• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/07/2018
CHÍNH PHỦ
Số: 92/2018/NĐ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Thuận, ngày 26 tháng 6 năm 2018
 
 
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
9
Đ
i
u 6. Nhi
m v
, quy
n h
n và trách nhi
m c
a các c
ơ
quan, t
ch
c có
liên quan trong qu
n lý Qu
1. Nhi
m v
, quy
n h
n c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
:
a) Quy
ế
t
đị
nh vi
c s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
để
x
lý r
i ro
đố
i v
i các
kho
n cho vay l
i và b
o lãnh Chính ph
theo quy
đị
nh t
i kho
n 4
Đ
i
u 14 c
a
Lu
t Qu
n lý n
công, bao g
m quy
ế
t
đị
nh v
bên nh
n
ng v
n, tr
giá
ng v
n,
lãi su
t
ng v
n, th
i h
n hoàn tr
ng v
n;
b) Quy
ế
t
đị
nh vi
c khoanh n
kho
n
ng v
n ho
c c
ơ
c
u l
i kho
n
ng v
n.
Quy
ế
t
đị
nh vi
c s
d
ng ngu
n Qu
để
x
lý r
i ro phát sinh, bao g
m xóa n
g
c,
lãi, lãi ph
t, thay
đổ
i lãi su
t
ng v
n khi bên nh
n
ng v
n g
p khó kh
ă
n do
nguyên nhân b
t kh
kháng;
c) Quy
ế
t
đị
nh vi
c trích m
t ph
n phí b
o lãnh, phí cho vay l
i và quy
đị
nh
vi
c qu
n lý s
d
ng kinh phí
đượ
c trích t
phí b
o lãnh, phí qu
n lý cho vay l
i
cho nghi
p v
qu
n lý n
công.
2. Nhi
m v
, quy
n h
n c
a B
tr
ưở
ng B
Tài chính:
a) T
ch
c qu
n lý và th
c hi
n thu, chi, s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
theo quy
đị
nh t
i kho
n 3, 4, 5
Đ
i
u 56 Lu
t Qu
n lý n
công và quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này;
b) Báo cáo Chính ph
để
Chính ph
báo cáo
y ban Th
ườ
ng v
Qu
c h
i,
Qu
c h
i v
tình hình thu, chi, ngh
ĩ
a v
tr
n
, nguyên nhân Qu
không
đủ
ngu
n
để
chi tr
n
,
đề
xu
t ph
ươ
ng án x
lý theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
ngân sách
nhà n
ướ
c trong tr
ườ
ng h
p Qu
không
đủ
ngu
n
để
chi tr
n
sau khi
đ
ã áp d
ng
các bi
n pháp x
lý r
i ro theo quy
đị
nh c
a Lu
t Qu
n lý n
công;
c) Quy
ế
t
đị
nh gia h
n thu h
i kho
n v
n
ng trong tr
ườ
ng h
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c
b
o lãnh g
p khó kh
ă
n trong tr
n
theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
c
p và qu
n lý b
o lãnh chính ph
và Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
cho vay l
i v
n
ODA và vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài;
d) Báo cáo Th
t
ướ
ng Chính ph
xem xét, quy
ế
t
đị
nh vi
c khoanh n
, c
ơ
c
u
l
i kho
n n
ng v
n khi bên nh
n
ng v
n g
p khó kh
ă
n trong tr
n
theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
c
p và qu
n lý b
o lãnh chính ph
, Ngh
đị
nh
c
a Chính ph
v
cho vay l
i v
n ODA và vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
a Chính ph
;
đ
) Quy
ế
t
đị
nh vi
c l
a ch
n các ngân hàng th
ươ
ng m
i trong n
ướ
c
để
g
i ti
n
có k
h
n,
y thác qu
n lý v
n c
a Qu
;
e) Phê duy
t k
ế
ho
ch thu, chi hàng n
ă
m c
a Qu
.
 
10
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
3. Trách nhi
m c
a các c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan:
a) C
ơ
quan
đượ
c
y quy
n cho vay l
i có trách nhi
m
đ
ôn
đố
c, thu h
i n
cho
vay l
i t
ng
ườ
i vay l
i và hoàn tr
k
p th
i,
đầ
y
đủ
v
Qu
;
b) Bên vay l
i có trách nhi
m qu
n lý, s
d
ng v
n vay l
i
đ
úng m
c
đ
ích,
hoàn tr
v
Qu
tr
c ti
ế
p ho
c thông qua c
ơ
quan
đượ
c
y quy
n cho vay l
i
đ
úng
h
n,
đầ
y
đủ
v
n vay l
i;
c) Bên nh
n
ng v
n có trách nhi
m s
d
ng kho
n
ng v
n
đ
úng m
c
đ
ích,
hoàn tr
đ
úng h
n,
đầ
y
đủ
ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n cho Qu
theo th
a thu
n ho
c h
p
đồ
ng
ng v
n. Th
c hi
n ch
ế
độ
báo cáo
đị
nh k
đầ
y
đủ
, k
p th
i cho B
Tài
chính theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t. Ch
p hành các ch
ế
tài theo quy
đị
nh c
a pháp
lu
t và theo th
a thu
n
ng v
n trong tr
ườ
ng h
p không th
c hi
n
đ
úng ngh
ĩ
a v
liên quan;
d) C
ơ
quan ti
ế
p nh
n, qu
n lý ngu
n v
n t
m th
i nhàn r
i c
a Qu
có trách
nhi
m qu
n lý, s
d
ng ngu
n v
n t
m th
i nhàn r
i c
a Qu
đả
m b
o an toàn,
đ
úng quy
đị
nh c
a pháp lu
t, hoàn tr
g
c, lãi cho Qu
đầ
y
đủ
,
đ
úng h
n theo
th
a thu
n.
Ch
ươ
ng II
QU
N LÝ THU, CHI QU
TÍCH L
Ũ
Y TR
N
Đ
i
u 7. Các kho
n thu và các kho
n chi c
a Qu
Tích l
ũ
y tr
n
1. N
i dung các kho
n thu:
a) Thu h
i n
cho vay l
i (bao g
m g
c, lãi, lãi ph
t và các kho
n phí);
b) Thu d
phòng r
i ro
đố
i v
i kho
n cho vay l
i;
c) Thu phí qu
n lý cho vay l
i (ph
n B
Tài chính
đượ
c h
ưở
ng theo quy
đị
nh
t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
cho vay l
i v
n vay h
tr
phát tri
n chính th
c
(ODA) và v
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
a Chính ph
);
d) Phí b
o lãnh và lãi ph
t ch
m tr
đố
i v
i kho
n phí b
o lãnh (n
ế
u có);
đ
) Thu h
i các kho
n
ng v
n t
Qu
Tích l
ũ
y tr
n
;
e) Thu t
nghi
p v
c
ơ
c
u l
i n
, danh m
c n
;
g) Thu lãi ti
n g
i, cho vay,
y thác qu
n lý v
n và
đầ
u t
ư
c
a Qu
;
h) Các kho
n thu h
p pháp khác.
 
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
11
2. N
i dung các kho
n chi c
a Qu
:
a) Chi tr
n
n
ướ
c ngoài (g
c, lãi), phí (n
ế
u có)
đố
i v
i kho
n vay v
cho vay
l
i. Tr
ườ
ng h
p ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ng ngu
n chi tr
n
n
ướ
c ngoài, Qu
Tích
l
ũ
y tr
n
có trách nhi
m hoàn tr
ngân sách nhà n
ướ
c ph
n
đ
ã
ng;
b)
ng v
n
để
tr
n
n
ướ
c ngoài
đố
i v
i các kho
n vay v
cho vay l
i, b
o
lãnh Chính ph
theo quy
ế
t
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
;
c) Chi x
lý r
i ro theo quy
ế
t
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
;
d) Chi nghi
p v
qu
n lý n
công t
ngu
n thu phí qu
n lý cho vay l
i, phí b
o
lãnh theo quy
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
theo nguyên t
c không trùng l
p v
i
d
toán chi th
ườ
ng xuyên
đượ
c ngân sách nhà n
ướ
c
đả
m b
o;
đ
) Sau khi cân
đố
i s
d
ng cho các kho
n chi quy
đị
nh t
i
đ
i
m a, b, c, d kho
n 2
Đ
i
u này, Qu
đượ
c s
d
ng ngu
n v
n t
m th
i nhàn r
i
để
cho ngân sách nhà
n
ướ
c vay,
đầ
u t
ư
v
n nhàn r
i, mua trái phi
ế
u Chính ph
theo quy
đị
nh c
a Lu
t
Qu
n lý n
công và quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 8. L
p k
ế
ho
ch thu, chi c
a Qu
1. Qu
l
p k
ế
ho
ch thu, chi hàng n
ă
m, báo cáo B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh
để
làm c
ă
n c
tri
n khai th
c hi
n.
2. K
ế
ho
ch thu, chi c
a Qu
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i
Đ
i
u 9 c
a Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 9. N
i dung l
p k
ế
ho
ch thu, chi hàng n
ă
m c
a Qu
1. K
ế
ho
ch thu hàng n
ă
m c
a Qu
bao g
m:
a) D
ki
ế
n thu h
i n
cho vay l
i (bao g
m c
phí qu
n lý cho vay l
i) theo
th
i h
n vay l
i c
a các h
p
đồ
ng cho vay l
i và theo t
ng n
ă
m, c
ă
n c
báo cáo
c
a bên vay l
i và c
ơ
quan
đượ
c
y quy
n cho vay l
i v
tình hình và k
ế
ho
ch gi
i
ngân, tr
n
, d
ư
n
các kho
n cho vay l
i;
b) D
ki
ế
n thu phí b
o lãnh theo các th
a thu
n c
p b
o lãnh chính ph
, c
ă
n c
báo cáo c
a
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh v
tình hình và k
ế
ho
ch gi
i ngân, tr
n
, d
ư
n
các kho
n vay
đượ
c Chính ph
b
o lãnh;
c) D
ki
ế
n các kho
n thu t
nghi
p v
c
ơ
c
u l
i n
, c
ơ
c
u l
i danh m
c n
,
lãi ti
n g
i, cho vay,
y thác qu
n lý v
n và
đầ
u t
ư
, các kho
n thu h
p pháp khác
c
a Qu
theo quy
đị
nh.
 
12
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
2. K
ế
ho
ch chi hàng n
ă
m c
a Qu
bao g
m:
a) D
ki
ế
n chi hoàn tr
ngân sách nhà n
ướ
c
đượ
c xây d
ng trên c
ơ
s
k
ế
ho
ch
chi tr
n
n
ướ
c ngoài c
a Chính ph
cho các kho
n vay v
cho vay l
i theo các
th
a thu
n vay n
ướ
c ngoài;
b) D
ki
ế
n các kho
n
ng v
n t
Qu
cho các kho
n vay
đượ
c Chính ph
b
o
lãnh g
p khó kh
ă
n trong tr
n
, các
đề
án c
ơ
c
u l
i n
, danh m
c n
đượ
c c
p có
th
m quy
n phê duy
t;
c) D
ki
ế
n các kho
n s
d
ng ngu
n v
n c
a Qu
(bao g
m c
chi cho nghi
p
v
qu
n lý n
công) theo quy
ế
t
đị
nh c
a c
p có th
m quy
n.
3. Tr
ườ
ng h
p trong quá trình th
c hi
n có phát sinh thay
đổ
i
nh h
ưở
ng
đế
n
k
ế
ho
ch thu, chi c
a Qu
, B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
c
đ
i
u ch
nh k
ế
ho
ch thu,
chi c
a qu
cho phù h
p, làm c
ơ
s
để
th
c hi
n.
Đ
i
u 10. Th
c hi
n thu c
a Qu
1. Các kho
n thu h
i n
t
các kho
n vay v
cho vay l
i, thu phí qu
n lý cho
vay l
i, d
phòng r
i ro cho vay l
i c
a Chính ph
th
c hi
n nh
ư
sau:
a)
Đố
i v
i các kho
n cho vay l
i thông qua các c
ơ
quan
đượ
c
y quy
n cho
vay l
i: C
ă
n c
quy
đị
nh trong các h
p
đồ
ng
y quy
n cho vay l
i, c
ơ
quan cho
vay l
i th
c hi
n vi
c thu h
i n
g
c, lãi, lãi ph
t và các kho
n phí (n
ế
u có), d
phòng r
i ro cho vay l
i t
ng
ườ
i vay l
i, sau khi
đ
ã tr
đ
i ph
n phí qu
n lý cho
vay l
i và d
phòng r
i ro cho vay l
i mà c
ơ
quan cho vay l
i
đượ
c h
ưở
ng và hoàn
tr
vào Qu
theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
cho vay l
i v
n ODA,
v
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
a Chính ph
;
b)
Đố
i v
i các kho
n cho vay l
i
đượ
c
y quy
n cho ngân hàng chính sách c
a
Nhà n
ướ
c th
c hi
n theo dõi thu h
i n
: Ngân hàng chính sách c
a Nhà n
ướ
c thu
h
i n
g
c, lãi, các kho
n phí (n
ế
u có), d
phòng r
i ro cho vay l
i t
d
án vào
ngày
đế
n h
n tr
n
theo quy
đị
nh và t
ng h
p các kho
n thu h
i n
và chuy
n v
cho Qu
đị
nh k
hàng tháng sau khi
đ
ã tr
đ
i ph
n phí cho vay l
i và d
phòng r
i
ro cho vay l
i mà ngân hàng chính sách c
a Nhà n
ướ
c
đượ
c h
ưở
ng. Th
i
đ
i
m n
p
v
Qu
ch
m nh
t là ngày 5 hàng tháng
đố
i v
i các kho
n thu h
i c
a tháng tr
ướ
c.
Đồ
ng th
i g
i báo cáo s
thu h
i n
g
c, lãi, các kho
n phí, lãi ph
t ch
m tr
chi
ti
ế
t t
ng d
án. Riêng các kho
n thu h
i n
c
a tháng 12
đượ
c n
p v
Qu
tr
ướ
c
ngày 25 tháng 12, s
tr
chính th
c c
a tháng 12 s
đượ
c
đố
i chi
ế
u và chuy
n tr
ph
n còn thi
ế
u (n
ế
u có) trong tháng 01 c
a n
ă
m ti
ế
p theo;
 
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
13
c)
Đố
i v
i các kho
n cho vay l
i tr
c ti
ế
p ký gi
a B
Tài chính và bên vay l
i:
C
ă
n c
vào các quy
đị
nh t
i H
p
đồ
ng cho vay l
i, ng
ườ
i vay l
i hoàn tr
tr
c ti
ế
p
các kho
n ph
i tr
(g
c, lãi, phí, phí qu
n lý cho vay l
i, d
phòng r
i ro cho vay
l
i) vào Qu
đầ
y
đủ
,
đ
úng h
n;
d) Tr
ườ
ng h
p, ng
ườ
i nh
n vay l
i ch
hoàn tr
đượ
c m
t ph
n ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n, th
t
ư
u tiên tr
n
nh
ư
sau: lãi ph
t ch
m tr
, lãi quá h
n, lãi
đế
n h
n,
g
c quá h
n, g
c
đế
n h
n.
2. Thu phí b
o lãnh Chính ph
: C
ă
n c
vào V
ă
n b
n cam k
ế
t c
a
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh v
i c
ơ
quan c
p b
o lãnh,
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh tr
c ti
ế
p n
p phí
b
o lãnh vào Qu
. Vi
c n
p phí b
o lãnh vào Qu
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i
Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
c
p và qu
n lý b
o lãnh chính ph
.
3. Thu h
i các kho
n
ng v
n t
Qu
:
a) Bên nh
n
ng v
n hoàn tr
l
i Qu
s
ti
n
đ
ã
ng bao g
m g
c, lãi, lãi ph
t
ch
m tr
và phí (n
ế
u có) theo
đ
úng H
p
đồ
ng
ng v
n ký gi
a B
Tài chính và
bên nh
n
ng v
n;
b) Trong vòng 10 ngày k
t
ngày
đế
n h
n thanh toán theo H
p
đồ
ng
ng v
n
ho
c th
a thu
n
đ
ã ký, Qu
không nh
n
đượ
c s
ti
n ng
ườ
i nh
n
ng v
n hoàn tr
thì ng
ườ
i nh
n
ng v
n ph
i ch
u lãi ph
t ch
m tr
trên s
ti
n ch
m n
p. M
c lãi
ph
t ch
m tr
b
ng 150% lãi su
t quy
đị
nh t
i H
p
đồ
ng
ng v
n;
c) Tr
ườ
ng h
p, Bên nh
n
ng v
n ch
hoàn tr
đượ
c m
t ph
n ngh
ĩ
a v
n
đế
n
h
n, th
t
ư
u tiên tr
n
theo quy
đị
nh t
i
đ
i
m d kho
n 1
Đ
i
u này.
4. Các kho
n lãi ti
n g
i ho
c lãi t
y thác qu
n lý v
n t
m th
i nhàn r
i c
a
Qu
đượ
c thu theo các quy
đị
nh c
th
trong các h
p
đồ
ng ti
n g
i ho
c h
p
đồ
ng
y thác.
5. Các kho
n thu h
p pháp khác: Th
c hi
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t và phê
duy
t c
a c
p có th
m quy
n.
6. Qu
th
c hi
n h
ch toán riêng các kho
n thu, chi c
a Qu
,
đồ
ng th
i h
ch
toán riêng
đố
i v
i kho
n thu, chi t
d
phòng r
i ro cho vay l
i.
Đ
i
u 11. Hoàn tr
ngân sách nhà n
ướ
c
1. Hàng tháng, Qu
hoàn tr
ngân sách nhà n
ướ
c ph
n ngh
ĩ
a v
tr
n
n
ướ
c
ngoài c
a các kho
n vay v
cho vay l
i do ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ng tr
cho ch
n
n
ướ
c ngoài theo Hi
p
đị
nh vay (ho
c th
a thu
n vay).
 
14
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
2. Th
i
đ
i
m Qu
hoàn tr
cho ngân sách nhà n
ướ
c ch
m nh
t vào ngày 10 c
a
tháng ti
ế
p theo, riêng
đố
i v
i các kho
n d
ki
ế
n hoàn tr
c
a tháng 12 s
đượ
c
hoàn tr
ngân sách nhà n
ướ
c tr
ướ
c ngày 30 tháng 12. S
hoàn tr
chính th
c c
a
tháng 12 s
đượ
c
đố
i chi
ế
u và chuy
n tr
ph
n còn thi
ế
u (n
ế
u có) trong tháng 01
c
a n
ă
m ti
ế
p theo.
Đ
i
u 12.
ng tr
n
thay cho
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh
1. Vi
c
ng v
n t
Qu
để
tr
n
thay
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh trong tr
ườ
ng
h
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh g
p khó kh
ă
n t
m th
i ho
c dài h
n, không có kh
n
ă
ng th
c hi
n ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n c
a kho
n vay, kho
n phát hành trái phi
ế
u
đượ
c Chính ph
b
o lãnh
đượ
c th
c hi
n theo quy
ế
t
đị
nh c
a c
p có th
m quy
n
quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
c
p và qu
n lý b
o lãnh chính ph
.
2.
Đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh, công ty m
(n
ế
u có) ph
i ký h
p
đồ
ng vay b
t
bu
c v
i C
ơ
quan qu
n lý Qu
theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh c
a Chính ph
v
c
p
và qu
n lý b
o lãnh Chính ph
.
3.
Đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh có trách nhi
m hoàn tr
đầ
y
đủ
, k
p th
i ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n cho Qu
theo
đ
úng các
đ
i
u ki
n t
i H
p
đồ
ng
ng v
n
đ
ã ký v
i B
Tài chính. Tr
ườ
ng h
p, ng
ườ
i nh
n
ng v
n ch
hoàn tr
đượ
c m
t ph
n ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n, th
t
ư
u tiên tr
n
th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i
đ
i
m d kho
n 1
Đ
i
u 10
c
a Ngh
đị
nh này.
4. Trong th
i gian vay b
t bu
c c
a Qu
,
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh ph
i th
c
hi
n
đầ
y
đủ
các quy
đị
nh c
a Ngh
đị
nh v
c
p và qu
n lý b
o lãnh chính ph
.
5. Tr
ườ
ng h
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh g
p khó kh
ă
n, không có kh
n
ă
ng th
c
hi
n thanh toán các ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n v
i Qu
, c
ă
n c
vào quy
ế
t
đị
nh c
a c
p
có th
m quy
n v
vi
c khoanh n
, giãn n
cho
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh, C
ơ
quan
qu
n lý Qu
th
c hi
n ký h
p
đồ
ng ho
c th
a thu
n v
i
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
o lãnh
v
vi
c khoanh n
, giãn n
.
Đ
i
u 13. Cho ngân sách nhà n
ướ
c vay
1. B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
c s
d
ng ngu
n v
n t
m th
i nhàn
r
i c
a Qu
cho ngân sách nhà n
ướ
c vay. Các
đ
i
u ki
n v
th
i h
n và lãi su
t do
B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh
đố
i v
i t
ng kho
n vay.
2. C
ă
n c
vào phê duy
t c
a B
tr
ưở
ng B
Tài chính v
vi
c cho ngân sách
nhà n
ướ
c vay, c
ơ
quan qu
n lý Qu
th
c hi
n ký H
p
đồ
ng cho vay v
i ngân sách
nhà n
ướ
c.
 
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
15
3. C
ơ
quan qu
n lý ngân sách nhà n
ướ
c có trách nhi
m b
trí hoàn tr
đầ
y
đủ
,
k
p th
i ngh
ĩ
a v
n
đế
n h
n cho Qu
theo
đ
úng quy
đị
nh t
i H
p
đồ
ng
đ
ã ký v
i
C
ơ
quan qu
n lý Qu
.
Đ
i
u 14. Mua trái phi
ế
u Chính ph
1. M
c mua trái phi
ế
u Chính ph
không quá 10% ngu
n v
n nhàn r
i c
a Qu
và ph
i
đả
m b
o kh
n
ă
ng thanh toán c
a Qu
.
2. B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
c s
d
ng ngu
n t
m th
i nhàn r
i
để
mua, mua l
i có k
h
n trái phi
ế
u Chính ph
.
Đ
i
u 15. G
i ti
n có k
h
n,
y thác qu
n lý v
n t
i các ngân hàng th
ươ
ng
m
i trong n
ướ
c
1. Qu
th
c hi
n g
i ti
n có k
h
n,
y thác qu
n lý v
n c
a Qu
t
i các ngân
hàng th
ươ
ng m
i trong n
ướ
c do B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh trong danh
m
c x
ế
p h
ng các ngân hàng do Ngân hàng Nhà n
ướ
c Vi
t Nam cung c
p (n
ế
u có)
ho
c
đượ
c t
ch
c x
ế
p h
ng tín nhi
m qu
c t
ế
x
ế
p h
ng tín nhi
m.
2. Vi
c g
i ti
n có k
h
n,
y thác qu
n lý v
n c
a Qu
ph
i
đả
m b
o an toàn,
thanh kho
n và hi
u qu
.
3. Kho
n sinh l
i c
a Qu
t
vi
c s
d
ng ngu
n v
n t
m th
i nhàn r
i, lãi do
c
ơ
c
u l
i n
đượ
c h
ch toán riêng và
đượ
c dùng
để
b
sung ngu
n v
n cho Qu
.
Đ
i
u 16.
ng v
n
để
th
c hi
n c
ơ
c
u l
i kho
n n
, danh m
c n
Chính ph
1. Qu
ng v
n
để
c
ơ
c
u l
i kho
n n
, danh m
c n
Chính ph
và n
đượ
c
Chính ph
b
o lãnh theo
Đề
án
đượ
c c
p có th
m quy
n phê duy
t theo quy
đị
nh
t
i
đ
i
m c kho
n 4
Đ
i
u 56 Lu
t Qu
n lý n
công.
2. Qu
ng v
n
để
th
c hi
n c
ơ
c
u l
i n
c
a kho
n vay
đượ
c Chính ph
b
o
lãnh, kho
n cho vay l
i v
n ODA, v
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
a Chính ph
theo
quy
đị
nh t
i
Đề
án c
ơ
c
u n
đượ
c Th
t
ướ
ng Chính ph
phê duy
t.
Đ
i
u 17. Chi nghi
p v
qu
n lý n
công
Qu
th
c hi
n trích m
t ph
n phí b
o lãnh, phí qu
n lý cho vay l
i
để
chi cho
nghi
p v
qu
n lý n
công theo quy
ế
t
đị
nh c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
.
Đ
i
u 18. Qu
n lý r
i ro ho
t
độ
ng c
a Qu
1. Tr
ườ
ng h
p ngu
n ti
n c
a Qu
không
đủ
thanh toán, chi tr
, vi
c bù
đắ
p
thi
ế
u h
t ngu
n t
m th
i
đượ
c x
lý nh
ư
sau:
 
16
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
a) Thu h
i tr
ướ
c h
n các kho
n ti
n g
i có k
h
n t
i các ngân hàng th
ươ
ng m
i;
b) Thu h
i các kho
n
y thác qu
n lý v
n;
c) Bán ra các trái phi
ế
u chính ph
đ
ang n
m gi
(n
ế
u có).
2. Trong quá trình th
c hi
n các ho
t
độ
ng c
a Qu
, n
ế
u g
p khó kh
ă
n trong
vi
c thu h
i các kho
n
ng v
n, B
Tài chính xây d
ng ph
ươ
ng án x
lý theo ch
ế
độ
quy
đị
nh. Tr
ườ
ng h
p v
ượ
t th
m quy
n, B
Tài chính trình Th
t
ướ
ng Chính
ph
quy
ế
t
đị
nh ho
c báo cáo c
p có th
m quy
n xem xét quy
ế
t
đị
nh.
3. Tr
ườ
ng h
p Qu
không
đủ
ngu
n
để
chi tr
n
sau khi
đ
ã áp d
ng các bi
n
pháp x
lý r
i ro theo quy
đị
nh, B
Tài chính t
ng h
p báo cáo trình Chính ph
để
báo cáo c
p có th
m quy
n xem xét quy
ế
t
đị
nh theo quy
đị
nh t
i kho
n 7
Đ
i
u 56
c
a Lu
t Qu
n lý n
công.
4. B
tr
ưở
ng B
Tài chính quy
ế
t
đị
nh các bi
n pháp x
lý thi
ế
u h
t ngu
n c
a
Qu
quy
đị
nh t
i kho
n 1 c
a
Đ
i
u này.
Đ
i
u 19. Chi x
lý r
i ro
đố
i v
i cho vay l
i v
n vay ODA, vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c
ngoài và b
o lãnh Chính ph
1. Qu
chi x
lý r
i ro
đố
i v
i cho vay l
i v
n vay ODA, vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c
ngoài c
a Chính ph
trong các tr
ườ
ng h
p sau:
a) Tr
n
n
ướ
c ngoài
đố
i v
i các kho
n vay v
cho vay l
i trong th
i gian
kho
n cho vay l
i
đượ
c khoanh n
;
b) Tr
n
n
ướ
c ngoài
đố
i v
i các kho
n cho vay l
i
đượ
c xóa n
;
c) X
lý n
đố
i v
i các d
án
đượ
c Chính ph
b
o lãnh.
2. Qu
th
c hi
n vi
c chi t
ngu
n Qu
theo Quy
ế
t
đị
nh c
a c
p có th
m
quy
n v
vi
c cho phép khoanh n
, xóa n
, x
lý n
.
Ch
ươ
ng III
BÁO CÁO VÀ KI
M TOÁN QU
Đ
i
u 20. Ch
ế
độ
báo cáo
1. Hàng n
ă
m, ho
c theo yêu c
u, B
Tài chính báo cáo Chính ph
để
Chính
ph
báo cáo Qu
c h
i,
y ban Th
ườ
ng v
Qu
c h
i, Ch
t
ch n
ướ
c v
tình hình
qu
n lý, s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
trong báo cáo chung v
n
công theo quy
đị
nh t
i
đ
i
m
đ
kho
n 1
Đ
i
u 60 c
a Lu
t Qu
n lý n
công.
 
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
17
2. Hàng n
ă
m, Qu
l
p báo cáo v
tình hình ho
t
độ
ng và báo cáo tài chính c
a
Qu
. Th
i gian l
p và phê duy
t báo cáo ch
m nh
t tr
ướ
c 31 tháng 3 c
a n
ă
m sau
n
ă
m báo cáo.
3. Hàng quý, tr
ướ
c ngày 10 c
a tháng
đầ
u quý sau, Qu
l
p báo cáo v
tình
hình thu, chi trong quý tr
ướ
c, s
d
ư
c
a Qu
và s
l
ũ
y k
ế
t
đầ
u n
ă
m.
4. Các c
ơ
quan cho vay l
i báo cáo
đị
nh k
hàng tháng, hàng quý và hàng n
ă
m
v
các kho
n thu h
i v
n cho vay l
i, thu phí qu
n lý cho vay l
i, r
i ro cho vay l
i
và hoàn tr
Qu
theo t
ng d
án cho vay l
i g
i cho B
Tài chính. Th
i h
n báo
cáo là ngày 05 c
a tháng ti
ế
p theo
đố
i v
i báo cáo tháng, ngày 15 c
a tháng
đầ
u
quý ti
ế
p theo
đố
i v
i báo cáo quý; và tr
ướ
c ngày 31 tháng 01 c
a n
ă
m ti
ế
p theo
đố
i
v
i báo cáo n
ă
m.
5. B
Tài chính h
ướ
ng d
n m
u bi
u báo cáo tình hình các d
án Qu
Tích l
ũ
y
tr
n
ph
i
ng tr
thay; tình hình qu
n lý, s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
.
Đ
i
u 21.
Đố
i chi
ế
u s
li
u
Qu
ch
u trách nhi
m
đố
i chi
ế
u s
li
u
đị
nh k
hàng n
ă
m v
i các c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan bao g
m:
1.
Đố
i chi
ế
u v
i các c
ơ
quan cho vay l
i và các d
án nh
n vay l
i tr
c ti
ế
p v
các kho
n thu h
i n
cho vay l
i.
2.
Đố
i chi
ế
u v
i các d
án vay
đượ
c Chính ph
b
o lãnh v
d
ư
n
đượ
c b
o
lãnh và phí b
o lãnh ph
i n
p,
đ
ã n
p.
3.
Đố
i chi
ế
u v
i ngân sách nhà n
ướ
c v
s
ti
n ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ng tr
cho các kho
n vay v
cho vay l
i c
a Chính ph
, s
ti
n Qu
đ
ã hoàn tr
cho ngân
sách nhà n
ướ
c.
4.
Đố
i chi
ế
u v
i các
đơ
n v
đượ
c Qu
ng v
n ho
c cho vay theo quy
đị
nh t
i
Ngh
đị
nh này.
5.
Đố
i chi
ế
u v
i các t
ch
c tài chính tín d
ng cung c
p d
ch v
ti
n g
i ho
c
nh
n
y thác qu
n lý tài s
n cho Qu
.
Đ
i
u 22. Ki
m toán Qu
Qu
ch
u s
ki
m toán c
a Ki
m toán Nhà n
ướ
c trong quá trình ki
m toán
ngân sách nhà n
ướ
c ho
c ki
m toán chuyên
đề
v
n
công theo quy
đị
nh t
i
Đ
i
u 18
c
a Lu
t Qu
n lý n
công.
 
18
CÔNG BÁO/S
763 + 764/Ngày 05-7-2018
Ch
ươ
ng IV
Đ
I
U KHO
N THI HÀNH
Đ
i
u 23. Hi
u l
c thi hành
1. Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành t
ngày 01 tháng 7 n
ă
m 2018.
2. Quy
ế
t
đị
nh s
Đ
-TTg ngày 07 tháng 01 n
ă
m 2013 c
a Th
t
ướ
ng
Chính ph
v
l
p, qu
n lý và s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
h
ế
t hi
u l
c thi hành k
t
ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành.
Đ
i
u 24.
Đ
i
u kho
n chuy
n ti
ế
p
1. Các h
p
đồ
ng
ng v
n, h
p
đồ
ng vay, h
p
đồ
ng ti
n g
i có k
h
n, h
p
đồ
ng
y thác
đầ
u t
ư
c
a Qu
đượ
c ký tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi
hành thì th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Quy
ế
t
đị
nh s
Đ
-TTg c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
v
l
p, qu
n lý và s
d
ng Qu
Tích l
ũ
y tr
n
.
2. S
a
đổ
i, b
sung các h
p
đồ
ng
ng v
n, h
p
đồ
ng cho vay, h
p
đồ
ng ti
n
g
i có k
h
n, h
p
đồ
ng
y thác
đầ
u t
ư
c
a Qu
quy
đị
nh t
i kho
n 1
Đ
i
u này và
đượ
c ký sau ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì th
c hi
n theo quy
đị
nh
c
a Ngh
đị
nh này.
3.
Đố
i v
i các kho
n thu, chi liên quan
đế
n nghi
p v
qu
n lý n
công thì th
c
hi
n theo Quy
ế
t
đị
nh s
Đ
-TTg ngày 05 tháng 3 n
ă
m 2016 c
a Th
t
ướ
ng Chính ph
cho
đế
n khi có quy
đị
nh m
i.
Đ
i
u 25.
Đ
i
u kho
n thi hành
B
tr
ưở
ng, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan ngang B
, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan thu
c Chính
ph
, Ch
t
ch
y ban nhân dân các t
nh, thành ph
tr
c thu
c Trung
ươ
ng, các
doanh nghi
p, t
ch
c, cá nhân liên quan ch
u trách nhi
m thi hành Ngh
đị
nh này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Xuân Phúc

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.