Mã số
|
Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Thuế suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
3003
|
Các loại dược phẩm (trừ các loại thuộc nhóm 3002, 3005 3006) có chứa từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau để phòng bệnh, chữa bệnh, chưa pha thành liều hay đóng gói để bán lẻ
|
|
3033.10
|
- Loại có chứa các loại penicilin hay các dẫn xuất của penicilin có cấu trúc a xít penicilin hay streptomixin hoặc các dẫn xuất của streptomixin
|
0
|
3003.20
|
- Có chứa các chất kháng sinh khác:
|
|
3003.20.10
|
-- Có chứa kháng sinh Amo xilin
|
5
|
3003.20.90
|
-- Loại khác
|
0
|
|
- Có chứa các chất hoóc môn hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003.31
|
-- Có chứa In sulin
|
0
|
3003.39
|
-- Loại khác
|
0
|
3003.40
|
- Có chứa Alcaloid hay các chất dẫn xuất từ Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
3003.90
|
- Loại khác
|
0
|
5001.00
|
- Kém tằm để quay tơ
|
3
|
5002.00
|
- Tơ thô (chưa xe)
|
3
|
5004.00
|
- Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ chưa được đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5005.00
|
Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu tơ chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5006.00
|
Chỉ tơ và chỉ xe từ phế liệu tơ đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
8539
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
8539.10
|
- Bộ đèn tia đóng kín
|
0
|
|
- Các loại đèn dây tóc khác; trừ đèn tia cực tím hay đèn hồng ngoại:
|
0
|
8539.21
|
- Đèn Halogen Vonfram
|
0
|
8539.22
|
-- Các loại khác có công suất không quá 200 W và có điện áp trên 100 V
|
40
|
8539.29
|
-- Loại khác
|
|
8539.29.10
|
--- Các loại đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (Mercure), natri (Sodium), iot-dua kim loại (iotduanatnallique)
|
0
|
8539.29.90
|
--- Loại khác
|
0
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539.31
|
-- Đèn huỳnh quang, catot nóng
|
40
|
8539.32
|
-- Đèn huỳnh quang kiểu compact
|
0
|
8539.39
|
-- Loại khác
|
0
|
8539.40
|
- Đèn tia cực tím, đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang
|
0
|
8539.90
|
- Phụ tùng
|
|
8539.90.10
|
-- Của nhóm mã số 8539.22, 8539.31
|
20
|
8539.90.90
|
--Của các nhóm mã số khác
|
0
|
8702.00
|
Xe có động cơ dùng vận chuyển hành khách công cộng trên 24 chỗ ngồi (xe bus)
|
|
8702.00.10
|
- Nguyên chiếc
|
50
|
8702.00.20
|
- Dạng SKD
|
40
|
8702.00.30
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
18
|
8702.00.40
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8702.00.50
|
- Dạng CKD 2
|
6
|
8702.00.60
|
- Dạng IKD
|
3
|
8703
|
Ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe thiết kế chở người, vừa chở hàng và ô tô đua
|
|
8703.10
|
- Ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702)
|
|
|
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi:
|
|
8703.10.11
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.12
|
- Dạng CKD
|
40
|
8703.10.13
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
30
|
8703.10.14
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
25
|
8703.10.15
|
- Dạng CKD 2
|
10
|
8703.10.16
|
- Dạng IKD
|
7
|
|
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi:
|
|
8703.10.21
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.22
|
- Dạng CKD
|
45
|
8703.10.23
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
8703.10.24
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
8703.10.25
|
- Dạng CKD 2
|
20
|
8703.10.26
|
- Dạng IKD
|
5
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống:
|
|
8703.10.31
|
- Nguyên chiếc
|
55
|
8703.10.32
|
- Dạng SKD
|
50
|
8703.10.33
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
55
|
8703.10.34
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
50
|
8703.10.35
|
- Dạng CKD 2
|
30
|
8703.10.36
|
- Dạng IKD
|
5
|
|
- Ô tô và các loại xe cộ khác thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng:
|
|
8703.20.10
|
- Nguyên chiếc
|
60
|
8703.20.30
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
8703.20.40
|
- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
8703.20.50
|
- Dạng CKD 2
|
30
|
8703.40
|
- Xe lam
|
60
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá
|
|
8704.10
|
- Xe đổ rác
|
0
|
|
- Xe ô tô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ:
|
|
8704.21
|
-- Trọng tải không quá 5 tấn:
|
|
|
--- Loại xe thiết kế để chở hàng hoá nhẹ, có hình dáng tương tự xe thiết kế để chở khách, kể cả xe có khoang vận tải cùng với khoang người lái:
|
|
8704.21.11
|
---- Nguyên chiếc
|
60
|
8704.21.12
|
---- Dạng SKD
|
40
|
8704.21.13
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
8704.21.14
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
16
|
8704.21.15
|
---- Dạng CKD 2
|
8
|
8704.21.16
|
---- Dạng IKD
|
4
|
|
---- Loại khác:
|
|
8704.21.91
|
---- Nguyên chiếc
|
60
|
8704.21.92
|
---- Dạng SKD
|
40
|
8704.21.93
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
8704.21.94
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
16
|
8704.21.95
|
---- Dạng CKD 2
|
8
|
8704.21.96
|
---- Dạng IKD
|
4
|
|
-- Trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
--- Trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn:
|
|
8704.22.11
|
---- Nguyên chiếc
|
40
|
8704.22.12
|
---- Dạng SKD
|
20
|
8704.22.13
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8704.22.14
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
8
|
8704.22.15
|
---- Dạng CKD 2
|
4
|
8704.22.16
|
---- Dạng IKD
|
2
|
|
--- Trọng tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704.22.21
|
---- Nguyên chiếc
|
30
|
8704.22.22
|
---- Dạng SKD
|
20
|
8704.22.23
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
8704.22.24
|
---- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
8
|
8704.22.25
|
---- Dạng CKD 2
|
4
|
8704.22.26
|
---- Dạng IKD
|
2
|
8704.23
|
-- Trọng tải trên 20 tấn
|
10
|
|
- Xe ô tô thiết kế để chở những loại hàng hoá chuyên dụng
|
|
8704.31
|
-- Xe téc (ví dụ: xe thiết kế để chở xăng, chở hoá chất...)
|
10
|
8704.32
|
-- Xe thiết kế để chở xi măng
|
10
|
8704.33
|
-- Xe thiết kế để chở hàng đông lạnh
|
10
|
8704.34
|
-- Xe thiết kế để chở tiền
|
10
|
9405
|
Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự,có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được đưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
|
- Đèn chiếu nhiều ngọn và giá đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.10
|
-- Đèn mổ, đèn sân khấu
|
5
|
9405.10.20
|
-- Bộ đèn huỳnh quang
|
40
|
9405.10.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn điện:
|
|
9405.20.10
|
-- Đèn mổ
|
5
|
9405.20.90
|
-- Loại khác
|
40
|
9405.30
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô en
|
40
|
9405.40
|
- Đèn điện và bộ đèn điện khác:
|
|
9405.40.10
|
-- Đèn sân khấu
|
5
|
9405.40.20
|
-- Đèn đường
|
10
|
9405.40.30
|
-- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay
|
5
|
9405.40.90
|
-- Loại khác
|
10
|
9405.50
|
- Đèn không dùng điện và giá đèn:
|
|
9405.50.10
|
-- Đèn thợ mỏ và tương tự
|
5
|
9405.50.20
|
-- Đèn bão
|
30
|
9405.50.30
|
-- Đèn dầu khác
|
30
|
9405.50.90
|
-- Loại khác
|
30
|
9405.60
|
- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự:
|
|
9405.60.10
|
-- Biển tên đường, ký hiệu giao thông
|
30
|
9405.60.90
|
-- Loại khác
|
30
|
|
- Phụ tùng
|
|
9405.91
|
-- Bằng thuỷ tinh:
|
|
9405.91.10
|
--- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn sân khấu
|
5
|
9405.91.20
|
--- Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự
|
5
|
9405.91.90
|
--- Dùng cho loại khác
|
20
|
9405.92
|
-- Bằng chất dẻo
|
20
|
9405.99
|
-- Loại khác
|
20
|