và thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6)

Đường ALT 1 (đầu thửa đất số 540, tờ bản đồ số 6)

1.400

51

Đường ALT 6

Đường ALT 1 (thửa đất số 153 và thửa đất số 150 tờ bản đồ số 6)

Đường ALT 5

1.300

52

Đường ALT 7

Đường ALT 1 (thửa đất số 280 và thửa đất số 281, tờ bản đồ số 6)

Điểm đầu thửa đất số 174 và thửa đất số 182, tờ bản đồ số 4

1.900

53

Đường ALT 7

Điểm đầu thửa đất số 174 và thửa đất số 182, tờ bản đồ số 4

Đường ALT 3

1.700

54

Đường ALT 8

Đường ALT 3

Đường ALT 7

1.400

55

Đường ALT 9

Đường ALT 7

Đường ALT 7

1.400

56

Đường ALT 10

Đường ALT 11

Đường ALT 3

1.400

57

Đường ALT 11

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

1.500

58

Đường ALT 12

Đường ALT 1

Đường ALT 14

1.400

59

Đường ALT 12

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường ALT 13

1.500

60

Đường ALT 13

Đường ALT 2

Đường Phan Bội Châu

1.500

61

Đường ALT 14

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường ALT 12

1.500

62

Đường ALT 15

Đường Ngô Quyền (nhà bà Na)

Đường Nguyễn Thái Học

2.000

63

Đường ALT 16

Đường ALT 3

Đường nhựa ấp Sóc Du ALT 19

2.000

64

Đường ALT 16

Đường ALT 2

Đường ALT 3

1.500

65

Đường ALT 17

Đường ĐT 752

Đường ALT 16

1.900

66

Đường ALT 18

Đường ĐT 752

Đường ALT 16

1.900

67

Đường ALT 19

Ngã ba đường ALT 4

Ngã ba cuối ranh thửa đất số 151 và cuối ranh thửa đất số 206, tờ bản đồ số 4

2.000

68

Đường ALT 19

Đầu ranh thửa đất số 297 và thửa đất số 149, tờ bản đồ số 4

Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ 3 và thửa đất số 12, tờ bản đồ số 3

1.500

69

Đường ALT 20

Đường ALT 4

Đường ALT 19

1.500

70

Các đường nội bộ trong khu phố (theo bản đồ chính quy tờ bản đồ số 8, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, "một phần của tờ bản đồ số 12") KP Phú Sơn, KP Phú Bình, KP Phú Cường, KP Phú Trung, KP Phú An, rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

1.200

71

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp gồm KP Bình Tân, KP Bình An, KP An Bình, Ấp Sóc Du thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy số :1,  2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21, 26, 27, 28, 32, 33, "một phần của tờ bản đồ số 12") rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

1.000

72

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) (theo bản đồ chính quy tờ bản đồ số 8, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, "một phần của tờ bản đồ số 12") KP Phú Sơn, KP Phú Bình, KP Phú Cường, KP Phú Trung, KP Phú An

800

73

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy trong khu phố, ấp gồm KP Bình Tân, KP Bình An, KP An Bình, Ấp Sóc Du thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21, 26, 27, 28, 32, 33, "một phần của tờ bản đồ số 12")

600

II

PHƯỜNG HƯNG CHIẾN

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Phan Bội Châu

28.800

2

Đường Trần Quốc Thảo (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

19.400

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Trần Quốc Thảo

19.400

4

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Quốc Thảo

Đường Phan Chu Trinh

19.400

5

Đường Lê Quang Định  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Hải Thượng Lãn Ông

19.400

6

Đường Nguyễn Đình Chiểu  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

7

Đường Trần Tế Xương  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

8

Đường Phan Chu Trinh  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.400

9

Đường Hải Thượng Lãn Ông  (Khu TTTM & KDC Thanh Bình)

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

16.400

10

Đường Lê Quý Đôn
(Công viên văn hóa thị xã)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

16.200

11

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Thế Vinh

9.600

12

Đường Quốc lộ 13

Đường Lương Thế Vinh

Đường HCT 5 (Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản)

7.200

13

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

9.400

14

Đường Phan Bội Châu

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

8.900

15

Đường Phan Bội Châu

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

7.000

16

Đường ĐT 752

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 1

6.000

17

Đường ĐT 752

Đường HCT 1

Ngã Ba Xe Tăng

5.000

18

Đường ĐT 752

Ngã Ba Xe Tăng

Đường HCT 3

4.200

19

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Bội Châu

Đường Lê Hồng Phong

7.700

20

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

8.000

21

Đường Lê Hồng Phong

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Quang Khải

6.100

22

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất Kho vật tư cũ

8.000

23

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

8.000

24

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

7.700

25

Đường Sư Vạn Hạnh (KDC Hồ Sa Cát)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

5.500

26

Đường Cao Bá Quát (KDC Hồ Sa Cát)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

5.500

27

Đường Trần Quang Khải

Đường ĐT 752

Đường HCT 7

2.300

28

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 7

Ngã ba (đường HCT 1 và đường HCT 2)

1.800

29

Đường Lê Đại Hành

Đường Quốc lộ 13 (Ngã ba Phở Duy)

Ngã ba đường Lê Đại Hành và đường HCT 26 (đối diện nhà văn hóa Xa Cam 2)

7.000

30

Đường Lê Đại Hành

Ngã ba đường Lê Đại Hành và đường HCT 26 (đối diện nhà văn hóa Xa Cam 2)

Cuối đường

2.500

31

Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT 19 cũ)

Đường Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam)

Đường Cao Bá Quát

5.500

32

Đường Ngô Quyền

Đường Phan Bội Châu

Hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 45

6.200

33

Đường Ngô Quyền

Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45

Đường Phạm Ngọc Thạch

5.500

34

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

8.000

35

Đường HCT 1

Đường ĐT 752

Ngã ba đường HCT 7 (thửa đất số 414, tờ bản đồ số 13 mới)

2.300

36

Đường HCT 1

Ngã ba đường HCT 7 (thửa đất số 414, tờ bản đồ số 13 mới)

Đường Trần Quang Khải

1.800

37

Đường HCT 2

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Văn Trỗi

2.300

38

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

Đường ĐT 752

Đường HCT 4

1.200

39

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

Đường HCT 4

Giáp ranh huyện Hớn Quản

1.000

40

Đường HCT 4

Đường Cao Bá Quát

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

2.300

41

Đường HCT 4

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

Đường HCT 3

1.500

42

Đường HCT 5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản)

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

1.500

43

Đường HCT 6

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba đường HCT 28 và đường HCT 29

1.500

44

Đường HCT 7 (Nhánh)

Đường Phan Bội Châu

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14)

1.500

45

Đường HCT 7

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14)

Đường HCT 1 (thửa đất số 342, tờ bản đồ số 13 mới)

2.000

46

Đường HCT 8

Ngã tư Bình Ninh II (Nhà văn hóa Bình Ninh 2)

Đường HCT 3

1.800

47

Đường HCT 8

Đường ĐT 752

Ngã tư Bình Ninh II (Nhà văn hóa Bình Ninh 2)

2.000

48

Đường HCT 9

Đường ĐT 752

Đường HCT 13

1.500

49

Đường HCT 10

Đường ĐT 752

Đường HCT 12

1.500

50

Đường HCT 11

Đường HCT 9

Đường HCT 10

1.100

51

Đường HCT 12

Đường ĐT 752

Đường HCT 13

1.100

52

Đường HCT 13

Đường HCT 1

Đường HCT 15

1.100

53

Đường HCT 14

Đường HCT 13

Hết tuyến

1.100

54

Đường HCT 15

Đường HCT 1

Đường HCT 8

1.100

55

Đường HCT 16

Đường HCT 1

Hết tuyến

1.100

56

Đường HCT 17

Đường HCT 1

Hết tuyến

1.100

57

Đường HCT 18

Đường ĐT 752

Đường HCT 19

1.100

58

Đường HCT 19

Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến)

Suối (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 3 mới)

1.800

59

Đường HCT 20

Đường HCT 19

Hết tuyến (giáp ranh xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản)

1.100

60

Đường HCT 21

Đường HCT 27 (kho vật tư Công ty Cao su)

Đường Trần Quang Khải

2.300

61

Đường HCT 21

Thửa đất số 656, tờ bản đồ số 14 mới

Đường HCT 22

1.500

62

Đường HCT 22

Đường HCT 1

Đường HCT 3 (ranh xã Minh Tâm)

1.500

63

Đường HCT 23

Đường HCT 21

Đường HCT 25

1.500

64

Đường HCT 24

Đường HCT 21

Đường HCT 4

1.500

65

Đường HCT 25

Kênh hậu đường Cao Bá Quát (Hồ Sa Cát)

Đường HCT 23 (đến hết thửa đất số 179, tờ bản đồ số 18 mới)

1.500

66

Đường HCT 26

Đường Lê Đại Hành (Ngã ba trụ sở Xa Cam II)

Đường Lương Thế Vinh

1.500

67

Đường HCT 27

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lê Đại Hành

1.500

68

Đường HCT 27

Đường HCT 21

Cuối đường Lê Đại Hành

1.500

69

Đường HCT 28

Đường HCT 6 (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 15 mới)

Đường HCT 7 (thửa đất số 06, tờ bản đồ số 14 mới)

2.300

70

Đường HCT 29

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường HCT 6 (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 15)

2.300

71

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và phường Hưng Chiến)

3.000

72

Đường PĐT 9

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 7 (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 20 mới)

1.900

73

Đường ALT 22

Ngã ba đường HCT 21 (Cây đa)

Hết tuyến

1.800

74

Đường ALT 23

Đường ALT 4

Đường ALT 22

1.100

75

Đường nhựa

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 21

2.300

76

Đường N1, N2, N5, N7, N19 thuộc khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

8.200

77

Đường D1, D2, D4, D5, N6, N8, N9 thuộc khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long

7.100

78

Đường nhựa không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính; có độ rộng từ 3m - 6m

1.700

79

Đường nhựa không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính; có độ rộng từ 6m - 10m

2.000

80

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố theo bản đồ địa chính (thuộc các tờ bản đồ: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57); có chiều rộng từ 3m - 6m

1.300

81

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố, ấp theo bản đồ địa chính thuộc các tờ bản đồ còn lại  (thuộc các tờ bản đồ: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 15, 16, 17;  tờ bản đồ 20 -> đến tờ bản đồ 33; tờ 46, 47); có chiều rộng từ 3m - 6m

1.000

82

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố theo bản đồ địa chính (thuộc các tờ bản đồ: 4, 9, 10, 14, 18, 19, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44,  45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57); có chiều rộng trên 6m - 10m

1.400

83

Đường bê tông không có tên trong nội bộ các khu phố, ấp theo bản đồ địa chính thuộc các tờ bản đồ còn lại  (thuộc các tờ bản đồ: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 15, 16, 17;  tờ bản đồ 20 -> đến tờ bản đồ 33; tờ 46, 47); có chiều rộng trên 6m - 10m

1.100

84

Đường đất không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính có chiều rộng dưới 3m

700

85

Đường đất không có tên trong nội bộ khu phố, ấp theo bản đồ địa chính có chiều rộng từ 3m - 6m

900

86

Các tuyến đường còn lại

600

III

PHƯỜNG PHÚ THỊNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương

28.800

2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hùng Vương

Đường Hồ Xuân Hương

20.000

3

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Du (mũi dùi)

16.600

4

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du (mũi dùi)

Đường PTT 4 (ngã ba Phú Lạc)

12.400

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

20.000

6

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hai Bà Trưng

13.800

7

Đường ĐT 758

Đường Hai Bà Trưng

Ranh giới xã Tân Lợi

5.000

8

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

11.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nơ Trang Long

9.000

10

Đường Nguyễn Du

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

6.900

11

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.200

12

Đường Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

5.900

13

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Chu Văn An

10.200

14

Đường Nơ Trang Long

Đường rày xe lửa

Đường Nguyễn Thái Học

2.100

15

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.900

16

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

Đường rày xe lửa

4.500

17

Đường Bà Triệu

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Đường Nguyễn Du

5.000

18

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

2.400

19

Đường Hai Bà Trưng

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Cầu Ba Tặng

2.100

20

Đường Hai Bà Trưng

Cầu Ba Tặng

Đường Nguyễn Thái Học

1.800

21

Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT  6 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bà Triệu

3.800

22

Đường PTT  4

Đường Nguyễn Huệ (Ngã ba Phú Lạc)

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

2.400

23

Đường PTT  4 (Nguyễn Thái Học nối dài)

Đường Nguyễn Thái Học

Hết thửa đất số 1, tờ bản đồ 2 (Ngã ba ông Dân)

4.000

24

Đường PTT 5

Thửa đất số 168, tờ bản đồ số 6

Suối

1.500

25

Đường PTT 7

Giáp lô cao su Nhà Nước

Hết thửa đất số 36, tờ bản đồ số 07

1.500

26

Đường PTT 8

Đường ĐT 758

Đường PTT 7

1.500

27

Đường PTT 9

Đường ĐT 758

Cuối đường

1.000

28

Đường PTT 10

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1.500

29

Đường PTT 11

Đường Nơ Trang Long

Nguyễn Du

1.500

30

Đường PTT 22 (Nguyễn Thái Học nối dài)

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 2 (Ngã ba ông Dân)

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

3.500

31

Đường tổ 2 KP Phú Xuân

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

2.100

32

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường PTT 4

1.500

33

Đường bê tông

Đường Nguyễn Du (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5)

Đường rày xe lửa

1.500

34

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ  03m đến dưới 07m. Đường mới mở 7m - 10m

1.200

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới  03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su

900

IV

PHƯỜNG PHÚ ĐỨC

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Đại Hành

Đường Trần Hưng Đạo

28.800

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

20.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 3

10.400

4

Đường ĐT 758

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Tân Lợi

5.000

5

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

9.400

6

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

12.500

7

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

11.900

8

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Hưng Đạo

8.400

9

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Đại Hành

9.600

10

Đường Nguyễn Du (Tây đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

5.300

11

Đường Nguyễn Du (Đông đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

5.600

12

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Phan Bội Châu

Cuối đường

9.900

13

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Du

Đường rày xe lửa

2.600

14

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Lê Đại Hành

2.000

15

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 9

1.600

16

Đường Lê Đại Hành

Đường Quốc lộ 13

Đường bê tông nằm trên rày xe lửa

8.000

17

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Cầu Đỏ

3.600

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Đỏ

Cầu Ba Kiềm

2.800

19

Đường PĐT 1

Đường Nguyễn Trung Trực

Cầu Ba Kiềm

2.300

20

Đường PĐT 2

Đường PĐT 1

Giáp ranh xã Tân Lợi

1.700

21

Đường PĐT 3

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 4

1.200

22

Đường PĐT 4

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Đường Nguyễn Trung Trực

1.200

23

Đường PĐT 5

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường PĐT 4

1.200

24

Đường PĐT 6

Đường PĐT 5

Giáp suối Cầu Đỏ

1.200

25

Đường PĐT 7

Giáp Đường PĐT 2

Giáp ranh huyện Hớn Quản (Đường PĐT 9)

1.200

26

Đường PĐT 8

Đường PĐT 9

Giáp ranh xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7)

1.200

27

Đường PĐT 9

Đường PĐT 2

Thửa đất số 239, tờ bản đồ số 7

1.900

28

Đường PĐT 9

Giáp ranh đất lô cao su

Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 8

1.900

29

Đường PĐT 9

Ngã ba Thanh Bình

Thửa đất số 430, tờ bản đồ số 6

1.900

30

Đường PĐT 10

Đường PĐT 1

Thửa đất số 430, tờ bản đồ số 6

1.200

31

Đường PĐT 11

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

1.200

32

Đường PĐT 11

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 12

1.200

33

Đường PĐT 12

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 9

1.600

34

Đường PĐT 13

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

2.300

35

Đường PĐT 14

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

2.300

36

Đường PĐT 13, 14 nối dài

Cầu Ba Kiềm

Đường PĐT 9

2.000

37

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Phan Bội Châu

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

38

Đường Đinh Công Tráng

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

6.000

39

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

7.200

40

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Quốc lộ 13

Đường PĐT 12

5.000

41

Đường bê tông

Đường Trần Hưng Đạo

Thửa đất số 103, Tờ bản đồ 12

1.600

42

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 07m đến 10m

1.200

43

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ  03m đến dưới 07m

1.000

44

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới  03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

800

V

XÃ THANH LƯƠNG

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Thanh Phú

Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

5.000

2

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

Đường TLT 18

7.000

3

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 18

Đường TLT 15

4.600

4

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 15

Đường vào nhà máy xi măng

3.600

5

Đường Quốc lộ 13

Đường vào nhà máy xi măng

Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh huyện Lộc Ninh

2.400

6

Đường ĐT 757

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã An Khương, huyện Hớn Quản

1.200

7

Đường bao quanh chợ

Toàn tuyến 

7.000

8

Đường vào nhà máy xi măng

Đường Quốc lộ 13

Suối

1.400

9

Đường vào nhà máy xi măng

Suối

Cuối đường đã thảm nhựa

1.200

10

Khu dân cư Khang Minh Quân

Các tuyến đường trong khu dân cư (Đường trục chính trừ tuyến đường vào nhà máy xi măng)

4.400

11

Khu dân cư Khang Minh Quân

Các tuyến đường trong khu dân cư Khang Minh Quân (đường còn lại)

3.600

12

Khu dân cư Ngọc Điền Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư Ngọc Điền Phát (đường trục chính)

4.400

13

Khu dân cư Ngọc Điền Phát

Các tuyến đường trong khu dân cư Ngọc Điền Phát (đường còn lại)

3.600

14

Đường TLT 1

Đường TLT 2

Đường ĐT 757

960

15

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 3

1.500

16

Đường TLT 2

Đường Quốc lộ 13

Đường rày xe lửa

1.600

17

Đường TLT 2

Đường rày xe lửa

Đường TLT 34

1.400

18

Đường TLT 2

Đường TLT 34

Đường ĐT 757

1.200

19

Đường TLT 3

Đường TLT 20

Đường TLT 21

1.200

20

Đường TLT 3 (Giáp ranh xã Thanh Phú phía đông)

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 21

1.500

21

Đường TLT 4 (Vòng quanh Đài liệt sĩ)

Đường Quốc lộ 13

Đường Quốc lộ 13

1.200

22

Đường TLT 5

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 29

1.500

23

Đường TLT 5

Đường TLT 29

Ranh vùng đệm

1.300

24

Đường TLT 6

Đường Quốc lộ 13

Đường ĐT 757

960

25

Đường TLT 7

Suối Cần Lê

Đường TLT 6

960

26

Đường TLT 8

Thửa đất số 81, tờ bản đồ số 10

Đường TLT 6

960

27

Đường TLT 9

Đường TLT 6

Đường TLT 10

960

28

Đường TLT 10

Đường TLT 6

Đường TLT 11

960

29

Đường TLT 11

Đường TLT 1

Đường rày xe lửa

960

30

Đường TLT 12

Đường ĐT 757

Đường TLT 13

960

31

Đường TLT 13

Đường TLT 15

Đường TLT 1

960

32

Đường TLT 14

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 2

1.100

33

Đường TLT 15

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 13

1.100

34

Đường TLT 15

Đường TLT 13

Đường TLT 2

960

35

Đường TLT 16

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 17

1.100

36

Đường TLT 16

Đường TLT 17

Đường TLT 40

960

37

Đường TLT 17

Đường TLT 16

Đường TLT 18

960

38

Đường TLT 18

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 17

1.100

39

Đường TLT 19

Đường Quốc lộ 13 (chợ)

Đường TLT 2

1.200

40

Đường TLT 20

Đường TLT 2

Đường TLT 3 (Giáp ranh xã Thanh Phú phía đông)

1.200

41

Đường TLT 21

Đường TLT 3

Ngã ba giáp ranh xã Thanh Phú

1.200

42

Đường TLT 22

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 23

1.000

43

Đường TLT 22

Đường TLT 23

Ranh huyện Lộc Ninh

960

44

Đường TLT 23

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 22

960

45

Đường TLT 24

Đường TLT 23

Đường TLT 22

960

46

Đường TLT 25

Đường TLT 22

Đường TLT 24

960

47

Đường TLT 26

Đường TLT 4 (Vòng quanh Đài liệt sĩ)

Đường TLT 5

1.000

48

Đường TLT 27

Đường Quốc lộ 13

Đường TLT 28

1.500

49

Đường TLT 27

Đường TLT 28

Đường TLT 3

1.200

50

Đường TLT 27

Đường TLT 3

Đường TLT 5

960

51

Đường TLT 28

Đường TLT 27

Đường TLT 5

960

52

Đường TLT 29

Đường TLT 5

Đường TLT 31

800

53

Đường TLT 30

Đường TLT 5

Đường TLT 5

800

54

Đường TLT 31

Đường TLT 5

Đường TLT 29

800

55

Đường TLT 32

Đường TLT 31

Đường TLT 31

800

56

Đường TLT 33

Đường TLT 2

Đường TLT 2

800

57

Đường TLT 34

Đường TLT 2

Ranh xã Thanh Phú

800

58

Đường TLT 35

Đường TLT 34

Đường TLT 39

800

59

Đường TLT 36

Đường TLT 2

Ranh An Khương

800

60

Đường TLT 37

Đường TLT 2

Ranh xã Thanh Phú

800

61

Đường TLT 38

Đường TLT 37

An Khương

800

62

Đường TLT 39

Đường TLT 2

Đường TLT 37

800

63

Đường TLT 40

Đường TLT 2

Đường TLT 16

800

64

Đường TLT 41

Đường ĐT 757

Đường TLT 6

800

65

Đường TLT 42

Đường TLT 22

Đường TLT 29

800

66

Đường TLT 43

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 27

800

67

Đường TLT 44

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 5

800

68

Đường TLT 45

Đường TLT 46

Ranh xã Thanh Phú

650

69

Đường TLT 46

Đường TLT 29

Khu bãi rác QH

650

70

Đường TLT 47

Đường TLT 5

Đường TLT 46

750

71

Đường TLT 48

Đường TLT 15

Đường TLT 16

800

72

Đường TLT 49

Đường TLT 73

Đường TLT 51

650

73

Đường TLT 50

Đường TLT 46

Đường TLT 32, ranh xã Thanh Phú

650

74

Đường TLT 51

Đường TLT 31

Đường TLT 49 (nông trường cao su)

750

75

Đường TLT 52

Đường TLT 36

Suối

750

76

Đường TLT 53

Đường TLT 2

Thửa đất số 526, tờ bản đồ số 04

800

77

Đường TLT 54

Đường sắt

Suối cạn

800

78

Đường TLT 55

Đường TLT 46

Ranh An Phú

800

79

Đường TLT 56

Đường TLT 55

Đường TLT 57

650

80

Đường TLT 57

Đường TLT 55

Ranh Lộc Hưng

650

81

Đường TLT 58

Đường TLT 55 lô cao su

Ranh Lộc Hưng

650

82

Đường TLT 59

Lô cao su

Lô cao su

650

83

Đường TLT 60

Đường TLT 55

Đường TLT 57

650

84

Đường TLT 61

Đường TLT 63

Ranh Lộc Hưng

650

85

Đường TLT 62

Đường TLT 57

Ranh An Phú

650

86

Đường TLT 63

Đường TLT 57

Hết tuyến

650

87

Đường TLT 64

Đường Nhà máy xi măng

Hết tuyến

650

88

Đường TLT 65

Đường TLT 55

Ranh Lộc Thành

650

89

Đường TLT 66

Đường băng tải

Hết tuyến

800

90

Đường TLT 67

Đường TLT 55

Ranh xã Thanh Phú

650

91

Đường TLT 68

Đường TLT 67

Đường TLT 45

650

92

Đường TLT 69

Đường TLT 5

Đường TLT 27

800

93

Đường TLT 70

Đường Nhà máy xi măng

Đường TLT 44

800

94

Đường TLT 71

Đường TLT 24

Xóm

800

95

Đường TLT 72

Đường TLT 37

Ranh An Khương

800

96

Đường TLT 73

Đường TLT 32

Ranh xã Thanh Phú

650

97

Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên

800

98

Các tuyến đường bê tông từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

650

99

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

600

100

Các tuyến đường còn lại

500

VI

XÃ THANH PHÚ

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới phường An Lộc - xã Thanh Phú

Ngã ba Sóc Bế

9.000

2

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba Sóc Bế

Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

6.500

3

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam

7.500

4

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam

Giáp ranh xã Thanh Lương

5.200

5

Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú

Toàn tuyến

7.500

6

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba nhà ông Dân

4.000

7

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

Ngã ba nhà ông Dân

Ranh huyện Hớn Quản

3.500

8

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 07

1.500

9

Đường TPT 1

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 4

1.800

10

Đường TPT 1

Đường TPT 4

Hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 07

1.200

11

Đường TPT 2

Đường Quốc lộ 13

Cuối đường nâng cấp mở rộng

5.000

12

Đường TPT 3

Cầu cây Sung

Đường TPT 27

850

13

Đường TPT 4

Đường TPT 1

Đường TPT 12

1.200

14

Đường TPT 4

Đường TPT 12

Hết tuyến

850

15

Đường TPT 5

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 14 thuộc tổ 4 ấp Thanh Hà

Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 03 thuộc tổ 6 ấp Sóc Bưng

850

16

Đường TLT 5 (phía xã Thanh Phú)

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp xã Thanh Lương

1.200

17

Đường TPT 6

Đường TPT 7

Đường TPT 4

850

18

Đường TPT 7

Đường TPT 8

Đường TPT 4

850

19

Đường TPT 8

Đường TPT 5

Đường TPT 12

850

20

Đường TPT 9

Đường rày xe lửa

Đường TPT 5

850

21

Đường TPT 10

Đường TPT 5

Đường TPT 8

850

22

Đường TPT 11

Đường TPT 4

Lô cao su (nhà ông Huỳnh Thái), đường TPT 22

850

23

Đường TPT 12

Đường TPT 1

Xóm (nhà ông Phạm Sáu), đến nghĩa địa

850

24

Đường TPT 13

Đường TPT 4

Đường TPT 11

1.000

25

Đường TPT 14

Đường TPT 1

Đường TPT 15

1.000

26

Đường TPT 15

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

27

Đường TPT 16

Đường TPT18 (chùa Chưởng Phước)

Lô cao su (nhà bà Vũ Thị Ngọ), đường TPT 20

850

28

Đường TPT 17

Đường TPT 15

Đường Quốc lộ 13

1.200

29

Đường TPT 18

Đường TPT 1

Ngã ba ranh phường Phú Thịnh (đường TPT 22)

1.000

30

Đường TPT 19

Đường TPT 16

Đường TPT 20

850

31

Đường TPT 20

Đường TPT 18

Đường TPT 22

850

32

Đường TPT 21

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 18

1.000

33

Đường TPT 22

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thái Học nối dài

2.100

34

Đường TPT 23

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

35

Đường TPT 24

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 23

1.200

36

Đường TPT 25

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 26

1.200

37

Đường TPT 26

Đường Quốc lộ 13

Hết đường nhựa (ngã ba nhà bà Tâm)

1.200

38

Đường TPT 27

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 3

1.200

39

Đường TPT 28

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 27

1.200

40

Đường TPT 29

Đường Quốc lộ 13

Xóm (nhà ông Lê Xuân Đạo), ranh phường An Lộc

1.200

41

Đường TPT 30

Đường Quốc lộ 13

Suối giáp ranh phường An Lộc (Đường TPT 29)

1.800

42

Đường TPT 31

Đường TPT 32

Đường TPT 30 (Suối)

1.000

43

Đường TPT 32

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 31

1.200

44

Đường TPT 32

Đường TPT 31

Đường TPT 30

1.000

45

Đường TPT 33

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 32

1.000

46

Đường TPT 34

Đường TPT 27

Đường TPT 35

850

47

Đường TPT 35

Đường TPT 34

Đường TPT 39 (Suối)

850

48

Đường TPT 36

Đường TPT 3

Đường TPT 35

850

49

Đường TPT 37

Đường TPT 1

Đường TPT 12

850

50

Đường TPT 38

Đường TPT 26

Đường TPT 48

1.000

51

Đường TPT 39

Đường TPT 35

Đường TPT 49

850

52

Đường TPT 40

Đường TPT 35

Đường TPT 2

1.000

53

Đường TPT 41

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 42

1.200

54

Đường TPT 42

Trường cấp 2

Lô cao su

1.000

55

Đường TPT 43

Đường Quốc lộ 13

Đường TPT 1

1.200

56

Đường TPT 44

Đường TPT 20

Đường TPT 19

850

57

Đường TPT 45

Đường TPT 3

Xóm

1.200

58

Đường TPT 46

Ranh xã Thanh Lương

Đường TPT 4 (dọc đường rày)

800

59

Đường TPT 47

Ranh xã Thanh Lương

Đường TPT 4 (dọc đường rày)

800

60

Đường TPT 48

Ranh ấp Thanh Xuân

Ranh ấp Thanh Sơn, xã Thanh Lương (Đường TLT30)

1.000

61

Đường TPT 49

Đập Suối Trâu (ranh phường An Lộc)

Đường TPT 2

800

62

Đường TPT 50

Đường TPT 48

Đường Quốc lộ 13

1.200

63

Đường TPT 51

Đường TPT 49

Đường TPT 39

850

64

Đường TPT 52

Đường TPT 40

Đường TPT 51

800

65

Đường TPT 53

Đường TPT 33

Đường TPT 29

1.000

66

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

1.000

67

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 7m trở lên (theo bản đồ chính quy)

1.200

68

Các tuyến đường, tuyến hẻm còn lại có bề rộng mặt đường theo bản đồ chính quy nhỏ hơn 3,5m thuộc các tờ bản đồ số 6, 7, 12, 13, 19, 26, 27, 33

900

69

Các tuyến đường, tuyến hẻm còn lại có bề rộng mặt đường theo bản đồ chính quy nhỏ hơn 3,5m thuộc các tờ bản đồ còn lại

700

70

Các tuyến đường còn lại

500

           
 

 

Bảng 03. Thị xã Phước Long

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHƯỚC TÍN

1

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Giáp ranh phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

Đường bê tông (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 104, tờ bản đồ số 24)

5.000

2

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường bê tông (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 103, tờ bản đồ số 24)

Hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 33 và thửa đất số 78, tờ bản đồ số 34

6.000

3

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Thửa đất số 56 và thửa đất số 67 cùng thuộc tờ bản đồ số 34

Hết ranh chợ tạm xã Phước Tín và hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 39

7.000

4

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Từ thửa đất số 23 và thửa đất số 64 cùng thuộc tờ bản đồ số 39

Hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 40 và thửa đất số 305, tờ bản đồ số 25

6.000

5

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Từ thửa đất số 306, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 6, tờ bản đồ số 40

Giáp ranh xã Phước Tân

4.000

6

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Phước Quả (ngã ba Thống  Nhất - Điện Biên Phủ)

Ngã ba đường bê tông xi măng (hết thửa đất số 172 và thửa đất số 250 cùng thuộc tờ bản đồ số 17)

5.000

7

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba đường bê tông xi măng (thửa đất số 171 và thửa đất số 218 cùng thuộc tờ bản đồ số 17)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

3.600

8

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

Lòng Hồ Thác Mơ

2.100

9

Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ)

Ngã ba Điện Biên Phủ - Yên Thế

Giáp ranh phường Thác Mơ

2.200

10

Đường Mạc Đăng Dung

Ngã ba giáp đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Ngã ba đường bê tông, xi măng (hết thửa đất số 7, tờ bản đồ số 36 và thửa đất số 239, tờ bản đồ số 23)

2.000

11

Đường Mạc Đăng Dung

Ngã ba đường bê tông, xi măng (thửa đất số 262 và thửa đất số 231 cùng thuộc tờ bản đồ số 23)

Giáp ranh xã Phước Tân (huyện Phú Riềng)

1.200

12

Đường Bạch Đằng (Đường đi Bàu Nghé)

Ngã ba giáp đường Điện Biên Phủ (Đường Trung tâm xã Phước Tín)

Giáp lòng hồ Thác Mơ

1.500

13

Đường bê tông, xi măng giữa thôn Phước Thiện - Phước Quả

Đường Thống Nhất

Ngã ba đường đất (hết thửa đất số 235 và thửa đất số 163 cùng thuộc tờ bản đồ số 16)

1.200

14

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

900

15

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

700

16

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

II

XÃ LONG GIANG

1

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

3.300

2

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

Hết ranh Quy hoạch Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

1.800

3

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Hết ranh Quy hoạch Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

Giáp đường Lý Tự Trọng

1.100

4

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp ranh phường Long Phước và phường Sơn Giang

Hết ranh điểm trường tiểu học thôn 7

3.200

5

Đường Võ Văn Kiệt

Hết ranh điểm trường tiểu học thôn 7

Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

1.800

6

Đường Lý Tự Trọng

Giáp ranh phường Long Thủy

Đường bê tông nội đồng An Lương (hết thửa đất số 36 và thửa đất số 25 cùng thuộc tờ bản đồ số 6)

2.000

7

Đường Lý Tự Trọng

Đường bê tông nội đồng An Lương (hết thửa đất số 36 và thửa đất số 25 cùng thuộc tờ bản đồ số 6)

Ngã ba Cà Kiêu (thửa đất số 383, tờ bản đồ số 2 và thửa đất số 131 tờ bản đồ số 1)

1.300

8

Đường Lý Tự Trọng

Ngã ba Cà Kiêu (thửa đất số 383, tờ bản đồ số 2 và thửa đất số 131, tờ bản đồ số 1)

Giáp ranh phường Long Phước

1.800

9

Đường Nguyễn Trãi

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Hùng Vương + 50 mét

2.000

10

Đường Hà Huy Tập

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Hùng Vương

1.500

11

Đường Bùi Viện

Đường Hà Huy Tập

Đường Tôn Thất Đạm

1.200

12

Đường Hùng Vương

Giáp ranh phường Long Thủy

Giáp ranh phường Long Phước

1.200

13

Đường Đào Duy Từ

Đường Võ Văn Kiệt

Hết tuyến

1.000

14

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Trãi

Đường Tôn Thất Đạm

1.000

15

Đường Lý Đạo Thành

Đường Tôn Thất Đạm

Đường QH LKV4

1.000

16

Đường Võ Duy Dương

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Tăng Bạt Hổ

1.000

17

Đường Phan Văn Đạt

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Tăng Bạt Hổ

1.000

18

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

19

Đường Tôn Thất Đạm

Đường QHLKV4

Đường Trần Khánh Dư

1.000

20

Đường Huyền Trân Công Chúa

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

21

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường QHLKV4

Đường Tôn Đức Thắng

1.000

22

Đường Lê Chân

Đường Bùi Đắc Tuyên

Hết tuyến

1.000

23

Đường Chu Mạnh Trinh

Đường Đào Duy Từ

Hết tuyến

1.000

24

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Đào Duy Từ

Hết tuyến

1.000

25

Đường Tống Duy Tân

Đường QHLKV4

Hết tuyến

1.000

26

Đường Bùi Đắc Tuyên

Đường Nguyễn Trãi

Hết tuyến

1.000

27

Đường Lương Ngọc Quyến

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

28

Các tuyến đường nhựa, bê tông có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

900

29

Các tuyến đường nhựa, bê tông có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

700

30

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

III

PHƯỜNG LONG THỦY

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

Giáp đường Lê Văn Duyệt

12.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

10.000

3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

Trụ sở UBND phường

9.300

4

Đường 6/1

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Đường Đinh Tiên Hoàng

14.000

5

Đường 6/1

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Hết ranh Viện Kiểm sát

5.600

6

Đường 6/1 (Phía bên phường Long Thủy)

Bảo tàng Phước Long

Cầu Đak Lung

2.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành (Phía bên phường Long Thủy)

Cầu Suối Dung

Ngã ba đường 6/1

10.000

8

Đường Nguyễn Huệ

Tượng đài chiến thắng

Giáp đường Lê Văn Duyệt

8.600

9

Đường Nguyễn Huệ

Giao đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lê Hồng Phong

6.000

10

Đường Lê Văn A

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Văn Duyệt

5.600

11

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường 6/1

Đường Lê Văn Duyệt

7.100

12

Đường Trần Quang Khải

Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt

Ngã ba đường Hồ Long Thủy

5.100

13

Đường Cách mạng tháng 8

Tượng đài chiến thắng

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

9.000

14

Đường Cách mạng tháng 8

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

Hết tuyến

7.000

15

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

5.600

16

Đường Tự Do

Toàn tuyến

5.600

17

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường 6/1

Giao với đường Lê Văn A

8.000

18

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

Hết tuyến đường nhựa Khu 4

5.400

19

Đường Hồ Long Thủy

Ngã tư giáp đường 6/1

Đường Hùng Vương

9.300

20

Đường Hồ Long Thủy

Đường Hùng Vương

Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ

8.000

21

Đường Trần Quốc Toản

Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải

Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ

6.000

22

Đường Trần Quốc Toản

Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

Giao lộ đường Trần Quang Khải

5.600

23

Đường Sư Vạn Hạnh

Toàn tuyến

5.000

24

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Hồng Phong

7.200

25

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Hồng Phong

Cầu An Lương

2.000

26

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Lý Thái Tổ

7.000

27

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lý Thái Tổ

Hết tuyến

5.600

28

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Trần Quốc Toản

4.000

29

Đường Hàm Nghi

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba đường Trần Phú và Lê Văn Duyệt

4.000

30

Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5

Toàn tuyến

4.000

31

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nhà ông Đoàn Thanh Hải (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 9)

Ngã ba đường Phạm Hồng Thái

3.000

32

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba đường Phạm Hồng Thái

Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 01

1.500

33

Đường Nguyễn Văn Cừ

Từ Thửa đất số 371, tờ bản đồ số 04

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.000

34

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Hàm Nghi

Đường Trần Hưng Đạo

4.000

35

Đường Lê Hồng Phong

Đường Hùng Vương

Đường Lý Thái Tổ

3.300

36

Đường Lê Hồng Phong (nối dài)

Đường Lý Thái Tổ

Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 03

2.000

37

Đường Thanh Niên

Toàn tuyến

3.600

38

Đường Phan Bội Châu 

Ngã ba giáp đường 6/1 và đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Xí

4.000

39

Đường Kim Đồng

 Đường Hồ Long Thuỷ 

Đường Nguyễn Văn Giáp

4.000

40

Đường Bà Triệu

Toàn tuyến

3.600

41

Đường Cao Bá Quát

Toàn tuyến

3.600

42

Đường Phan Đình Giót

Toàn tuyến

3.600

43

Đường Hoàng Diệu

Toàn tuyến

3.000

44

Đường Nguyễn Văn Giáp

Ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy

Đường Nguyễn Xí

4.000

45

Đường Nguyễn Văn Giáp

Đường Nguyễn Xí

Hết tuyến đường nhựa

3.600

46

Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

Ngã ba giáp đường Trần Quang Khải

Ngã ba giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

3.400

47

Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã ba Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m)

Ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

3.600

48

Đường vào sân vận động

Ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt

Ranh sân vận động

3.400

49

Đường Hùng Vương (phần diện tích thuộc phường Long Thủy)

Từ đường Hồ Long Thủy

Cầu giáp ranh xã Long Giang

3.400

50

Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do

Toàn tuyến

3.400

51

Đường Trần Quang Khải (nối dài)

Đường Hồ Long Thủy

Đường Lê Hồng Phong

3.500

52

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hết tuyến (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 05)

2.000

53

Đường Nguyễn Xí

Đường Nguyễn Văn Giáp

Đến hết đường nhựa (giáp ranh bến xe)

3.500

54

Đường Cù Chính Lan

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đến hết tuyến

2.000

55

Đường Hồ Huân Nghiệp

Đường 6/1

Đến hết tuyến

1.500

56

Đường nhựa bên hông sân vận động

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Hồ Long Thủy

3.500

57

Đường nhựa đấu nối ra đường bên hông sân vận động

Toàn tuyến

3.000

58

Đường bên hông công an PCCC

Đường Lý Thái Tổ

Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 03

2.000

59

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.200

60

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

1.000

61

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

IV

PHƯỜNG THÁC MƠ

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường 6/1

11.300

2

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường 6/1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

8.300

3

Đường nội ô chợ Phước Long

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

11.500

4

Đường 6/1

Ngã ba  Nguyễn Tất Thành (giao đường 6/1)

Đường Đinh Tiên Hoàng

14.000

5

Đường 6/1

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

5.600

6

Đường 6/1  (Phía bên phường Thác Mơ)

Tượng đài chiến thắng

Cầu Đak Lung

2.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Suối Dung (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 21)

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

10.000

8

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Tượng Đức Mẹ (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 16)

7.000

9

Đường Nguyễn Tất Thành

Tượng Đức Mẹ (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 16)

Cầu Thác Mẹ

3.000

10

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Thác Mẹ

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

2.300

11

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường 6/1

7.000

12

Đường Ngô Quyền

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

4.000

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Trần Hưng Đạo

3.400

14

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

3.400

15

Đường Lê Quý Đôn

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

Giáp đường Đinh Công Trứ

3.000

16

Đường Đinh Công Trứ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến nhựa hiện hữu (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 27 và thửa đất số 25, tờ bản đồ số 12)

2.400

17

Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín)

Tượng Đức Mẹ

Giáp ranh xã Phước Tín

2.300

18

Đường Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đập tràn Thủy điện Thác Mơ

2.000

19

Đường Nguyễn Văn Huyên

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Trần Hưng Đạo

2.100

20

Các tuyến đường bê tông đấu nối trực tiếp ra đường Nguyễn Tất Thành

Toàn tuyến

1.200

21

Đường nhựa mới mở (đoạn nắn tuyến)

Cầu Thác Mẹ

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741, hướng đi Phú Nghĩa)

1.400

22

Đường nhựa (hẻm 178 Nguyễn Tất Thành)

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết tuyến

1.200

23

Đường nhựa cạnh  nhà 1552 (đối diện đường Đinh Công Trứ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết tuyến

1.200

24

Đường Huỳnh Khương An

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết tuyến

3.200

25

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết ranh phường Thác Mơ (giáp phường Sơn Giang)

3.500

26

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

27

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

28

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

V

PHƯỜNG SƠN GIANG

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

6.000

2

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh phường Long Phước

6.800

3

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Phước Bình

9.000

4

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

8.000

5

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Giáp ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

4.500

6

Đường Lê Trọng Tấn  (đường Đắk Ton) (Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường hẻm (hết ranh thửa đất số 569, tờ bản đồ số 7)

6.000

7

Đường Lê Trọng Tấn  (đường Đắk Ton) (Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường hẻm (hết ranh thửa đất số 569, tờ bản đồ số 7)

Ngã ba giao đường Âu Cơ

5.300

8

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1)

Giao đường Tàu Ô

3.500

9

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Giao đường Tàu Ô

Cầu số 3

2.640

10

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Cầu số 3

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

3.800

11

Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá)

Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang

3.000

12

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

3.300

13

Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

2.880

14

Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường Sản Xuất (hết ranh thửa đất số 317 và thửa đất số 386 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

4.000

15

Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

Ngã ba giao đường Sản Xuất (hết ranh thửa đất số 317 và thửa đất số 386 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

Ngã ba giao đường Âu Cơ

3.200

16

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường nhựa

2.640

17

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba đường nhựa

Hết 02 nhánh đường nhựa

2.200

18

Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

2.000

19

Đường Phan Đăng Lưu

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

2.400

20

Đường Âu Cơ

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã tư giao đường Lê Hồng Phong

2.800

21

Đường Âu Cơ

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

Giáp ranh phường Phước Bình

2.600

22

Đường Lạc Long Quân

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3)

Suối (Hết ranh thửa đất số 610, tờ bản đồ số 8)

1.700

23

Đường Bùi Viện

Đường Hà Huy Tập

Đường Tôn Thất Đạm

1.400

24

Đường Tôn Thất Đạm

Đường Bùi Viện

Đường QH liên khu vực IV

1.300

25

Đường Triệu Quang Phục

Đường Âu Cơ

Đường Lê Hồng Phong

2.000

26

Đường Lương Văn Can

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.600

27

Đường Tàu Ô

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Bà Rá

2.100

28

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.600

29

Đường Cao Xuân Huy

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

2.700

30

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Nguyễn Trãi

Hết tuyến

1.500

31

Các tuyến đường nhựa hẻm đường Hoàng Văn Thái  và hẻm đường Lê Trọng Tấn

Toàn tuyến

2.400

32

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

33

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

34

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

VI

PHƯỜNG LONG PHƯỚC

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Sơn Giang

Đường Trường Chinh

17.100

2

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trường Chinh

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 41)

21.400

3

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 14)

Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành - Thống Nhất (Vòng xoay Phước Bình (hết thửa đất số 189, tờ bản đồ số 14))

17.000

4

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay (từ thửa đất số 190, tờ bản đồ số 14))

Đường bê tông (hết thửa đất số 243, tờ bản đồ số 14)

15.400

5

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường bê tông (từ thửa đất số 240, tờ bản đồ số 14)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

11.000

6

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Đường bê tông khu phố (hết thửa đất số 146, tờ bản đồ số 16)

8.000

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường bê tông khu phố 3 (từ thửa đất số 57, tờ bản đồ số 16)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng) (hết thửa đất số 326, tờ bản đồ số 16)

6.800

8

Đường 3/2

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (từ thửa đất số 131, tờ bản đồ số 52, khu phố 7 và thửa đất số 139, tờ bản đồ số 53, khu phố 6)

Đường Đinh Văn Chất và đường bê tông (hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 52)

14.600

9

Đường 3/2

Đường Đinh Văn Chất và đường bê tông (từ thửa đất số 170, tờ bản đồ số 11)

Đường Đoàn Nhữ Hài và đường bê tông (hết ranh thửa đất số 140, tờ bản đồ số 11)

12.000

10

Đường 3/2

Đường Đoàn Nhữ Hài và đường bê tông (từ thửa đất số 139, tờ bản đồ số 11)

Đường Hoàng Lệ Kha và đường Tú Xương

9.400

11

Đường 3/2

Đường Hoàng Lệ Kha và đường Tú Xương

Giáp ranh xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng)

6.900

12

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Trường Chinh - Nguyễn Tất Thành

10.000

13

Đường Độc Lập

Ngã ba giao Trường Chinh - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Thống Nhất - Nguyễn Tất Thành

12.000

14

Đường Phạm Hùng (phần đất phía khu dân cư 6, 7, 8)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

11.100

15

Đường Lương Định Của

Toàn tuyến

12.900

16

Đường Phan Huy Ích

Toàn tuyến

12.900

17

Đường Nguyễn Kim

Toàn tuyến

12.900

18

Đường Đinh Văn Chất

Đường 3/2

Ngã ba đường Phan Bá Vành (hết ranh thửa đất số 165 và thửa đất số 187 cùng thuộc tờ bản đồ số 50)

12.000

19

Đường Đinh Văn Chất

Ngã ba đường Phan Bá Vành (Từ ranh thửa đất số 164, 186 tờ bản đồ số 50)

Đường Phạm Hùng

7.200

20

Đường Đặng Văn Ngữ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

13.700

21

Đường Lê Văn Sỹ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

12.000

22

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Độc Lâp

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

12.900

23

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lý Thường Kiệt

13.700

24

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Điểu Ong

Đường Trường Chinh

12.900

25

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

12.000

26

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Nơ Trang Long

11.100

27

Đường Điểu Ong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

12.900

28

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

15.400

29

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Hữu Thọ

14.600

30

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Mai Chí Thọ

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

31

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

Đường Lê Anh Xuân

10.300

32

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phùng Khắc Khoan

Đường Lý Thường Kiệt

10.300

33

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

18.900

34

Đường Lê Duẩn

Đường Mai Chí Thọ

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

35

Đường Lê Anh Xuân

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Trường Chinh

10.300

36

Đường Lê Anh Xuân

Đường Trường Chinh

Đường Độc Lập

9.400

37

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

Đường Nguyễn Tất Thành

12.900

38

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nguyễn Hữu Thọ

11.100

39

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

40

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Đường Nguyễn Tất Thành

Giao ngã ba Lý Thường Kiệt - Võ Văn Kiệt

11.100

41

Đường Võ Văn Kiệt

Giao ngã ba Lý Thường Kiệt - Võ Văn Kiệt

Giáp ranh xã Long Giang

9.400

42

Đường Phan Đình Giót

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

11.100

43

Đường Mai Chí Thọ

Giao lộ Lê Duẩn - Phùng Khắc Khoan

Giao lộ Nguyễn Văn Linh - Phùng Khắc Khoan

7.700

44

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

11.100

45

Đường Phùng Khắc Khoan

Giao lộ Lê Duẩn - Mai Chí Thọ

Giao lộ Nguyễn Văn Linh - Mai Chí Thọ

7.700

46

Đường Lý Thường Kiệt

Giáp đường Võ Văn Kiệt

Giáp đường Phạm Hùng

10.300

47

Đường Tô Hiệu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

48

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

49

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

14.600

50

Đường Nơ Trang Long

Toàn tuyến

8.600

51

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

8.600

52

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Văn Linh

16.300

53

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Kiệt

11.100

54

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

16.700

55

Đường Tố Hữu

Đường Phạm Hùng

Đường Độc Lập

9.400

56

Đường Tô Ngọc Vân

Toàn tuyến

9.400

57

Đường Bùi Văn Dù

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

9.400

58

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

9.400

59

Đường Hoài Thanh

Toàn tuyến

9.400

60

Đường Nguyễn Văn Siêu

Toàn tuyến

8.600

61

Đường Nguyễn Huy Tự

Toàn tuyến

8.600

62

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

8.600

63

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - đường bê tông

8.600

64

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - đường bê tông

Đường Phạm Ngũ Lão
(Hết ranh thửa đất số 203, tờ bản đồ số 40 KP1; thửa đất số 212, tờ bản đồ số 39 KP2)

6.900

65

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ thửa đất số 280, tờ bản đồ số 39, KP1; thửa đất số 213, tờ bản đồ số 39, KP2)

Ngã ba đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 18 tờ bản đồ số 39, KP1; thửa đất số 49, tờ bản đồ số 12, KP 2)

5.100

66

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã ba đường bê tông (Từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 38, KP1 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 12, KP2)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng)

4.300

67

Đường Hàn Thuyên

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.900

68

Đường Lê Văn Ngôn

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.800

69

Đường Lê Văn Hưu

Toàn tuyến

4.700

70

Đường Nguyễn Hiền

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.600

71

Đường Đoàn Nhữ Hài

Giáp đường 3/2

Giáp đường Phạm Hùng

4.500

72

Đường Lê Quát

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.500

73

Đường Đặng Tất

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.400

74

Đường Đặng Trần Côn

Giáp đường 3/2

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

6.000

75

Đường Hồ Văn Huê

Giáp đường Đặng Trần Côn

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

76

Đường Nguyễn Nghiêm

Giáp đường 3/2

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

77

Đường Lương Khánh Thiện

Giáp đường 3/2

Giáp đường Hoàng Lệ Kha

4.300

78

Đường Hoàng Lệ Kha

Giáp đường 3/2

Giáp đường Đặng Trần Côn

4.300

79

Đường Phan Bá Vành

Giáp đường Lương Khánh Thiện

Giáp đường Đinh Văn Chất

4.700

80

Đường Liên Khu 8, khu 9 và thửa đất số 166, tờ bản đồ số 10 (Khu phố 8)

Giáp ngã ba Tú Xương và đường Liên khu 8, 9 

Hết ranh thửa đất số 102, tờ bản đồ số 11 (Khu phố 8)

3.400

81

Đường Liên Khu 8, khu 9

Ngã ba giáp đường 3/2 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 28)

Tiếp giáp ngã tư đường Hoàng Lệ Kha (hết ranh thửa đất số 80, tờ bản đồ số 28)

3.900

82

Đường Tú Xương

Tiếp giáp đường 3/2

Đường liên khu vực 1 (Đường nối giữa Đường ĐT 741 và Đường ĐT 759)

5.100

83

Các đường nội ô Khu phố 9 (5 tuyến)

Nối từ đường 3/2

Đường Tú Xương

4.300

84

Đường Vườn Ươm khu phố 9

Tiếp giáp đường Tú Xương (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 10)

Ngã ba đường đất (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 10)

2.100

85

Các tuyến đường ngang Khu TĐC Khu phố 9 (3 nhánh)

Toàn bộ các tuyến

2.300

86

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Hồ Tùng Mậu

6.400

87

Đường Bom Bo

Toàn tuyến

9.400

88

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

8.600

89

Đường nội ô khu dân cư Thành Phương

Toàn tuyến

13.700

90

Các tuyến đường còn lại trong khu TTHC thị xã Phước Long

Toàn tuyến

8.600

91

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Long Giang

3.400

92

Đường Văn Cao

Giáp đường Trần Quốc Thảo

Hết tuyến

2.800

93

Đường Nguyễn Phan Chánh

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

94

Đường Lê Quang Định

Giáp đường Võ Trứ

Giáp đường Hùng Vương

2.700

95

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường 3/2

Giáp đường Trần Quốc Thảo

3.400

96

Đường Ngô Đức Kế

Giáp đường Đào Nguyên Phổ

Hết tuyến

3.000

97

Đường Phan Khôi

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

98

Đường Đinh Lễ

Giáp đường Nguyễn Phan Chánh

Giáp đường Lý Tự Trọng

2.600

99

Đường Đào Nguyên Phổ

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

100

Đường Trần Quốc Thảo

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

101

Đường Nguyễn Thi

Giáp đường Võ Trứ

Hết tuyến

2.700

102

Đường Mai Xuân Thưởng

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

103

Đường Đinh Công Tráng

Giáp đường Hùng Vương

Hết tuyến

2.900

104

Đường Võ Trứ

Giáp đường 3/2

Hết tuyến

3.400

105

Đường Dương Đình Nghệ

Giáp đường 3/2

Giáp đường Văn Cao

3.900

106

Đường Dương Đình Nghệ

Giáp đường Nguyễn Thi

Ngã ba đường Trần Quốc Thảo và đường Dương Đình Nghệ

3.400

107

Đường Dương Đình Nghệ

Ngã ba đường Trần Quốc Thảo và đường Dương Đình Nghệ

Đường Hùng Vương

2.100

108

Đường Hùng Vương

Ngã ba giáp đường 3/2

Đến đường Đinh Lễ

6.400

109

Đường Hùng Vương

Đến đường Đinh Lễ

Giáp ranh xã Long Giang

3.400

110

Đường Châu Văn Liêm

Đường Độc Lập

Đường Phan Đình Giót

8.600

111

Đường Hoàng Cầm

Đường Độc Lập

Đường Phan Đình Giót

8.600

112

Đường Hồ Tùng Mậu

Ngã ba giáp Nguyễn Thái Học

Ngã ba giáp đường Nguyễn Khuyến (hết ranh thửa đất số 144, tờ bản đồ số 13, khu phố 3 và hết ranh thửa đất số 116, tờ bản đồ số 42, khu phố 2)

5.600

113

Đường Hồ Tùng Mậu

Từ thửa đất số 122, tờ bản đồ số 42, khu phố 2 và thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13, khu phố 3

Hết ranh thửa đất số 182 và thửa đất số 184 cùng thuộc tờ bản đồ số 13 (Khu phố 3)

4.300

114

Đường Hồ Tùng Mậu

Từ thửa đất số 192 và thửa đất số 193 cùng thuộc tờ bản đồ số 13

Hết tuyến (đến thửa đất số 55, tờ bản đồ số 16)

2.100

115

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Nguyễn Khuyến

Hết ranh thửa đất số 13 và thửa đất số 36 cùng thuộc tờ bản đồ số 16

2.600

116

Đường Ngô Thì Nhậm

Từ ranh thửa đất số 354 và thửa đất số 35 cùng thuộc tờ bản đồ số 16

Hết tuyến (hết thửa đất số 178 và thửa đất số 179 cùng thuộc tờ bản đồ số 16)

2.100

117

Đường Vũ Như Tô

Toàn tuyến

8.600

118

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

7.700

119

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

120

Đường Nguyễn Huy Lượng

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

8.600

121

Đường nhựa 1 (chưa có tên)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Độc Lập

10.300

122

Đường nhựa 2 (chưa có tên)

Đường Vũ Như Tô

Đường Lê Thị Riêng

7.700

123

Đường nhựa 3 (chưa có tên)

Giáp đường Lê Văn Sỹ

Đất trụ sở Long Phước

10.300

124

Đường nhựa 4 (chưa có tên)

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Bom Bo

7.700

125

Đường nhựa 5 (chưa có tên) (2 tuyến)

Đường Tô Hiệu

Đường Nguyễn Duy Trinh

7.700

126

Đường Nguyễn Thông

Giáp đường Đặng Trần Côn

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

6.000

127

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Nguyễn Thái Học

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão - đường bê tông (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 39 và thửa đất số 63, tờ bản đồ số 40)

3.000

128

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão - đường bê tông (Từ ranh thửa đất số 31 và thửa đất số 47 cùng thuộc tờ bản đồ số 39)

Đến đường Liên Khu vực 1 (hết ranh thửa đất số 118 và thửa đất số 139 cùng thuộc tờ bản đồ số 09)

2.600

129

Đường Phạm Ngũ Lão

Đến đường Liên Khu vực 1 (Từ ranh thửa đất số 86 và thửa đất số 141 cùng thuộc tờ bản đồ số thửa đất số 09)

Hết tuyến

2.100

130

Các tuyến đường nội ô Khu phố 5

Toàn tuyến

3.400

131

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông có chiều ngang rộng từ 4m trở lên

Toàn tuyến

1.200

132

Các tuyến đường nhựa, đường bê tông có chiều ngang rộng dưới 4m

Toàn tuyến

1.000

133

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

800

VII

PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

17.000

2

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 24)

15.400

3

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 24)

Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 2)

11.000

4

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Ngã ba đường Nguyễn Tất  Thành - Nguyễn Thái Học (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung (đường bê tông hết ranh thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6)

8.000

5

Đường Nguyễn Tất Thành (Đường ĐT 741)

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung (đường bê tông hết ranh thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6)

Giáp ranh xã Bình Tân (huyện Phú Riềng)

6.800

6

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 2)

13.000

7

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) (thửa đất số 52 và thửa đất số 198 cùng thuộc tờ bản đồ số 25)

Hết ranh UBND phường Phước Bình (thửa đất số 87 và thửa đất số 62 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

9.600

8

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Hết ranh UBND phường Phước Bình (thửa đất số 53 và thửa đất số 99 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng (thửa đất số 181 và thửa đất số 278 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

8.200

9

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng (thửa đất số 179 và thửa đất số 329 cùng thuộc tờ bản đồ số 8)

Đường Âu Cơ (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 9 và thửa đất số 375, tờ bản đồ số 8)

6.500

10

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường Âu Cơ (thửa đất số 324, tờ bản đồ số 8 và thửa đất số 125, tờ bản đồ số 9)

Đường Phan Thế Hiển (thửa đất số 34 và thửa đất số 73 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

6.000

11

Đường Thống Nhất (Đường ĐT 759)

Đường Phan Thế Hiển (thửa đất số 35 và thửa đất số 71 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Phước Tín

5.000

12

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc phường Phước Bình)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

10.000

13

Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Toàn tuyến

5.100

14

Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình

Toàn tuyến

5.400

15

Đường Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An) (phía phường Phước Bình)

Ngã ba giáp đường Độc Lập

Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 4)

6.000

16

Đường Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An) (phía phường Phước Bình)

Đoạn còn lại

5.300

17

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Giáp đường Thống Nhất

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng (thửa đất số 289 và thửa đất số 314 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

3.700

18

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng (thửa đất số 301 và thửa đất số 320 cùng thuộc tờ bản đồ số 7)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục (thửa đất số 418, tờ bản đồ số 7 và thửa đất số 7, tờ bản đồ số 12)

2.700

19

Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục (thửa đất số 1 và thửa đất số 2 cùng thuộc tờ bản đồ số 12)

Hết tuyến

1.900

20

Đường Phan Thế Hiển

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 241 và thửa đất số 199 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

2.300

21

Đường Phan Thế Hiển

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 251 và thửa đất số 199 cùng thuộc tờ bản đồ số 15)

Hết tuyến

1.800

22

Đường Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 15 và thửa đất số 75, tờ bản đồ số 16)

2.700

23

Đường Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 15 và thửa đất số 70, tờ bản đồ số 16)

Hết tuyến

1.600

24

Đường Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 81 và thửa đất số 100 cùng thuộc tờ bản đồ số 9)

2.700

25

Đường Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất + 350m (thửa đất số 86 và thửa đất số 77 cùng thuộc tờ bản đồ số 9)

Giáp đường Thống Nhất + 900m

2.000

26

Đường Âu Cơ

Toàn tuyến

2.700

27

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1.100

28

Các tuyến đường nhựa, bê tông chưa có ở trên có chiều rộng mặt đường dưới 3,5m

Toàn tuyến

900

29

Các tuyến đường giao thông còn lại

Toàn tuyến

700

 

 

 

Bảng 04. Thị xã Chơn Thành

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG HƯNG LONG

1

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)
Phía Tây: Giáp đường bê tông hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

29.000

2

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)
Phía Tây: Giáp đường bê tông hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)                                 

18.000

3

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)                                  

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)                                

12.000

4

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)                                

Đường Nguyễn Công Hoan

9.000

5

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, khu phố 10)

8.000

6

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, khu phố 10)

Ranh giới phường Minh Hưng

7.500

7

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Bến Đình

29.000

8

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Cầu Bến Đình

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

18.000

9

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng Khu phố7

12.000

10

Đường 02 tháng 4

(Đường Quốc lộ 13)

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng Khu phố7

Ranh giới phường Thành Tâm

8.000

11

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Suối Đôi

29.000

12

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Cầu Suối Đôi

Cầu Bàu Bàng

16.500

13

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Cầu Bàu Bàng

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện thị xã)

15.000

14

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện thị xã)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (thửa đất số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa đất số 2 tờ bản đồ số 42)

9.500

15

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (thửa đất số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa đất số 2 tờ bản đồ số 42)

Ranh giới phường Minh Thành

7.000

16

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Hết ranh UBND phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

29.000

17

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Hết ranh UBND phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

Ngã ba đường bê tông
Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng
Phía Nam: đường bê tông vào văn phòng khu phố 4

16.500

18

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã ba đường bê tông
Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng
Phía Nam: đường bê tông vào văn phòng khu phố 4

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

10.500

19

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

7.500

20

Đường Nguyễn Huệ - Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường bê tông ranh giới Phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Long

5.000

21

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường Quốc lộ 14: 25m)

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

12.000

22

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

9.000

23

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

7.000

24

Đường Lạc Long Quân
(Đường quy hoạch số 7)

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

Đường 02 tháng 4 (Cách HLBVĐB - Đường Quốc lộ 13: 25m)

6.000

25

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Đầu đường Nguyễn Huệ (Đường ĐT 751)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 khu phố 3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ số 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

15.000

26

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 khu phố 3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

10.000

27

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 02 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

7.000

28

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 02 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

5.500

29

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

4.000

30

Đường Phạm Hồng Thái
(Đường số 8)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

Phía Đông:Đến ngã ba (Hết ranh thửa đất số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa đất số 5 tờ bản đồ số 49

2.600

31

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 02 tháng 4: 25m)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72)

10.000

32

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72)

Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)

8.000

33

Đường Hoàng Hoa Thám (D1)

Toàn tuyến

8.000

34

Đường Phạm Ngọc Thạch (D9)

Toàn tuyến

8.000

35

Đường Nguyễn Văn Linh

Trung tâm hành chính thị xã Chơn Thành

Ngã tư đường Cao Bá Quát

8.000

36

Đường Phan Đình Giót (N1)

Toàn tuyến

8.000

37

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Toàn tuyến

8.000

38

Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính thị xã

Toàn tuyến

6.400

39

Đường Hồ Chí Minh

Ranh giới phường Minh Thành

Ranh giới phường Thành Tâm

4.000

40

Đường Phước Long

Đường 02 tháng 4

Đường D5

20.000

41

Đường Phước Long

Đường D5

Cuối tuyến

18.000

42

Đường Phú Riềng Đỏ
(Gò Mạc cũ)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường tổ Khu phố 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 34)

5.500

43

Đường Phú Riềng Đỏ
(Gò Mạc cũ)

Ngã ba đường tổ Khu phố 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 34)

Cống Gò Mạc (Ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) và phường Thành Tâm)

3.000

44

Đường Âu Cơ
(Đường tổ 7, khu phố 1)

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 86

8.000

45

Đường Âu Cơ
(Đường tổ 7, khu phố 1)

Ngã tư hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 86

Đường Lạc Long Quân

5.500

46

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ (Đường Quốc lộ 14)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)

7.000

47

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)

Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

5.200

48

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Cầu Suối Đĩa (Hết đất ông Hoàng Văn Long)

Hết đường điện 110KV

3.000

49

Đường Cao Thắng
(Đường tổ 3, tổ 4 , khu phố Hiếu Cảm)

Đầu đường điện 110KV

Đường Hồ Chí Minh

2.000

50

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

2.600

51

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa đất số 158, tờ bản đồ số 20

1.700

52

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142, tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa đất số 158, tờ bản đồ số 20

Đường Lê Duẩn

1.400

53

Đường Lê Duẩn

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 325, tờ bản đồ số 20

7.000

54

Đường Lê Duẩn

Ngã tư hết thửa đất số 325, tờ bản đồ số 20

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13

5.200

55

Đường Lê Duẩn

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa đất số 143, tờ bản đồ số 13

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99, tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3)

3.000

56

Đường Lê Duẩn

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99, tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3)

Giáp đường Cao Bá Quát

2.100

57

Đường Ngô Tất Tố
(Đường khu phố 9, Hưng Long đi Minh Hưng)

Đầu thửa đất số 39, tờ bản đồ số 58

Giáp đường Huỳnh Văn Bánh

2.200

58

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Đường Nguyễn Văn Linh

3.000

59

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới phường Minh Thành

2.100

60

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba tổ 9 -10 khu phố 10

3.000

61

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Ngã ba tổ 9 -10 khu phố 10

Giáp ranh phường Minh Long

2.100

62

Đường Phùng Hưng
(Đường liên tổ 9, 10 khu phố 10, phường Hưng Long)

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường tổ 9 -10 khu phố 10

1.600

63

Đường Phùng Hưng
(Đường liên tổ 9, 10 khu phố 10, phường Hưng Long)

Ngã tư đường tổ 9 -10 khu phố 10

Giáp ranh phường Minh Long

950

64

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 Khu phố 8 (Hết ranh đất văn phòng Khu phố 4)
Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 173, tờ bản đồ số 82

3.600

65

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 Khu phố 8 (Hết ranh đất văn phòng Khu phố 4)
Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 173, tờ bản đồ số 82

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ
Phía Nam: Hết ranh đất thửa đất số 4, tờ bản đồ số 25

2.700

66

Đường Trừ Văn Thố
(Đường 239 cũ)

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ
Phía Nam: Hết ranh đất thửa đất số 4, tờ bản đồ số 25

Ranh giới phường Minh Long

1.850

67

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Đường Trần Quốc Toản

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Khu phố 5 (Hết ranh thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63, tờ bản đồ số 103)

1.500

68

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Khu phố 5 (Hết ranh thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63, tờ bản đồ số 103)

Hết tuyến (Hết ranh đất thửa đất số 18, tờ bản đồ số 23)

1.200

69

Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

Đến ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 102

1.000

70

Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5

Đường Điểu Ong

Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa đất số 19, tờ bản đồ số 103)

1.200

71

Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

3.600

72

Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm)

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

2.300

73

Đường Trần Quốc Toản

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường Điểu Ong

1.800

74

Đường Điểu Ong

Toàn tuyến

1.550

75

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường 02 tháng 4

Đường Điểu Ong

1.800

76

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

5.300

77

Đường Ngô Đức Kế

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 11)

1.500

78

Đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 11)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41, tờ bản đồ số 6)

1.200

79

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Ngô Gia Tự
(Đường số 3)                                 

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 71

2.300

80

Đường Đoàn Thị Điểm

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 71

Ngã ba đường liên Khu phố 9-Khu phố 2

1.200

81

Đường Hồ Hảo Hớn

Toàn tuyến

1.700

82

Đường Nguyễn Công Hoan

Toàn tuyến

1.700

83

Đường Phạm Thế Hiển

Toàn tuyến

1.700

84

Đường Huỳnh Văn Bánh

Đường 02 tháng 4

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa đất số 126, tờ bản đồ số 3)
Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 3)

2.250

85

Đường Huỳnh Văn Bánh

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa đất số 126, tờ bản đồ số 3)
Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 3)

Ngã ba đường Cao Bá Quát

1.900

86

Đường Tống Duy Tân

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.500

87

Đường Phan Kế Bính

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.500

88

Đường Trần Quốc Thảo

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

2.400

89

Đường Thành Thái

Ngã ba ranh giới Khu phố 1-3

Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65)

1.700

90

Đường Đào Duy Từ

Toàn tuyến

1.800

91

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Toàn tuyến

1.800

92

Phạm Hồng Thái nối dài
(Đường tổ 9, tổ 10, khu phố 10 cũ)

Phía Đông: Đến ngã ba hết ranh thửa đất số 29, tờ bản đồ số 49

Phía Tây: Hết ranh đất thửa đất số 5, tờ bản đồ số 49

Đường Cao Bá Quát

2.000

93

Đường  tổ 01, tổ 12, khu phố 9

Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

1.050

94

Đường tổ 11, khu phố 9

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

1.050

95

Đường liên khu phố 9 - khu phố 10

Ngã ba đường tổ 11 khu phố 9

Giáp thửa đất số 48, tờ bản đồ số 6

950

96

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 6, tờ bản đồ số 18

1.800

97

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 6, tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748, tờ bản đồ số 11

1.400

98

Đường liên khu phố 9 - khu phố 2

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Đường tổ 1 - tổ 12 khu phố 9

1.150

99

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

1.200

100

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06)

1.000

101

Đường tổ 9, khu phố 10

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01)

Ngã ba đường tổ 9 -10 khu phố 10 (Hết ranh thửa đất số 539, tờ bản đồ số 2)

1.100

102

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

Ranh giới phường Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ số 16)

Đường Hồ Chí Minh

850

103

Đường tổ 9, 10, khu phố Hiếu Cảm

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, Khu phố Hiếu Cảm

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

850

104

Đường tổ 9, 10, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39, tờ bản đồ số 107

Giáp thửa đất số 24, tờ bản đồ số 109

850

105

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

3.000

106

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

1.100

107

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

Đường Hồ Chí Minh

850

108

Đường tổ 6 khu phố Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ số 111

Hết ranh thửa đất số 1, tờ bản đồ số 111

850

109

Đường tổ 6 khu phố Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa đất số 113, tờ bản đồ số 111

Ngã ba hết ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 112

850

110

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

1.600

111

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 1)

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên

1.200

112

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Hết ranh đất thửa đất số 49, tờ bản đồ số 44

Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, khu phố Hiếu Cảm

1.800

113

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 3)

Đường liên tổ 7A-7B, khu phố Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm

1.000

114

Đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22, tờ bản đồ số 28
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127, tờ bản đồ số 29

2.000

115

Đường tổ 4, khu phố Hiếu Cảm

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22, tờ bản đồ số 28
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127, tờ bản đồ số 29

Suối Bàu Bàng

1.700

116

Đường tổ 6, khu phố Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 111)

Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)

850

117

Đường tổ 6, khu phố Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 46)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)

850

118

Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ số 13)

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04)

900

119

Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi

Đường Phan Đình Phùng

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13)

1.600

120

Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường Trung tâm hành chính - Minh Hưng) (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 14)

Ranh giới phường Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

1.000

121

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường Trung tâm hành chính - Minh Hưng) (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391, tờ bản đồ số 15)
Phía Bắc: Hết thửa đất số 561, tờ bản đồ số 15)

1.700

122

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)
Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

Ranh giới phường Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

1.200

123

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Huệ (Đường Quốc lộ 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 15)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15)

1.200

124

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành

Đường Nguyễn Huệ (Đường Quốc lộ 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 16)

Đường Cao Bá Quát

1.000

125

Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 26)

Ngã ba đường liên khu phố 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen)

2.000

126

Đường tổ 3A, khu phố 4

Phía Bắc: Đầu ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 26
Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 26

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 26)

1.100

127

Đường tổ 3A, 3B,  khu phố 4

Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25)

Đất nhà ông Phan Kỹ (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 32)

1.100

128

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32)

Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24, tờ bản đồ số 32

Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa đất số 20, tờ bản đồ số 32

1.100

129

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đầu ranh đất thửa đất số 45, tờ bản đồ số 32

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447, tờ bản đồ số 32
Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99, tờ bản đồ số 31

900

130

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447, tờ bản đồ số 32
Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99, tờ bản đồ số 31

Hết tuyến (Giáp ranh thửa đất số 32 tờ bản đồ số 31)

850

131

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa đất số 570, tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa đất số 575, tờ bản đồ số 32

850

132

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa đất số 400, tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa đất số 422, tờ bản đồ số 32

900

133

Đường tổ 4, khu phố 6

Đường 02 tháng 4

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26)

2.300

134

Đường tổ 4, khu phố 6

Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 Khu phố 6

Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 Khu phố 6

1.300

135

Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6

Đầu ranh đất thửa đất số 95 tờ bản đồ số 27

Đường tổ 6 - tổ 7 Khu phố 6

1.300

136

Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6

Đường Nguyễn Huệ

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 64, tờ bản đồ số 34
Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa đất số 38, tờ bản đồ số 34

1.900

137

Đường tổ 8, tổ 9,  khu phố 7

Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 Khu phố 6 (Đầu ranh đất thửa đất số 18 tờ bản đồ số 34)

Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6, tờ bản đồ số 35

1.900

138

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa đất số 134, tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 117, tờ bản đồ số 34

1.900

139

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa đất số 94, tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 136, tờ bản đồ số 34

1.900

140

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9,  khu phố 7 thửa đất số 58, tờ bản đồ số 34

1.900

141

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9,  khu phố 7 thửa đất số 56, tờ bản đồ số 34

1.000

142

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Thành Tâm

Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 33)

Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34)

950

143

Đường tổ 7, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 29)

Suối xóm Hồ (Ranh giới phường Minh Long)

850

144

Đường tổ 4, khu phố 8

Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 30)

Ngã ba đường tổ 9 Khu phố 8 (Hết ranh thửa đất số 88, tờ bản đồ số 23)

870

145

Đường tổ 5, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ số 17)

Ngã ba đường liên khu 4-5-8

1.100

146

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ số 23)

Hết ranh thửa đất số 69, tờ bản đồ số 30

850

147

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 23)

Ranh giới phường Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30)

850

148

Đường tổ 5 Khu phố 8 (tránh mỏ Cao Lanh)

Đầu thửa đất số 28, tờ bản đồ số 18

Hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 25

850

149

Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 khu phố Hiếu Cảm

Đầu đường Cao Thắng

Đường Hoàng Diệu

1.800

150

Đường tổ 5, tổ 6, khu phố Trung Lợi

Đường Ngô Tất Tố (đầu ranh thửa đất số 621, tờ bản đồ số 13)

Đường Lê Duẩn (hết ranh thửa đất số 861, tờ bản đồ số 13)

2.000

151

Các tuyến đường khu dân cư Lâm Sản 7 (tờ bản đồ số 106, khu phố 7)

Toàn tuyến

5.000

152

Đường tổ 1, khu phố 4 (đối diện UBND phường Hưng Long)

Đường Nguyễn Huệ (đầu ranh thửa đất số 16, tờ bản đồ số 87)

Giáp suối Bến Đình (hết ranh thửa đất số 461, tờ bản đồ số 26)

3.200

153

Đường tổ 1, khu phố 4 (đối diện UBND phường Hưng Long)

Giáp suối Bến Đình (hết ranh thửa đất số 461, tờ bản đồ số 26)

Giáp đường tổ 3A, Khu phố 4

1.200

154

Đường liên Khu phố 10 - Khu phố Trung Lợi

Phía Bắc: bắt đầu từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 3 của ông Nguyễn Văn Cư

Phía Nam: bắt đầu từ thửa đất số 423, tờ bản đồ số 3 của bà Nguyễn Thị Na

Phía Bắc: giáp thửa đất số 87, tờ bản đồ số 3 của bà Nguyễn Thị Hai

Phía Nam: giáp thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3 của ông Nguyễn Tấn Hải

3.000

155

Đường tổ 6, Khu phố 8 (Đường kế Trạm y tế Chơn Thành)

Toàn tuyến

3.000

156

Đường nhựa, đường bê tông còn lại chưa quy định cụ thể ở các mục trên

Toàn tuyến

850

157

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

700

Khu trung tâm thương mại Chơn Thành

158

Đường D1

Toàn tuyến

20.000

159

Đường N1, N2 và N3

Toàn tuyến

17.000

Khu dân cư đô thị và thương mại dịch vụ Suối Đôi

160

Đường D5

Toàn tuyến

25.200

161

Đường D1

Toàn tuyến

20.000

162

Đường D3 và D8

Toàn tuyến

18.000

163

Các đường quy hoạch còn lại

Toàn tuyến (không bao gồm các tuyến đường đã có tên cụ thể đã có quy định giá trong Bảng giá đất)

16.000

Khu dân cư Cát Tường - Phú Thành

164

Đường N3

Toàn tuyến

7.000

165

Các đường quy hoạch còn lại

Toàn tuyến

6.300

II

PHƯỜNG MINH HƯNG

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa đất số 212, tờ bản đồ số 30)

7.500

2

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa đất số 212, tờ bản đồ số 30)

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất số 520, tờ bản đồ số 24

8.500

3

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất số 520, tờ bản đồ số 24

Phía Đông: giáp đường bê tông vào Trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới khu phố 2 và khu phố 3B

14.400

4

Đường Quốc lộ 13

Phía Đông: giáp đường bê tông vào Trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới khu phố 2 và khu phố 3B

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào khu công nghiệp Minh Hưng III

18.000

5

Đường Quốc lộ 13

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào Khu công nghiệp Minh Hưng III

Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh Khu dân cư Đại Nam)
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12

14.400

6

Đường Quốc lộ 13

Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh Khu dân cư Đại nam)
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11
Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

8.500

7

Đường Quốc lộ 13

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11
Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

Ranh giới thị trấn Tân Khai - Hớn Quản

5.600

8

Đường đi trung tâm hành chính huyện

Ngã ba đường Quốc lộ 13

Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III
Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

15.000

9

Đường đi trung tâm hành chính huyện

Phía Nam: đường bê tông vào Trường cấp II, III
Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

Giáp ranh phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) (ngã tư đường Cao Bá Quát)

8.000

10

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III)

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư đường số 19

9.000

11

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

Ngã tư đường số 19

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

4.200

12

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

3.000

13

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư hết đất Nông trường cao su Minh Hưng

8.000

14

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

Ngã tư hết đất Nông trường cao su Minh Hưng

Giáp ranh xã Đồng Nơ, huyện Hớn Quản

7.650

15

Đường ĐH 03

Giáp đường số 33

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

4.500

16

Đường nhựa số 19

Giáp đường số 58

Ngã 4 đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 87, tờ bản đồ số 30)

4.500

17

Đường nhựa số 19

Ngã 4 đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 87, tờ bản đồ số 30)

Ngã 3 tiếp giáp đường Cao Bá Quát

2.000

18

Đường ĐH 12 (Đường Minh Hưng - Tân Quan cũ)

Đường Nguyễn Văn Linh

Ngã tư (hết ranh thửa đất số 194, tờ bản đồ số 31)

2.800

19

Đường ĐH 12 (Đường Minh Hưng - Tân Quan cũ)

Ngã tư (hết ranh thửa đất số 194, tờ bản đồ số 31)

Giáp ranh xã Tân Quan

1.100

20

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Hưng)

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Linh

3.000

21

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Hưng)

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới phường Minh Thành

2.100

22

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Hưng)

Đường Quốc lộ 13

Đường đất hết ranh đất thửa đất số 458, tờ bản đồ số 30

3.000

23

Đường Cao Bá Quát
(Đường ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Hưng)

Đường đất hết ranh đất thửa đất số 458 tờ bản đồ số 30

Ngã 3 tiếp giáp đường số 10

2.100

24

Đường số 90

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã tư giáp đường số 19

2.500

25

Đường số 39

Ngã tư giáp đường số 19

Ngã ba giáp đường số 16

1.650

26

Đường số 104

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường số 21

2.500

27

Đường số 20

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã tư tiếp giáp đường số 21

2.400

28

Đường số 20

Ngã tư tiếp giáp đường số 21

Hết tuyến

1.800

29

Đường số 100

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường số 21

2.500

30

Đường số 99

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường số 21

2.500

31

Đường ĐH 01

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã tư tiếp giáp đường ĐH 03

4.500

32

Đường ĐH 01

Ngã tư tiếp giáp đường ĐH 03

Hết tuyến (Giáp ranh phường Minh Thành)

900

33

Đường số 35

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường số 19

3.000

34

Đường số 33

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường ĐH 03

2.700

35

Đường số 60

HLLG đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường số 19

3.000

36

Đường số 21 (Mới)

Toàn tuyến

1.800

37

Đường số 22

Toàn tuyến

2.500

38

Đường số 82

Toàn tuyến

2.700

39

Đường số 83

Toàn tuyến

2.700

40

Đường ĐH 05

Toàn tuyến

1.100

41

Đường số 10

Toàn tuyến

1.000

42

Đường số 105

Toàn tuyến

1.500

43

Đường số 102

Toàn tuyến

1.500

44

Đường số 101

Toàn tuyến

1.500

45

Đường số 98

Toàn tuyến

1.500

46

Đường số 97

Toàn tuyến

1.500

47

Đường số 96

Toàn tuyến

1.500

48

Đường số 95

Toàn tuyến

1.500

49

Đường số 94

Toàn tuyến

1.500

50

Đường số 93

Toàn tuyến

1.500

51

Đường số 92

Toàn tuyến

1.500

52

Đường số 77

Toàn tuyến

1.500

53

Đường số 76

Toàn tuyến

1.500

54

Đường số 75

Toàn tuyến

1.500

55

Đường số 74

Toàn tuyến

1.500

56

Đường số 73

Toàn tuyến

1.500

57

Đường số 72

Toàn tuyến

1.500

58

Đường số 71

Toàn tuyến

1.500

59

Đường số 70

Toàn tuyến

1.500

60

Đường số 69

Toàn tuyến

1.500

61

Đường số 68

Toàn tuyến

1.500

62

Đường số 25

HLLG đường Quốc lộ 13

Giáp đường số 26

1.500

63

Đường số 91

Toàn tuyến

1.500

64

Đường số 18

Toàn tuyến

1.500

65

Đường số 89

Toàn tuyến

1.500

66

Đường số 88

Toàn tuyến

1.500

67

Đường N1

HLLG đường Quốc lộ 13

Giáp đường số 19

1.500

68

Đường số 87

Toàn tuyến

1.500

69

Đường số 86

Toàn tuyến

1.500

70

Đường số 85

Toàn tuyến

1.500

71

Đường số 84

Toàn tuyến

1.500

72

Đường số 81

Toàn tuyến

1.500

73

Đường số 80

Toàn tuyến

1.500

74

Đường số 79

Toàn tuyến

1.500

75

Đường số 67

Toàn tuyến

1.500

76

Đường số 66

Toàn tuyến

1.500

77

Đường số 65

Toàn tuyến

1.500

78

Đường số 64

Toàn tuyến

1.500

79

Đường số 63

Toàn tuyến

1.500

80

Đường số 62

Toàn tuyến

1.500

81

Đường số 61

Toàn tuyến

1.500

82

Đường số 59

Toàn tuyến

1.500

83

Đường số 58

Toàn tuyến

1.500

84

Đường nhựa, đường bê tông còn lại chưa quy định cụ thể ở các mục trên

Toàn tuyến

800

85

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

700

Khu dân cư Đại Nam

86

Đường số 14

Cổng chào Khu dân cư Đại Nam (Giáp đường Quốc lộ 13)

Hết tuyến

8.000

87

Đường số 1

Toàn tuyến

6.300

88

Đường số 6, 7,  9, 10

Toàn tuyến

6.300

89

Đường số 4, 5, 11, 17, 19

Toàn tuyến

5.500

90

Các đường còn lại trong Khu dân cư

Toàn tuyến

5.000

III

PHƯỜNG THÀNH TÂM

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Đầu đất Công ty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và đường Quốc lộ 13 cũ)

8.000

2

Đường Quốc lộ 13

Đầu đất công ty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và đường Quốc lộ 13 cũ)

Hết đường số 29

6.000

3

Đường Quốc lộ 13

Hết đường số 29

Cầu Tham Rớt

5.000

4

Đường D4 (Đường Tô Hiến Thành)

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

3.400

5

Đường trục chính Khu công nghiệp Chơn Thành

Đường Quốc lộ 13

Mương thoát nước phía tây Khu công nghiệp Chơn Thành

4.500

6

Đường Trung tâm hành chính phường Thành Tâm

Toàn tuyến

3.600

7

Đường D9

Đường Quốc lộ 13

Hết ranh Khu công nghiệp Chơn Thành

2.700

8

Đường D9

Hết ranh Khu công nghiệp Chơn Thành

Hết tuyến

2.200

9

Đường thảm nhựa khu phố Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC)

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119, tờ bản đồ số 22)

1.200

10

Đường thảm nhựa khu phố Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC)

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119, tờ bản đồ số 22)

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

1.000

11

Đường thảm nhựa khu phố Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC)

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

Hết tuyến (Đường đất)

700

12

Đường giáp ranh phường Thành Tâm - phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Đường D4 (Đường Tô Hiến Thành) (Đầu ranh thửa đất số 139, tờ bản đồ số 3)

Hết ranh thửa đất số 100, tờ bản đồ số 3

850

13

Đường giáp ranh phường Thành Tâm - phường Hưng Long

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

850

14

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

4.000

15

Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố

Cuối ranh Khu công nghiệp Chơn Thành

Hết tuyến

900

16

Đường nhựa, đường bê tông còn lại chưa quy định cụ thể ở các mục trên

Toàn tuyến

620

17

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

590

Khu phố thương mại và dân cư phường Thành Tâm (Khu dân cư HHP)

18

Đường Quy hoạch số 7 và số 9

Toàn tuyến

3.500

19

Đường Quy hoạch còn lại (Trừ đường trục chính Khu công nghiệp Chơn Thành - Đường số 6)

Toàn tuyến

3.000

Khu chợ và khu dân cư Thành Tâm

20

Đường D1

Đường Quốc lộ 13

Đường D3

4.000

21

Đường D2

Toàn tuyến

4.000

22

Các tuyến đường còn lại (Bao gồm đường D1- Đoạn từ đường D3 đến hết quy hoạch chợ và khu dân cư Thành Tâm)

Toàn tuyến

3.500

Khu dân cư Thành Tâm 36,5 ha

23

Đường N7

Toàn tuyến

3.000

24

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư đã được đầu tư hạ tầng

Toàn tuyến

2.400

IV

PHƯỜNG MINH LONG

1

Đường ĐT 751

Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế (Ranh phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ))

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5, tờ bản đồ số 17
Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

5.000

2

Đường ĐT 751

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5, tờ bản đồ số 17
Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

4.700

3

Đường ĐT 751

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

5.500

4

Đường ĐT 751

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa khu phố 3)

4.600

5

Đường ĐT 751

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa khu phố 3)

Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương)

3.600

6

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

Ranh giới phường Hưng Long (Thị trấn Chơn Thành cũ)

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18
Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 06 và đường số 44

1.850

7

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18
Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 06 và đường số 44

- Phía Bắc: Ngã ba đường số 36 và đường ĐH 06
- Phía Nam: Ngã ba đường bê tông xi măng và ĐH 06 (hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 18)

1.600

8

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

- Phía Bắc: Ngã ba đường số 36 và đường ĐH 06
- Phía Nam: Ngã ba đường bê tông xi măng và ĐH 06 (hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 18)

Hết tuyến

1.300

9

Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ))

Đường ĐT 751

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143, tờ bản đồ số 5)

1.500

10

Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ))

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143, tờ bản đồ số 5)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34, tờ bản đồ số 5)

1.200

11

Đường số 29

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4)
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09

2.000

12

Đường số 29

Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 9)
Phía Đông: Hết ranh đất thửa đất số 103, tờ bản đồ số 9

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

1.500

13

Đường số 29

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

Ranh giới phường Minh Hưng

1.500

14

Đường ĐH 05 (Đường số 19 cũ)

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09
Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

2.000

15

Đường ĐH 05 (Đường số 19 cũ)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09
Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05
Phía Đông: Hết ranh đất Công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

1.350

16

Đường ĐH 05 (Đường số 19 cũ)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05
Phía Đông: Hết ranh đất Công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

Ranh giới phường Minh Hưng

1.100

17

Đường số 2

Đường ĐT 751

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

1.700

18

Đường số 7

Đường ĐT 751

Phía Tây: Hết thửa đất số 155, tờ bản đồ số 5
Phía Đông: Hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 5

1.700

19

Đường số 7

Phía Tây: Hết thửa đất số 155, tờ bản đồ số 5
Phía Đông: Hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 5

Ranh giới phường Minh Hưng

700

20

Đường ĐH 05 (Đường số 14 cũ)

Đường ĐT 751

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

2.100

21

Đường số 36

Đường ĐT 751

Ngã tư đường số 40

1.700

22

Đường số 36

Ngã tư đường số 40

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

700

23

Đường số 36

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

Đường ĐH 06 (đường ĐH 239 cũ)

600

24

Đường số 38

Đường ĐT 751

Ngã ba đường số 40

1.700

25

Đường số 38

Đoạn còn lại

700

26

Đường số 41

Đường ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

1.700

27

Đường số 41

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

Ranh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 08

700

28

Đường số 45

Đường ĐT 751

Ngã tư thửa đất số 37, tờ bản đồ số 7

1.700

29

Đường số 45

Đoạn đường nhựa còn lại

700

30

Đường số 51

Đường số 45

Hết ranh thửa đất số 09, tờ bản đồ số 08 (hết đường nhựa)

700

31

Đường ĐH 15

Ngã ba ranh giới phường Hưng Long -  phường Minh Long - phường Minh Hưng

Ngã 4 đường ĐH 15 (Ranh giới phường Minh Hưng và phường Minh Long)

2.100

32

Đường ĐH 15

Ngã 4 đường ĐH 15 (Ranh giới phường Minh Hưng và phường Minh Long)

Hết tuyến

900

33

Đường số 03

Hành lang đường ĐT 751

Trụ sở văn phòng khu phố 6 (thửa đất số 149, tờ bản đồ số 05)

1.700

34

Đường nhựa, đường bê tông còn lại chưa quy định cụ thể ở các mục trên

Toàn tuyến

620

35

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

590

V

PHƯỜNG MINH THÀNH

1

Đường ĐT 751
(Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ)

Hết đường vào Cổng chính Khu Công Nghiệp Becamex - Bình Phước

6.000

2

Đường ĐT 751
(Đường Quốc lộ 14 cũ)

Hết đường vào Cổng chính Khu Công Nghiệp Becamex - Bình Phước

Ngã tư đường N2

7.000

3

Đường ĐT 751
(Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư đường N2

Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích)

5.000

4

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

4.000

5

Đường Minh Thành - An Long

Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 28)

3.000

6

Đường Minh Thành - An Long

Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 28)

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái
(thửa đất số 198, tờ bản đồ số 33)

2.400

7

Đường Minh Thành - An Long

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái
(thửa đất số 198, tờ bản đồ số 33)

Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương

2.000

8

Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm

Ranh giới xã Nha Bích

Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương

950

9

Đường nhựa khu phố 3 - khu phố 5 (Đường số 40)

Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Ngã 4 đường đất đỏ khu phố 5, phường Minh Thành

900

10

Đường ranh giới phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành cũ) - phường Minh Thành

Đường ĐT 751 (Đường Quốc lộ 14 cũ)

Đường Hồ Chí Minh

850

11

Đường ĐH 01

Toàn tuyến

900

12

Đường số 11

Từ đất nhà bà Phạm Thị Loan (thửa đất số 735, tờ bản đồ số 32)

Hết đất nhà ông 7 Cầu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 32)

1.000

13

Đường số 11

Hết đất nhà ông 7 Cầu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 32)

Đến hết thửa đất số 86, tờ bản đồ số 31

800

14

Đường số 25

Từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 28

Đến cuối thửa đất số 02, tờ bản đồ số 24 (Toàn tuyến)

850

15

Đường số 27

Từ thửa đất số 24, tờ bản đồ số 28

Đến cuối thửa đất số 90, tờ bản đồ số 28

850

16

Đường Đồng Hưu - Bầu Nam

Giáp đường Minh Thành - An Long (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 34)

Giáp đường Minh Thành - Bàu Nàm

950

17

Đường nhựa, đường bê tông còn lại chưa quy định cụ thể ở các mục trên

Toàn tuyến

620

18

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

590

Khu tái định cư 12,4 ha

19

Đường D2

Toàn tuyến

3.000

20

Đường N9

Toàn tuyến

2.500

21

Đường D8M, D9M, D8

Toàn tuyến

2.300

22

Các tuyến đường còn lại thuộc khu tái định cư 12,4 ha

Toàn tuyến

2.000

VI

XÃ NHA BÍCH

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh phường Minh Thành (Cầu Suối Ngang)

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa đất số 89, tờ bản đồ số 24)

4.200

2

Đường Quốc lộ 14

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa đất số 89, tờ bản đồ số 24)

Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

3.600

3

Đường Quốc lộ 14

Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối Cạn (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 18)

4.200

4

Đường Quốc lộ 14

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối Cạn (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 18)

Giáp ranh xã Minh Thắng

3.600

5

Đường ĐT 756B

Đường Quốc lộ 14

Hết thửa đất số 1879, tờ bản đồ số 3 (Khu dân cư Bình Minh) (ngã ba đường nhựa)

2.000

6

Đường ĐT 756B

Cuối thửa đất số 1879, tờ bản đồ số 3 (Khu dân cư Bình Minh) (ngã ba đường nhựa)

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

1.450

7

Đường huyện lộ ĐH 13

Đường Quốc lộ 14

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía Đông: Đường bê tông (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 22)

2.000

8

Đường huyện lộ ĐH 13

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía Đông: Đường bê tông (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 22)

Ngã ba nhà văn hóa ấp 6

1.450

9

Đường Minh Thành - Bàu Nàm

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh khu tái định cư 10 ha

2.000

10

Đường Minh Thành - Bàu Nàm

Hết ranh khu tái định cư 10 ha

Giáp ranh phường Minh Thành

1.000

11

Đường số 01

HLLG đường Quốc lộ 14

Thửa đất số 746, tờ bản đồ số 29

700

12

Đường số 15

HLLG đường Quốc lộ 14

Thửa đất số 223, tờ bản đồ số 18 - đấu nối với đường huyện lộ ĐH 13

700

13

Đường số 27

HLLG đường ĐT 756B

Thửa đất số 1964, tờ bản đồ số 05

700

14

Đường ĐH 01

Từ thửa đất số 922, tờ bản đồ số 07

Đến hết thửa đất số 858, tờ bản đồ số 07

900

15

Đường số 40

Từ thửa đất số 486, tờ bản đồ số 07

Đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 07

900

16

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại chưa quy định cụ thể ở trên

Toàn tuyến

600

17

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

550

Khu tái định cư 80ha - Ấp 6 - Xã Nha Bích

18

Đường D6 (Trục chính - Đường nhựa)

Toàn tuyến

1.000

19

Đường D3 và đường D8 (Trục chính - Đường sỏi đỏ)

Toàn tuyến

800

20

Các đường đất còn lại trong khu tái định cư

Toàn tuyến

600

Khu tái định cư 10ha - Ấp Suối Ngang - Xã Nha Bích

21

Đường D1 (Đường nhựa)

Toàn tuyến

1.200

22

Các đường đất còn lại trong khu tái định cư

Toàn tuyến

700

VII

XÃ MINH THẮNG

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch)

Phía Đông Nam: đường vào Nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 22)

3.400

2

Đường Quốc lộ 14

Phía Đông Nam: đường vào Nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 22)

Phía Nam: Đường nhựa (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 18 )

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22)

4.000

3

Đường Quốc lộ 14

Phía Nam: Đường nhựa (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 18 )

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22)

Ranh giới xã Minh Lập

3.800

4

Đường ĐT 756B

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 07)

1.450

5

Đường huyện lộ ĐH 13

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 29)

1.450

6

Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh

Đường Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành)

Giáp ranh xã Quang Minh

750

7

Đường ĐH 09 (Đường Minh Thắng - Quang Minh) (Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh cũ)

Đường Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh)

Hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 9

700

8

Đường ĐH 09 (Đường Minh Thắng - Quang Minh) (Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh cũ)

Hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 9

Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan

600

9

Đường ĐH 10 (Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích cũ)

Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông)

Giáp ranh xã Nha Bích (Đường huyện lộ ĐH13)

650

10

Đường nhựa ấp 2

Đường Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện)

Hết đường nhựa:
- Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 16)

- Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 16)

700

11

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại chưa quy định cụ thể ở trên

Toàn tuyến

600

12

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

550

VIII

XÃ MINH LẬP

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung)

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

3.800

2

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

4.500

3

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

6.000

4

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

4.300

5

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích)

3.600

6

Đường ĐT 756

Tiếp giáp đường Quốc lộ 14

Phía Tây: Cổng Trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

3.600

7

Đường ĐT 756

Phía Tây: Cổng Trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

2.400

8

Đường ĐT 756

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và đường ĐT 756C)

1.200

9

Đường ĐT 756

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và đường ĐT 756C)

Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

900

10

Đường ĐT 756C

Ngã ba giao đường ĐT 756 và đường ĐT 756C

Ranh giới xã Quang Minh

900

11

Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng (Đường ĐH 10)

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Minh Thắng

1.000

12

Đường số 12 (Đi qua tổ 8, tổ 10, tổ 11 - Ấp 3)

Đầu thửa đất số 74, tờ bản đồ số 13 (Tiếp giáp đường ĐH 10)

Cuối thửa đất số 130, tờ bản đồ số 15 (Tiếp giáp đường ĐH 10)

800

13

Đường số 5

Đường Quốc lộ 14

Cuối thửa đất số 52, tờ bản đồ số 17

750

14

Đường số 5

Cuối thửa đất số 52, tờ bản đồ số 17

Đường ĐT 756

600

15

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

Tiếp giáp đường Quốc lộ 14 (Từ thửa đất số 4444, tờ bản đồ số 23)

Đến hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 22

700

16

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

Tiếp giáp đường Quốc lộ 14 (Từ thửa đất số 157, tờ bản đồ số 17)

Đến hết thửa đất số 123, tờ bản đồ số 17

700

17

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại chưa quy định cụ thể ở trên

Toàn tuyến

600

18

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

550

IX

XÃ QUANG MINH

1

Đường ĐT 756C

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

900

2

Đường ĐT 756C

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

1.100

3

Đường ĐT 756C

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

Ranh giới xã Minh Lập

900

4

Đường liên xã Quang Minh - Phước An (Đường ĐH 11)

Ngã ba UBND xã Quang Minh

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)
Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa đất số 597, tờ bản đồ số 04)

1.100

5

Đường liên xã Quang Minh - Phước An (Đường ĐH 11)

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)
Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa đất số 597, tờ bản đồ số 04)

Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch

800

6

Đường ĐH 09

Từ giáp đường ĐT 756C (Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 13)

Giáp ranh xã Phước An (Thửa đất số 128, tờ bản đồ số 8)

500

7

Đường ĐH 09

Từ giáp đường ĐT 756C (Thửa đất số 78, tờ bản đồ số 14)

Đến giáp ranh xã Minh Thắng (Thửa đất số 4001, tờ bản đồ số 17)

700

8

Đường liên xã Chà Hòa, Quang Minh - Minh Thắng

Từ đường ĐT 756C (Thửa đất số 339, tờ bản đồ số 5)

Đến giáp ranh xã Minh Thắng (Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 7)

650

9

Đường nhựa số 6

Từ đường ĐT 756C (Thửa đất số 277, tờ bản đồ số 4)

Đến hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 1

550

10

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại chưa quy định cụ thể ở trên

Toàn tuyến

400

11

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

300

 

 

 

Bảng 05. Huyện Hớn Quản

                                                                                                       Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN TÂN KHAI

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

Trạm thu phí

5.000

2

Đường Quốc lộ 13

Trạm thu phí

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

9.000

3

Đường Quốc lộ 13

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

Hết ranh đất cây xăng ĐVT

6.000

4

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất cây xăng ĐVT

Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

5.000

5

Đường Trục Chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Đông Tây 10

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

6.000

6

Đường Trục Chính Bắc Nam

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15

5.500

7

Đường Trục Chính Bắc Nam

Đoạn còn lại 

3.300

8

Đường Bắc Nam 1

Toàn tuyến

6.000

9

Đường Bắc Nam 1a

Toàn tuyến

5.500

10

Đường Bắc Nam 1b

Toàn tuyến

5.500

11

Đường Bắc Nam 2

Toàn tuyến

5.700

12

Đường Bắc Nam 3

Toàn tuyến

5.500

13

Đường Bắc Nam 4

Đường Đông Tây 1

Đường ĐôngTây7

5.000

14

Đường Bắc Nam 4a

Toàn tuyến

5.000

15

Đường Bắc Nam 4b

Toàn tuyến

5.000

16

Đường Bắc Nam 5

Đường Đông Tây 1

Đường Đông Tây 7

5.000

17

Đường Bắc Nam 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

5.000

18

Đường Bắc Nam 5b

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

5.000

19

Đường Bắc Nam 5c

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

5.000

20

Đường Trục chính Đông Tây

Toàn tuyến

7.000

21

Đường Đông Tây 1

Ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

6.500

22

Đường Đông Tây 1

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7

5.000

23

Đường Đông Tây 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 1

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

5.700

24

Đường Đông Tây 2

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

5.200

25

Đường Đông Tây 3

Ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

6.000

26

Đường Đông Tây 3

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

5.200

27

Đường Đông Tây 4

Toàn tuyến

5.200

28

Đường Đông Tây 4a

Ngã ba tiếp giáp Đường Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

5.000

29

Đường Đông Tây 4b

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

5.000

30

Đường Đông Tây 4c

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

5.000

31

Đường Đông  Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 13

Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7

5.200

32

Đường Đông Tây 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

3.300

33

Đường Đông Tây 6

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam

3.300

34

Đường Đông Tây 6a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

3.300

35

Đường Đông Tây 7

Ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 13

Ngã tư giao đường trục chính Bắc Nam

5.000

36

Đường Đông Tây 7

Ngã tư giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã ba giao với đường Bắc Nam 7

4.000

37

Đường Đông Tây 9

Đường Đông Tây 2

Đường Đông Tây 4

3.100

38

Đường Đông Tây 10

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 4

3.100

39

Đường Đông Tây 11

Toàn tuyến

3.300

40

Đường Đông Tây 12

Toàn tuyến

3.300

41

Đường Đông Tây 13

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 3

3.300

42

Đường Đông Tây 14

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 3

3.300

43

Đường Đông Tây 15

Đường Quốc lộ 13

Đường Trục chính Bắc Nam

6.000

44

Đường Đông Tây 15

Đoạn còn lại 

4.000

45

Đường Đông Tây 16

Toàn tuyến

3.300

46

Đường Đông Tây 17

Toàn tuyến

3.000

47

Đường ĐT 756C

Ngã ba Tân Quan

Đến hết thửa đất số 339, tờ bản đồ số 23

3.500

48

Đường ĐT 756C

Từ hết thửa đất số 347, tờ bản đồ số 23

Cầu giáp ranh Tân Quan

2.600

49

Đường ĐT 756C

Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và đường Bắc Nam 7

Giáp ranh xã Đồng Nơ

2.600

50

Đường vào Khu công nghiệp Tân Khai 2

Giáp đường Quốc lộ 13

Cách đường Quốc lộ 13 vào 300m

3.300

51

Đường vào Khu công nghiệp Tân Khai 2

Cách đường Quốc lộ 13 vào 300m

Khu công nghiệp Tân Khai 2

2.600

52

Đường Bắc Nam 12

Đường ĐT 756C

Ngã tư đường vào cầu Huyện ủy

3.300

53

Đường liên ranh khu phố 1-2

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp đường Quốc lộ13

3.300

54

Đường liên ranh khu phố 1-2

Cách đường Quốc lộ 13 200m

Đường Bắc Nam 12

3.000

55

Đường liên ranh khu phố 1-2

Đường Bắc Nam 12

Hết tuyến

2.600

56

Đường khu phố 2-9

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp đường Quốc lộ 13 

3.300

57

Đường khu phố 2-9

Cách đường Quốc lộ 13 200m

Đường Bắc Nam 12

3.000

58

Đường khu phố 2-9

Đường Bắc Nam 12

Hết tuyến

2.600

59

Các tuyến đường đấu nối với đường Quốc lộ 13 (đoạn từ ranh giới Thị trấn Tân Khai - Thanh Bình đến Trạm thu phí)

Từ hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13) đến dưới 200m 

1.500

Từ 200 m

Dưới 500m

1.200

Từ 500m trở lên 

700

60

Các tuyến đường đấu nối với đường Quốc lộ 13 (đoạn từ Trạm thu phí đến điểm  đầu cây xăng Tấn Kiệt)

Từ hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13) đến dưới 200m 

2.500

Từ 200 m

Dưới 500m

2.000

Từ 500m trở lên

700

61

Các tuyến đường đấu nối với đường Quốc lộ 13 (đoạn từ điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt đến hết ranh đất cây xăng ĐVT)

Từ hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13) đến dưới 200m

1.700

Từ 200 m

Dưới 500m

1.200

Từ 500m trở lên 

700

62

Các tuyến đường đấu nối với đường Quốc lộ 13 (đoạn từ hết ranh đất cây xăng ĐVT ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành)

Từ hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13) đến dưới 200m 

1.500

Từ 200 m

Dưới 500m

1.200

Từ 500m trở lên 

700

63

Các tuyến đường đấu nối với đường ĐT756C (đoạn từ ngã ba Tân Quan đến Cụm công nghiệp Lê Vy)

Từ hành lang lộ giới đường ĐT756C (không tiếp giáp đường ĐT756C) đến dưới 200m 

1.200

64

Các tuyến đường đấu nối với đường ĐT756C (đoạn từ Cụm công nghiệp Lê Vy đến cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan)

Từ hành lang lộ giới đường ĐT756C (không tiếp giáp đường ĐT756C) đến dưới 200m

850

65

Các tuyến đường đấu nối với đường ĐT756C (đoạn từ Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và đường Bắc Nam 7 đến giáp ranh xã Đồng Nơ)

Từ hành lang lộ giới đường ĐT756C (không tiếp giáp đường ĐT756C) đến dưới 200m 

800

66

Đường nhựa vào Nhà văn hóa khu phố Tàu Ô

Hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13)

Nhà văn hóa khu phố Tàu Ô

2.000

67

Đường nhựa vào Nhà văn hóa khu phố Tàu Ô

Nhà văn hóa khu phố
Tàu Ô

Ngã ba (thửa đất số 513, tờ bản đồ số 62)

1.800

68

Đường nhựa vào hồ
Sen Trắng

Hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (không tiếp giáp đường Quốc lộ 13)

Đường sắt cũ

2.000

69

Đường nhựa vào Trường Tiểu học Tân Khai B

Hành lang lộ giới đường Quốc lộ 13 (Không tiếp giáp đường Quốc lộ 13)

Ngã tư nhà ông Vĩnh
(thửa đất số 33, tờ bản đồ số 39)

1.800

70

Đường nhựa vào đập
Bàu Úm

Ngã ba Đình thần

Công ty cấp thoát nước

1.600

71

Đường nhựa vào cầu
Huyện ủy

Ngã 5

Giáp ranh xã Phước An

1.900

72

Đường nhựa tổ 7, khu phố 2 (Tuyến 1)

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 12

2.500

73

Đường nhựa tổ 7, khu phố 2 (Tuyến 2)

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 13

2.500

74

Đường nhựa tổ 8, khu phố 1

Đường Quốc lộ 13

Đường Bắc Nam 14

2.500

75

Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

700

76

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

Khu dân cư tại khu phố 1, thị trấn Tân Khai

77

Đường D1, D4 và N4

Toàn tuyến

3.300

78

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

Toàn tuyến

3.000

II

XÃ AN KHƯƠNG

1

Đường ĐT 757

Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương

Cống giáp Thanh An

1.100

2

Đường liên xã

Ngã ba đi ấp 7 (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 26)

Ngã ba nhà ông Nôi (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 22)

1.100

3

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Nôi (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 22)

Giáp ranh xã Thanh An (thửa đất số 729, tờ bản đồ số 05)

700

4

Đường liên xã

Ngã ba nhà bà Thạch (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 27)

Giáp ranh xã Tân Lợi (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 31)

700

5

Ngã 3 xã đi hồ An Khương

Ngã ba xã (thửa đất số 848, tờ bản đồ số 21)

Ngã 3 bà Út Cua (thửa đất số 536, tờ bản đồ số 16)

1.100

6

Ngã 3 xã đi hồ An Khương

Ngã 3 bà Út Cua (thửa đất số 536, tờ bản đồ số 16)

Hồ An Khương (thửa đất số 527, tờ bản đồ số 05)

600

7

Đường nhựa ấp 4 đi đường ĐT 757

Từ ngã 3 nhà ông Vinh (thửa đất số 1578, tờ bản đồ số 05)

Đường ĐT 757 (thửa đất số  671, tờ bản đồ số 02)

600

8

Đường nhựa ấp 2 đi đường ĐT 757

Ngã 3 nhà bà Hằng (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 16)

Đường ĐT 757 (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 04)

600

9

Đường nhựa ấp 2 đi đường ĐT 757

Ngã 3 nhà ông Khéc (thửa đất số 479, tờ bản đồ số 04)

Đường ĐT 757 (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 09)

600

10

Các tuyến đường nhựa còn lại

Toàn tuyến

440

11

Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

380

12

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

III

XÃ AN PHÚ

1

Đường nhựa liên xã

Toàn tuyến

1.200

2

Đường ĐT 754C (đường Quốc lộ 14C)

Ngã tư Tiến Toán (thửa đất số 389, tờ bản đồ số 3)

Cầu Cần Lê 2 cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 3)

500

3

Đường ranh giữa xã An Phú và Minh Tâm

Ngã ba đường nhựa liên xã (Lô 3/92, Nông trường Xa Cam)

Cầu Cần Lê 1

500

4

Đường từ ngã 4 Tằng Hách đến ngã 4 Phúc Sơn

Từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 03

Đường ĐT 754C (đường Quốc lộ14C)

600

5

Đường từ ngã 3 nghĩa địa Tằng Hách đến giáp ranh xã Thanh Lương (đường số 1)

Từ thửa đất số 381, tờ bản đồ số 02

Giáp ranh xã Thanh Lương

500

6

Đường từ ngã 3 Phố Lố đến cổng chào An Tân

Từ thửa đất số 31, tờ bản đồ số 07

Đến thửa đất số 126, tờ bản đồ số 04

500

7

Đường Bình Phú - Sóc Rul

Giáp ranh phường Hưng Chiến (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18)

Hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 07

600

8

Đường Bình Phú - Sóc Rul

Hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 07

Giáp ranh xã Minh Tâm

500

9

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

IV

XÃ ĐỒNG NƠ

1

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 22)

2.200

2

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 22)

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 27)

2.600

3

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 27)

Cổng Nông trường 425

2.400

4

Đường ĐT 752B (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ)

Giáp ranh xã Minh Hưng

Đường ĐT 756C

5.000

5

Đường nhựa ấp Đồng Tân

Ngã ba đường ĐT 756C

Nhà ông Tô Duy Hùng (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 16)

1.000

6

Đường nhựa ấp Đồng Tân

Nhà ông Tô Duy Hùng (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 16)

Giáp ranh xã Minh Đức

800

7

Đường nhựa từ ngã 3 chợ đến ngã 5

Từ thửa đất số 359, tờ bản đồ số 12

 Đến thửa đất số 323, tờ bản đồ số 12

1.700

8

Đường nhựa ấp 4

Từ thửa đất số 8, tờ bản đồ số 7

 Đến thửa đất số 48, tờ bản đồ số 7

600

9

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

500

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

Khu dân cư ấp 2, xã Đồng Nơ

11

Đường N3

Toàn tuyến

4.800

12

Đường N4

Đường ĐT 756C

Đường D2

4.800

13

Đường N1, N2, N4 (Đoạn từ đường D2 đến đường D3), D2 (Đoạn từ đường N3 đến đường N4)

Toàn tuyến

4.200

14

Đường D1 và đường D2 (Đoạn từ đường N2 đến đường N3)

Toàn tuyến

3.800

15

Đường D3

Toàn tuyến

3.100

V

XÃ MINH ĐỨC

1

Đường ĐH 246

Ngã ba T&T (thửa đất số 324, tờ bản đồ số 28)

Suối (Hết thửa đất số 191 và thửa đất số 106 thuộc tờ bản đồ số 28)

1.800

2

Đường ĐH 246

Suối (Đầu thửa đất số 38 và thửa đất số 51 thuộc tờ bản đồ số 27)

Đến hết ranh thửa đất số 31 và thửa đất số 56 thuộc tờ bản đồ số 27

1.300

3

Đường ĐH 246

Hết ranh thửa đất số 31 và thửa đất số 56 thuộc tờ bản đồ số 27

Hết ranh đất ông Luật (Giáp ranh xã Minh Tâm) (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 15)

900

4

Đường bê tông trường THCS ấp 1A

Trường THCS Minh Đức

Ngã ba Tuấn Thêu (thửa đất số 444, tờ bản đồ số 28)

600

5

Đường bê tông trường THCS ấp 1A

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Tăng (thửa đất số 401, tờ bản đồ số 28)

600

6

Đường bê tông trường THCS ấp 1A

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Thực (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 27)

600

7

Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

UBND xã Minh Đức và từ thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28

Suối (Đến hết thửa đất số 39 và thửa đất số 51 thuộc tờ bản đồ số 27)

1.600

8

Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

Suối (Từ đầu thửa đất số 40 và thửa đất số 50 thuộc tờ bản đồ số 27)

Đến hết ranh thửa đất số 23 và thửa đất số 40 thuộc tờ bản đồ số 26

1.000

9

Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

Từ thửa đất số 14 và thửa đất số 22 thuộc tờ bản đồ số 26

Đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 26

500

10

Đường Lộ đal ấp 3

Đầu ranh đất ông Thanh (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 35)

Hết ranh đất ông Hưng (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 35)

600

11

Đường nhựa ấp 1A đi ấp Sóc Ruộng

Từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 35

Đến hết thửa đất số 52, tờ bản đồ số 36

600

12

Đường nhựa ấp 1A

Ngã ba nông trường Bình Minh (Giao với đường ĐH 246, từ đầu thửa đất số 118, tờ bản đồ số 28)

Ngã 3 trường THCS Minh Đức (Đến hết thửa đất số 327, tờ bản đồ số 28)

1.300

13

Đường nhựa ấp 1B

Ngã ba bên hông nông trường Bình Minh (Giao với đường ĐH 246, từ đầu thửa đất số 73, tờ bản đồ số 28)

Giáp đất nông trường Bình Minh (Đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21)

1.000

14

Đường nhựa từ ấp 2 đi ấp Chà Lon

Giáp đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

Suối (Đến hết thửa đất số 133 và thửa đất số 124 thuộc tờ bản đồ số 35)

1.000

15

Đường nhựa từ ấp 2 đi ấp Chà Lon

Suối (Từ đầu thửa đất số 67, tờ bản đồ số 34 và đầu thửa đất số 163, tờ bản đồ số 35)

Đến hết thửa đất số 29 và thửa đất số 38 thuộc tờ bản đồ số 9

500

16

Đường xã Minh Đức đi thị trấn Tân Khai

Giáp đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

Đến giáp ranh thửa đất số 52 và thửa đất số 63 thuộc tờ bản đồ số 28

500

17

Đường xã Minh Đức đi thị trấn Tân Khai

Từ thửa đất số 52 và thửa đất số 63 thuộc tờ bản đồ số 28

Đến hết thửa đất số 27 và thửa đất số 40 thuộc tờ bản đồ số 10

450

18

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

19

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

VI

XÃ MINH TÂM

1

Đường ĐT 752

Giáp ranh phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long

Hết ranh thửa đất số 26, tờ bản đồ số 02

1.500

2

Đường ĐT 752

Hết ranh thửa đất số 26, tờ bản đồ số 02

Phía Bắc: Đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 11
Phía Nam: Đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 11

1.800

3

Đường ĐT 752

Phía Bắc: Đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 11
Phía Nam: Đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 11

Giáp sông Sài Gòn

1.000

4

Đường ĐT 754C (Đường 14C)

Đường ĐT 752 (Ngã ba Hòa Đào)

Ngã tư nhà máy xi măng

700

5

Đường ĐT 754C (Đường 14C)

Ngã tư nhà máy xi măng

Giáp ranh xã An Phú

700

6

Đường ĐT 754C (Đường 14C)

Ngã tư nhà máy xi măng

Giao ĐT752 (thửa đất số 272, tờ bản đồ số 13)

500

7

Đường ĐT 754C (Đường 14C)

Giao ĐT752 (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 30)

Trại giam Tống Lê Chân (K4) (Hết tuyến)

700

8

Đường ĐH 246

Ngã 3 giao đường ĐT 752 với đường ĐH 246

Phía Đông: Đường bê tông hết ranh trường tiểu học Minh Tâm
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 211,tờ bản đồ số 11

1.800

9

Đường ĐH 246

Phía Đông: Đường bê tông hết ranh Trường tiểu học Minh Tâm
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 210, tờ bản đồ số 11

Hết thửa đất số 331 và thửa đất số 365 thuộc tờ bản đồ số 11

1.500

10

Đường ĐH 246

Từ đầu thửa đất số 363 và thửa đất số 386 thuộc tờ bản đồ số 11

Giáp ranh xã Minh Đức

900

11

Đường ranh giữa xã An Phú và Minh Tâm

Cầu Ba Nông

Cầu cần Lê 1

450

12

Đường giáp ranh phường Hưng Chiến

Từ đầu thửa đất số 78, tờ bản đồ số 7

Hết tuyến

1.000

13

Đường nhựa liên ấp 1 đến ấp 3

Từ đầu thửa đất số 130, tờ bản đồ số 11

Đến hết thửa đất số 161, tờ bản đồ số 22

600

14

Đường nhựa ấp 3 xã Minh Tâm đi phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long

Từ đầu thửa đất số 444, tờ bản đồ số 22

Đến hết thửa đất số 396, tờ bản đồ số 7

600

15

Đường nhựa ấp 2 - Sóc Vàng, xã Minh Tâm đi Sóc Rul, xã An Phú

Từ đầu thửa đất số 316, tờ bản đồ số 6

Đến hết thửa đất số 247, tờ bản đồ số 6

600

16

Đường nhựa ngã 3 Sóc Vàng đi cầu Thanh Niên ấp 4, xã Minh Tâm (Đoạn 1)

Từ đầu thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20

Đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 5

600

17

Đường nhựa ngã 3 Sóc Vàng đi cầu Thanh Niên ấp 4, xã Minh Tâm (Đoạn 2)

Từ đầu thửa đất số 4, tờ bản đồ số 7

Đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 5

600

18

Đường nhựa vô nhà máy xi măng Minh Tâm

Ngã tư nhà máy xi măng

Hết tuyến

600

19

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

20

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

VII

XÃ PHƯỚC AN

1

Đường liên xã

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

900

2

Đường liên xã

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

Ngã 3 Sở - Líp

1.100

3

Đường liên xã

Ngã 3 Sở - Líp

Giáp ranh xã Tân Lợi

600

4

Đường liên xã

Ngã 3 Sở - Líp

Giáp ranh xã Tân Quan

550

5

Đường nhựa từ cầu Xe Be đến giáp ranh ấp Trường An

Toàn tuyến

  500

6

Đường nhựa Ấp Trường Thịnh đi Ấp Trường An

Đường liên xã

Giáp ranh ấp Sóc Dài

450

7

Đường nhựa đi Tân Quan

Từ Cổng chào Văn Hiên 1

Đến giáp ấp Sóc Lớn, xã Tân Quan

450

8

Khu dân cư Phước An (Công ty TNHH Địa ốc Hoa Đào)

Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Phước An 

   1.100

9

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

VIII

XÃ TÂN HIỆP

1

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Ranh giới xã Đồng Nơ

Ngã tư cổng Nông trường 425

2.350

2

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Ngã tư cổng Nông trường 425

Ngã 3 bê tông xi măng tổ 4, ấp Sóc 5 (Đến hết ranh thửa đất số 213, tờ bản đồ số 24)

2.400

3

Đường ĐT 756C (Đường huyện 245)

Ngã 3 bê tông xi măng tổ 4, ấp Sóc 5 (Từ hết ranh thửa đất số 213, tờ bản đồ số 24)

Đến cầu Sóc 5 (Giáp tỉnh Bình Dương)

1.800

4

Đường xã

Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp
(Từ thửa đất số 60, tờ bản đồ số 25)

Trường Mầm non Tân Hiệp (Hết ranh thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24)

1.700

5

Đường xã

Trường Mầm non Tân Hiệp (Hết ranh thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24)

Ngã tư quận 1

1.200

6

Đường ĐT 752B (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ)

Cổng Nông trường 425 (Giao với đường ĐT 756C)

Giáp ranh xã Đồng Nơ

5.000

7

Đường ĐT 752B

Cổng Nông trường 425

Ngã tư Tân Lập thứ nhất (Đến hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 16)

2.000

8

Đường ĐT 752B

Ngã tư Tân Lập thứ nhất (Đến hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 16)

Giáp ranh xã Minh Đức

1.800

9

Tuyến số 1 thuộc trung tâm hành chính xã

Toàn tuyến

1.200

10

Tuyến số 2 thuộc trung tâm hành chính xã

Toàn tuyến

1.000

11

Đường nhựa đi Trung tâm bảo trợ

Ngã tư quận 1

Giáp ranh xã Minh Đức

900

12

Đường nhựa đi Phú Gia

Ngã tư quận 1

Cổng Nông trại Phú Gia

900

13

Đường nhựa đi ấp Bàu Lùng (Đường do xã quản lý)

Ngã tư quận 1

Nhà văn hóa ấp Bàu Lùng

900

14

Đường bê tông trục chính ấp 6

Từ đầu thửa đất số 449, tờ bản đồ số 24

Đến hết thửa đất số 200, tờ bản đồ số 28

550

15

Đường bê tông trục chính ấp 10

Đường ĐT 756C (Đầu thửa đất số 379, tờ bản đồ số 24)

Đến hết thửa đất số 297, tờ bản đồ số 10

550

16

Đường bê tông trục chính ấp Sóc 5

Đường ĐT 756C (Đầu thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31)

Đường nhựa đi Phú Gia (Hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 21)

550

17

Đường liên ấp 6 - ấp 10

Đường ĐT 756C (Đầu thửa đất số 68, tờ bản đồ số 9)

Đường ĐT 756C (Hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 27)

550

18

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

500

19

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

Đường ĐT 756

Ngã 3 dốc cà phê (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 36)

Ngã 3 giao đường ĐT 758 (thửa đất số 254, tờ bản đồ số 41)

1.800

2

Đường ĐT 756

Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 31)

Cầu suối Cát giáp xã Thanh An (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 4)

600

3

Đường ĐT 756

Các đoạn còn lại 

800

4

Đường ĐT 758

Ngã 3 giao đường ĐT 756 (thửa đất số 249, tờ bản đồ số 41)

Giáp ranh đất cao su nhà nước (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 41)

1.100

5

Đường ĐT 758

Đoạn còn lại 

700

6

Đường nhựa từ Ngã 5 đi Cầu Đúc

Ngã 5 trường Trung học phổ thông Trần Phú 

Cầu Đúc (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 57)

500

7

Đường nhựa từ Ngã 5 đi Minh Lập

Ngã 5 trường Trung học phổ thông Trần Phú đi ấp Hưng Phát

Ngã 3 giao ĐT 756 (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 11)

600

8

Đường trục chính ấp Sở Xiêm

Từ cổng chào ấp Sở Xiêm (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 26)

Ngã 3 giao đường Tân Hưng - Long Tân (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 34)

500

9

Đường trục chính Vườn ươm ấp Sóc Quả

Ngã 3 giao ĐT 758 (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 43)

Hết tuyến (thửa đất số 190, tờ bản đồ số 44)

500

10

Đường trục chính ấp Hưng Yên

Ngã 3 giao ĐT 756 (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 55)

Ngã 3 giao đường ĐT 758 (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 42)

500

11

Ngã 3 vào nhà máy 30/4 đi cầu Long Tân

Ngã 3 giao đường ĐT 756 (thửa đất số 112, tờ bản đồ số 26)

Đến hết đường nhựa, đầu ấp Sóc ruộng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 34 )

700

12

Đường bê tông của các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ấp Hưng Lập B

Toàn tuyến

700

13

Các tuyến đường ở khu chợ Tân Hưng

Toàn tuyến

1.000

14

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

15

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

X

XÃ TÂN LỢI

1

Đường ĐT 758

Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long

Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33)

2.400

2

Đường ĐT 758

Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 33)

Ngã 3 thác số 4

1.300

3

Đường ĐT 758

Ngã 3 thác số 4

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

900

4

Đường ĐT 756

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Cầu Suối Cát

750

5

Đường ĐT 756

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Ngã 5 Tân Hưng

800

6

Đường liên xã Tân Lợi - An Khương

Ngã 3 thác số 4 (Giáp đường ĐT 758)

Giáp ranh xã An Khương (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 16)

700

7

Đường liên xã Tân Lợi - An Khương

Ngã 3 giáp đường ĐT 758 (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 54) (Giáp ranh Phú Thịnh)

Giáp ranh xã An Khương (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 13)

700

8

Đường liên xã Tân Lợi - Phước An

Ngã 3 Sóc Trào

Giáp ranh xã Phước An

600

9

Đường nhựa ấp Núi Gió - Phú Thịnh

Ngã 3 Núi Gió

Giáp ranh phường Phú Thịnh (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43)

600

10

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

11

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

XI

XÃ TÂN QUAN

1

Đường ĐT 756C

Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai

Đến hết thửa đất số 122, tờ bản đồ số 20

1.800

2

Đường ĐT 756C

Từ hết thửa đất số 122, tờ bản đồ số 20

Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 12

1.300

3

Đường ĐT 756C

Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 12

Giáp ranh xã Quang Minh

1.800

4

Đường ĐT 756B

Đường ĐT 756C

Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

1.600

5

Đường ĐT 756B

Từ hết ranh Trường tiểu học Xa Lách

Giáp ranh xã Nha Bích

1.200

6

Đường nhựa liên xã

Ngã ba Sóc Ruộng 1

Ngã ba Xa Lách

800

7

Đường nhựa liên xã Tân Quan - Minh Thắng

Toàn tuyến

700

8

Đường liên xã Tân Quan -  Minh Hưng

Toàn tuyến

700

9

Đường liên xã Tân Quan - Phước An

Đường ĐT 756B (Ngã 3 nhà hàng Hồng Ngọc) (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 17)

Giáp ranh xã Phước An

600

10

Đường liên xã Tân Quan - Phước An

Đường ĐT 756B (Đối diện trường mần non) (thửa đất số 366, tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Phước An

600

11

Đường nhựa bên hông chợ

Từ đường ĐT 756C

Đến thửa đất số 983 , tờ bản đồ số 04

600

12

Đường nhựa ngã 4 chợ

Từ đường ĐT 756C

Ngã 3 nhà Văn hóa Xạc Lây (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 15)

1.000

13

Đường N1 (phía Tây Chợ Tân Quan)

Từ đường ĐT 756C

Đường D1

600

14

Đường N2 (phía Đông Chợ Tân Quan)

Từ đường ĐT 756C

Đường D1

600

15

Đường D1 (phía Nam Chợ Tân Quan)

Đường nhựa bên hông chợ Tân Quan

Hết tuyến

600

16

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756B và đường ĐT 756C trong phạm vi 200m đầu tính từ HLLG

Toàn tuyến

500

17

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

400

18

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

XII

XÃ THANH AN

1

Đường ĐT 757

Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (Hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 25 )

Điểm cuối thửa đất số 247, tờ bản đồ số 26 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

1.500

2

Đường ĐT 757

Điểm cuối thửa đất số 247, tờ bản đồ số 26 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

Điểm cuối thửa đất số 371, tờ bản đồ số 26 (Hộ Ông Vũ Văn Giỏi)

2.250

3

Đường ĐT 757

Điểm cuối thửa đất số 371, tờ bản đồ số 26 (Hộ Ông Vũ Văn Giỏi)

Đường Bê tông Tổ 6, Trung Sơn (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 33)

1.800

4

Đường ĐT 757

Các đoạn còn lại 

1.200

5

Đường ĐT 756

Toàn tuyến

1.000

6

Đường nhựa vào đập thủy điện Srok Phu Miêng

Ngã ba trạm y tế xã Thanh An (thửa đất số 364, tờ bản đồ số 26)

Cổng Thủy điện Srok Phu Miêng (thửa đất số 357, tờ bản đồ số 07)

850

7

Đường nhựa Địa Hạt - Sóc Dầm

Đường ĐT 757 (thửa đất số 416, tờ bản đồ số 26)

Hết đất Đình thần Thanh An (thửa đất số 349, tờ bản đồ số 32)

850

8

Các tuyến đường nhựa còn lại

Toàn tuyến

750

9

Đường Bê tông xi măng nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên nối với đường ĐT 756 và đường ĐT 757 trong phạm vi 300m từ HLLG

Toàn tuyến

550

10

Đường bê tông xi măng nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên nối với đường bê tông

Toàn tuyến

450

11

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

XIII

XÃ THANH BÌNH

1

Đường Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

Cống ba miệng (thửa đất số 103, tờ bản đồ số 16)

4.200

2

Đường Quốc lộ 13

Cống ba miệng (thửa đất số 103, tờ bản đồ số 16)

Ranh giới Hớn Quản - Thị xã Bình Long

4.500

3

Đường liên xã

Ngã 3 Xa Trạch

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An

1.800

4

Đường ranh xã Thanh Bình - phường Hưng Chiến (Thị xã Bình Long)

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

1.200

5

Đường ĐT 752C

Ngã ba Xa Cát (giáp đường Quốc lộ13)

Giáp ranh xã Minh Đức

1.000

6

Đường nhựa ấp Chà Là - ấp Sở Nhì

Đường Quốc lộ 13 (Trừ hành lang lộ giới)

Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (Đi lòng hồ Xa Cát)

1.000

7

Đường nhựa ấp Xa Cát (đường vào chùa Thiện Tâm)

Đường Quốc lộ 13 (Trừ hành lang lộ giới)

Cống thoát nước (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 17)

800

8

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

600

9

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

 

 

 

Bảng 06. Huyện Bù Đăng

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN ĐỨC PHONG

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đoàn Kết

Phía Bắc: Hết thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3

Phía Nam: Hết thửa đất số 133, tờ bản đồ số 3

2.100

2

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Từ thửa đất số 91, tờ bản đồ số 3
Phía Nam: Từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 9

Phía Bắc: Ngã 3 nhà ông Năng (Hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 9)

Phía Nam: Hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 9

2.900

3

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Từ ngã 3 nhà ông Năng (từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 37)
Phía Nam: Từ thửa đất số 66, tờ bản đồ số 9

Phía Bắc: Đường bê tông vào Miếu (hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 43)
Phía Nam: Đường Điểu Ong (hết thửa đất số 49, tờ bản đồ số 43)

4.200

4

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Đường bê tông vào Miếu (từ thửa đất số 12, tờ bản đồ số 43)
Phía Nam: Đường Điểu Ong (từ thửa đất số 52, tờ bản đồ số 43)

Cầu Bù Đăng

5.500

5

Đường Quốc lộ 14

Cầu Bù Đăng

Phía Bắc: Đường Đoàn Đức Thái

Phía Nam: Nhà Thờ Bù Đăng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 8)

6.800

6

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Đường Đoàn Đức Thái

Phía Nam: Nhà Thờ Bù Đăng (từ thửa đất số 76, tờ bản đồ số 8)

Đường 14 tháng 12

9.000

7

Đường Quốc lộ 14

Đường 14 tháng 12

Ngã tư Đường Lê Quý Đôn

7.000

8

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư Đường Lê Quý Đôn

Phía Bắc: Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Phía Nam: Đường Lê Hồng Phong

6.000

9

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Phía Nam: Đường Lê Hồng Phong

Phía Bắc: Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Bù Đăng

Phía Nam: Đường ra huyện đội (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 51)

5.500

10

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Bù Đăng

Phía Nam: Đường ra huyện đội (từ thửa đất số 60, tờ bản đồ số 51)

Cống ngang khu Đức Thiện (nhà Thành - Dung)

4.500

11

Đường Quốc lộ 14

Cống ngang khu Đức Thiện (nhà Thành - Dung)

Phía Bắc: Đường vào hội trường khu Đức Thiện

Phía Nam: Hết thửa đất số 117, tờ bản đồ số 10

3.500

12

Đường Quốc lộ 14

Phía Bắc: Đường vào hội trường khu Đức Thiện

Phía Nam: Từ thửa đất số 118, tờ bản đồ số 10

Ranh giới xã Minh Hưng

2.700

13

Đường 14/12

Toàn tuyến

7.000

14

Đường Hùng Vương

Ngã ba đường Quốc lộ 14

Phía Tây: Đường Võ Thị Sáu
Phía Đông: Hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 49

7.000

15

Đường Hùng Vương

Phía Tây: Đường Võ Thị Sáu

Phía Đông: Từ thửa đất số 15, tờ bản đồ số 49

Ngã tư đường Hai Bà Trưng

6.000

16

Đường Hùng Vương

Ngã tư đường Hai Bà Trưng

Phía Tây: Đường Lê Quý Đôn
Phía Đông: Hết thửa đất số 172, tờ bản đồ số 13

4.800

17

Đường Hùng Vương

Phía Tây: Đường Lê Quý Đôn

Phía Đông: Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 13

Cầu Vĩnh Thiện

3.000

18

Đường số 1

Phía bên trái chợ chính

5.500

19

Đường số 2

Phía bên phải chợ chính

5.500

20

Đường số 3

Phía trái chợ phụ

5.500

21

Đường số 4

Phía phải chợ phụ

5.500

22

Đường Lê Lợi

Toàn tuyến

6.500

23

Đường Lê Quý Đôn

Ngã tư đường Quốc lộ 14

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

6.000

24

Đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

Ngã 4 giáp đường D1

4.800

25

Đường Lê Quý Đôn

Ngã 4 giáp đường D1

Ngã 3 đường Trần Phú

3.800

26

Đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Trần Phú

Ngã 3 đường Hùng Vương

3.500

27

Đường Lê Quý Đôn

Ngã tư đường Quốc lộ 14

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

5.500

28

Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

5.500

29

Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu

Toàn tuyến

3.000

30

Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

4.000

31

Đường Đoàn Đức Thái

Ngã ba đường Quốc lộ 14

Phía Tây: Đường Trần Hưng Đạo

Phía Đông: Hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 8

3.000

32

Đường Đoàn Đức Thái

Phía Tây: Đường Trần Hưng Đạo

Phía Đông: Từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 36

Phía Tây: Đường Nơ Trang Long

Phía Đông: Hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 36

2.500

33

Đường Đoàn Đức Thái

Phía Tây: Đường Nơ Trang Long

Phía Đông: Từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 36

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên (Phía Tây: Hết thửa đất số 122, tờ bản đồ số 2, Phía Đông: Hết thửa đất số 121, tờ bản đồ 2)

2.200

34

Đường Đoàn Đức Thái

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên (Phía Bắc: Từ thửa đất số 87, tờ bản đồ số 2, Phía Nam: Từ thửa đất số 123, tờ bản đồ số 2)

Ngã ba đường bê tông giáp ranh xã Đoàn Kết (Phía Tây: Hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2, Phía Đông: Hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2)

1.500

35

Đường Đoàn Đức Thái

Ngã ba đường bê tông giáp ranh xã Đoàn Kết (Phía Tây: Từ thửa đất số 1, tờ bản đồ số 2)

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

36

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba giao đường Quốc lộ 14

Ngã tư giáp đường Trần Hưng Đạo

3.000

37

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư giáp đường Trần Hưng Đạo

Cuối tuyến

2.500

38

Đường Ngô Gia Tự

Toàn tuyến

6.000

39

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

4.000

40

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

6.000

41

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

4.500

42

Đường Trần Hưng Đạo

Toàn tuyến

3.000

43

Đường Điểu Ong

Ngã ba giao đường Quốc lộ 14

Phía Đông: Ngã ba giao đường Hai Bà Trưng

Phía Tây: Hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 8

3.000

44

Đường Điểu Ong

Phía Đông: Ngã ba giao đường Hai Bà Trưng

Phía Tây: Từ thửa đất số 1, tờ bản đồ số 13

Ngã 3 Sóc ông Đố (Phía Tây: Hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 60, Phía Đông: Hết thửa đất số 65, tờ bản đồ số 60)

2.500

45

Đường Điểu Ong

Ngã 3 Sóc ông Đố (Phía Tây: Từ thửa đất số 12, tờ bản đồ số 64, Phía Đông: Từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 64)

Cuối tuyến (Đập thủy lợi Bù Môn)

1.800

46

Đường nhựa vào Sóc Bù Môn

Ngã 3 Sóc ông Đố (Phía Tây: Từ thửa đất số 60, tờ bản đồ số 60, Phía Đông: Hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 64)

Cuối tuyến

1.200

47

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Toàn tuyến

2.800

48

Đường Lê Hồng Phong

Ngã tư đường Quốc lộ 14

Ngã tư đường D1

3.500

49

Đường Lê Hồng Phong

Ngã tư đường D1

Giáp đường Lý Thường Kiệt

3.000

50

Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

3.000

51

Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

3.000

52

Đường Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

3.500

53

Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập

Toàn tuyến

3.000

54

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba vào hồ Bra măng

2.000

55

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn còn lại

1.500

56

Đường Nơ Trang Long

Toàn tuyến

2.200

57

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1.500

58

Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng

Đường Quốc lộ 14

Ngã tư nhà ông Bọt (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 15)

1.700

59

Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng

Đoạn còn lại

1.500

60

Đường D1

Toàn tuyến

5.500

61

Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan

Đường Quốc lộ 14

Ngã 3 đường Lê Lợi

4.000

62

Đường Cầu sắt Đức Hòa

Đường Hùng Vương

Cầu sắt Đoàn Kết

1.500

63

Đường quanh hồ 7 mẫu

Đường Quốc lộ 14

Nhà ông Lê Xuân Huy (Phía Bắc: Hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 9, Phía Nam: Hết thửa đất số 230, tờ bản đồ số 9)

2.000

64

Đường quanh hồ 7 mẫu

Hết ranh nhà ông Lê Xuân Huy (Phía Bắc: Từ thửa đất số 160, tờ bản đồ số 9, Phía Nam: Từ thửa đất số 229, tờ bản đồ số 9)

Nhà ông Hồ Minh Toản (Phía Tây: Hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 9, Phía Đông: Hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 9)

1.500

65

Đường quanh hồ 7 mẫu

Hết ranh nhà ông Hồ Minh Toản (Phía Bắc: Từ thửa đất số 193, tờ bản đồ số 9, Phía Nam: Từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 9)

Ngã ba giao đường Điều Ong

2.000

66

Đường bên hông huyện đội

Toàn tuyến

5.500

67

Đường Ngã 3 Lê Quý Đôn đi Nguyễn Thị Minh Khai

Toàn tuyến

1.500

68

Đường vào sóc Bù Ra Mang

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba cuối tuyến (Hết ranh nhà ông Điểu MRắc thửa đất số 67, tờ bản đồ số 5)

800

69

Đường N2 (Khu liên kế Dự án Trụ sở Huyện ủy, Công an huyện và các cơ quan khác)

Toàn tuyến

3.200

70

Đường N3 (Khu liên kế Dự án Trụ sở Huyện ủy, Công an huyện và các cơ quan khác)

Toàn tuyến

3.200

71

Đường D2 (Khu liên kế Dự án Trụ sở Huyện ủy, Công an huyện và các cơ quan khác)

Toàn tuyến

3.200

72

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

600

II

XÃ NGHĨA TRUNG

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Đồng Phú

Cầu 23

2.300

2

Đường Quốc lộ 14

Cầu 23

Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

3.000

3

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

1.800

4

Đường hai bên chợ Nghĩa Trung

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

6.000

5

Đường ĐT 759

Ngã ba đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Phước Tân, Huyện Phú Riềng

1.800

6

Đường ĐT 753B

Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn

Hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 26

1.200

7

Đường ĐT 753B

Từ thửa đất số 11, tờ bản đồ 26

Hết tuyến

1.000

8

Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2

Giáp đường Quốc lộ 14

Giáp đường ĐT 753B

1.000

9

Đường đi thôn 2

Ngã 3 cổng chào thôn 2

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

1.000

10

Đường nội ô khu Trung tâm hành chính

Toàn tuyến

1.600

11

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

III

XÃ ĐỨC LIỄU

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Cầu Pan Toong

1.500

2

Đường Quốc lộ 14

Cầu Pa Toong

Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

2.250

3

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

 Hết ranh dự án Khu dân cư Trường Thịnh

3.600

4

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh dự án Khu dân cư Trường Thịnh

Ngã ba đường 36

2.000

5

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba đường 36

Cầu 38 (Đức Liễu)

1.540

6

Đường Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba 32

Ngã ba 33

1.350

7

Đường Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba 33

Ngã ba Đức Liễu

1.800

8

Đường Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba Đức Liễu

Cầu 38 cũ

1.250

9

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã ba Sao Bọng

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

2.000

10

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

Ranh xã Đức Liễu - Thống Nhất

800

11

Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên)

Toàn tuyến

3.600

12

Đường tổ 3B

Bên hông Điện Lực

Giáp Nhà máy tinh bột VeDan

700

13

Đường tổ 1

Giáp đường Quốc lộ 14

Đầu ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

900

14

Đường tổ 1

Đầu ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan

800

15

Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Toàn tuyến

900

16

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

IV

XÃ MINH HƯNG

1

Đường Quốc lộ 14

Cầu 38 (Đức Liễu)

Đến thửa đất số 98, tờ bản đồ số 45 dài 370 m

1.600

2

Đường Quốc lộ 14

Ranh thửa đất số 98 tờ bản đồ số 45 dài 370 m

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

2.000

3

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Đường Quốc lộ 14 ngã 3 Đường vào thôn 7

3.000

4

Đường Quốc lộ 14

Đường Quốc lộ 14 ngã 3 Đường vào thôn 7

Hết ranh đất nhà ông Chuẩn thửa đất số 20, tờ bản đồ số 51

4.500

5

Đường Quốc lộ 14

Ranh đất nhà ông Chuẩn thửa đất số 20, tờ bản đồ số 51

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

6.000

6

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53

8.000

7

Đường Quốc lộ 14

Ranh xưởng điều Cao Nguyên thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53

Ngã 3 đường vào Thác Đứng thôn 01

5.000

8

Đường Quốc lộ 14

Ngã 3 đường vào Thác Đứng thôn 01

Ranh thị trấn Đức Phong

2.700

9

Đường Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng

2.500

10

Đường ĐT 760

Ngã ba Minh Hưng

Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

6.500

11

Đường ĐT 760

Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

Giáp ranh nhà ông Trần Hùng

1.700

12

Đường ĐT 760

Hết ranh nhà ông Trần Hùng

Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh)

1.200

13

Đường hai bên chợ Minh Hưng

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính

6.000

14

Đường vào Nông trường Minh Hưng

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh Nông trường Minh Hưng

1.600

15

Đường xâm nhập nhựa

Đường Quốc lộ 14

Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng

1.000

16

Đường xâm nhập vào thôn 7

Hết ranh Khu dân cư thôn 3

Nhà ông Bùi Văn Tuy

600

17

Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến)

Đường ĐT 760

Khu dân cư Thôn 3

600

18

Đường nội bộ trong Khu dân cư thôn 3

Các tuyến đường trong Khu dân cư

2.400

19

Đường xâm nhập nhựa thôn 3 đi Nhà thờ Giáo xứ Minh Hưng

Đường Quốc lộ 14

Vào ngã 3 Thôn 05

600

20

Đường Quốc lộ 14 bê tông xi măng Thôn 3

Đường Quốc lộ 14

Đập Thủy lợi Hưng Phú

600

21

Đường Quốc lộ 14 bê tông xi măng Thôn 1

Đường Quốc lộ 14

Nhà Văn Hóa Thôn 01

600

22

Đường Quốc lộ 14 đường xâm nhập nhựa

Đường Quốc lộ 14

Nhà văn hóa cộng đồng Thôn 01

600

23

Đường Quốc lộ 14 bê tông xi măng thôn 02

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh trường mẫu giáo Minh Hưng

600

24

Ngã 3 đi thôn 01, thôn 02, thôn 03, thôn 05

Xâm nhập nhựa

 Ngã 3 đường đi thôn 05

600

25

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

V

XÃ BOM BO

1

Đường ĐT 760

Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh)

Ngã ba cổng chào thôn 8

900

2

Đường ĐT 760

Ngã ba cổng chào thôn 8

Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

1.000

3

Đường ĐT 760

Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

Hết ranh nhà ông Sáu Lực

2.340

4

Đường ĐT 760

Giáp ranh nhà ông Sáu Lực

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

2.140

5

Đường ĐT 760

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

Giáp ranh xã Đường 10

1.000

6

Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

Ngã tư Bom Bo

Ngã 3 đường Sân Bóng

1.320

7

Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

Ngã 3 đường Sân Bóng

Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

1.070

8

Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh

Giáp ranh xã Đak Nhau

740

9

Đường đi Đăk Liên

Ngã tư Bom Bo

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

915

10

Đường đi Đăk Liên

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

Ngã 3 nhà ông Ngộ

740

11

Đường đi Đăk Liên

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh

740

12

Đường đi Đăk Liên

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 vào Trường cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

430

13

Đường đi Đăk Liên

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Hết ranh đất lâm phần

430

14

Đường Nội Ô

Hết ranh nhà ông Ba Thành

Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau

1.090

15

Đường Nội Ô

Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên

Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam

955

16

Đường hai bên chợ Bom Bo

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

2.500

17

Đường vô trường Tiểu học

Ngã 3 nhà ông Tiền

Ngã 3 nhà ông Long Quý

860

18

Đường Thôn 7 - Thôn 9

Ngã 3 vào Trường cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng

430

19

Đường bên hông Trung tâm thương mại

Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà

Suối Đăk Liên

600

20

Đường vào Khu dân cư Thái Thành

Ngã 3 nhà ông Toàn

Khu dân cư Thái Thành

680

21

Khu dân cư Thái Thành - Bom Bo (Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh Bất động sản Thái Thành)

Các tuyến đường trong Khu dân cư (không bao gồm đường ĐT 760)

1.200

22

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

350

VI

XÃ THỌ SƠN

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Phú Sơn (Km 896 + 400)

Chợ Thọ Sơn (Km 898 + 600)

1.800

2

Đường Quốc lộ 14

Chợ Thọ Sơn (Km 898 + 600)

Ngã 3 Sơn Hiệp (Km 899 + 800)

2.600

3

Đường Quốc lộ 14

Ngã 3 Sơn Hiệp (Km 899 + 800)

Giáp ranh Xã Đoàn Kết (Km 903 + 400)

1.800

4

Đường hai bên chợ Thọ Sơn

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

2.600

5

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Nhà ông Trần Trọng Thống thửa đất số 164&238, tờ bản đồ số 48

Nhà ông Đoàn Công Thức thửa đất số 24&3, tờ bản đồ số 43

600

6

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Nhà ông Đoàn Công Thức thửa đất số 24 &3, tờ bản đồ số 43

Đến ngã ba chùa Ông Tòng thửa đất số 276 &23, tờ bản đồ số 35

540

7

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Đến ngã ba chùa Ông Tòng thửa đất số 276 &23, tờ bản đồ số 35

Đến cuối sóc nhà ông Nguyễn Văn Nhân thửa đất số 294 & 335, tờ bản đồ số 32

500

8

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Đến cuối sóc nhà ông Nguyễn Văn Nhân thửa đất số 294 & 335, tờ bản đồ số 32

Cầu Sông R lấp nhà ông Đặng Minh Lộc giáp cầu Sông R Lấp tờ bản đồ số 33

400

9

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

Ngã ba ông Đình Công Thành (Thửa đất số 28&266, tờ bản đồ số 38)

480

10

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba ông Đình Công Thành (Thửa đất số 28&266, tờ bản đồ số 38)

Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn

600

11

Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa

Ngã 3 Sơn Lợi (giáp đường Quốc lộ 14)

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1,2)

1.000

12

Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1,2)

Suối Sơn Hòa

600

13

Đường vào trường Tiểu học Thọ Sơn

Toàn tuyến

800

14

Các tuyến đường bê tông xi măng theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của huyện Bù Đăng  

Đường thôn

Rẫy ông Đạo, thôn Thọ Sơn

350

15

Đường bê tông xi măng 

Đoạn vào nhà văn hóa thôn Thọ Sơn

350

16

Đường bê tông xi măng 

Nhà ông Quỳnh

Rẫy ông Phong, thôn Sơn Lập

350

17

Đường bê tông xi măng 

Nhà ông Năm

Rẫy ông Mạnh, thôn Sơn Lập

350

18

Đường nối tiếp bê tông xi măng 

Đoạn nhà ông Toán, thôn Sơn Lập

350

19

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

480

20

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

350

VII

XÃ PHÚ SƠN

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Thọ Sơn - xã Phú Sơn

Giáp ranh cây xăng Duy Kỳ

1.700

2

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh cây xăng Duy Kỳ

Hết ranh đất nhà bà Lương (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 24)

1.400

3

Đường Quốc lộ 14

Ranh đất nhà ông Nhâm (thửa đất số 172, tờ bản đồ số 24)

Ngã ba đường vào đập thủy lợi

2.000

4

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba đường vào đập thủy lợi

Ngã ba đường vào cổng Nông trường

2.500

5

Đường Quốc lộ 14

Nga ba đường vào cổng Nông trường

Ranh giới tỉnh Đăk Nông

2.000

6

Đường Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba đường tránh đường Quốc lộ 14 cũ

Hết ranh cây xăng Duy Kỳ

1.000

7

Đường hai bên chợ Phú Sơn

Toàn tuyến

2.500

8

Đường liên thôn

Nga ba đường vào đập thủy lợi Nông trường

Hết ranh đất nhà ông Anh (thửa đất số 447, tờ bản đồ số 19)

540

9

Đường liên thôn

Ngã ba đường vào cổng Nông trường

Giáp ranh Nông trường cao su (thửa đất số 340, tờ bản đồ số 19)

540

10

Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Trung tâm hành chính xã Phú Sơn

Toàn tuyến

1.000

11

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

350

VIII

XÃ ĐOÀN KẾT

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh thị trấn Đức Phong

Ngã ba Nhà văn hóa thôn 2

2.000

2

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba Nhà văn hóa thôn 2

Ngã ba vườn chuối đi Đồng Nai

1.700

3

Đường Quốc lộ 14

Ngã ba vườn chuối

Ranh xã Thọ Sơn

1.500

4

Đường ĐT 755

Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn)

Cầu số 2 xã Đoàn kết

800

5

Đường ĐT 755

Đường D2 Trung tâm hành chính xã

Cầu Tân Minh

1.000

6

Đường ĐT 755

Cầu Tân Minh

Giáp ranh thị trấn Đức Phong

2.080

7

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối

Hết ranh trại heo nhà ông Sang

1.000

8

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Giáp ranh trại heo nhà ông Sang

Giáp ranh xã Thọ Sơn

900

9

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường ĐT 755

Giáp ranh thị trấn Đức Phong

2.400

10

Đường Lê Hồng Phong

Giáp đường Lý Thường Kiệt

Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh thị trấn Đức Phong)

2.700

11

Đường Thác Đứng

Giáp đường ĐT 755

Ngã 4 danh lam Thác Đứng

600

12

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong

Hết ranh nhà ông Nhật (ranh thị trấn Đức Phong)

1.000

13

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

14

Đường sân bay cũ (Tránh lũ)

Ngã 3 tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

Đường ĐT 755

1.200

15

Đường liên xã

Tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt (Quán cà phê 92)

Ngã ba đường vào chùa Thanh Đức

1.000

16

Đường liên thôn

Tiếp giáp đường ĐT 755 (ngã 3 Tân Minh)

Dốc bà Thơm

600

17

Đường liên thôn

Ngã 3 nhà ông Tư Nghĩa

Đi thôn 7 (tiếp giáp đường ĐT 755)

600

IX

XÃ THỐNG NHẤT

1

Đường số 1 chợ Thống Nhất

Giáp đường ĐT 755

Hết tuyến

1.700

2

Đường số 2 chợ Thống Nhất

Giáp đường ĐT 755

Hết tuyến

1.700

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Giáp ranh xã Đức Liễu

Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

1.000

4

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

1.500

5

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

2.200

6

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

Ngã ba Tám (thôn 9)

1.360

7

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã ba Tám (thôn 9)

Ranh xã Đăng Hà

800

8

Đường ĐT 755

Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất

Hết ranh xưởng điều Trường Thủy

2.200

9

Đường ĐT 755

Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy

Ngã 3 xã cũ

1.360

10

Đường ĐT 755

Ngã 3 xã cũ

Ranh xã  Phước Sơn

1.000

11

Đường ĐT 755

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

2.200

12

Đường ĐT 755

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

1.000

13

Đường ĐT 755

Ngã 3 tổ 1, tổ 2 (thôn 4)

Hết tuyến

750

14

Tuyến đường Cao nguyên

Nhà nghỉ cao Nguyên

Hết tuyến thâm nhập nhựa

500

15

Tuyến đường vào bầu Krô thôn 2

Ngã ba xã cũ

Bầu Krô thôn 2

500

16

Tuyến đường vào Sóc ông La

Ngã 3 ông Tám

Giáp ranh xã Đăng Hà

500

17

Tuyến Ngã 3 cây Phượng

Ngã 3 cây Phượng

Tổ 4, thôn 7

500

18

Tuyến đường tổ 1,tổ 2 thôn 4

Ngã 3 tổ 1, tổ 2 thôn 4

Ngã ba Đạ Có thôn 4

550

19

Tuyến đường Ngã 3 thôn 12

Ngã 3 thôn 12

Giáp ranh xã Đăng Hà

500

20

Tuyến đường tổ 4, thôn 3

Đường tổ 4 thôn 3

Ngã 3 tổ 2 thôn 1

550

21

Tuyến đường Ngã 3 tổ 2 thôn 1

Ngã 3 tổ 2 thôn 1

Hết Tuyến

500

22

Đường thôn 8 đến thôn 11

Nhà văn hóa thôn 8

Tổ 2 thôn 11

500

23

Khu dân cư Thống Nhất (Công ty TNHH Bất động sản Green Land)

Tuyến đường trong khu dân cư

1.500

24

Đường nội ô

Toàn tuyến

1.000

25

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

X

XÃ BÌNH MINH

1

Đường ĐT 760

Cầu Sông Lấp (giáp ranh
xã Minh Hưng)

 Thửa đất số 34, 124 tờ bản đồ số 35  

800

2

Đường ĐT 760

 Thửa đất số 34, 124 tờ bản đồ số 35  

Thửa đất số 54, 48 tờ bản đồ số 34 (Nhà Thắng Bền)        

900

3

Đường ĐT 760

 Thửa đất số 54, 48 tờ bản đồ số 34         

Thửa đất số 73, 65 tờ bản đồ số 32 (Nhà Thanh Hương)         

1.800

4

Đường ĐT 760

Thửa đất số 73, 65 tờ bản đồ số 32          

Ngã ba Tình Nghĩa            

1.000

5

Đường ĐT 760

Ngã ba Tình Nghĩa      

Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 23;

Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 28 (Đường vào nhà thờ)

2.100

6

Đường ĐT 760

Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 23; Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 28

Thửa đất số 178, 177 tờ bản đồ số 37 (Cống nhà chú Nam)

1.800

7

Đường ĐT 760

Thửa đất số 178, 177 tờ bản đồ số 37 (Cống nhà chú Nam)

Thửa đất số 66, 67 tờ bản đồ số 36 (Hội trường thôn 3)

2.100

8

Đường ĐT 760

Thửa đất số 66, 67 tờ bản đồ số 36 (Hội trường thôn 3)

Thửa đất số 141, 308 tờ bản đồ số 15 (Nhà ông Cừ - Quy hoạch khu dân cư thôn 4)

1.500

9

Đường ĐT 760

Thửa đất số 141, 308 tờ bản đồ số 15 (Nhà ông Cừ - Quy hoạch khu dân cư thôn 4)

Thửa đất số 97, 82 tờ bản đồ số 12

1.000

10

Đường ĐT 760

Thửa đất số 97, 82 tờ bản đồ số 12

Thửa đất số 74, 64 tờ bản đồ số 12

850

11

Đường ĐT 760

Thửa đất số 74, 64 tờ bản đồ số 12

Thửa đất số 26,  197 tờ bản đồ số 12

750

12

Đường ĐT 760

Thửa đất số 26, 197 tờ bản đồ số 12

Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo)

700

13

Các tuyến đường trong khu trung tâm hành chính xã

Toàn tuyến

1.000

14

Từ nhà bà Sâm Mai và Trần Văn Tửu đến nhà bà Lê Thị Đổi

Thửa đất số 122, 101 tờ bản đồ số 37

Thửa đất số 88, 7 tờ bản đồ số 23

350

15

Đường 24 (đường liên xã)

Đường ĐT 760

Thửa đất số 11 & 22, tờ bản đồ số 16

450

16

Đường 23 (đường liên xã)

Đường ĐT 760

Thửa đất số 30 & 19, tờ bản đồ số 12

450

17

Đường Ba Trà đi thôn 678

Đường ĐT 760

Đất ông Dương Văn Hùng (lối vào đường vành đai xã) thửa đất số 65, tờ bản đồ số 21

350

18

Tuyến nghĩa tình đến khu đất nhỏ Nguyễn Thanh Tâm

Đường ĐT 760

Thửa đất số 47 và 54, tờ bản đồ số 9

450

19

Tuyến đường vành đai xã

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chấp (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 37) -Đất ông Lữ Văn Lâm (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23)

Hết ranh đất ông Dương Văn Hùng (thửa đất số 65, tờ bản đồ số 21); Thửa đất số 92, tờ bản đồ số 21

350

20

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

XI

XÃ ĐỒNG NAI

1

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) (Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 2)

Ngã ba đường rẽ vào thôn 6 (thôn 5 cũ) (Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 2)

670

2

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba đường rẽ vào thôn 6 (thôn 5 cũ) (Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 2)

Hết ranh đất nhà ông Tụy (Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 13)

880

3

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Hết ranh đất nhà ông Tụy (Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 13)

Hết ranh đất nhà ông Hùng (Thửa đất số 298, tờ bản đồ số 18)

765

4

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Hết ranh đất nhà ông Hùng (Thửa đất số 298, tờ bản đồ số 18)

Ngã ba cổng chào Công ty An Phước (Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 19)

1.150

5

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba cổng chào Công ty An Phước (Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 19)

Hết ranh đất ông Điểu Quang (Thửa đất số 32, tờ bản đồ số 20)

575

6

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Hết ranh đất ông Điểu Quang (Thửa đất số 32, tờ bản đồ số 20)

Hết tuyến

480

7

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Hết ranh đất nhà ông Hùng (Thửa đất số 298, tờ bản đồ số 18)

Hết ranh đất nhà ông Ngọt (Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 22)

1.150

8

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Hết ranh đất nhà ông Ngọt (Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 22)

Ngã 3 Bù Chóp (Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 27)

650

9

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã 3 Bù Chóp (Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 27)

Cuối tuyến

500

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

XII

XÃ ĐƯỜNG 10

1

Đường ĐT 760

Giáp ranh xã Bom Bo

Đến hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (cũ)

800

2

Đường ĐT 760

Từ ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Đến hết ranh của hàng điện thoại Ngọc Sơn

1.000

3

Đường ĐT 760

Từ cửa hàng điện thoại Ngọc Sơn

Ngã ba thôn 2 đi thôn 5

750

4

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Ngã ba Nùng

Giáp ranh xã Bom Bo

700

5

Đường ĐT 760B

Từ ngã ba chuồng trâu

Ngã ba Nùng

500

6

Đường ĐT 760B

Từ Cây xăng Chung Chiều

Hết tuyến

350

7

Ngã ba thôn 2 đi thôn 5 (Đối diện điểm trường mẫu giáo Đội 3 Trung đoàn 719)

Toàn tuyến

300

8

Ngã ba thôn 3 đi ngã ba Tuấn Linh thôn 4

Toàn tuyến

300

9

Ngã ba ông Xây (Bom Bo đến dốc ngầm)

Toàn tuyến

300

10

Ngã ba Cây xăng Chung Chiều đến nhà văn hóa thôn 5

Toàn tuyến

350

11

Ngã ba Bảy Liếm đến ngã ba tổ 4 thôn 2

Toàn tuyến

300

12

Đường số 1

Toàn tuyến

500

13

Đường số 2

Toàn tuyến

500

14

Đường số 3

Toàn tuyến

500

15

Đường số 4

Toàn tuyến

400

16

Đường số 6

Toàn tuyến

350

17

Đường 4B

Toàn tuyến

300

18

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

300

19

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

XIII

XÃ PHƯỚC SƠN

1

Đường ĐT 755

Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn

Hết ranh Công ty Hà Mỵ thôn 1

800

2

Đường ĐT 755

Giáp ranh Công ty Hà Mỵ thôn 1

Nhà văn hóa thôn 2

1.000

3

Đường ĐT 755

Giáp ranh nhà văn hóa thôn 2

Hết địa phận thôn 3

920

4

Đường ĐT 755

Giáp địa phận thôn 3 đi thôn 4

Ngã ba đường vào Trường THCS Võ Trường Toản

1.100

5

Đường ĐT 755

Giáp ranh ngã ba đường vào  Trường THCS Võ Trường Toản

Giáp ranh Nhà thờ Tin lành Bù Xa thôn 6

900

6

Đường ĐT 755

Giáp ranh Nhà thờ Tin lành Bù Xa thôn 6

Ngã ba đường xã Phước Sơn đi xã Đồng Nai

920

7

Đường ĐT 755

Ngã ba đường xã Phước Sơn đi xã Đồng Nai

Giáp ranh xã Đoàn Kết

750

8

Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã)

Đường ĐT 755

Ranh xã Đồng Nai

650

9

Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô

Giáp đường ĐT 755

Hết tuyến

500

10

Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ

Ngã ba Xe Vàng

Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển

500

11

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

XIV

XÃ ĐĂNG HÀ

1

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ranh xã Thống Nhất

Cầu số 3

800

2

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Cầu số 3

Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

1.080

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

Ngã 3 nhà ông Thoại

800

4

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã 3 nhà ông Thoại

Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên)

1.080

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

XV

XÃ ĐĂK NHAU

1

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 18

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 50

700

2

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 50

Thửa đất số 93, tờ bản đồ số 51

1.000

3

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 53

Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 51

400

4

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 24

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 15

300

5

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 25

Thửa đất số 93, tờ bản đồ số 14

550

6

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 14

Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9

400

7

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 51

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 49

550

8

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 206, tờ bản đồ số 49

Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 13

550

9

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 13

Thửa đất số 121, tờ bản đồ số 42

400

10

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 49

Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 46

400

11

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 185, tờ bản đồ số 46

Thửa đất số 179, tờ bản đồ số 47

550

12

Đường nhựa

Thửa đất số 188, tờ bản đồ số 42

Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 47

550

13

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 203, tờ bản đồ số 49

Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 02

400

14

Đường đất + nhựa nóng

Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 02

Thửa đất số 75, tờ bản đồ số 05

350

15

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 02

Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 48

400

16

Đường ĐT 760B.Nhựa

Thửa đất số 48, tờ bản đồ số 37

Thửa đất số 198, tờ bản đồ số 34

450

17

Đường ĐT 760B.Đất

Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 34

Thửa đất số 165, tờ bản đồ số 34

400

18

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 14

Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 13

450

19

Đường thâm nhập nhựa

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 14

Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 14

450

20

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

250

XVI

XÃ NGHĨA BÌNH

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình

Hết trụ Nông trường cao su

2.000

2

Đường Quốc lộ 14

Hết trụ Nông trường cao su

Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

1.500

3

Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung

Đường Quốc Lộ 14

Giáp ranh hết đất ông Nguyễn Tuấn Anh

1.500

4

Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung

Giáp ranh hết đất ông Nguyễn Tuấn Anh

Giáp ranh xã Nghĩa Trung

1.300

5

Đường liên xã Nghĩa Bình - Thống Nhất

Ranh xã Nghĩa Bình - Đức Liễu

Ngã 3 Minh Đức

1.000

6

Đường liên xã Nghĩa Bình - Thống Nhất

Ngã 3 Minh Đức

Giáp ranh xã Thống Nhất

850

7

Đường Sóc 28

Đường Quốc lộ 14

Hết tuyến

700

8

Đường Sóc 29

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Liễu

720

9

Đường vào nhà văn hóa thôn Bình Thọ

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh thôn Bình Tiến

670

10

Đường vào nông trường cao su Nghĩa Trung

Đường Quốc lộ 14

Vườn cao su Nghĩa trang Nghĩa Trung

700

11

Đường liên thôn Bình Trung - Bình Tiến

Ngã ba sân bay

Giáp ranh Bình Tiến

620

12

Đường liên thôn Bình Trung - Bình Tiến

Nhà ông Biện Văn Hai

Giáp ranh Bình Tiến

630

13

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

500

 

 

 

Bảng 07. Huyện Bù Đốp

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN THANH BÌNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Ranh xã Thanh Hòa

Ngã tư vòng xoay (Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 75)

8.400

2

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư vòng xoay (Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 75)

Cây xăng thị trấn Thanh Bình, hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 09

9.000

3

Đường Nguyễn Huệ

Cây xăng thị trấn Thanh Bình, hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 09

Hết ranh thửa đất số 33, tờ bản đồ số 45

10.200

4

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh thửa đất số 33, tờ bản đồ số 45

Đường Nguyễn Văn Trỗi

8.400

5

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Ranh xã Thiện Hưng

7.000

6

Đường Lê Duẩn

Ngã ba Công Chánh

Giáp đường Nguyễn Trãi và hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 52

10.200

7

Đường Lê Duẩn

Giáp đường Nguyễn Trãi và hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 52

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng và hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 47

8.400

8

Đường Lê Duẩn

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng và hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 47

Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) và hết thửa đất số 496, tờ bản đồ số 10

6.600

9

Đường Lê Duẩn

Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) và hết thửa đất số 496, tờ bản đồ số 10

Hết thửa đất số 534, tờ bản đồ số 10

5.820

10

Đường Lê Duẩn

Hết thửa đất số 534, tờ bản đồ số 10

Giáp suối (Hết ranh đất ông Trần Bù Tỏ)

3.000

11

Đường Lê Duẩn

Giáp suối (Hết ranh đất ông Trần Bù Tỏ)

Nhà ông Luyện (từ thửa đất số 92, hết thửa đất số 94, tờ bản đồ số 20)

2.400

12

Đường Lê Duẩn

Nhà ông Luyện (từ thửa đất số 92, hết thửa đất số 94, tờ bản đồ số 20)

Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập)

1.700

13

Đường Hùng Vương

Vòng xoay

Giao lộ đường Phạm Ngọc Thạch

6.340

14

Đường Hùng Vương

Giao lộ đường Phạm Ngọc Thạch

Hết tuyến

5.600

15

Đường Lê Hồng Phong

Toàn tuyến

4.500

16

Đường trong khu vực chợ (cũ)

Toàn tuyến

7.200

17

Đường Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

3.900

18

Đường Lê Văn Sỹ

Toàn tuyến

3.900

19

Đường Trần Huy Liệu

Toàn tuyến

3.900

20

Đường Nguyễn Lương Bằng

Toàn tuyến

4.230

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Duẩn (Đường ĐT 759)

Bệnh viện Bù Đốp
(Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

5.500

22

Đường Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Bù Đốp
(Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

Giáp ranh xã Thanh Hoà

3.000

23

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

7.800

24

Đường trong Trung tâm thương mại

Toàn tuyến

4.000

25

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

4.000

26

Đường 7/4

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Chu Văn An

4.000

27

Đường Phan Đăng Lưu

Toàn tuyến

4.000

28

Đường Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

4.000

29

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến

5.000

30

Đường Hoàng Văn Thụ

Vòng xoay

Đường tránh

6.340

31

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường tránh

Đường Nguyễn Văn Trỗi

5.250

32

Đường Hoàng Văn Thụ (nối dài)

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Ranh xã Thiện Hưng

3.900

33

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

4.800

34

Đường khu phố Thanh Xuân

Đấu nối đường Hùng Vương (từ thửa đất số 2, tờ bản đồ số 77)

Đấu nối đường Hùng Vương (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 16)

2.320

35

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

3.600

36

Đường Lương Đình Của

Toàn tuyến

3.600

37

Đường Cống Quỳnh

Đường Nguyễn Huệ

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

3.600

38

Đường nhựa Cần Đơn

Đường Lê Duẩn (Đường ĐT 759)

Trụ điện 02

2.000

39

Đường nhựa Cần Đơn

Trụ điện 02

Hết tuyến

1.000

40

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

2.700

41

Đường D4

Toàn tuyến

2.400

42

Đường Tôn Thất Tùng

Toàn tuyến

2.400

43

Đường Suối Đá ấp Thanh Trung

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa đất số 27 và thửa đất số 24, tờ bản đồ số 02), Ngã 3 đi Thiện Hưng

2.400

44

Đường Suối Đá ấp Thanh Trung

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa đất số 27 và thửa đất số 24, tờ bản đồ số 02), Ngã 3 đi Thiện Hưng

Suối Đá

1.680

45

Đường Suối Đá ấp Thanh Trung

Suối Đá

Đường Lê Duẩn

2.400

46

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài)

Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1)

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa
(phía Bắc)

4.000

47

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài)

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa
(phía Bắc)

Ranh xã Thanh Hòa

2.000

48

Đường ấp Thanh Trung

Đường Lê Duẩn

Giáp ranh xã Thiện Hưng (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 04)

1.680

49

Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn

Đường Lê Duẩn

Ngã 3 Kiết Lành

1.800

50

Đường cặp hàng rào Công an huyện

Đường Hoàng Văn Thụ

Đến ranh đội Quản lý thị trường

1.800

51

Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Huệ vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1.700

52

Đường nhựa bên hông Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đến ngã ba Đường Nhựa (giáp thửa đất số 373, tờ bản đồ số 17)

1.500

53

Đường bê tông quanh Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp

Toàn tuyến

1.080

54

Đường trong khu đấu giá Trung Tâm Y tế cũ (đường vào hồ bơi Hạnh Ngộ)

Toàn tuyến

1.100

55

Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư Cần Đơn

Toàn tuyến

800

56

Đường nhựa đi công ty Chuối

Ngã 3 (hết ranh thửa đất số 24 và thửa đất số 11, tờ bản đồ số 29)

Ranh xã Thiện Hưng (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 5)

930

57

Đường nhựa đi ấp Thanh Sơn

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 20

Ngã 3 (Hết thửa số 104, tờ bản đồ số 20)

930

58

Đường nhựa đi ấp Thanh Thủy

Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 86, tờ bản đồ số 20 (xưởng điều Thu Đoàn)

930

59

Đường nhựa đi ấp Thanh Thủy (Cổng chào ấp)

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 13

Hết thửa đất số 77, tờ bản đồ số 13

750

60

Đường nhựa ấp Thanh Trung đi ấp Thiện Cư

Thửa đất số 574, tờ bản đồ số 11

Hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 11 (Hết ranh thị trấn Thanh Bình)

670

61

Đường nhựa đi ấp Thanh Sơn

Ngã 3 Kiết Lành

Trụ sở ấp Thanh Tâm (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 12)

1.200

62

Đường nhựa đi ấp Thanh Sơn

Ngã 3 Kiết Lành

Hết thửa đất số 413, tờ bản đồ số 11

1.200

63

Các tuyến đường trong Khu quy hoạch song song Chu Văn An, Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

1.400

64

Đường nhựa (Sao Biển)

Đường Nguyễn Huệ

Hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 46

800

65

Đường bê tông bên hông Trường THCS Thanh Bình

Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 37

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 37

800

66

Đường nhựa giáp ranh Trụ Sở khối Mặt trận - Đoàn thể

Toàn tuyến

2.400

67

Tuyến đường song song giữa đường Chu Văn An và đường Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

3.000

68

Các đường đấu nối giữa đường Chu Văn An và đường Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

3.000

69

Các đường đấu nối giữa đường Chu Văn An và đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

3.000

70

Tuyến đường bê tông nối từ đường Hùng Vương đến đường bê tông giáp ranh giữa thị trấn Thanh Bình - xã Thanh Hòa

Toàn tuyến

1.200

71

Đường bê tông giáp ranh giữa Thanh Hòa và Thanh Bình (đường quán tỉnh)

Đường Nguyễn Huệ vào 30m

Hết ranh thửa đất số 81, tờ bản đồ số 75

800

72

Đường bê tông giáp ranh giữa Thanh Hòa và Thanh Bình (đường quán tỉnh)

Giáp ranh thửa đất số 81, tờ bản đồ số 75

Hết ranh thửa đất số 213, tờ bản đồ số 16

700

73

Đường bê tông giáp ranh giữa Thanh Hòa và Thanh Bình

Đường Nguyễn Huệ vào 30m

Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 67

1.200

74

Đường bê tông giáp ranh giữa Thanh Hòa và Thanh Bình

Hết ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ số 67

Hết ranh thửa đất số 74, tờ bản đồ số 8

1.000

75

Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

600

76

Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

450

II

XÃ TÂN THÀNH

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Hết ranh UBND xã Tân Thành

1.800

2

Đường ĐT 759B

Hết ranh UBND xã Tân Thành

 Giáo xứ Tân Thành

2.250

3

Đường ĐT 759B

Giáo xứ Tân Thành

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

3.000

4

Đường ĐT 759B

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

Hết ranh Bưu điện xã Tân Thành

5.400

5

Đường ĐT 759B

Hết ranh Bưu điện xã Tân Thành

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất số 51, tờ bản đồ số 21)

3.000

6

Đường ĐT 759B

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất số 51, tờ bản đồ số 21)

Giáp ranh xã Tân Tiến

1.800

7

Đường liên doanh

Đường ĐT 759B vào 30m

Hết ranh đất Trường THCS xã Tân Thành

4.200

8

Đường liên doanh

Hết ranh đất Trường THCS xã Tân Thành

Đồn cầu trắng

1.900

9

Đường trong khu vực chợ Tân Thành

Toàn tuyến

2.400

10

Đường nhựa ấp Tân Lợi

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Lợi)

Ngã ba Biển Hồ (hết ranh thửa đất số 122 và thửa đất số 144, tờ bản đồ số 16)

900

11

Đường nhựa ấp Tân Lợi

Đường liên doanh (ngã ba nhà bà Năm Lầu)

Ngã ba Biển hồ (hết ranh thửa đất số 122 và thửa đất số 144, tờ bản đồ số 16)

900

12

Đường nhựa ấp Tân Lợi

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 16

Hết thửa đất số 117, tờ bản đồ số 9

720

13

Đường nhựa ấp Tân Phú

Đường liên doanh (Cổng chào ấp Tân Phú)

Ngã ba (hết ranh thửa đất số 78, tờ bản đồ số 17)

900

14

Đường nhựa ấp Tân Phong

Đường liên doanh (Cổng chào ấp Tân Phong)

Ngã ba (hết ranh thửa đất số 23, tờ bản đồ số 8)

720

15

Đường nhựa ấp Tân Phong

Đường liên doanh (ngã ba cây tung)

Hết ranh thửa đất số 98, tờ bản đồ số 7

720

16

Đường nhựa ấp Tân Hội

Đường liên doanh (cổng chào ấp Tân Hội)

 Hết tuyến

720

17

Đường nhựa ấp Tân Hội

Đường liên doanh (cổng chào cũ ấp Tân Hội)

Hết ranh thửa đất số 42, tờ bản đồ số 6

720

18

Đường nhựa ấp Tân Lập đi Tân Phú

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 10, thửa đất số12 và thửa đất số 15, tờ bản đồ số 26

900

19

Đường nhựa giáp ấp Tân Phú

Đường ĐT759B vào 30m (ngã ba nhà ông Thắng tài chính)

Hết ranh thửa đất số 31 và thửa đất số 36, tờ bản đồ số 25

900

20

Đường nhựa ấp Tân Phú

Đường ĐT759B vào 30m (ngã ba nhà ông Thắng Công an)

Hết ranh thửa đất số 153, tờ bản đồ số 21

900

21

Đường nhựa ấp Tân Định

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 69 và thửa đất số 75, tờ bản đồ số 24

720

22

Đường nhựa ấp Tân Định

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Định)

Hết ranh từ thửa đất số 70 và thửa đất số 76  đến thửa đất số 92, tờ bản đồ số 24

900

23

Đường nhựa vào hồ bơi Ngọc Thủy

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 92 và thửa đất số 94, tờ bản đồ số 24

720

24

Đường nhựa ấp Tân Hiệp

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 232, tờ bản đồ số 23

720

25

Đường nhựa ấp Tân Hiệp

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Hiệp)

Hết ranh thửa đất số 32, tờ bản đồ số 14

720

26

Đường nhựa giáp ranh xã Lộc Hiệp

Đường ĐT759B vào 30m

Hết tuyến

720

27

Đường nhựa giáp ranh xã Lộc Hiệp

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 71, tờ bản đồ số 14

720

28

Đường nhựa C3

Ngã 3 đường Liên Doanh

Hết ranh thửa đất số 104, tờ bản đồ số 9

720

29

Đường nhựa ấp Tân Đông

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Đông)

Đập Bù Đạo

900

30

Đường nhựa khu dân cư đội 3 - đội 5 Trung đoàn 717

Toàn tuyến

1.000

31

Đường nhựa giáp ranh xã Tân Tiến - Tân Thành

Đường ĐT759B vào 30m

Suối Bù Đạo

600

32

Đường nhựa ấp Tân Đông

Từ đập tràn suối Bù Đạo

Ranh địa giới hành chính xã Tân Tiến

900

33

Đường nhựa ấp Tân Đông

Ranh địa giới hành chính xã Tân Tiến

Cầu sắt ấp Tân Hiệp

600

34

Đường nhựa ấp Tân Phú

Đường liên doanh (Từ Cây xăng Hoàng Anh)

Nhà ông Lê Văn Thiện (ấp Tân Lập)

900

35

Đường bê tông bên cạnh trường mầm non

Toàn tuyến

600

36

Đường nhựa giáp Tân Hội - Tân Lợi

Đường liên doanh

Công ty Thanh Tòng

720

37

Đường nhựa ấp Tân Định

Từ ngã ba nhà bà Đồng Thị Huỳnh (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 24)

Hết ranh thửa đất số 62, tờ bản đồ số 26

610

38

Đường nhựa ấp Tân Đông

Từ ngã ba (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 41)

Hết ranh thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41

610

39

Đường nhựa ấp Tân Đông

Từ ngã ba (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 44)

Hết ranh thửa đất số 33, tờ bản đồ số 43

610

40

Đường nhựa ấp Tân Đông

Từ ngã ba (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 44)

Hết ranh thửa đất số 26, tờ bản đồ số 44

610

41

Đường nhựa ngã tư cầu Trắng đi Đội 3 Trung đoàn 717

Toàn tuyến

1.000

42

Đường nhựa ngã tư cầu Trắng đi Đội 5 Trung đoàn 717

Toàn tuyến

1.000

43

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

600

44

Các tuyến đường thôn ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

500

45

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

III

XÃ TÂN TIẾN

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Thành

Ngã ba đường nhựa K2

1.800

2

Đường ĐT 759B

Ngã ba đường nhựa K2

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

2.200

3

Đường ĐT 759B

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

Cổng chào ấp Tân An

3.600

4

Đường ĐT 759B

Cổng chào ấp Tân An

Giáp ranh xã Thanh Hòa

2.200

5

Đường Sóc Nê

Ngã ba Sóc Nê vào 60m

Hết ranh đất Trường cấp II+III và Trường tiểu học

1.000

6

Đường Sóc Nê

Hết ranh đất Trường cấp II+III và Trường tiểu học

Suối Đá

900

7

Đường Sóc Nê

Suối Đá

Hết ranh đất nhà ông 3 đến (Thửa đất số 172, tờ bản đồ số 22)

800

8

Đường trong khu vực chợ Tân Tiến

Toàn tuyến

1.200

9

Đường nhựa K2

Đường ĐT759B vào 30m 

Suối K2

800

10

Đường nhựa K2

Suối K2

Hết tuyến

600

11

Đường nhựa giáp ấp Tân Bình, Tân Hòa

Đường ĐT759B vào 30m (đoạn nắn cua)

Hết ranh đất ông Phan Văn Hoàng (Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 6)

720

12

Đường nhựa giáp ấp Tân Bình, Tân Hòa

Hết ranh đất ông Phan Văn Hoàng (Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 6)

Ngã ba nhà Trường Yến (Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 6)

500

13

Đường nhựa ấp Tân An

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân An)

Hết ranh đất ông Nông Văn Píu (Hết ranh thửa đất số 100, tờ bản đồ số 13)

660

14

Đường nhựa ấp Tân Thuận

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Thuận)

Hết ranh đất ông Đinh Hoàng Tuấn (Hết ranh thửa đất số 57, tờ bản đồ số 4)

660

15

Đường nhựa ấp Tân Nhân

Đường ĐT759B vào 30m (cổng chào ấp Tân Nhân)

Hết ranh đất ông Bùi Văn Quỳ (thửa đất số 201, tờ bản đồ số 11)

720

16

Đường nhựa ấp Tân An

Đường ĐT759B vào 30m 

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cúc (Hết ranh thửa đất số 59, tờ bản đồ số 7)

600

17

Đường nhựa H8

Đường ĐT759B vào 30m 

Ngã tư máy trà ông Viện (Hết ranh thửa đất số 170, tờ bản đồ số 14)

600

18

Đường nhựa giáp ranh Tân Thành - Tân Tiến

Toàn tuyến

600

19

Đường nhựa ấp Tân An (Đường Đào Tiên)

Đường ĐT759B vào 30m 

Ngã ba nhà ông Thái Hoàng Déng

600

20

Đường bê tông, nhựa (bên cạnh Cây xăng Thanh Xổ)

Đường ĐT759B vào 30m 

Hết tuyến

600

21

Đường nhựa ấp Tân Bình (cổng chào Tân Bình)

Đường ĐT759B vào 30m 

Hết tuyến

650

22

Đường nhựa ấp Tân Hòa (bên cạnh Cây xăng Hoàng Trọng)

Đường ĐT759B vào 30m 

Kênh nhánh N12

650

23

Đường nhựa ấp Tân Thuận (trại cá Tư Nghĩa)

Đường ĐT759B vào 30m 

Ngã ba nhà ông Bế Văn Ba

650

24

Đường nhựa giáp ranh Tân Tiến - Thanh Hòa (ấp 2 Thanh Hòa)

Toàn tuyến

700

25

Đường nhựa giáp ranh Tân Tiến - Thanh Hòa (ấp 6 Thanh Hòa)

Toàn tuyến

650

26

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

580

29

Các tuyến đường thôn ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

500

30

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

IV

XÃ THANH HÒA

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Tiến

Cống Tầm Ron

2.700

2

Đường ĐT 759B

Cống Tầm Ron

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

5.300

3

Đường ĐT 759B

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

7.500

4

Đường ĐT 759B

Ngã ba nhà ông Luyện (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 01)

Cầu sông Bé mới

1.700

5

Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

Giáp thị trấn Thanh Bình

Chùa Thanh Vân

3.000

6

Đường cổng chào ấp 3

Giáp thị trấn Thanh Bình

Giáp ranh xã Thiện Hưng

1.100

7

Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thanh Hòa

Toàn tuyến

900

8

Đường nhựa ấp 1

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh nhà văn hóa ấp 1

900

9

Đường nhựa ấp 2

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã tư ấp 2 và ấp 3

900

10

Đường nhựa ấp 7 (ngã ba cây Sao)

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã tư UBND xã Thanh Hòa

600

11

Đường nhựa ấp 7 (ngã ba quán cây me)

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 25

900

12

Đường nhựa ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 126, tờ bản đồ số 22

600

13

Đường nhựa ấp 4 (ngã ba nhà ông Hỷ)

Điểm tiếp giáp đoạn đường ĐT759 vào 200m

Hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 36

600

14

Đường nhựa ấp 9

Ngã tư trường tiểu học ấp 9

Hết Nhà văn hóa ấp 9

600

15

Đường nhựa ấp 3 giáp ranh xã Thiện Hưng (hướng trụ sở Trung đoàn 717)

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 8

Hết ranh thửa đất số 40, tờ bản đồ số 6

700

16

Đường nhựa ấp 3 giáp ranh thị trấn Thanh Bình (hướng từ đường Nguyễn Văn Trỗi)

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

Hết ranh thửa đất số 91, tờ bản đồ số 12

600

17

Đường bê tông giáp ranh giữa thị trấn Thanh Bình - xã Thanh Hòa

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 21

1.200

18

Đường bê tông giáp ranh giữa thị trấn Thanh Bình - xã Thanh Hòa

Giáp ranh thửa đất số 4, tờ bản đồ số 21

Hết ranh thửa đất số 6 và thửa đất số 11, tờ bản đồ số 25

900

19

Đường bê tông vào ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m

Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 20

600

20

Đường bê tông vào ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m

Hết thửa đất số 254, tờ bản đồ số 20

600

21

Đường bê tông vào ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m

Hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 19

600

22

Đường nhựa thôn 3 ranh giữa xã Thiện Hưng - xã Thanh Hòa

Toàn tuyến

600

23

Đường nhựa vào ấp 8

Cổng chào ấp 8

Ngã 3 Đài tưởng niệm

900

24

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

580

25

Đường khu dân cư ấp 3

Hết ranh đất ông Huấn (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 14)

Hết ranh đất nhà ông Mến (hết ranh thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11)

600

26

Đường tránh

Cống Tầm Roong

Hết ranh đất ông Ham (hết ranh thửa đất số 244, tờ bản đồ số 20)

2.200

27

Đường vào Nghĩa địa ấp 4

Nhà ông Vũ Văn Khẩn (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 01)

Nhà ông Dương Văn Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 36)

600

28

Đường nhựa ranh giữa xã Thanh Hòa - thị trấn Thanh Bình (vào nhà văn hóa ấp 4)

Hết ranh nhà ông Luyện (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 01)

Hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 36

900

29

Đường bê tông giáp ranh giữa xã Thanh Hòa và thị trấn Thanh Bình

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 20

Hết ranh thửa đất số 192, tờ bản đồ số 16

1.000

30

Các tuyến đường thôn ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

500

31

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

V

XÃ THIỆN HƯNG

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

6.000

2

Đường ĐT 759B

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

Ngã ba xuống đường sau chợ Thiện Hưng

4.900

3

Đường ĐT 759B

Ngã ba xuống đường sau chợ Thiện Hưng

Hết ranh thửa đất số 121, tờ bản đồ số 55

6.500

4

Đường ĐT 759B

Hết ranh thửa đất số 121, tờ bản đồ số 55

Hết ranh Đài tưởng niệm

5.800

5

Đường ĐT 759B

Hết ranh Đài tưởng niệm

Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện

2.500

6

Đường nhựa

Ngã ba đồi chi khu

Ngã ba nhà bà Ti thôn 3

2.200

7

Đường quanh chợ Thiện Hưng

Toàn tuyến

4.200

8

Đường trong khu vực chợ

Toàn tuyến

4.200

9

Đường nhựa

Từ ngã ba chợ

Trạm xá E717

2.100

10

Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng

Toàn tuyến

2.000

11

Đường Quy hoạch khu 3,4 ha

Toàn tuyến

2.000

12

Đường nhựa

Ngã ba thôn 6

Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu

1.500

13

Đường nhựa

Ngã ba bến xe mới vào 30m

Nhà văn hóa cộng đồng

1.500

14

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thanh Hòa

Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa đất số 18, thửa đất số 30 và thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25)

1.100

15

Đường nhựa

Hết ranh Trạm xá E717

Hết ranh trụ sở Trung Đoàn 717

900

16

Đường nhựa thôn 4

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã ba nhà thờ Châu Ninh (hết ranh thửa đất số 25, thửa đất số 32, thửa đất số 40 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 15)

900

17

Đường nhựa thôn 2

Đường ĐT759B vào 30m

Hết thửa đất số 605 và thửa đất số 641, tờ bản đồ số 15

1.200

18

Đường nhựa thôn 2

Giáp thửa đất số 60 và thửa đất số 641, tờ bản đồ số 15

Đường nhựa thôn 5

800

19

Đường nhựa thôn 3

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

Hết ranh thửa đất số 43 và thửa đất số 46, tờ bản đồ số 22

1.500

20

Đường nhựa thôn 3

Hết ranh thửa đất số 59, tờ bản đồ số 22

Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 22

900

21

Đường nhựa thôn 5

Đường ĐT759B vào 30m (ngã ba hạt Kiểm lâm)

chùa Tâm Pháp

900

22

Đường nhựa thôn 6

Ngã ba thôn 6

Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 48)

1.200

23

Đường nhựa thôn 6

Giáp ranh đất thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu

Đến ngã tư thôn 6

700

24

Đường nhựa thôn 6

Ngã 4 thôn 6

Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 (thửa đất số 101 và thửa đất số 120, tờ bản đồ số 17)

600

25

Đường nhựa thôn 4

Ngã 3 Nhà thờ

Hết thửa đất số 6 và thửa đất số 38, tờ bản đồ số 15

700

26

Đường nhựa thôn 4

Giáp ranh thửa đất số 6 và thửa đất số 38, tờ bản đồ số 15

Ngã ba thôn 1

600

27

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

580

28

Các tuyến đường thôn ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

500

29

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

VI

XÃ HƯNG PHƯỚC

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1.800

2

Đường ĐT 759B

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

1.700

3

Đường ĐT 759B

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

1.100

4

Đường giao thông đấu nối  từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

500

5

Đường nhựa

Đường ĐT759B vào 30m (ngã ba hạt Kiểm lâm)

Hết ranh thửa đất số 413, tờ bản đồ số 23

900

6

Đường nhựa

Hết ranh thửa đất số 413, tờ bản đồ số 23

Thửa đất số 78, tờ bản đồ số 13

700

7

Đường nhựa

Thửa đất số 78, tờ bản đồ số 13

Thửa đất số 147, tờ bản đồ số 8

600

8

Đường nhựa ấp 5 - Phước Tiến

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã ba đường vào điểm lẻ Trường Tiểu học ấp Phước Tiến

500

9

Đường nhựa ấp 5 - Phước Tiến

Ngã ba đường vào điểm lẻ Trường Tiểu học ấp Phước Tiến

Hết tuyến

500

10

Đường nhựa ấp 4 - Bù Tam

Đường ĐT759B vào 30m

Nghĩa địa ấp Bù Tam

500

11

Đường nhựa ấp 3

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh Công ty La Ra

500

12

Khu tái định cư công trình Hồ chứa  nước Bù Tam

Toàn tuyến

500

13

Đường vào ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m

Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 30 ấp 6

500

14

Đường vào ấp 6

Đường ĐT759B vào 30m (Cổng chào văn hóa)

Hết tuyến

500

15

Các tuyến đường thôn, ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

400

16

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

300

VII

XÃ PHƯỚC THIỆN

1

Đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1.800

2

Đường ĐT 759B

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

1.700

3

Đường ĐT 759B

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

1.100

4

Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện

Toàn tuyến

1.000

5

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

500

6

Đường nhựa ấp Tân Hưng

Đường ĐT759B vào 30m

Hết ranh nhà văn hóa ấp Tân Hưng (Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 18 đến thửa đất số 106, tờ bản đồ số 26)

700

7

Đường nhựa vào trạm y tế (đối diện cổng chào ấp 6)

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã ba Nhà văn hóa ấp Tân Hưng (Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 19 đến tờ bản đồ số 11, thửa đất số 771 )

600

8

Đường vào trường học cũ

Đường ĐT759B vào 30m

Vòng ra chợ cũ (tờ bản đồ số 25, thửa đất số 47 đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 29)

600

9

Đường vào nhà văn hóa ấp Tân Trạch

Đường ĐT759B vào 30m

Ngã ba nhà bà Hương (Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 16 đến thửa đất số 76)

600

10

Đường nhựa ấp Điện Ảnh

Đường ĐT759B vào 30m

Nhà Văn hóa ấp Điện Ảnh (Đập M16) (Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 16 đến thửa đất số 119, tờ bản đồ số 12)

600

11

Đường DH07 (đường vào ấp Tân Lập)

Đường ĐT759B vào 30m

Ban quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp (Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 22 đến thửa đất số 7)

600

12

Đường vào chùa Phước Thiện (đối diện ấp 4 Hưng Phước)

Đường ĐT759B vào 30m

Chùa Phước Thiện (Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 101 đến thửa đất số 117)

500

13

Đường vào cầu suối

Đường ĐT759B vào 30m

Cầu suối (Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 66 đến thửa đất số 67 )

600

14

Các tuyến đường thôn, ấp còn lại (có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

400

15

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

 

Bảng 08. Huyện Lộc Ninh

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN LỘC NINH

1

Đường Quốc lộ 13

Đường Hùng Vương

Đường Huỳnh Tấn Phát

13.200

2

Đường Quốc lộ 13

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Bình

10.800

3

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

7.200

4

Đường Quốc lộ 13

Đường Hùng Vương

Đường Cách Mạng Tháng Tám

10.800

5

Đường Quốc lộ 13

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Giáp ranh xã Lộc Tấn

6.000

6

Đường 7 tháng 4

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

12.000

7

Đường 7 tháng 4

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

Đường Hùng Vương

10.800

8

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba Sơn Hà

3.300

9

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Ngã ba Sơn Hà

Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10)

2.400

10

Đường Điện Biên Phủ

Đường 7 tháng 4

Giáp cầu Ông Kỳ

10.800

11

Đường Điện Biên Phủ

Giáp cầu Ông Kỳ

Đường Lê Lợi

4.200

12

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Lợi

Hết đường nhựa

1.800

13

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

Đường Điện Biên Phủ

6.000

14

Đường 3 tháng 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Văn Trà

5.100

15

Đường 3 tháng 2

Đường Trần Văn Trà

Hết tuyến

4.800

16

Đường Hùng Vương

Đường Quốc lộ 13

Đường 7 tháng 4

5.400

17

Đường Hùng Vương

Đường 7 tháng 4

Đường Đồng Khởi

4.800

18

Đường Hùng Vương

Đường Đồng Khởi

Đường Huỳnh Văn Nghệ

4.800

19

Hẻm đường Hùng Vương

Đường 7 tháng 4

Đường Hùng Vương

2.000

20

Đường khu phố Ninh Thái

Đường Huỳnh Tấn Phát

Giáp ranh xã Lộc Thái

1.100

21

Đường ven suối

Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới

Cầu ngập

800

22

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

1.400

23

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

7.000

24

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Quốc lộ 13

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

7.800

25

Đường Huỳnh Tấn Phát

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

Đường Quốc lộ 13

3.500

26

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Đồng Khởi

Đường Điện Biên Phủ

9.000

27

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

7.000

28

Đường Lê Lợi

Giáp xã Lộc Thuận

Đường Nguyễn Trãi

1.500

29

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Trãi

Hết tuyến

2.400

30

Đường Lý Thái Tổ

Đường Quốc lộ 13

Đường Nơ Trang Long

5.400

31

Đường Lý Thái Tổ

Đường Nơ Trang Long

Ngã ba hố Bom Làng 10

4.800

32

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba hố Bom Làng 10

Giáp ranh xã Lộc Thiện

4.200

33

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

4.800

34

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hùng Vương

Đường 7 tháng 4

10.800

35

Đường Ngô Quyền

Đường Quốc lộ 13

Hết tuyến

6.300

36

Đường Nguyễn Bính

Đường Quốc lộ 13

Cuối đường

3.000

37

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường 7 tháng 4

Đường Huỳnh Tấn Phát

5.000

38

Đường Nguyễn Chí Thanh

Cầu ngập

Đường Trần Hưng Đạo

5.000

39

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường 7 tháng 4

Đường Đồng Khởi

9.000

40

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Giáp hẻm số 39

4.400

41

Đường Nguyễn Du

Giáp hẻm số 39

Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp

4.200

42

Đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

3.000

43

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Toàn tuyến

6.000

44

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Quốc lộ 13

Đường Nơ Trang Long

7.500

45

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Nơ Trang Long

Giáp ranh xã Lộc Thiện

6.700

46

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn tuyến

5.600

47

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

7.000

48

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1.200

49

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

6.000

50

Đường Nguyễn Văn Linh

Toàn tuyến

6.000

51

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Quốc lộ 13

Cuối đường

3.600

52

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thái Tổ

5.400

53

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Du

1.800

54

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt

Giáp đường Lộc Tấn

1.000

55

Đường Phan Bội Châu

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thuận

2.400

56

Đường Phan Chu Trinh

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thiện

4.500

57

Đường Phan Chu Trinh

Giáp ranh xã Lộc Thiện

Đường Nguyễn Tất Thành

4.300

58

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Linh

4.800

59

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

6.100

60

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 7 tháng 4

Hết đất bà Thanh Tế

9.000

61

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đất bà Thanh Tế

Đường Quốc lộ 13

9.600

62

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

6.300

63

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

1.300

64

Đường Trần Văn Trà

Toàn tuyến

3.500

65

Đường Trương Công Định

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

7.000

66

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch khu dân cư thị trấn

Toàn tuyến

5.600

67

Đường kè suối cầu Lò Heo

Đường Quốc lộ 13

Hết ranh thửa đất số 29, tờ bản đồ số 8 và thửa đất số 7, tờ bản đồ số 26

3.500

68

Đường từ cầu Ông Kỳ đi cổng sau nhà máy chế biến cao su Lộc Ninh

Đường Điện Biên Phủ

Đường Huỳnh Tấn Phát

4.500

69

Đường D7 (khu dân cư Ủy ban nhân dân thị trấn mới)

Đường Điện Biên Phủ

Đường Huỳnh Tấn Phát

5.600

70

Các tuyến đường nội bộ trong khu đô thị Trung tâm hành chính - Thương mại - Dịch vụ dân cư huyện Lộc Ninh

Toàn tuyến

5.400

71

Đường D1

Đường Tôn Đức Thắng

 Đường Trần Phú

4.500

72

Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Nguyễn Bình

Toàn tuyến

2.200

73

Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Trường tiểu học Lộc Ninh A cũ

Toàn tuyến

3.200

74

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

1.500

75

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

1.400

76

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

 1.200

77

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất

900

II

XÃ LỘC THỊNH

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê)

Ngã tư Đồng Tâm

2.400

2

Đường ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

1.700

3

Đường ĐT 754

Cầu số 1

Giáp đường nhựa khu tái định cư Phước Hòa

1.400

4

Đường ĐT 754

Giáp đường nhựa khu tái định cư Phước Hòa

Giáp ranh Campuchia

800

5

Đường ĐT 792

Ngã ba cổng Khu di tích Tà Thiết

Giáp ranh tỉnh Tây Ninh

800

6

Đường Quốc lộ 14C (đường Xuyên Á)

Toàn tuyến

1.000

7

Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh

Ngã tư Đồng Tâm

Giáp ranh xã Lộc Khánh

1.300

8

Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Thành

Ủy ban nhân dân xã Lộc Thịnh

Giáp ranh xã Lộc Thành

900

9

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê)

Ngã tư Đồng Tâm

1.000

10

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 754 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

800

11

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 754 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Cầu số 1

Giáp đường nhựa khu tái định cư Phước Hòa

700

12

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 754 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp đường nhựa khu tái định cư Phước Hòa

Giáp ranh Vương quốc Campuchia

600

13

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 792 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Ngã ba cổng Khu di tích Tà Thiết

Giáp ranh tỉnh Tây Ninh

600

14

Các tuyến giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

500

15

Các tuyến đường còn lại

400

III

XÃ LỘC HƯNG

1

Đường Quốc lộ 13

Ngã tư Đồng Tâm

- Giáp ranh đất cây xăng Lộc Phát

- Thửa đất số 388, tờ bản đồ số 20

2.400

2

Đường Quốc lộ 13

Cây xăng Lộc Phát

Giáp ranh xã Lộc Thái

3.800

3

Đường ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

1.700

4

Đường ĐT 754

Cầu số 1

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

1.400

5

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

Ngã ba Giáng Hương

Cống Bảy Phụng

1.600

6

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

Cống Bảy Phụng

Giáp ranh xã Lộc Thành

1.000

7

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái

Đường Quốc Lộ 13

Ngã ba đường vào ấp 7
(Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

1.200

8

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái

Ngã ba đường vào ấp 7 (giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

Giáp ranh xã Lộc Thái

800

9

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu Suối 1

1.300

10

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh

Cầu Suối 1

Giáp ranh xã Lộc Khánh

1.500

11

Đường tránh Quốc lộ 13

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thái

1.000

12

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc Lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Ngã tư Đồng Tâm

Giáp ranh xã Lộc Thái

1.000

13

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 754 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

800

14

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 754 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Cầu số 1

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

700

15

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

500

16

Các tuyến đường còn lại

400

IV

XÃ LỘC THÁI

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Hưng

Hết đất cây xăng Minh Tú

3.800

2

Đường Quốc lộ 13

Giáp đất cây xăng Minh Tú

Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái

4.700

3

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái

Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

4.200

4

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

6.300

5

Đường Phan Châu Trinh

Ngã tư Biên Phòng

Ngã ba đường Nguyễn Huệ

4.100

6

Đường Phan Châu Trinh

Ngã ba đường Nguyễn Huệ

Giáp ranh xã Lộc Thiện

2.800

7

Đường Phan Bội Châu

Ngã tư Biên Phòng

Cầu ông Năm Tài

2.200

8

Đường Phan Bội Châu

Cầu ông Năm Tài

Hết ranh đất lô Cao Su

1.200

9

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh

Ngã ba mới

Ngã ba cầu Đỏ

1.800

10

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh

Ngã ba cầu Đỏ

Ngã ba cuối trường cấp III

1.300

11

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh

Ngã ba cuối trường cấp III

Ranh xã Lộc Khánh

1.000

12

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh

Ngã ba nhà ông Lân

Ngã ba nhà ông Sáu Thu

1.000

13

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh

Ngã ba nhà ông Sáu Thu

Giáp đường liên xã

400

14

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Ngã ba cũ (xóm bưng)

Cầu Đỏ

2.000

15

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Cầu Đỏ

Ranh Lộc Thái - Lộc Điền

1.400

16

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Thiện

Ngã ba Năm Bé

Nhà văn hóa ấp 3 ( Cũ: Ngã ba Hai Thư ) - Nhà văn hóa ấp 3 mới

1.900

17

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Thiện

Nhà văn hóa ấp 3 mới

Giáp Lộc Thiện

800

18

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Hưng

Toàn tuyến

800

19

Đường liên ấp 1 - ấp 3

Giáp đường Quốc lộ 13

Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 9

2.500

20

Đường liên ấp 1 - ấp 3

Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 9

Hết tuyến

1.600

21

Đường tránh Quốc lộ 13

Toàn tuyến

1.200

22

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Hưng

Hết đất cây xăng Minh Tú

1.500

23

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp đất cây xăng Minh Tú

Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái

1.900

24

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái

Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

1.700

25

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

2.500

26

Đường khu 1 - Đoạn 1

Thửa đất số 2

Thửa đất số 18

1.600

27

Đường khu 1 - Đoạn 2

Thửa đất số 3

Thửa đất số 19

1.600

28

Đường khu 2

Thửa đất số 21

Thửa đất số 29

1.600

29

Đường khu 3

Thửa đất số 30

Thửa đất số 43

1.600

30

Đường khu 4 - Đoạn 1

Thửa đất số 44

Thửa đất số 69

1.600

31

Đường khu 4 - Đoạn 2

Thửa đất số 45

Thửa đất số 68

1.600

32

Đường khu 5

Thửa đất số 70

Thửa đất số 81

1.600

33

Đường khu 6

Thửa đất số 82

Thửa đất số 106

1.600

34

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

500

35

Các tuyến đường còn lại

400

V

XÃ LỘC ĐIỀN

1

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Thái - xã Lộc Điền

Cầu Ông Đô

1.400

2

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Cầu Ông Đô

Ngã ba Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

1.800

3

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Nhà máy hạt điều Lộc Thái

Nhà thờ Lộc Điền

700

4

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận

Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Thuận

900

5

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang

Giáp Trường tiểu học A

Giáp ranh lô cao su

1.000

6

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang

Giáp ranh lô cao su

Giáp xã Lộc Quang

600

7

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

Ngã ba Trường tiểu học Lộc Điền A

Giáp ranh xã Lộc Điền - xã Lộc Khánh

1.200

8

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

9

Các tuyến đường còn lại

300

VI

XÃ LỘC KHÁNH

1

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

Giáp ranh xã Lộc Điền - xã Lộc Khánh

Cầu Sóc Lớn

1.200

2

Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

Cầu Sóc Lớn

Hết ranh đất Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

1.600

3

Đường liên xã Lộc Khánh - Lộc Thịnh

Giáp ranh Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Hết ranh đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lộc Khánh

1.600

4

Đường liên xã Lộc Khánh - Lộc Thịnh

Giáp ranh trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lộc Khánh

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

1.000

5

Đường liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái

Giáp ranh xã Lộc Khánh - xã Lộc Thái

Ngã ba Ủy ban nhân dân xã Lộc Khánh

1.000

6

Đường Lộc Khánh đi xã An Khương, thị xã Bình Long

Ngã ba ấp Sóc Lớn - Ba Ven

Cầu Ba Ven

800

7

Đường Lộc Khánh đi xã An Khương, thị xã Bình Long

Cầu Ba Ven

Giáp ranh xã An Khương, thị xã Bình Long

600

8

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

9

Các tuyến đường còn lại

300

VII

XÃ LỘC THIỆN

1

Đường Phan Chu Trinh

Toàn tuyến

2.800

2

Đường liên xã Lộc Thiện - thị trấn Lộc Ninh

Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 30

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 38

3.000

3

Đường liên xã Lộc Thiện - thị trấn Lộc Ninh

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 38

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 36

2.600

4

Đường liên xã Lộc Thiện - thị trấn Lộc Ninh

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 36

Thửa đất số 159, tờ bản đồ số 40

3.000

5

Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành

Hết đất Ủy ban xã

Ngã ba Lộc Bình

1.000

6

Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

800

7

Đường làng 10 Lộc Thiện

Ngã ba hố Bom

Cổng chào K54

1.000

8

Đường ấp K54

Cổng chào K54

Nghĩa trang K54

800

9

Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Thiện

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - xã Lộc Thái

Ngã tư Mũi Tôn

1.500

10

Đường nhựa

Ngã ba hố Bom

Giáp ranh xã Lộc Tấn

600

11

Đường nhựa

Nhà ông Thái Tài

Nhà máy điều Hoàng Chuẩn

600

12

Đường Quốc Lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 308, tờ bản đồ số 11

Thửa đất số 198, tờ bản đồ số 11

1.000

13

Đường Quốc Lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 198, tờ bản đồ số 11

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 11

1.200

14

Đường Quốc Lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 11

Giáp ranh xã Lộc Tấn

1.000

15

Đường đi Tà Nốt

Ngã tư Mũi Tôn

Ngã ba Biên Giới (Đội 3)

1.400

16

Đường đi Tà Nốt

Ngã ba Biên Giới (Đội 3)

Hết tuyến

500

17

Đường nhựa

Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 29

Thửa đất số 163, tờ bản đồ số 23

500

18

Đường nhựa

Cống bản giáp ranh xã Lộc Thái

Cổng chào ấp 11A

600

19

Đường nhựa

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 27

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 26

500

20

Đường nhựa

Thửa đất số 665, tờ bản đồ số 8

Thửa đất số 428, tờ bản đồ số 8

500

21

Đường nhựa

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 22

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 22

500

22

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

23

Các tuyến đường còn lại

300

VIII

XÃ LỘC THÀNH

1

Đường Quốc lộ 14C (đường Xuyên Á)

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

Thửa đất số 16, 17; tờ bản đồ số 43

1.000

2

Đường Quốc lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 16, 17; tờ bản đồ số 43

Thửa đất số 90, 104; tờ bản đồ số 16

1.200

3

Đường Quốc lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 90, 104; tờ bản đồ số 16

Giáp ranh xã Lộc Thiện

1.000

4

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

Đường Quốc Lộ 14C (đường Xuyên Á)

Thửa đất số 45, 151; tờ bản đồ số 34

700

5

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

Thửa đất số 45, 151; tờ bản đồ số 34

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

1.000

6

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Giáp ranh xã Lộc Hưng

800

7

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Giáp ranh xã Lộc Thiện

800

8

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

600

9

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

Ngã ba Lộc Thành - Lộc Thịnh

Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh

500

10

Đường qua trung tâm xã Lộc Thành

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Nhà văn hóa ấp Kliêu

800

11

Đường liên ấp

Nhà văn hóa ấp KLiêu

Ngã ba nhà ông Lâm Kh Lao

500

12

Đường liên ấp

Ngã ba nhà ông Lâm Kh Lao

Trại heo Huy Anh (Lộc Ninh 5)

400

13

Đường liên ấp

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Đập nước Tà Tê

500

14

Đường liên ấp

Ngã ba nhà ông Mã Hữu Kỳ

Thửa đất số 63, 65 tờ bản đồ số 37

400

15

Đường liên ấp

Xưởng đũa Lộc Hà

Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2

400

16

Đường liên ấp Tà Tê 2

Đập nước Tà Tê 2

Đường Quốc Lộ 14C (đường Xuyên Á)

400

17

Đường liên ấp (đường cổng chào ấp Tân Bình 1)

Cổng chào ấp Tân Bình 1

Đội 4 nông trường cao su Lộc Ninh

400

18

Đường liên xã

Giáp ranh xã Lộc Thiện

Giáp ranh xã Lộc Thành

750

19

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

20

Các tuyến đường còn lại

300

IX

XÃ LỘC TẤN

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

- Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 22

- Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 51

5.500

2

Đường Quốc lộ 13

- Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 22

- Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 51

Ngã ba liên ngành

3.000

3

Đường Quốc lộ 13

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh xã Lộc Hòa

2.000

4

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Hòa

Giáp ranh xã Lộc Thạnh

1.500

5

Đường ĐT 759B (đường Quốc lộ 13 - đường Hoàng Diệu cũ)

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh Lộc Hiệp

1.200

6

Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

Nhà hàng Sơn Hà

Ngã ba hố bom làng 10

2.200

7

Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh

Ngã ba nhà hát cũ

Cống làng 9 Lộc Thạnh

1.400

8

Đường 13

Cầu suối 2

Đường tuần tra biên giới

600

9

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh

- Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 22

- Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 51

2.200

10

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

- Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 22

- Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 51

Ngã ba liên ngành

1.200

11

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh xã Lộc Hòa

800

12

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Hòa

Giáp ranh xã Lộc Thạnh

600

13

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

500

14

Các tuyến đường còn lại

400

X

XÃ LỘC HIỆP

1

Đường ĐT 759B (đường Quốc lộ 13 - đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Hết ranh đất khu Nghĩa Địa

1.000

2

Đường ĐT 759B (đường Quốc lộ 13 - đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

1.800

3

Đường ĐT 759B (đường Quốc lộ 13 - đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập

2.500

4

Đường ĐT 759B (đường Quốc lộ 13 - đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập

Giáp ranh huyện Bù Đốp

2.300

5

Đường ĐT 756

Đường ĐT 759B (ngã ba đi Lộc Quang cũ)

Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (giáp ranh xã Lộc Phú cũ)

1.800

6

Đường ĐT 756

Giáp ranh đất bà Hương Sen

Giáp ranh xã Lộc Phú

1.200

7

Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Toàn tuyến

1.100

8

Đường nhựa liên ấp Hiệp Hoàn - Hiệp Hoàn A

Đường ĐT 759B (Cây xăng Thành Nam)

Trường học Trung học phổ thông Lộc Hiệp

1.100

9

Đường nhựa liên ấp Hiệp Hoàn - Hiệp Hoàn A

Trường học Trung học phổ thông Lộc Hiệp

Cổng chào ấp Hiệp Hoàn A

600

10

Đường nhựa quanh hồ cầu trắng

Toàn tuyến

1.100

11

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc An

Giáp đường ĐT 759B (Nhà ông sáu Toàn)

Cầu sắt

600

12

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc An

Cầu sắt

Giáp ranh xã Lộc An

500

13

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Phú

Giáp đường ĐT 759B (nhà 3 Minh)

Ngã ba nhà ông Tình

600

14

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Phú

Ngã ba nhà ông Tình

Giáp ranh xã Lộc Phú

500

15

Đường bê tông trong khu phân lô bán đấu giá ấp Hiệp Hoàn

Toàn tuyến

600

16

Các tuyến đường nhựa còn lại từ 3m trở lên

Toàn tuyến

500

17

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận

Giáp đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Thuận

500

18

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 759B trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Hết ranh đất khu Nghĩa Địa

400

19

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 759B trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

700

20

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 759B trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập

1.000

21

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 759B trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập

Giáp ranh huyện Bù Đốp

900

22

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Đường ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ)

Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (giáp ranh xã Lộc Phú cũ)

700

23

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất bà Hương Sen

Giáp ranh xã Lộc Phú

500

24

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

25

Các tuyến đường còn lại

300

XI

XÃ LỘC PHÚ

1

Đường ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Thửa đất số 150, tờ bản đồ số 22

1.000

2

Đường ĐT 756

Thửa đất số 150, tờ bản đồ số 22

Giáp ranh xã Lộc Quang

1.200

3

Đường liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

600

4

Đường nhựa liên ấp Soor Rung, Tân Lợi, Tân Hai

Cổng chào Tân Hai

Giáp Đường ĐT 756

500

5

Đường nhựa liên ấp Tân Hai

Thửa đất số 358, tờ bản đồ số 6

Thửa đất số 324, tờ bản đồ số 3

450

6

Đường liên xã Lộc Quang - Lộc Phú

Thửa đất số 444, tờ bản đồ số 6

Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 7

420

7

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Thửa đất số 150, tờ bản đồ số 22

500

8

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Thửa đất số 150, tờ bản đồ số 22

Giáp ranh xã Lộc Quang

600

9

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

10

Các tuyến đường còn lại

300

XII

XÃ LỘC QUANG

1

Đường ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Phú

Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung

1.200

2

Đường ĐT 756

Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung

Giáp ranh huyện Hớn Quản

900

3

Đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

500

4

Đường nhựa vào Ủy ban nhân dân xã cũ

Ngã tư con Nai

Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang

1.000

5

Đường nhựa vào Ủy ban nhân dân xã mới

Ngã tư con Nai

Hết đất Ủy ban nhân dân xã Lộc Quang

1.000

6

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Phú

Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung

500

7

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 756 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung

Giáp ranh huyện Hớn Quản

400

8

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

9

Các tuyến đường còn lại

300

XIII

XÃ LỘC THUẬN

1

Đường liên xã Lộc Thuận - thị trấn Lộc Ninh

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

600

2

Đường liên xã Lộc Thuận - thị trấn Lộc Ninh

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

Ngã ba đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

500

3

Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Điền

500

4

Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang

Ngã ba Tam Lang

Giáp ranh xã Lộc Quang

500

5

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

6

Các tuyến đường còn lại

300

XIV

XÃ LỘC HÒA

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

1.300

2

Đường nhựa vào Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa

Đường Quốc lộ 13

Hết ranh đất Trạm y tế xã

800

3

Đường nhựa

Ngã ba ấp 8A

Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

600

4

Đường nhựa

Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

Cổng chào ấp 7

600

5

Đường liên xã Lộc Hòa - Lộc An

Giáp ranh đất Trạm y tế xã

Ngã ba nhà Huyền Thông

500

6

Đường liên xã Lộc Hòa - Lộc An

Ngã ba nhà Huyền Thông

Cổng chào ấp 6

500

7

Các tuyến đường đấu nối trực tiếp ra đường Quốc lộ 13 trong phạm vi 200 m (tính từ HLLG)

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

500

8

Các đường giao thông theo quy hoạch xây dựng vùng lõi khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (trừ các đường nằm trong đoạn Quốc lộ 13)

1.100

9

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

10

Các tuyến đường còn lại

300

XV

XÃ LỘC THẠNH

1

Đường Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

1.300

2

Đường 13B (đường ĐT 754C)

Ngã ba Chiu Riu

Cầu suối 2

700

3

Đường 13B (đường ĐT 754C)

Cầu suối 2

Giáp đường tuần tra biên giới

600

4

Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh

Cống làng 9 (giáp ranh xã Lộc Tấn)

Đường Quốc lộ 13 (giáp ranh xã Lộc Hòa)

1.200

5

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư trung tâm cụm xã

1.100

6

Đường nhựa

Cổng chào Nhà văn hóa ấp Thạnh Trung

Hết ranh đất trường Trung học cơ sở Lộc Thạnh

1.100

7

Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (trừ các đường nằm trong đoạn Quốc Lộ 13)

1.100

8

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

400

9

Các tuyến đường còn lại

300

XVI

XÃ LỘC AN

1

Đường liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Giáp ranh xã Lộc Thạnh

Giáp ranh xã Lộc Tấn

400

2

Đường liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Nông trường II

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 29

400

3

Đường liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 29

Ngã ba Trạm y tế

400

4

Đường liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Ngã ba Trạm y tế

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

400

5

Các tuyến đường giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

 

300

6

Các tuyến đường còn lại

250

 

 

 

Bảng 09. Huyện Bù Gia Mập

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ NGHĨA

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Đức Hạnh

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung (Hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 28)

800

2

Đường ĐT 741

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung (Hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 28)

Ngã 3 đường vào chùa Hưng Thạnh (hết thửa đất số 291, tờ bản đồ số 63)

1.800

3

Đường ĐT 741

Ngã 3 đường vào chùa Hưng Thạnh (hết thửa đất số 291, tờ bản đồ số 63)

Đầu đường đôi (hết thửa đất số 501, tờ bản đồ số 60)

2.200

4

Đường ĐT 741

Đầu đường đôi (hết thửa đất số 501, tờ bản đồ số 60)

Ngã tư tiếp giáp đường 19/5

3.400

5

Đường ĐT 741

Ngã tư tiếp giáp đường 19/5

Ngã tư tiếp giáp đường vành đai trung tâm huyện

6.000

6

Đường ĐT 741

Ngã tư tiếp giáp đường vành đai trung tâm huyện

Cầu Phú Nghĩa

5.000

7

Đường ĐT 741

Cầu Phú Nghĩa

Đầu ngã ba gốc gõ

2.400

8

Đường ĐT 741

Đầu ngã ba gốc gõ

Ngã ba Đức Lập

2.400

9

Đường ĐT 741

Ngã ba Đức Lập

Ngã ba Toàn Hữu

1.200

10

Đường ĐT 741

Ngã ba Toàn Hữu

Ngã ba Sóc Cùi

1.000

11

Đường ĐT 741

Ngã ba Sóc Cùi

Ngã ba cây xăng Thanh Thương

900

12

Đường ĐT 741

Ngã ba cây xăng Thanh Thương

Giáp ranh xã Đăk Ơ

1.100

13

Đường ĐT 760

Ngã tư Phú Nghĩa

Ngã ba NT Tỉnh uỷ Tiền Giang

1.400

14

Đường ĐT 760

Ngã tư Phú Nghĩa

Giáp ranh đường vành đai trung tâm

2.000

15

Đường thôn 19/5

Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và xã Đức Hạnh)

Ngã ba đường ĐT 741

1.000

16

Đường N18 (Khu dân cư phía Tây)

Ngã tư đường ĐT 741

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

2.400

17

Đường N19 (Đường A2-Khu dân cư Phía Tây)

Ngã ba đường D17

Ngã ba đường D17a (đường B1)

1.600

18

Đường D17a (Đường B1-Khu dân cư phía Tây)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường D17a (đường B1)

1.600

19

Đường D17 (Khu dân cư phía tây)

Ngã ba đường N18

Ngã ba đường N19 (đường A2)

1.500

20

Đường N4 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường D3

Ngã ba đường D2

2.000

21

Đường D2 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường N4

2.000

22

Đường D3 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường N4

2.000

23

Đường N4a (Đường NB1 -khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường  D3

Ngã ba đường D2

2.000

24

Đường N8 (Khu Trung tâm hành chính huyện) (Hướng Đông)

Ngã ba đường ĐT 741

Ngã ba đường vành đai trung tâm

3.700

25

Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường ĐT 741

Ngã ba đường vành đai trung tâm

2.300

26

Đường N10 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường D15

Ngã ba đường D11

1.800

27

Đường N11 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường ĐT 741

Ngã ba đường vành đai trung tâm

2.100

28

Đường D15 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường N9

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

2.000

29

Đường D14 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường N10

Ngã ba đường N11

2.000

30

Đường D12 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã tư đường N11

2.000

31

Đường D11 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã ba đường N11

2.000

32

Đường D10 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường N8

Ngã tư đường N11

2.000

33

Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba đường Vành đai

Ngã ba đường N7

2.800

34

Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba đường Vành đai

Ngã ba đường N7

2.800

35

Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba đường ĐT 741

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

3.400

36

Đường thôn Đăk Son

Ngã ba đường ĐT 741

Hết ranh quy hoạch chợ huyện

1.600

37

Đường thôn Đăk Son

Giáp ranh quy hoạch chợ huyện

Ngã ba xưởng mộc ông Hùng

800

38

Đường thôn Đăk Son

Ngã ba xưởng mộc ông Hùng

Ngã ba Hoa Thuận

500

39

Đường thôn Bù Gia Phúc 1

Ranh đất cao su 778 (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 16)

Hết ranh thửa đất số 105, tờ bản đồ số 39

600

40

Đường thôn Bù Gia Phúc 1

Hết ranh thửa đất số 105, tờ bản đồ số 39

Hết ranh thửa đất số 56, tờ bản đồ số 37

500

41

Đường thôn Bù Gia Phúc 1

Hết ranh thửa đất số 56, tờ bản đồ số 37

Cổng thôn Bù Gia Phúc 1 (Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 8)

500

42

Đường thôn đi Bù Cà Mau

Giáp đường ĐT 741

Quán ông Lập (hết ranh thửa đất số 137, tờ bản đồ số 59)

600

43

Đường thôn đi Bù Cà Mau

Quán ông Lập (hết ranh thửa đất số 137, tờ bản đồ số 59)

Suối Tà Niên

500

44

Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi đường ĐT 760

Giáp đường ĐT 741

Ngã ba Sơn Hà

800

45

Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi đường  ĐT 760

Ngã ba Sơn Hà

Ngã ba đường ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến)

700

46

Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi đường ĐT 760

Ngã ba đường ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến)

Đường An Lương

700

47

Đường thôn Hai Căn

Giáp đường ĐT 741

Ngã ba (Hết thửa đất số 105, thửa đất số 48 thuộc tờ bản đồ số 43)

700

48

Đường thôn Hai Căn

Ngã ba (Hết thửa đất số 105, thửa đất số 48 thuộc tờ bản đồ số 43)

Hết tuyến

500

49

Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2

Giáp đường ĐT 741 (Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 36)

Ngã ba Hải Yến (Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 39)

500

50

Đường đi vào thôn Khắc Khoan

Giáp đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 334, tờ bản đồ số 63

600

51

Đường đi vào thôn Khắc Khoan

Hết ranh thửa đất số 334, tờ bản đồ số 63

Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn

500

52

Đường N1 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp đường D1

3.200

53

Đường N2 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba tiếp giáp đường D1

Ngã ba tiếp giáp đường D21

2.400

54

Đường N25 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã tư tiếp giáp đường D21

2.400

55

Đường N3 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã tư tiếp giáp đường D21

2.400

56

Đường N26 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã tư tiếp giáp đường D21

2.400

57

Đường D1 (Khu dân cư B11, B12)

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

Ngã ba tiếp giáp đường N26

2.400

58

Đường D2 (Khu dân cư B11, B12)

Ngã ba mũi tàu tiếp giáp đường D1

Ngã ba tiếp giáp đường N26

2.400

59

Đường D21 (Khu dân cư B11, B12)

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

Ngã ba tiếp giáp đường N26

2.400

60

Đường N4b (Khu dân cư E20)

Ngã tư tiếp giáp đường D2

Ngã ba tiếp giáp đường D1

2.100

61

Đường D1 (Khu dân cư E20)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 760

Ngã ba tiếp giáp đường N3

2.100

62

Đường Vành đai trung tâm (phía Đông)

Ngã tư tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp ĐT760

1.400

63

Đường vành đai trung tâm hành chính huyện

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741 (Cây xăng Trọng Tưởng)

Ngã ba đường D8

1.800

64

Đường D19 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

1.400

65

Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã tư tiếp giáp đường N7

Ngã tư tiếp giáp đường ĐT 760

1.700

66

Đường N15 (Khu dân cư trường tiểu học Phú Nghĩa)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp đường D16

2.800

67

Đường D16 (Khu dân cư trường tiểu học Phú Nghĩa)

Ngã ba tiếp giáp đường vành đai trung tâm

Ngã ba tiếp giáp đường vành đai ngoài

2.800

68

Đường NB1 (Khu dân cư trường tiểu học Phú Nghĩa)

Ngã ba tiếp giáp đường N15

Ngã ba tiếp giáp đường NB3

2.800

69

Đường NB2 (Khu dân cư trường tiểu học Phú Nghĩa)

Ngã ba tiếp giáp đường N15

Ngã ba tiếp giáp đường vành đai ngoài

2.800

70

Đường NB3 (Khu dân cư trường tiểu học Phú Nghĩa)

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp đường D16

2.800

71

Đường N17 (đường sau lưng bộ đội)

Toàn tuyến

2.000

72

Đường nội bộ N1

Toàn tuyến

3.200

73

Đường nhựa vào cao su Phú Thịnh (cạnh cây xăng Thanh Lương)

Đường ĐT 741

Cầu Bù Ka

500

74

Đường nhựa vào dốc 3 tầng

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 157, thửa đất số145 thuộc tờ bản đồ số 11

500

75

Đường nhựa vào dốc 3 tầng

Hết ranh thửa đất số 157, thửa đất số145 thuộc tờ bản đồ số 11

Dốc 3 tầng

400

76

Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan

Đường ĐT 741

Hết tuyến

600

77

Đường nhựa thôn Phú Nghĩa

Thửa đất số 240, tờ bản đồ số 16

Hết tuyến (ranh xã Phú Văn)

500

78

Các tuyến đường nội bộ khu A23, A24

Toàn tuyến

2.000

79

Đường D15a (Sau lưng Điện lực)

Toàn tuyến

2.000

80

Đường N13 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Đường ĐT 741

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

2.100

81

Đường D15c (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

82

Đường N13a (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

83

Đường D15b (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

84

Đường N13b (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

85

Đường N13c (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

86

Đường N14a (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

87

Đường D13 (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

88

Đường D10a (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

89

Đường D10b (Khu Trung tâm hành chính huyện)

Toàn tuyến

2.000

90

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

500

91

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

II

XÃ ĐĂK Ơ

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Phú Nghĩa - xã Đăk Ơ

Hết ranh thửa đất số 72, thửa đất số 55 thuộc tờ bản đồ số 47

1.100

2

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 72, thửa đất số 55 thuộc tờ bản đồ số 47

Hết ranh thửa đất số 137, tờ bản đồ số 44 đến thửa đất số 477, tờ bản đồ số 48

1.300

3

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 137, tờ bản đồ số 44 đến thửa đất số 477, tờ bản đồ số 48

Hết ranh thửa đất số 57, thửa đất số 51 thuộc tờ bản đồ số 62

3.000

4

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 57, thửa đất số 51 thuộc tờ bản đồ số 62

Trường học, trạm y tế

7.200

5

Đường ĐT 741

Trường học, trạm y tế

Hết ranh thửa đất số 58, thửa đất số 463 thuộc tờ bản đồ số 46

3.000

6

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 58, thửa đất số 463 thuộc tờ bản đồ số 46

Hết ranh thửa đất số 17, thửa đất số 87 thuộc tờ bản đồ số 41

1.300

7

Đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 17, thửa đất số 87 thuộc tờ bản đồ số 41

Giáp ranh xã Bù Gia Mập

900

8

Đường huyện 3 (Ngã tư chợ đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

Hết ranh thửa đất số 29, tờ bản đồ số 49

Hết ranh thửa đất số 121, tờ bản đồ số 50 đến thửa đất số 561, tờ bản đồ số 24

1.200

9

Đường huyện 3 (Ngã tư chợ đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

Hết ranh thửa đất số 121, tờ bản đồ số 50 đến thửa đất số 561, tờ bản đồ số 24

Ngã ba đường vào Mỏ Đá

800

10

Đường huyện 3 (Ngã tư chợ đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

Ngã ba đường vào Mỏ Đá

Ranh giới xã Bù Gia Mập

600

11

Đường huyện 11 (Ngã tư chợ đi thôn Bù Bưng, thôn 10)

Hết ranh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 59

Hết ranh thửa đất số 18, thửa đất số 233 thuộc tờ bản đồ số 39

800

12

Đường huyện 11 (Ngã tư chợ đi thôn Bù Bưng, thôn 10)

Hết ranh thửa đất số 18, thửa đất số 233 thuộc tờ bản đồ số 39

Giáp đường tuần tra biên giới

600

13

Đường huyện 01 (Đường thôn 9 - thôn 3)

Giáp đường ĐT 741

Ngã ba thôn 3

600

14

Đường huyện 01 (Đường thôn 9 - thôn 3)

Ngã ba thôn 3

Giáp đường tuần tra biên giới

600

15

Đường Đăk Ơ 06 (thôn Đăk Lim đi thôn 4)

Giáp đường ĐT 741

Đến ngã ba đường Đăk Ơ 12

600

16

Đường Đăk Ơ 14

Giáp đường ĐT 741

Đến ngã ba đường Đăk Ơ 12

600

17

Các tuyến đường thuộc Khu Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trung tâm xã Đăk Ơ

Các tuyến đường nội bộ thuộc cụm CT36, CT43 (Khu Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 trung tâm xã Đăk Ơ)

4.800

18

Các tuyến đường thuộc Khu Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trung tâm xã Đăk Ơ

Các tuyến đường nội bộ thuộc cụm CT08, CT09, CT14, CT15, CT16, CT33, CT34, CT37, CT39 (Khu Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 trung tâm xã Đăk Ơ)

1.000

19

Các tuyến đường thuộc Khu Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trung tâm xã Đăk Ơ

Các tuyến đường nội bộ còn lại

600

20

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

500

21

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

III

XÃ BÙ GIA MẬP

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Đak Ơ

Giáp ranh tỉnh Đăk Nông

900

2

Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

Các tuyến đường nội bộ Trung tâm xã Bù Gia Mập

800

3

Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 45)

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 28)

700

4

Đường ĐT 760B

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Đến hết ranh nhà ông Phạm Ngọc Thảo (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 28)

600

5

Đường ĐT 760B

Đến hết ranh nhà ông Phạm Ngọc Thảo (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 28)

Hết ranh Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

1.000

6

Đường ĐT 760B

Hết ranh Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

Hết ranh đất nhà ông Điểu Khên (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 28)

1.000

7

Đường ĐT 760B

Hết ranh nhà ông Điểu Khên (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 28)

Đến nhà ông Điểu Thơm (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 35)

500

8

Đường ĐT 760B

Nhà ông Điểu Thơm (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 35)

Hết ranh đất nhà ông Đào Đức Sơn (thửa đất số 234, tờ bản đồ số 39)

700

9

Đường ĐT 760B

Hết ranh nhà ông Đào Đức Sơn (thửa đất số 234, tờ bản đồ số 39)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Công Mùi (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 44)

500

10

Đường nhựa nối Đăk Côn, Bù Rên

Đường ĐT 741

Suối Đăk Côn

400

11

Đường nhựa thôn Cầu Sắt

Đường ĐT 741

Nhà Lương Văn Tuyến (Hết ranh thửa đất số 191, tờ bản đồ số 19)

500

12

Đường nhựa đi thôn Đăk Á

Từ ngã ba cây xăng Hoàng Duyên (hết ranh thửa đất số 440, tờ bản đồ số 39)

Hết ranh thửa đất số 73, tờ bản đồ số 42

500

13

Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á

Toàn tuyến

600

14

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

400

15

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

IV

XÃ ĐỨC HẠNH

1

Đường ĐT 741

Ngã ba chốt số 6

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

800

2

Trung tâm Đức Hạnh

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 276, tờ bản đồ số 35 đến thửa đất số 396, tờ bản đồ số 25

2.300

3

Trung tâm Đức Hạnh

Hết ranh thửa đất số 276, tờ bản đồ số 35, thửa đất số 396, tờ bản đồ số 25

Hết ranh thửa đất số 59, thửa đất số 68 thuộc tờ bản đồ số 13

1.800

4

Trung tâm Đức Hạnh

Hết ranh thửa đất số 59, thửa đất số 68 thuộc tờ bản đồ số 13

Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn)

2.600

5

Đường thôn 19/5

Ngã ba thôn Phước Sơn (giáp đường trung tâm xã)

Hết ranh thửa đất số 155, tờ bản đồ số 24

1.100

6

Đường thôn 19/5

Hết ranh thửa đất số 155, tờ bản đồ số 24

Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

1.000

7

Đường ĐT 760

Tiếp giáp đường trung tâm xã

Hết ranh thửa đất số 377, tờ bản đồ số 4

1.500

8

Đường ĐT 760

Hết ranh thửa đất số 377, tờ bản đồ số 4

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

1.000

9

Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

Giáp đường thôn 19/5

Cầu 19/5

800

10

Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

Cầu 19/5

Hết thửa đất số 4, thửa đất số 13 thuộc tờ bản đồ số 20

700

11

Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai (ĐH.06)

Hết thửa đất số 4, thửa đất số 13 thuộc tờ bản đồ số 20

Giáp đường ĐT 760

700

12

Đường Đội 3 - Bình Đức 2

Ngã ba Hội trường Bình Đức 2

Giáp đường trung tâm xã

700

13

Đường Đội 4 - Sơn Trung  (ĐHA.14)

Ngã ba hội trường Thôn Sơn Trung (đường trung tâm xã)

Hết ranh thửa đất số 287, tờ bản đồ số 14 (giáp xã Phú Văn)

500

14

Đường Liên xã 01 (ĐHA.28)

Ngã tư Quốc Tế (đường trung tâm xã)

Hết ranh thửa đất số 86, tờ bản đồ số 14

1.200

15

Đường Liên xã 01 (ĐHA.28)

Hết ranh thửa đất số 86, tờ bản đồ số 14

Bến đò

400

16

Đường Đội 4 - Sơn Trung (ĐHA.03)

Hết ranh thửa đất số 9, thửa đất số 154 thuộc tờ bản đồ số 5

Nhà ông Hữu Chạy (đến thửa đất số 85, tờ bản đồ số 5)

400

17

Đường Phước Sơn - Đường 19/5

Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh

Suối (đất bà Thủy Nhì)

800

18

Đường Phước Sơn - Đường 19/5

Suối (đất bà Thủy Nhì) (hết thửa đất số 22, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 31)

Giáp đường 19/5 đi Bù K'Roai

500

19

Đường đi Xóm Mới

Toàn tuyến

800

20

Đường đi Xóm Chài

Toàn tuyến

600

21

Đường Xóm Mới nối 19/5

Giáp Đường Xóm Mới

Giáp đường 19/5

800

22

Đường sau khu tái định cư

Toàn tuyến

800

23

Đường Đội 2 (Bình Đức 1 cũ)

Toàn tuyến

500

24

Đường Đội 2 Bình Đức 1 (mới)

Toàn tuyến

500

25

Đường vào trung tâm Bình Đức 1

Ngã ba nhà bà Thái Thị Hướng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 36)

Giáp trung tâm Bình Đức 1

600

26

Đường thôn Sơn Trung đi thôn Bù K'Roai

Tiếp giáp đường trung tâm xã (thửa đất số 298, tờ bản đồ số 17)

Giáp đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

400

27

Đường vào chùa

Tiếp giáp đường trung tâm xã (thửa đất số 281, tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 527, tờ bản đồ số 34

700

28

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

500

29

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

V

XÃ BÌNH THẮNG

1

Đường liên xã

Ngã tư đường N7

Ngã ba (Bách hóa xanh), ranh đất ông Nguyễn Tấn Ba, thửa đất số 37, tờ bản đồ số 50

1.800

2

Đường liên xã

Ngã ba (Bách hóa xanh), ranh đất ông Nguyễn Tấn Ba, thửa đất số 37, tờ bản đồ số 50

Cổng chào thôn 3

1.500

3

Đường liên xã

Ngã ba (Bách hóa xanh), ranh đất ông Lý Phước Quang, thửa đất số 56, tờ bản đồ số 50

Đi thôn 6B+300m (hết ranh đất dịch vụ Phương Kiều, thửa đất số 307, tờ bản đồ số 29)

1.500

4

Đường liên xã

Cổng chào thôn 3

Giáp ranh xã Đa Kia

1.000

5

Đường liên xã

Hết ranh đất dịch vụ Phương Kiều (thửa đất số 307, tờ bản đồ số 29)

Giáp ranh nghĩa địa thôn 1

900

6

Đường liên xã

Giáp ranh nghĩa địa thôn 1

Ngã ba thôn 6B (Trường Tiểu học Bình Thắng B)

1.100

7

Đường liên xã

Ngã ba thôn 6B (Trường Tiểu học Bình Thắng B)

Giáp ranh xã Long Bình

900

8

Đường trục xã

Ngã ba thôn 6B (Trường Tiểu học Bình Thắng B)

Nhà văn hóa thôn 6A

1.000

9

Đường trục xã

Nhà văn hóa thôn 6A

Ngã tư dốc võng thôn 7

900

10

Đường trung tâm xã

Ngã tư đường N7

Giáp nghĩa địa thôn 5

1.000

11

Đường trung tâm xã N3

Đường D1 (Trạm y tế xã)

Đường D8

1.000

12

Đường trung tâm xã D4

Đường D3 (Quán Sen hồ)

Ngã ba đường D7

1.000

13

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

500

14

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

350

VI

XÃ PHÚ VĂN

1

Đường ĐT 760

Ngã ba Tỉnh Ủy Tiền Giang

Suối Tiền Giang

1.100

2

Đường ĐT 760

Suối Tiền Giang

Giáp ranh đất nhà ông Tuấn (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 26)

1.500

3

Đường ĐT 760

Giáp ranh đất nhà ông Tuấn (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 26)

Ngã tư Quốc Tế

1.500

4

Đường ĐT 760

Ngã tư Quốc Tế

Hết ngã ba đường vào Hội trường thôn 2

2.600

5

Đường ĐT 760

Hết ngã ba đường vào Hội trường thôn 2

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

2.300

6

Đường ĐT 760

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

2.700

7

Đường ĐT 760

Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

Ranh đất lâm phần

1.700

8

Đường ĐT 760

Ranh đất lâm phần

Giáp ranh huyện Bù Đăng

1.300

9

Đường thôn 1 xã Phú Văn

Ngã tư quốc tế

Hết ranh đất hộ bà Trần Thị Phẩm (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12)

1.200

10

Đường thôn 1 xã Phú Văn

Ngã tư nhà văn hóa thôn 1 (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 26)

Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 26)

600

11

Đường tổ 15, thôn 3 xã Phú Văn

Giáp đường ĐT 760 (Lò rèn ông Nam)

Nhà ông Lê Thanh Dung (hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21)

800

12

Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ)

Giáp đường ĐT 760

Ngã 3 Nhà ông Điền (hết ranh thửa đất số 305, tờ bản đồ số 20)

1.000

13

Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ)

Giáp đường ĐT 760

Hết ranh đất nhà bà Thời (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 21)

1.000

14

Đường dưới lòng hồ (thôn 1)

Giáp đường trên lòng hồ (thửa đất số 383, tờ bản đồ số 24)

Giáp đường trên lòng hồ

500

15

Đường trên lòng hồ

Giáp đường ĐT 760 (Quán cà phê Cát Bụi)

Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng)

600

16

Các tuyến đường khu đấu giá thôn 1

Giáp đường ĐT 760

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyền (thửa đất số 493, tờ bản đồ số 24)

1.100

17

Các đường tuyến nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

500

18

Các  tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

400

VII

XÃ ĐA KIA

1

Đường ĐT 759

Ranh giới xã Phước Minh

Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

2.500

2

Đường ĐT 759

Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

Hết ranh thửa đất số 217, tờ bản đồ số 12 và thửa đất số 352, tờ bản đồ số 19

2.100

3

Đường ĐT 759

Hết ranh thửa đất số 217, tờ bản đồ số 12 và thửa đất số 352, tờ bản đồ số 19

Hết ranh thửa đất số 400, tờ bản đồ số 29 và thửa đất số 694, tờ bản đồ số 29

1.900

4

Đường ĐT 759

Hết ranh thửa đất số 400, tờ bản đồ số 29 và thửa đất số 694, tờ bản đồ số 29

Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - Công ty Cơ Sở Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

2.000

5

Đường ĐT 759

Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

Ngã ba Nhà máy nước (Hết ranh thửa đất số 33 và thửa đất số34 thuộc tờ bản đồ số 45)

3.100

6

Đường ĐT 759

Ngã ba Nhà máy nước

Ngã tư đường vào Nghĩa địa thôn 6

2.000

7

Đường ĐT 759

Ngã tư đường vào Nghĩa địa thôn 6

Giáp ranh xã Bình Sơn

1.600

8

Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 759

Hết ranh thửa đất số 86, tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 589, tờ bản đồ số 38

2.000

9

Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

Hết ranh thửa đất số 86, tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 589, tờ bản đồ số 38

Giáp ranh xã Bình Thắng

1.800

10

Đường ĐT 760

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 759

Ngã tư Nhà thờ tin lành Bình Hà 1 (thửa đất số 473, tờ bản đồ số 31)

400

11

Đường ĐT 760

Ngã tư Nhà thờ tin lành Bình Hà 1 (thửa 473 tờ 31)

Hết ranh Hội trường thôn Bình Hà 2 (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 22)

470

12

Đường ĐT 760

Hết ranh Hội trường thôn Bình Hà 2 (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 22)

Suối Ten (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 15)

500

13

Đường ĐT 760

Suối Ten (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 15)

Cầu Sông Bé (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 03)

300

14

Đường nhựa ranh giới giữa xã Phước Minh – xã Đa Kia

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 13

900

15

Đường nhựa vào trường TH Đa Kia A

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 650, tờ bản đồ số 12

400

16

Đường nhựa thôn 2

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 142, tờ bản đồ số 10 và hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 12

700

17

Đường vào nhà thờ An Bình

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 128 và 427, tờ bản đồ số 12

700

18

Đường nhựa thôn 3

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 65 và 73, tờ bản đồ số 19

400

19

Đường nhựa thôn 3

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 47 và 231, tờ bản đồ số 28

500

20

Đường nhựa thôn Bình Thủy

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 173 và 215, tờ bản đồ số 20

500

21

Đường nhựa thôn Bình Thủy

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 149 và 367, tờ bản đồ số 30

600

22

Các tuyến đường nhựa nội đô thuộc khu Quy hoạch 1/500 thôn 4 (Trung tâm hành chính xã)

Toàn tuyến

1.000

23

Đường nhựa thôn 6

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 71 và 114, tờ bản đồ số 51

400

24

Đường nhựa thôn 6

Đường ĐT 759 (cổng chào thôn 6)

Hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 46

400

25

Các tuyến đường bê tông đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 759 trong phạm vi 250m

Toàn tuyến

300

26

Đường nhựa ngã ba nhà máy nước

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 47 và 81, tờ bản đồ số 50

600

27

Đường nhựa vào trường TH Đa Kia C

Đường ĐT 760

Hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 33 và thửa đất số 76, tờ bản đồ số 32

500

28

Đường nhựa thôn Bình Hà 1

Đường ĐT 760

Hết thửa đất số 142 và 143, tờ bản đồ số 40

500

29

Đường nhựa thôn Bình Hà 1

Đường ĐT 760

Hết thửa đất số 64 và 68, tờ bản đồ số 21

400

30

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

400

31

Các  tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

360

 

Khu dân cư Đa Kia

32

Đường N1

Toàn tuyến

4.000

33

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Đa Kia

Toàn tuyến

2.000

VIII

XÃ PHƯỚC MINH

1

Đường ĐT 759

Ranh xã Đa Kia

Đến ranh thửa đất số 393 (ông Lê Văn Sự) và thửa đất số 15 (bà Phạm Thị Hồng Thắm) tờ bản đồ số 40

2.000

2

Đường ĐT 759

Ranh thửa 393 (ông Lê Văn Sự) và thửa đất số 15 (bà Phạm Thị Hồng Thắm), tờ bản đồ số 40

Hết ranh nghĩa địa Bình Tân

2.200

3

Đường ĐT 759

Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân

Ranh thửa đất số 135 (ông Nguyễn Đức Toàn và ranh thửa đất số 292 (bà Nguyễn Thị Khuyên) tờ bản đồ số 28

1.500

4

Đường ĐT 759

Ranh thửa đất số 135 (ông Nguyễn Đức Toàn và ranh thửa đất số 292 (bà Nguyễn Thị Khuyên) tờ bản đồ số 28

Đến ranh thửa đất số 320 (ông Bùi Văn Khang)và thửa 141 (bà Nguyễn Thị Khuyên) tờ bản đồ số 27

1.600

5

Đường ĐT 759

Đến ranh thửa đất số 320 (ông Bùi Văn Khang)và thửa đất số 141 (bà Nguyễn Thị Khuyên) tờ bản đồ số 27

 Ranh giới huyện Bù Đốp

1.500

6

Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào Trung tâm hành chính xã hiện hữu)

Giáp đường ĐT 759

Đến ranh thửa đất số 98 (ông Đỗ Riềm) và ranh thửa đất số 150 (ông Trần Văn Trường), tờ bản đồ số 24

400

7

Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào Trung tâm hành chính xã hiện hữu)

Đến ranh thửa đất số 98 (ông Đỗ Riềm) và ranh thửa đất số 150 (ông Trần Văn Trường), tờ bản đồ số 24

Đến hết ranh thửa đất số 86 (ông Nguyễn Văn Thắng), tờ bản đồ số 24 (Đường mặt khu Trung tâm hành chính xã)

430

8

Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã

Giáp đường ĐT 759

Khu trung tâm hành chính xã

470

9

Đường thôn Bình Tân

Giáp đường ĐT 759

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8, tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

600

10

Đường thôn Bình Tân

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8, tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ số 24)

500

11

Đường thôn Bình Tân

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8, tờ bản đồ số 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa đất số 17, tờ bản đồ số 17

470

12

Đường thôn Bình Tân + Bù Tam

Ngã ba Suối Mồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa đất số 17, tờ bản đồ số 17

Ngã ba Suối đia (giáp ranh đất ông Hoàng Văn Thắng) thửa đất số 263, tờ bản đồ số 14

470

13

Đường thôn Bù Tam

Ngã ba Suối đia (giáp ranh đất ông Hoàng Văn Thắng) thửa đất số 263, tờ bản đồ số 14

Hết thửa đất số 2 (ông Hoàng Văn Hoạch) và thửa đất số 24 (ông Võ Hoàng Trọng), tờ bản đồ số 40

600

14

Đường nhựa ranh giới giữa xã Phước Minh – xã Đa Kia

Đường ĐT 759

Hết thửa đất số 10 (bà Trần Thị Lý), tờ bản đồ số 49

900

15

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

Toàn tuyến

400

16

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

350

 

Khu dân cư thôn Bình Lợi

17

Đường D1 (đường gom ĐT 759)

Toàn tuyến

3.200

18

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu dân cư thôn Bình Lợi

Toàn tuyến

1.800

 

Khu Quy hoạch 1/500 Trung tâm hành chính xã

19

Đường N4

Toàn tuyến

1.100

20

Các tuyến đường nội bộ còn lại của Khu quy hoạch

Toàn tuyến

800

 

 

 

Bảng 10. Huyện Đồng Phú

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN TÂN PHÚ

1

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Giáp ranh xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất khu dân cư 17ha)

8.000

2

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất khu dân cư 17ha)

Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm

7.000

3

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh Trường Trung học cơ sở Tân Phú cũ

6.000

4

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Giáp ranh Trường Trung học cơ sở Tân Phú cũ

Đường Tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

8.000

5

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Tổ 6 (đường xuống Khu Trũng Đồng Ca)

Giáp ranh xã Tân Tiến

6.000

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Toàn tuyến

5.000

7

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

5.000

8

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn tuyến

5.000

9

Đường Nguyễn Tất Thành

Toàn tuyến

6.300

10

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

Đường Tổ 29

2.500

11

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tổ 29

Đường Nguyễn Văn Linh

3.500

12

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Âu Cơ

3.900

13

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

3.200

14

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phạm Ngọc Thạch

Giáp ranh xã Tân Tiến

2.100

15

Đường Lý Nam Đế

Toàn tuyến

4.000

16

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

3.200

17

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

3.900

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

4.600

19

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

3.500

20

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

4.100

21

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

3.200

22

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.800

23

Đường Trường Chinh

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Trần Phú

3.600

24

Đường Lê Duẩn

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Trần Phú

3.600

25

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

3.900

26

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

5.000

27

Đường khu dân cư 17ha

Đường D1

5.700

28

Đường khu dân cư 17ha

Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9)

3.800

29

Đường khu dân cư 17ha

Đường D6

2.400

30

Đường khu dân cư 17ha

Đường N8, N9

2.100

31

Đường khu dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến)

Đường D1.A

6.000

32

Đường khu dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến)

Các đường còn lại trong khu dân cư

3.700

33

Đường Hùng Vương

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Hữu Thọ

3.000

34

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Nguyễn Văn Linh

2.500

35

Đường Phạm Ngọc Thạch

Cách Mạng Tháng Tám

Đường Phú Riềng Đỏ

3.900

36

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết ranh khu dân cư Hoàn Thành

2.700

37

Đường Phạm Ngọc Thạch

Giáp ranh khu dân cư Hoàn Thành

Cầu Bà Mụ

2.100

38

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Ngọc Thạch

2.300

39

Đường Tôn Đức Thắng (nối dài)

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết ranh thửa đất số 967, tờ bản đồ số 19

1.800

40

Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Cổng chính Bộ chỉ huy quân sự huyện Đồng Phú

3.200

41

Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Ngã ba đường nhựa (hết thửa đất số 214, 228, tờ bản đồ số 42)

2.700

42

Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

Đường Tân Phú - Tân Phước (đường vào khu B - khu công nghiệp Bắc Đồng Phú)

Đường Tổ 44

2.200

43

Đường Tân Phú - Tân Phước (đường vào khu B - khu công nghiệp Bắc Đồng Phú)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 43

3.900

44

Đường Tân Phú - Tân Phước (đường vào khu B - khu công nghiệp Bắc Đồng Phú)

Giáp ranh thửa đất số 96, tờ bản đồ số 43

Hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 23

3.600

45

Đường đi xã Tân Lợi (đường từ Trung tâm thương mại đến xã Tân Lợi)

Đường Hùng Vương

Hết thửa đất số 8, 9, tờ bản đồ số 37

2.700

46

Tuyến đường giao thông trung tâm ấp Dên Dên (đường nhựa)

Cổng Chùa Phật Đà (thửa đất số 146, 183, tờ bản đồ số 33)

Cổng chào làng Hải Phòng (thửa đất số 259, tờ bản đồ số 27)

1.000

47

Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (không phân biệt phạm vi)

Toàn tuyến

500

48

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

49

Đường Lê Đại Hành

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

50

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Nhân Tông

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

51

Đường Ngô Quyền

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

52

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

53

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

54

Đường Lý Tự Trọng

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Âu Cơ

2.300

55

Đường Âu Cơ

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Tôn Đức Thắng

2.300

56

Đường Điện Biên Phủ

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

2.300

57

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

2.300

58

Đường Hải Thượng Lãn Ông

ĐườngLê Đại Hành

Đường Nguyễn Trãi

2.300

59

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

2.300

60

Đường Trần Nhân Tông

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Quyền

2.300

61

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

3.800

62

Đường Nguyễn Du

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

3.900

63

Đường Chu Văn An

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

3.900

64

Đường Võ Thị Sáu

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Hùng Vương

3.600

65

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Toàn tuyến

2.300

66

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

3.600

67

Đường Lạc Long Quân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

3.600

68

Đường Lạc Long Quân

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến (đảo yến Sơn Hà)

2.200

69

Đường Lê Thái Tông

Toàn tuyến

2.200

70

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

2.200

71

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

2.200

72

Đường An Dương Vương

Toàn tuyến

2.200

73

Khu dân cư Mỹ Khánh Vy

Các tuyến đường trong khu dân cư

2.800

74

Khu dân cư Xuân Hưởng

Các tuyến đường trong khu dân cư

2.500

75

Khu dân cư Tân Phú I

Các tuyến đường trong khu dân cư

2.200

76

Khu dân cư Tân Phú II

Các tuyến đường trong khu dân cư

2.100

77

Khu dân cư Nhà Máy Nước

Đường trục chính nối ra đường Phạm Ngọc Thạch

1.700

78

Khu dân cư Nhà Máy Nước

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1.500

79

Khu dân cư Hoàn Thành

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.900

80

Khu dân cư Tân Phú (khu dân cư Thịnh Trí)

Các tuyến đường trong khu dân cư

2.100

81

Đường Bắc Nam 2

Đường Phạm Ngọc Thạch

Giáp khu dân cư Thịnh Trí

1.800

82

Đường Bắc Nam 3

Đường Lạc Long Quân

Đường Nguyễn Hữu Thọ

1.800

83

Đường Bắc Nam 4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Đông Tây 9 (Tổ 23 nối dài)

1.800

84

Đường Bắc Nam 7

Đường Lạc Long Quân

Giáp ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18

1.800

85

Đường Đông Tây 10

Đường Tổ 23 nối dài

Giáp ranh thửa đất số 88, tờ bản đồ số 19

1.800

86

Đường Đông Tây 9 (Tổ 23 nối dài)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Tôn Đức Thắng (nối dài)

2.200

87

Đường Đông Tây 9 (Tổ 23 nối dài)

Đường Tôn Đức Thắng (nối dài)

Hết tuyến

1.800

88

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Cách Mạng Tháng Tám: đường Tổ 7, 9, 11

Toàn tuyến

1.900

89

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Cách Mạng Tháng Tám: các tuyến còn lại

Toàn tuyến

1.600

90

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Phú Riềng Đỏ

Toàn tuyến

1.600

91

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Tôn Đức Thắng

Toàn tuyến

1.500

92

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Nguyễn Văn Linh

Toàn tuyến

1.500

93

Các tuyến đường Tổ đấu nối đường Hùng Vương

Toàn tuyến

1.500

94

Đường tuyến số 3

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741) vào sâu 100 m

3.000

95

Đường tuyến số 3

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741) vào sâu 100 m

Giáp ranh xã Tân Tiến

2.000

96

Đường tuyến số 4 (Tổ 34, Khu phố Thắng Lợi cũ)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Đường điện 500KV

3.000

97

Đường tuyến số 4 (Tổ 34, Khu phố Thắng Lợi cũ)

Đường điện 500KV

Giáp ranh xã Tân Lợi

2.000

98

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

Giáp ranh xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài

Giáp ranh xã Tân Tiến

2.000

99

Đường Tổ 43 (tiếp giáp với khu dân cư Mỹ Khánh Vy)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741)

Tiếp giáp Phú Riềng Đỏ kéo dài tới khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

2.400

100

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn thị trấn

Toàn tuyến

700

II

XÃ THUẬN PHÚ

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi

Hết ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất số 65, tờ bản đồ số 25)

2.100

2

Đường ĐT 741

Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất số 65, tờ bản đồ số 25)

Hết ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất số 218, tờ bản đồ số 17)

3.500

3

Đường ĐT 741

Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất số 218, tờ bản đồ số 17)

Hết ranh đất khu dân cư Thuận Phú 2 (Công ty Cổ phần Hồng Phúc), Thuận Phú 1 (Công Thành).

2.000

4

Khu dân cư Thuận Phú 2 (Công ty Cổ phần Hồng Phúc), Thuận Phú 1 (Công Thành)

Đường D1: Toàn tuyến

5.600

5

Khu dân cư Thuận Phú 2 (Công ty Cổ phần Hồng Phúc), Thuận Phú 1 (Công Thành)

Đường D2: Toàn tuyến

4.000

6

Khu dân cư Thuận Phú 2 (Công ty Cổ phần Hồng Phúc), Thuận Phú 1 (Công Thành)

Đường D3: Toàn tuyến

3.200

7

Ngoài khu dân cư Thuận Phú 2, Thuận Phú 1 (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT 741)

Hết ranh đất khu dân cư Thuận Phú 2 (Công ty Cổ phần Hồng Phúc); Thuận Phú 1 (Công Thành)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

6.000

8

Đường ĐT 758

Tượng đài Chiến Thắng
(đường ĐT 741)

Ngã ba Xí nghiệp chế biến

3.200

9

Đường ĐT 758

Ngã ba Xí nghiệp chế biến

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

1.800

10

Đường ĐT 758

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

Cầu Sông Bé

800

11

Đường giao thông giáp phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài

Đầu đường ĐT 741

Hết ranh thửa đất số 67, tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn)

1.200

12

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

800

13

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường  ĐT 758 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

700

14

Đường kết nối huyện Đồng Phú với huyện Phú Riềng

Đường ĐT 758

Giáp ranh huyện Phú Riềng

600

15

Đường liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Đường ĐT 758

Ngã tư Bảy Thạnh

600

16

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

600

17

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

500

18

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

450

19

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

III

XÃ THUẬN LỢI

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Phú

- Hết ranh Công ty TNHH xuất nhập khẩu Cao Nguyên Bình Phước (thửa đất số 476, tờ bản đồ số 17)

- Hết ranh Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi  (thửa đất số 274, tờ bản đồ số 16)

2.100

2

Đường ĐT 741

- Giáp ranh Công ty TNHH xuất nhập khẩu Cao Nguyên Bình Phước (thửa đất số 476, tờ bản đồ số 17)

- Giáp ranh Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi  (thửa đất số 274, tờ bản đồ số 16)

- Hết ranh thửa đất số 333, tờ bản đồ số 17
- Hết ranh đất Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Huệ Phước

2.400

3

Đường ĐT 741

- Giáp ranh thửa đất số 333, tờ bản đồ số 17

- Giáp ranh đất Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Huệ Phước

- Hết ranh thửa đất số 167, tờ bản đồ số 7
- Hết ranh thửa đất số 92, tờ bản đồ số 7

2.100

4

Đường ĐT 741

- Giáp ranh thửa đất số 167, tờ bản đồ số 7

- Giáp ranh thửa đất số 92, tờ bản đồ số 7

Giáp ranh giới huyện Phú Riềng

2.400

5

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

800

6

Khu dân cư Thái Thành Thái Công Thuận Lợi

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

7

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Đồng Tâm

Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 8 (giáp ranh nghiệp vụ cao su)

Hết thửa đất số 71, tờ bản đồ số 9 (giáp ranh Cao su Phú Riềng Đỏ)

600

8

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Đồng Tâm

Thửa đất số 129, tờ bản đồ số 23

Thửa đất số 274, tờ bản đồ số 23

450

9

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Đồng Tâm

Thửa đất số 274, tờ bản đồ số 23

Thửa đất số 81, tờ bản đồ số 27 (giáp ranh xã Đồng Tâm)

400

10

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Đồng Tiến

Toàn tuyến

450

11

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 16

Thửa đất số 493, tờ bản đồ số 11

600

12

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 51

Thửa đất số 42, tờ bản đồ số 50

500

13

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 50

Thửa đất số 176, tờ bản đồ số 49

600

14

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 176, tờ bản đồ số 49

Thửa đất số 180, tờ bản đồ số 55

500

15

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 55

Thửa đất số 87, tờ bản đồ số 63 (ngã tư Bảy Thạnh)

600

16

Đường giao thông liên xã Thuận Lợi - Thuận Phú

Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 63

Thửa đất số 160, tờ bản đồ số 64 (ranh cao su Thuận Phú)

600

17

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

500

18

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

450

19

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

IV

XÃ TÂN TIẾN

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh thị trấn Tân Phú

- Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 52)
- Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Quân (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 52)

2.500

2

Đường ĐT 741

- Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 52)

- Giáp ranh nhà ông Nguyễn Văn Quân (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 52)

- Đường Tổ 33 (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 51)
- Đường Tổ 28 (thửa đất số 318, tờ bản đồ số 51)

3.500

3

Đường ĐT 741

- Đường Tổ 33 (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 51)

- Đường Tổ 28 (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 51)

- Đường Tổ 27 (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 54)

- Đường Tổ 22 (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 54)

5.000

4

Đường ĐT 741

- Đường Tổ 27 (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 54)
- Đường Tổ 22 (thửa đất số 395, tờ bản đồ số 54)

- Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (hết ranh thửa đất số 256, tờ bản đồ số 54)

- Đường Tổ 18 (hết ranh thửa đất số 268, tờ bản đồ số 54)

3.500

5

Đường ĐT 741

- Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (giáp ranh thửa đất số 256, tờ bản đồ số 54)
- Đường Tổ 18 (giáp ranh thửa đất số 268, tờ bản đồ số 54)

Giáp ranh xã Tân Lập

3.000

6

Đường vào Trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến

Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 49)

Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 26)

2.000

7

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 [đoạn từ đường Tổ 33 (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 51); đường Tổ 28 (thửa đất số 211, tờ bản đồ số 51) đến đường Tổ 27 (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 54); đường Tổ 22 (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 54)] trong phạm vi 200 m: Toàn tuyến.

1.200

8

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 [đoạn từ giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 52); giáp ranh nhà ông Nguyễn Văn Quân (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 52) đến đường Tổ 33 (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 51); đường Tổ 28 (thửa đất số 318, tờ bản đồ số 51) và đoạn từ đường Tổ 27 (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 54); đường Tổ 22 (thửa đất số 395, tờ bản đồ số 54) đến hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (hết ranh thửa đất số 256, tờ bản đồ số 54); đường Tổ 18 (hết ranh thửa đất số 268, tờ bản đồ số 54)] trong phạm vi 200m: Toàn tuyến.

1.000

9

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 (đoạn còn lại) trong phạm vi 200 m: Toàn tuyến.

600

10

Đường liên xã Tân Phú - Tân Tiến (đoạn điều chỉnh)

Ranh thị trấn Tân Phú

Đường Tổ 47, ấp Thái Dũng

450

11

Đường tuyến số 2

Đường ĐT 741

Hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 61

1.800

12

Đường tuyến số 2

Thửa đất số 36, tờ bản đồ số 61

Hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 45

1.500

13

Đường tuyến số 3

Đất Ban quản lý khu kinh tế tỉnh quản lý (giáp ranh thị trấn Tân Phú)

Cầu Suối Rạt (hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 16)

1.800

14

Đường tuyến số 3

Cầu Suối Rạt (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 27)

Giáp ranh xã Tân Hòa (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 29)

1.500

15

Đường tuyến số 4

Thửa đất số 47, 24, tờ bản đồ số 20

Thửa đất số 35, 36, tờ bản đồ số 20

1.500

16

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 23

Giáp ranh xã Tân Lập

1.500

17

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

600

18

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

500

19

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

450

20

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

V

XÃ TÂN LẬP

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Tân Tiến

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181, tờ bản đồ số 77) (đường Tổ 23B)

3.000

2

Đường ĐT 741

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181, tờ bản đồ số 77) (đường Tổ 23B)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 85) (đường Tổ 9)

4.000

3

Đường ĐT 741

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 85) (đường Tổ 9)

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 47)

3.000

4

Đường ĐT 741

Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 47)

Giáp ranh tỉnh Bình Dương

4.000

5

Khu dân cư Ngọc Thảo

Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn

3.000

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 741 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

800

7

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Giáp ranh xã Tân Tiến (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 23)

Hết thửa đất số 288, tờ bản đồ số 22

1.500

8

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Thửa đất số 76, tờ bản đồ số 31

Hết thửa đất số 425, tờ bản đồ số 31

1.500

9

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 30

Hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 30

1.500

10

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số  38 (hướng Bắc)

Hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 38 (hướng Nam)

1.500

11

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Thửa đất số 106, tờ bản đồ số  38

Hết thửa đất số 127, tờ bản đồ số 38

1.500

12

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (kết cấu đường trải lớp đá mi).

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 39

Hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 62

1.500

13

Đường tuyến số 5 (đường nhựa)

Thửa đất số 42, tờ bản đồ số 37

Hết thửa đất số 31, tờ bản đồ số  56

2.000

14

Đường tuyến số 1

Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 39

Hết thửa đất số 79, tờ bản đồ số 62

1.500

15

Đất đấu giá 23 lô tại khu Chợ xã Tân Lập (đường nhựa)

Thửa đất số 110 đến thửa đất số 124 (trừ thửa đất số 113) và thửa đất số 75, 76, 77, 80, 81, 82, 85, 86, 89, tờ bản đồ số 76

7.000

16

Đất đấu giá 2 lô tại khu Chợ xã Tân Lập (đường nhựa)

Thửa đất số 113 và thửa dất số 125, tờ bản đồ số 76

8.000

17

Khu dân cư ấp 9 - Tân Lập.

Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư

5.000

18

Đường Tổ 21 (đường nhựa)

 Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 80

Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 80

1.500

19

Đường Tổ 20, 26 và 36 (đường nhựa)

Toàn tuyến

1.200

20

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

600

21

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

550

22

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

VI

XÃ ĐỒNG TIẾN

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2)

- Hết ranh Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái đường Quốc lộ 14)

- Hết đường B3 - ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải đường Quốc lộ 14)

7.500

2

Đường Quốc lộ 14

- Giáp ranh Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái đường Quốc lộ 14)

- Hết đường B3 - ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải đường Quốc lộ 14)

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu dân cư kiểu mẫu ấp 4 (hết thửa đất số 277, tờ bản đồ số 9)

5.000

3

Đường Quốc lộ 14

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu dân cư kiểu mẫu ấp 4 (Hết thửa đất số 277, tờ bản đồ số 9)

- Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 1)

- Hết ranh đất cây xăng Cường Đại Phát (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 1)

3.500

4

Đường Quốc lộ 14

- Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 1)

- Hết ranh đất cây xăng Cường Đại Phát (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 1)

Giáp ranh xã Đồng Tâm

2.500

5

Khu dân cư Đồng Tiến (ĐT-HOUSE)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

6

Khu dân cư Đồng Tiến (Công ty địa ốc Minh Thuận)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

7

Khu dân cư Đồng Tiến (Công ty địa ốc Minh Thuận)

Riêng trục đường chính tiếp giáp khu dân cư (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh)

1.500

8

Khu tái định cư K84C

Các tuyến đường trong khu tái định cư

600

9

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường Quốc lộ 14 [đoạn từ giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) đến hết ranh Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái đường Quốc lộ 14); hết đường B3 - ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải đường Quốc lộ 14)] trong phạm vi 200 m: Toàn tuyến

1.100

10

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường Quốc lộ 14 (đoạn còn lại) trong phạm vi 200 m: Toàn tuyến

800

11

Đường ĐH Cây số 9 (đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với ĐT 755 và nối ĐT 753) đấu nối trục đường Quốc lộ 14 trong phạm vi 200 m: Toàn tuyến

1.000

12

Đường ĐH Cây số 9 (đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với ĐT 755 và nối ĐT 753) đấu nối trục đường Quốc lộ 14 ngoài phạm vi 200 m: Toàn tuyến

700

13

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

550

14

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

500

15

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

450

16

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

VII

XÃ ĐỒNG TÂM

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đồng Tiến

- Đường bê tông vào đội 5, ấp 4 (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 73)

- Hết ranh trường Tiểu học Đồng Tâm (thửa đất số 298, tờ bản đồ số 61)

2.500

2

Đường Quốc lộ 14

- Đường bê tông vào đội 5, ấp 4 (thửa đất số 238, tờ bản đồ số 73)

- Hết ranh trường Tiểu học Đồng Tâm (thửa đất số 298, tờ bản đồ số 61)

Hết ranh Nhà văn hóa ấp 5 (Hết ranh thửa đất số 105, tờ bản đồ số 18)

2.000

3

Đường Quốc lộ 14

Hết ranh Nhà văn hóa ấp 5 (hết ranh thửa đất số 105, tờ bản đồ số 18)

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

1.900

4

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

Hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 19 của ông Vương Văn Bạc (giáp đường)

1.200

5

Đường ĐT 753B

Giáp ranh thửa đất số 169, tờ bản đồ số 19 của ông Vương Văn Bạc (giáp đường)

Giáp ranh xã Tân Phước (giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng)

1.000

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường Quốc lộ 14 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

700

7

Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trung tâm hành chính xã Đồng Tâm

Toàn tuyến

1.000

8

Đường Lam Sơn - Tân Phước

Đường ĐT 753B (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 86)

Giáp ranh xã Tân Phước (hết thửa đất số 261, tờ bản đồ số 8)

500

9

Đường giao thông liên xã (đường Đồng Tâm - Thuận Lợi) trong phạm vi 500 m

Toàn tuyến

500

10

Đường giao thông liên xã (đường Đồng Tâm - Thuận Lợi) ngoài phạm vi 500 m

Toàn tuyến

450

11

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

450

12

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

400

13

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

350

VIII

XÃ TÂN PHƯỚC

1

Đường ĐT 753

Giáp ranh Đồng Xoài

Đường bê tông giáp ranh cây xăng Nhật Quang (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45)

2.000

2

Đường ĐT 753

Đường bê tông giáp ranh cây xăng Nhật Quang (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 45)

Giáp ranh xã Tân Hưng

1.400

3

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Đồng Tâm

Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Đồng Tâm, Nghĩa Trung (huyện Bù Đăng))

1.000

4

Khu dân cư Tân Phước (Công ty TNHH Sông Tiền Land)

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 (tính cự ly dưới 120 m từ đường ĐT 753)

1.800

5

Khu dân cư Tân Phước (Công ty TNHH Sông Tiền Land)

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1.500

6

Khu dân cư Thương mại Liên tỉnh

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT 753 (tính cự ly dưới 120 m từ đường ĐT 753)

1.800

7

Khu dân cư Thương mại Liên tỉnh

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1.500

8

Khu dân cư Homeland (công ty TNHH MTV xây dựng Tuấn Thuận)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.500

9

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 753 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

600

10

Đường Thanh Niên, đường ĐH Tân Phước - Đồng Tiến đấu nối trục đường ĐT 753 trong phạm vi 500 m

Toàn tuyến

1.200

11

Đường Thanh Niên, đường ĐH Tân Phước - Đồng Tiến đấu nối trục đường ĐT 753 ngoài phạm vi 500 m

Toàn tuyến

1.000

12

Đường Lam Sơn - Tân Phước

Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 7 (tiếp giáp đường ĐT 753B) - Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Đồng Tâm, Nghĩa Trung (huyện Bù Đăng))

Thửa đất số 110, số 155, tờ bản đồ số 45 (tiếp giáp đường ĐT 753)

500

13

Đường Đồng Tiến - Tân Phú

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 20

Thửa đất số 209, tờ bản đồ số 40

1.000

14

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

550

15

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

500

16

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

450

17

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

Đường ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Phước

Cầu Cứ

1.400

2

Đường ĐT 753

Cầu Cứ

Giáp ranh xã Tân Lợi

1.100

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 753 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

550

4

Đường Đồng Tiến - Tân Phú

 Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19 (giáp ranh xã Tân Phước)

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 37

1.000

5

Đường Đồng Tiến - Tân Phú

 Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 44

Thửa đất số 45, tờ bản đồ số 43 (giáp ranh xã Tân Lợi)

800

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

500

7

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

450

8

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

400

9

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

350

X

XÃ TÂN LỢI

1

Đường ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Hưng

Giáp ranh xã Tân Hòa

1.000

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 753 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

500

3

Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

Toàn tuyến

720

4

Đường tuyến số 4

Toàn tuyến

1.500

5

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

500

6

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

450

7

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

400

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

350

XI

XÃ TÂN HÒA

1

Đường ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Lợi

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
(Sông Mã Đà)

1.000

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT 753 phạm vi 200 m

Toàn tuyến

550

3

Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

Từ Cầu long đến Nhà văn hóa ấp Đồng Chắc giao với tuyến số 3.

Thửa đất bán đấu giá cho ông Lê Đình Tuấn

500

4

Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Tân Lợi

Thửa đất bán đấu giá cho ông Lê Đình Tuấn

Giáp ranh xã Tân Lợi

720

5

Đường tuyến số 3

 Thửa đất số 47, 48, tờ bản đồ số 12

Thửa đất số 110, tờ bản đồ số 26.

1.500

6

Đường tuyến số 4

Thửa đất số 262, 271, tờ bản đồ số 9 

Thửa đất số 26, tờ bản đồ số 16

1.500

7

Đường giao thông liên thôn, liên ấp có kết cấu trải nhựa, bê tông

Toàn tuyến

450

8

Đường giao thông liên thôn, liên ấp còn lại

Toàn tuyến

400

9

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

350

 

 

 

Bảng 11. Huyện Phú Riềng

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ RIỀNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú

Đường vào chùa Pháp Tịnh

2.500

2

Đường ĐT 741

Đường vào chùa Pháp Tịnh

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng xã Bù Nho

3.000

3

Đường ĐT 741

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Thị xã Phước Long

Ngã ba đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

2.800

4

Đường ĐT 741

Ngã ba đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

Giáp ranh xã Bù Nho

1.700

5

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ngã tư giáp Đường ĐT 741

Hết ranh UBND xã Phú Riềng

3.000

6

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Giáp ranh UBND xã Phú Riềng

Ngã tư Cầu đường

2.500

7

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ngã tư Cầu đường

Ngã tư Cầu đường + 500m đi về hướng xã Phú Trung

1.600

8

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ngã tư Cầu đường + 500m đi về hướng xã Phú Trung

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

1.200

9

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

Giáp ranh giới xã Phú Trung

1.000

10

Đường số 1 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

6.000

11

Đường số 2 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

6.000

12

Đường số 3 TTTM Phú Riềng

Lô phố chợ LG 24

Hết ranh đất chợ cũ

5.000

13

Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ngã ba tiếp giáp Đường ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

1.100

14

Đường vào nông trường 10 cũ

Ngã tư Phú Riềng

Giáp lô cao su nông trường 10

1.500

15

Khu đô thị Phú Cường

Các tuyến đường trong khu dân cư

3.000

16

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 741 và đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ) phạm vi 200m

Toàn tuyến

600

17

Đường Khu dân cư Xuân Anh

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Giáp đất bà Trần Thị Lanh (Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 41)

1.500

18

Đường Phú Tân - Phú Lợi

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ) + 200m về phía ngã ba nhà ông Vỵ

800

19

Đường Phú Tân - Phú Lợi

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ) + 200m về phía ngã ba nhà ông Vỵ

Ngã ba nhà ông Vỵ

600

20

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

480

21

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

II

XÃ BÙ NHO

1

Đường ĐT 741

Đoạn từ Giáp ranh xã Phú Riềng

Ngã ba giao Đường ĐT 741 (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 27)

2.000

2

Đường ĐT 741

Ngã ba giao Đường ĐT 741 (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 27)

Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho

1.800

3

Đường ĐT 741

Giáp đất trạm thu phí Bù Nho

Ngã ba đi Long Tân

3.000

4

Đường ĐT 741

Ngã ba đi Long Tân

Ngã ba Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Thị xã Phước Long

5.000

5

Đường ĐT 741

Ngã ba Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Thị xã Phước Long

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Thị xã Phước Long

3.000

6

Đường ĐT 741

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Thị xã Phước Long

Giáp ranh xã Long Hưng

2.000

7

Đường ĐT 757

Ngã ba Bù Nho

Hết đất Trường THPT Nguyễn Khuyến +100m về hướng Long Hà

3.200

8

Đường ĐT 757

Hết đất Trường THPT Nguyễn Khuyến +100m về hướng Long Hà

Giáp ranh xã Long Hà

1.800

9

Số 2 TTTM Bù Nho

Lô đất LA2-1

Lô đất LC1-9

6.000

10

Số 4 TTTM Bù Nho

Lô đất LE1-1

Lô đất LC2-6

6.000

11

Số 6 TTTM Bù Nho

Lô đất LF1-2

Lô đất LC2-15

6.000

12

Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân

Ngã ba Đường ĐT 741 đường vào Long Tân

Giáp ranh xã Long Tân

1.200

13

Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2

Đường liên xã Bù Nho - Long Tân

Đường ĐT 757

600

14

Đường D1

Toàn tuyến

5.000

15

Đường D2

Toàn tuyến

5.000

16

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 741 và ĐT 757 phạm vi 200m

Toàn tuyến

600

17

Đường liên xã Bù Nho đi xã Phước Tân

Giáp Đường ĐT 741

Giáp đường ĐT 741 +500m về hường xã Phước Tân

2.000

18

Đường liên xã Bù Nho đi xã Phước Tân

Giáp Đường ĐT 741 +500m về hường xã Phước Tân

Ranh xã Phước Tân

600

19

ĐH. Bù Nho - Long Tân - Tân Hưng, Hớn Quản

Đường N3a

Giáp ranh xã Long Tân

600

20

Đường N9 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

21

Đường D6 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

22

Đường D6A (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

23

Đường D6B (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

24

Đường D6C (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

25

Đường D6D (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

26

Đường D6E (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

27

Đường D7 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

28

Đường N2a (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

29

Đường D9 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

30

Đường N3 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

31

Đường N3a (TTHC huyện)

Đường N9

Đường ĐT 741

2.000

32

Đường N3a (TTHC huyện)

Đường ĐT 741

Đường D7

4.000

33

Đường N4 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

34

Đường N4A (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

35

Đường N4B (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

36

Đường N4d (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

37

Đường N7 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

38

Đường nội bộ khu TMDV (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

39

Đường D3 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

40

Đường D3A (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

41

Đường D3B (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

42

Đường D3C (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

43

Đường D3D (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

44

Đường D3E (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

45

Đường D4 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

46

Đường N4C (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

47

Đường D5 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

48

Đường D5A (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

49

Đường N5 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

50

Đường N6 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

51

Đường Tân Phú 1 (TTHC huyện)

Toàn tuyến

4.000

52

Đường nội ô Khu dân cư Phú Riềng 13,9 ha

Toàn tuyến

4.000

53

Đường số 1 TTTM Bù Nho

Toàn tuyến

6.000

54

Đường số 3 TTTM Bù Nho

Toàn tuyến

6.000

55

Đường số 5 TTTM Bù Nho

Toàn tuyến

6.000

56

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

480

57

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

400

III

XÃ LONG TÂN

1

Đường liên xã Long Tân đi Bù Nho

Giáp ranh xã Bù Nho

Ngã ba đường bê tông thôn 2 (Ngã ba Nhà ông Tính)

1.040

2

Đường liên xã Long Tân - Bù Nho (Khu dân cư thôn 1, thôn 2)

Ngã ba đường bê tông thôn 2 (Ngã ba Nhà ông Tính)

Giáp ranh khu QH đấu giá TTHC xã (góc phía Bắc)

1.700

3

Đường liên xã Long Tân - Bù Nho (Đoạn UBND xã - TTTM)

Giáp ranh khu QH đấu giá TTHC xã (góc phía Tây Nam)

Ngã ba tiếp giáp đường QH số 2 (TTTM)

1.700

4

Đường liên xã Long Tân - Bù Nho (Khu dân cư thôn 4, thôn 5)

Ngã ba tiếp giáp đường QH số 2 (TTTM)

Ngã ba tạp hóa Hưng Kiều (thửa đất số 235, tờ bản đồ số 20)

1.040

5

Trung tâm xã Long Tân (kéo dài)

Ngã ba tạp hóa Hưng Kiều (thửa đất số 235, tờ bản đồ số 20)

Ngã ba khu đất Hậu Cần Quân Sự

1.040

6

Đường quy hoạch số 2
(trung tâm thương mại)

Tiếp giáp đường liên xã Long Tân - Bù Nho (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 20)

Ngã ba đường vào trường THCS Long Tân (hết ranh thửa đất số 527, tờ bản đồ số 20)

1.500

7

Đường QH số 3, 4 (Trung tâm thương mại)

Toàn tuyến

1.500

8

Đường QH số 5, 6, 7 (Trung tâm thương mại)

Toàn tuyến

1.600

9

Khu dân cư Hoàng Việt (Công ty TNHH MTV TM ĐT BĐS Hoàng Việt)

Các tuyến đường trong Khu dân cư

1.500

10

Khu dân cư An Phú (Công ty TNHH MTV ĐT TM BĐS An Phú)

Các tuyến đường trong Khu dân cư

1.500

11

Khu quy hoạch đấu giá TTHC xã Long Tân (Trừ đường số 4 và đường số 8 khu TTHC xã Long Tân)

Các tuyến đường trong Khu dân cư

2.200

12

Đường số 4 (Khu quy hoạch đấu giá TTHC xã Long Tân)

Các tuyến đường trong Khu dân cư

2.800

13

Đường số 8 (Khu quy hoạch đấu giá TTHC xã Long Tân)

Các tuyến đường trong Khu dân cư

2.600

14

Đường liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân đi Tân Hưng (Hớn Quản)

Ngã ba tiếp giáp đường 327

Cầu Long Tân (Phú Riềng) - Tân Hưng (Hớn Quản)

420

15

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

420

16

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

IV

XÃ LONG HƯNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh giới xã Bình Tân

Ngã ba Long Hưng 300m về phía Thị xã Phước Long

1.800

2

Đường ĐT 741

Ngã ba Long Hưng 300m về phía Thị xã Phước Long

Ngã ba Long Hưng 300m về phía Bù Nho

2.400

3

Đường ĐT 741

Ngã ba Long Hưng 300m về phía Bù Nho

Giáp ranh giới xã Bù Nho

2.000

4

Đường liên xã Long Hưng - Long Bình

Đường ĐT 741

Cách trường Mẫu giáo Long Hưng đi về phía Long Bình 1000m

1.800

5

Đường liên xã Long Hưng - Long Bình

Đầu lô 81 - Nông trường Long Hưng

Hết ranh đất ông Thiều Đình Kỳ tại thửa đất số 17, tờ bản đồ số 7

1.000

6

Đường QH 12m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị

2.320

7

Đường QH 17m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều

3.200

8

Đường QH 15m

Đường QH 12m

Đường QH 17m

2.400

9

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

800

10

Đường Liên xã Long Hưng - Bình Sơn

Trường Tiểu học Long Hưng (Điểm thôn 7)

Hết ranh đất ông Lê Đình Bốn tại thửa đất số 19, tờ bản đồ số 13

600

11

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

420

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

V

XÃ LONG BÌNH

1

Đường ĐT 757B

Cách trụ sở UBND xã 500m về hướng xã Long Hà

Cầu xã Long Bình

2.200

2

Đường ĐT 757B

Cầu xã Long Bình

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

1.600

3

Đường ĐT 757B

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11)

1.400

4

Đường Liên xã

Ngã ba cây xăng ông Trình

Cầu Cửu Long

1.200

5

Đường quanh chợ

Ngã ba cây xăng ông Trình

Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ

1.200

6

Đường quanh chợ

Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long

Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2

1.300

7

Đường ĐT 757B

Từ ranh thửa đất bà Lê Thị Lý (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 11)

Cầu Bình Thắng (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 03)

450

8

Đường ĐT 757B

Từ đầu lô 53-NT3 đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 11)

Ranh thửa đất bà Lê Thị Lý (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 11)

450

9

Đường ĐT 757B

Giáp ranh với xã Long Hà
(tính dọc 2 bên đường)

Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

500

10

Đường liên xã Long Bình đi xã Bình Sơn

Từ ngã ba nhà ông Phù Vĩnh Pẩu (thửa đất số 89, tờ bản đồ số 7)

Đất tiếp giáp ranh xã Bình Sơn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 9)

480

11

Các đường giao thông liên xã còn lại

Toàn tuyến (trừ mục số 4, 10 và 15)

420

12

Các tuyến đường nhựa, bê tông nông thôn mới thuộc Trung tâm xã

Bao gồm các tờ bản đồ số: 51, 59, 69,70

370

13

Trung tâm Long Bình

Ngã ba nhà ông Trần Đức Long

Hết ranh ông Nguyễn Ngọc Mai

1.200

14

Đường liên xã

Từ cầu Cửu Long (Tình 2 bên đường)

Hết ranh bà Lê Thị Lý (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 11) tiếp giáp đường ĐT 757B

460

15

Đường giao thông đấu nối đường trung tâm xã

Từ ranh thửa đất của ông Nguyễn Văn Thập tính dọc 2 bên đường (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 70)

Hết ranh đất ông Nguyễn Như Hưng tính dọc 2 bên đường (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 52)

450

16

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 757B phạm vi 200m

Toàn tuyến

450

17

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến các tờ bản đồ còn lại (trừ các tờ bản đồ số: 51, 59, 69, 70)

300

VI

XÃ BÌNH TÂN

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Long Hưng

Ranh UBND xã Bình Tân + 500m về hướng Đồng Xoài

1.800

2

Đường ĐT 741

Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

4.500

3

Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân

Ngã ba Bình Hiếu -Giáp Đường ĐT 741

Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8

800

4

Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Bình

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình

700

5

Đường liên xã Bình Tân đi xã Bình Sơn

Giáp ranh giới Thị xã Phước Long

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Viết Khương (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 13)

700

6

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

540

7

Tuyến đường số 1 Khu dân cư Bình Tân

Đường ĐT 741

Giáp ranh cao su Nông trường Phước Bình

4.800

8

Đường từ Trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân

Giáp Đường liên xã Bình Tân - xã Phước Tân

Giáp ranh xã Phước Tân

500

9

Đường từ đường ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

Giáp Đường liên xã Bình Tân - xã Phước Tân

Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

540

10

Đường từ đường ĐT 741 (gần Công ty Cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước).

Đường ĐT 741

Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

540

11

Đường giao thông liên xã còn lại

Toàn tuyến

420

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

VII

XÃ PHƯỚC TÂN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long

Ngã ba đường vào Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến

1.600

2

Đường ĐT 759

Ngã ba đường vào Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến

Nga ba đường N7

2.000

3

Đường ĐT 759

Nga ba đường N7

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

1.400

4

Đường Thác Ba

Giáp đường ĐT 759

Giáp đường ĐT 759 + 200m về Thác ba

800

5

Đường Thác Ba

Giáp đường ĐT 759 + 200m về Thác ba

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Quỳnh Như (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 54)

600

6

Đường Thác Ba

Thửa đất ông Nguyễn Như Vàng (thửa đất số 27, tờ bản đồ số 55)

Đến Cầu Thác Ba

450

7

Đường thôn Đồng Tâm

Giáp Thôn Bù Tố

Đến Giáp ranh xã Đức Liễu

450

8

Đường Bến Tre

Giáp đường ĐT 759

Đi vào xóm Bến Tre 01km

450

9

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

500

10

Đường Bù Nho - Phước Tân

Đường ĐT 759

Đường ĐT 759 + 200m về xã Bù Nho

900

11

Đường Bù Nho - Phước Tân

ĐT 759 + 200m về xã Bù Nho

Ngã ba đường đi Phước Tân - Phú Trung kết nối đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

600

12

Đường Bù Nho - Phước Tân

Ngã ba đường đi Phước Tân - Phú Trung kết nối đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Giáp ranh xã Bù Nho

420

13

Đường N4

Toàn tuyến

1.600

14

Đường N5

Toàn tuyến

1.600

15

Đường N7

Toàn tuyến

1.600

16

Đường D1

Toàn tuyến

1.440

17

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

420

18

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

VIII

XÃ LONG HÀ

1

Đường ĐT 757

Giáp ranh xã Bù Nho

Hết đất Trường Tiểu học Long Hà B

1.400

2

Đường ĐT 757

Giáp đất Trường tiểu học Long Hà B

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng xã Bù Nho 

1.000

3

Đường ĐT 757

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng xã Bù Nho 

Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

1.800

4

Đường ĐT 757

Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

Hết ranh Trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

2.200

5

Đường ĐT 757

Giáp ranh Trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

Hết ranh đất Chùa Long Hà

2.000

6

Đường ĐT 757

Giáp ranh đất Chùa Long Hà

Cầu Trà Thanh

880

7

Đường ĐT 757B

Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10

1.600

8

Đường ĐT 757B

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long

Chòi mủ tổ 8, Nông trường Long Hà

1.200

9

Đường ĐT 757B

Chòi mủ tổ 8, Nông trường Long Hà

Giáp ranh xã Long Bình

750

10

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 757 và ĐT 757B phạm vi 200m

Toàn tuyến

500

11

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

420

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

IX

XÃ BÌNH SƠN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập

Ngã ba Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

1.500

2

Đường ĐT 759

Ngã ba Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

2.300

3

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT 759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

540

4

Đường Long Hưng - Bình Sơn

Toàn tuyến

500

5

Đường Long Bình - Bình Sơn

Đường ĐT 759

Hết thửa đất ông Nguyễn Đình Tuấn (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 15)

540

6

Đường Long Bình - Bình Sơn

Hết thửa đất ông Nguyễn Đình Tuấn (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 15)

Giáp ranh xã Long Bình (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 13 của ông Nhâm Phước Học)

500

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

450

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

X

XÃ PHÚ TRUNG

1

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Ngã ba Quốc lộ 14 và đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

UBND xã + 500m về hướng Quốc lộ 14

1.000

2

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

UBND xã + 500m về hướng Quốc lộ 14

UBND xã 1000m về phía xã Phú Riềng

1.500

3

Đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

UBND xã 1000m về phía xã Phú Riềng

Giáp ranh giới xã Phú Riềng

1.000

4

Đường Quốc lộ 14

Ranh xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

Ranh xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng

2.000

5

Đường giao thông đấu nối trục đường Quốc lộ 14 và ĐT 753B (ĐH 312 cũ) phạm vi 200m

Toàn tuyến

540

8

Đường xã Phú Trung - xã Phước Tân

Tiếp giáp đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Giáp ranh xã Phước Tân

540

9

Đường Phú Riềng - Phú Trung - Phước Tân

Tiếp giáp đường ĐT 753B (ĐH 312 cũ)

Giáp ranh xã Phước Tân

540

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

420

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

300

 

 

Phụ lục II

 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND

ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

 Vị trí 1 

 Vị trí 2 

 Vị trí 3

 Vị trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

420

250

200

170

2

Phường Tân Đồng

420

250

200

170

3

Phường Tân Bình

420

250

200

170

4

Phường Tân Xuân

420

250

200

170

5

Phường Tân Thiện

420

250

200

170

6

Phường Tiến Thành

420

250

200

170

7

Xã Tân Thành

280

180

150

140

8

Xã Tiến Hưng

280

180

150

140

II

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường An Lộc

280

150

140

110

2

Phường Hưng Chiến

250

140

130

110

3

Phường Phú Thịnh

250

140

130

110

4

Phường Phú Đức

250

140

130

110

5

Xã Thanh Lương

210

130

110

90

6

Xã Thanh Phú

210

130

110

90

III

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

180

130

110

90

2

Xã Long Giang

160

110

100

80

3

Phường Long Thủy

210

150

120

90

4

Phường Thác Mơ

210

150

120

90

5

Phường Sơn Giang

210

150

120

90

6

Phường Long Phước

210

150

120

90

7

Phường Phước Bình

210

150

120

90

IV

Thị xã Chơn Thành

 

 

 

 

1

Phường Hưng Long

260

150

130

110

2

Phường Minh Hưng

250

140

130

110

3

Phường Thành Tâm

250

140

130

110

4

Phường Minh Long

250

140

130

110

5

Phường Minh Thành

250

140

130

110

6

Xã Nha Bích

210

120

110

90

7

Xã Minh Thắng

210

120

110

90

8

Xã Minh Lập

210

120

110

90

9

Xã Quang Minh

170

100

80

60

V

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

240

140

110

80

2

Xã An Khương

60

45

40

30

3

Xã An Phú

65

45

40

30

4

Xã Đồng Nơ

140

100

60

50

5

Xã Minh Đức

80

60

50

40

6

Xã Minh Tâm

80

60

40

35

7

Xã Phước An

80

60

40

30

8

Xã Tân Hiệp

140

100

60

50

9

Xã Tân Hưng

90

70

60

50

10

Xã Tân Lợi

110

80

70

60

11

Xã Tân Quan

80

60

55

50

12

Xã Thanh An

90

70

60

50

13

Xã Thanh Bình

140

100

60

50

VI

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

175

91

70

42

2

Xã Nghĩa Trung

105

60

53

35

3

Xã Đức Liễu

105

60

53

35

4

Xã Minh Hưng

119

63

56

39

5

Xã Bom Bo

91

56

49

34

6

Xã Thọ Sơn

91

56

49

34

7

Xã Phú Sơn

91

56

49

34

8

Xã Đoàn Kết

91

56

49

34

9

Xã Thống Nhất

91

56

49

34

10

Xã Bình Minh

91

56

49

34

11

Xã Đồng Nai

91

56

49

34

12

Xã Đường 10

84

53

46

32

13

Xã Phước Sơn

91

56

49

34

14

Xã Đăng Hà

84

53

46

32

15

Xã Đăk Nhau

84

53

46

32

16

Xã Nghĩa Bình

105

60

53

35

VII

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

190

90

60

40

2

Xã Tân Thành

90

60

35

30

3

Xã Tân Tiến

90

60

35

30

4

Xã Thanh Hòa

90

60

35

30

5

Xã Thiện Hưng

90

60

35

30

6

Xã Hưng Phước

90

50

35

30

7

Xã Phước Thiện

90

50

35

30

VIII

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

222

138

100

88

2

Xã Lộc Hòa

70

50

40

30

3

Xã Lộc An

70

50

40

30

4

Xã Lộc Tấn

80

60

40

35

5

Xã Lộc Thạnh

70

50

40

30

6

Xã Lộc Hiệp

80

60

40

35

7

Xã Lộc Thiện

80

60

40

35

8

Xã Lộc Thuận

70

50

40

30

9

Xã Lộc Quang

70

50

40

30

10

Xã Lộc Phú

70

50

40

30

11

Xã LộcThành

70

50

40

30

12

Xã Lộc Thái

80

60

40

35

13

Xã Lộc Điền

80

60

40

35

14

Xã Lộc Hưng

80

60

40

35

15

Xã Lộc Thịnh

80

60

40

35

16

Xã Lộc Khánh

80

60

40

35

IX

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

113

56

42

32

2

Xã Đak Ơ

113

56

42

32

3

Xã Bù Gia Mập

90

46

35

30

4

Xã Đức Hạnh

113

56

42

32

5

Xã Bình Thắng

105

49

40

32

6

Xã Phú Văn

113

56

42

32

7

Xã Đa Kia

113

56

42

32

8

Xã Phước Minh

105

49

39

30

X

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

240

140

110

90

2

Xã Thuận Lợi

110

80

50

40

3

Xã Đồng Tâm

140

110

70

60

4

Xã Tân Phước

140

110

70

60

5

Xã Tân Hưng

140

110

70

60

6

Xã Tân Lợi

140

110

70

60

7

Xã Tân Lập

140

110

70

60

8

Xã Tân Hòa

140

110

70

60

9

Xã Thuận Phú

120

90

60

50

10

Xã Đồng Tiến

140

110

70

60

11

Xã Tân Tiến

140

110

70

60

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

91

56

39

32

2

Xã Bình Tân

91

56

39

32

3

Xã Bình Sơn

91

56

39

32

4

Xã Long Hưng

91

56

39

32

5

Xã Phước Tân

91

56

39

32

6

Xã Bù Nho

105

70

41

34

7

Xã Long Hà

91

56

39

32

8

Xã Long Tân

105

70

41

34

9

Xã Phú Trung

91

56

39

32

10

Xã Phú Riềng

105

70

41

34

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số        /2024/QĐ-UBND

 ngày      tháng       năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

 Vị trí 1 

 Vị trí 2 

 Vị trí 3

 Vị trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

600

320

280

240

2

Phường Tân Đồng

600

320

280

240

3

Phường Tân Bình

600

320

280

240

4

Phường Tân Xuân

600

320

280

240

5

Phường Tân Thiện

600

320

280

240

6

Phường Tiến Thành

600

320

280

240

7

Xã Tân Thành

400

250

210

200

8

Xã Tiến Hưng

400

250

210

200

II

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường An Lộc

400

220

200

160

2

Phường Hưng Chiến

350

200

180

150

3

Phường Phú Thịnh

350

200

180

150

4

Phường Phú Đức

350

200

180

150

5

Xã Thanh Lương

300

180

150

130

6

Xã Thanh Phú

300

180

150

130

III

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

260

180

150

130

2

Xã Long Giang

230

160

140

120

3

Phường Long Thủy

300

210

165

135

4

Phường Thác Mơ

300

210

165

135

5

Phường Sơn Giang

300

210

165

135

6

Phường Long Phước

300

210

165

135

7

Phường Phước Bình

300

210

165

135

IV

Thị xã Chơn Thành

 

 

 

 

1

Phường Hưng Long

350

197

179

152

2

Phường Minh Hưng

350

197

179

152

3

Phường Thành Tâm

350

197

179

152

4

Phường Minh Long

350

197

179

152

5

Phường Minh Thành

350

197

179

152

6

Xã Nha Bích

300

173

151

130

7

Xã Minh Thắng

300

173

151

130

8

Xã Minh Lập

300

173

151

130

9

Xã Quang Minh

220

130

100

80

V

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

320

180

150

100

2

Xã An Khương

90

60

50

40

3

Xã An Phú

90

60

50

40

4

Xã Đồng Nơ

180

130

80

70

5

Xã Minh Đức

110

80

70

60

6

Xã Minh Tâm

120

90

60

50

7

Xã Phước An

110

80

50

40

8

Xã Tân Hiệp

180

130

80

70

9

Xã Tân Hưng

130

95

80

70

10

Xã Tân Lợi

150

110

95

80

11

Xã Tân Quan

110

80

70

60

12

Xã Thanh An

130

95

80

70

13

Xã Thanh Bình

180

130

80

70

VI

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

250

130

100

60

2

Xã Nghĩa Trung

150

85

75

50

3

Xã Đức Liễu

150

85

75

50

4

Xã Minh Hưng

170

90

80

55

5

Xã Bom Bo

130

80

70

48

6

Xã Thọ Sơn

130

80

70

48

7

Xã Phú Sơn

130

80

70

48

8

Xã Đoàn Kết

130

80

70

48

9

Xã Thống Nhất

150

85

75

50

10

Xã Bình Minh

130

80

70

48

11

Xã Đồng Nai

130

80

70

48

12

Xã Đường 10

120

75

65

45

13

Xã Phước Sơn

130

80

70

48

14

Xã Đăng Hà

120

75

65

45

15

Xã Đăk Nhau

120

75

65

45

16

Xã Nghĩa Bình

150

85

75

50

VII

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

250

120

90

50

2

Xã Tân Thành

120

80

50

40

3

Xã Tân Tiến

120

80

50

40

4

Xã Thanh Hòa

120

75

50

40

5

Xã Thiện Hưng

120

80

50

40

6

Xã Hưng Phước

120

75

50

40

7

Xã Phước Thiện

120

75

50

40

VIII

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

300

190

150

100

2

Xã Lộc Hòa

100

75

60

45

3

Xã Lộc An

100

75

60

45

4

Xã Lộc Tấn

120

80

70

50

5

Xã Lộc Thạnh

100

75

60

45

6

Xã Lộc Hiệp

120

80

70

50

7

Xã Lộc Thiện

120

80

70

50

8

Xã Lộc Thuận

100

75

60

45

9

Xã Lộc Quang

100

75

60

45

10

Xã Lộc Phú

100

75

60

45

11

Xã LộcThành

100

75

60

45

12

Xã Lộc Thái

120

80

70

50

13

Xã Lộc Điền

120

80

70

50

14

Xã Lộc Hưng

120

80

70

50

15

Xã Lộc Thịnh

120

80

70

50

16

Xã Lộc Khánh

120

80

70

50

IX

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

180

80

60

45

2

Xã Đak Ơ

180

80

60

45

3

Xã Bù Gia Mập

100

60

50

40

4

Xã Đức Hạnh

180

80

60

45

5

Xã Bình Thắng

100

60

55

40

6

Xã Phú Văn

180

80

60

45

7

Xã Đa Kia

180

80

60

45

8

Xã Phước Minh

150

60

55

40

X

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

320

190

160

120

2

Xã Thuận Lợi

150

100

70

50

3

Xã Đồng Tâm

180

150

90

75

4

Xã Tân Phước

180

150

90

75

5

Xã Tân Hưng

180

150

90

75

6

Xã Tân Lợi

180

150

90

75

7

Xã Tân Lập

180

150

90

75

8

Xã Tân Hòa

180

150

90

75

9

Xã Thuận Phú

160

120

80

65

10

Xã Đồng Tiến

180

150

90

75

11

Xã Tân Tiến

180

150

90

75

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

130

80

55

45

2

Xã Bình Tân

130

80

55

45

3

Xã Bình Sơn

130

80

55

45

4

Xã Long Hưng

130

80

55

45

5

Xã Phước Tân

130

80

55

45

6

Xã Bù Nho

150

100

58

48

7

Xã Long Hà

130

80

55

45

8

Xã Long Tân

150

100

58

48

9

Xã Phú Trung

130

80

55

45

10

Xã Phú Riềng

150

100

58

48

 

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Tuệ Hiền

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.