Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
01 | | Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ Sản | |
| 01 | Trồng trọt | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, rau, đậu, gia vị, hoa, cây cảnh và các loại cây khác. |
| 02 | Chăn nuôi | Phản ánh các khoản thu, chi NS cho các hoạt động chăn nuôi các loại gia cầm, gia súc, khoanh nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản ở tất cả các nguồn nước. |
| 04 | Các hoạt động dịch vụ liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản | Phản ánh các hoạt động bảo vệ chăm sóc các loại thực vật, động vật; kích thích tăng trưởng; bảo quản giống cây trồng; bảo vệ giống gia súc, gia cầm; phân loại sản phẩm; chế biến thuỷ hải sản ngay trên tàu thuyền, hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, điều tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cho thuê máy móc thiết bị và các hoạt động khoán thầu quỹ đất công ích 5% của xã; khoán thầu quỹ đất công của xã quản lý và thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất. |
| 07 | Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan lâm nghiệp | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng và quản lý rừng: công tác khuyến lâm, điều tra, chăm sóc, bảo vệ rừng, các sản phẩm rừng, đánh giá ước lượng cây trồng, phòng cháy rừng, khai thác, sơ chế gỗ, lâm sản tại rừng, vận chuyển gỗ ra bãi 2. |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
| 10 | Thuỷ lợi và các hoạt động dịch vụ liên quan đến thuỷ lợi | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động liên quan đến các công trình thuỷ lợi, tưới tiêu phục vụ nông nghiệp và các hoạt động điều tra, bảo dưỡng, sửa chữa các tuyến đê, kè, cống kênh mương thuộc công trình thuỷ lợi. |
04 | | Công nghiệp - Xây dựng | |
| 01 | Công nghiệp khai thác | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động khai thác: đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, muối... và các hoạt động dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác. |
| 02 | Công nghiệp chế biến | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động xay xát, chế biến các sản phẩm từ bột, sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng, các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu dân sinh như: hoạt động cưa, xẻ, sản xuất bàn ghế, giường, tủ, dệt vải, thảm, chăn, đệm, dây bạt, đan, móc lưới, giấy, nến, hương vàng mã và các sản phẩm khác.. |
| 03 | Các hoạt động khác có liên quan đến điện, nước | Phản ánh các hoạt động dịch vụ có liên quan đến điện, nước thuộc xã quản lý. |
| 04 | Xây dựng công trình và hạng mục công trình | Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ các hợp tác xã xây dựng, tổ xây dựng do xã quản lý và các dịch vụ khác có liên quan đến hoạt động xây dựng |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
07 | | Giao thông, Thương nghiệp và dịch vụ | |
| 01 | Giao thông vận tải đường bộ, đường sông. | Phản ánh các khoản thu ngân sách từ các hoạt động về kinh doanh các loại phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá; dịch vụ phục vụ giao thông vận tải đường bộ, đường sông. Phản ánh các khoản chi của ngân sách về xây dựng mới, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đường xá, cầu cống, sông, ngòi và các tài sản, phương tiện giao thông vận tải khác do xã quản lý. |
| 02 | Khách sạn, nhà hàng và du lịch | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động của khách sạn, nhà hàng, bar, căng tin, nhà nghỉ trọ, điểm cắm trại, cung cấp thông tin về du lịch, hướng dẫn, sắp xếp các chuyến du lịch về ăn, ở, vé... cho khách du lịch thuộc xã quản lý. |
| 03 | Các hoạt động liên quan đến KD tài sản, và hoạt động tư vấn | Phản ánh các khoản thu nộp ngân sách của các hoạt động mua bán, cho thuê bất động sản, kinh doanh bến, bãi, đất công của xã và họat động tư vấn khác. |
| 07 | Bán buôn, bán lẻ và đại lý | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động bán buôn, bán lẻ và bán đại lý các sản phẩm: nông, lâm, thuỷ hải sản (kể cả các nguyên liệu tươi sống, lương thực, thực phẩm, thuốc lá, thuốc lào...), đồ dùng cá nhân, gia đình và đồ phế thải, phế liệu... |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
| 14 | Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình và dịch vụ khác | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe có động cơ, các thiết bị máy móc khác, các đồ dùng cá nhân, gia đình và các dịch vụ khác |
10 | | Tài chính tín dụng | |
| 05 | Các biện pháp tài chính | Phản ánh thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã thu các khoản thu về huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân (bằng tiền hoặc hiện vật) theo quyết định của nhà nước; thu thanh lý tài sản công do xã quản lý; các khoản của cá nhân không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp NSNN như: nộp thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản phí, lệ phí khác theo chế độ quy định (trừ nộp tiền phạt, tịch được hạch toán ở loại 10 khoản 10). |
| 06 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | Phản ánh các khoản thu bổ sung cân đối ngân sách xã, các khoản bổ sung có mục tiêu của cấp trên cho ngân sách cấp xã và các khoản thu khác của ngân sách cấp trên chuyển về (trừ thu tạm ứng quỹ dự trữ của tỉnh được hạch toán ở mục thu tạm ứng ngoài cân đối ngân sách, không hạch toán ở khoản này). |
| | | Phản ánh các khoản chi của ngân sách cấp xã trả NS cấp trên, các khoản thu thuộc niên độ ngân sách các năm trước (nếu có) (trừ chi trả tạm ứng vay quỹ dự trữ TC của tỉnh, khi trả được hạch toán giảm thu tạm ứng quỹ dự trữ TC của tỉnh ở mục thu ngoài cân đối ngân sách). |
| 07 | Kết dư ngân sách | Phản ánh số kết dư NS xã năm trước vào thu NS năm hiện hành |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
| 09 | Quan hệ tài chính với các tổ chức và các nhân nước ngoài | Phản ánh các khoản thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân và kiều bào ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép. |
| 10 | Quan hệ tài chính khác | Phản ánh các khoản thu về tiền phạt, chi thưởng theo quyết định của UBND xã; thưởng cho các đối tượng phát hiện các trường hợp vi phạm pháp luật, các khoản chi để xử lý các vụ vi phạm pháp luật nhưng không có thu hoặc thu không đủ chi theo quyết định của chính quyền cấp xã theo phân cấp của tỉnh; chi hỗ trợ bầu cử HĐND cấp xã; chi trả các khoản thu năm trước cho các đối tượng đã nộp ngân sách xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc cấp trên quản lý đóng trên địa bàn xã (kể cả hỗ trợ trường tiểu học, trung học cơ sở, dạy nghề, hướng nghiệp....) |
| | | Các khoản thu, chi khác chưa được quy định hạch toán ở các khoản 05, 06, 09 nói trên của Loại 10. |
13 | | Quản lý nhà nước và an ninh - quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc | |
| 01 | Hoạt động quản lý hành chính nhà nước cấp xã | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động của các đơn vị quản lý Nhà nước về lĩnh vực hành chính thuộc cấp xã quản lý như: HĐND xã, UBND xã, Ban Tài chính xã... |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
| 04 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực địa chính | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động khảo sát đo đạc địa chính |
| 06 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực quốc phòng | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Ban quân sự xã như: chi đảm bảo hoạt động của Ban quân sự xã để thực hiện nhiệm vụ tuyển quân, huấn luyện quân sự, dân quân tự vệ... thuộc nhiệm vụ cho của ngân sách xã. |
| 07 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực trật tự an ninh - xã hội | Phản ánh các khoản thu, chi bảo đảm hoạt động của Ban công an xã để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an ninh, xã hội tại xã (thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã). |
14 | | Giáo dục và đào tạo | |
| 01 | Giáo dục mầm non | Phản ánh chi hỗ trợ các hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non của xã quản lý. |
| 02 03 | Giáo dục tiểu học Giáo dục phổ thông trung học cơ sở | Phản ánh chi mua sắm, sửa chữa xây dựng trường tiểu học, phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn vốn đóng góp được hạch toán vào thu ngân sách xã (chi hỗ trợ hoạt động của trường được hạch toán ở Loại 10 - Khoản 10 |
| 05 | Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách hỗ trợ cho hoạt động giáo dục chống mù chữ, bổ túc văn hoá, đại hội cháu ngoan Bác Hồ. |
| 11 | Đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ xã | Phản ánh chi đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ cấp xã. |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
15 | | Y tế và các hoạt động XH | |
| 01 | Hoạt động của các trạm xá xã | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động trạm xá xã. |
| 04 | Chương trình quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình | Phản ánh các khoản chi hỗ trợ cho hoạt động của chương trình quốc gia về dân số kế hoạch hoá gia đình. |
| 05 | Hoạt động y tế khác | Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ cho hoạt động y tế thôn bản, |
| | | tiêm chủng mở rộng, phòng bệnh, phòng dịch... |
| 08 | Hoạt động thực hiện chính sách, người có công | Phản ánh các khoản chi ngân sách, để hỗ trợ thực hiện công tác ưu đãi thương binh liệt sĩ và người có công (nếu có) do ngân sách xã chi |
| 09 | Hoạt động xã hội khác | Phản ánh các khoản chi ngân sách để cứu trợ XH cho các đối tượng xã hội do chính quyền cấp xã quyết định theo quy định hiện hành: cứu đói, trợ cấp cho người gặp khó khăn; chi hỗ trợ sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc trẻ em và các đối tượng XH không tập trung khác. |
| 23 | Chương trình 135 | Phản ánh các khoản chi của ngân sách xã hỗ trợ chương trình 135 |
16 | | văn hoá và thể thao | |
| 03 | Hoạt động phát thanh, truyền thanh | Phản ánh các khoản thu, chi NS của đài phát thanh, truyền thanh xã. |
| 04 | Hoạt động truyền hình | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của hoạt động truyền hình xã. |
| 11 | Hoạt động thể dục, thể thao | Phản ánh các khoản thu, chi NS về thể dục, thể thao do xã tổ chức |
| 12 | Hoạt động văn hoá khác | Phản ánh các khoản thu, chi NS của các hoạt động như: thư viện, lưu trữ, bảo tồn, công trình văn hoá, di tích lịch sử, triển lãm, nhà văn hoá, nghệ thuật và các hoạt động văn hoá khác của xã tổ chức và quản lý. |
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
17 | | Hoạt động đảng, đoàn thể và hiệp hội | |
| 01 | Hoạt động của Đảng CSVN | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Đảng uỷ xã. |
| 02 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của UB mặt trận Tổ quốc, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ xã, hội nông dân, hội cựu chiến binh. |
| 03 | Hoạt động của các tổ chức xã hội | Phản ánh các khoản chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp như: Hội chữ thập đỏ, hội người cao tuổi, hội nuôi ong, hội làm vườn... |
18 | | Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | |
| 01 | Kiến thiết thị chính | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách để duy tu, bảo dưỡng vỉa hè, đường giao thông, chiếu sáng công cộng, cấp thoát nước và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác. |
| 03 | Hoạt động dịch vụ khác | Phản ánh các khoản chi ngân sách về xây dựng, sửa chữa chợ, dọn dẹp vệ sinh công cộng, bảo vệ môi trường, nhà tang lễ... |