• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 08/08/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 24/12/2015
HĐND TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 15/2008/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2008

NGHỊ QUYẾT

Thông qua mc thu l phí và trích np l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân

_____________

HI ĐỒNG NHÂN DÂN TNH BÌNH PHƯỚC

KHÓA VII - K HP TH MƯỜI BA

Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn c Lut Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bn hướng dn thi hành;

Căn c Lut Cư trú năm 2007;

Căn c Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;

Căn c Ngh định s 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s điu ca Ngh định s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 ca Chính ph v chng minh nhân dân;

Căn c Ngh định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s điu ca Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;

Căn c Ch th s 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 ca Th tướng Chính ph tăng cường chn chnh vic thc hin các quy định ca pháp lut v phí, l phí, chính sách huy động và s dng các khon đóng góp ca nhân dân;

Căn c Thông tư s 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 ca B Tài chính hướng dn v phí và l phí thuc thm quyn quyết định ca Hi đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn c Thông tư s 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 27/5/2008 ca B Công an hướng dn mt s đim v l phí đăng ký cư trú, cp chng minh nhân dân;

Xét đề ngh ca y ban nhân dân tnh ti T trình s 99/TTr-UBND ngày 20/6/2008; Báo cáo thm tra s 19/BC-HĐND-KTNS ngày 03/7/2008 ca Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến ca các v đại biu Hi đồng nhân dân tnh,

QUYT NGH:

Điu 1. Thông qua mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân, cụ thể như sau:

1. V mc thu l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân:

 

STT

Ni dung

Mc thu cho mi trường hp

01

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

5.000 đồng

02

Cấp lại; cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

7.500 đồng

03

Cấp đổi sổ hộ khẩu theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

4.000 đồng

04

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú).

2.500 đồng

05

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân).

3.000 đồng

2. V trích np l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân: Thống nhất để lại 100% số thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân cho lực lượng Công an chi phục vụ nhu cầu công tác.

Điu 2.

1. Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho các đối tượng là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ Quân sự, nghĩa vụ Công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.

2. Không thu lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân đối với các trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng minh nhân dân cho các đối tượng là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.

Điu 3. Giao Ủy ban nhân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Tấn Hưng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.