Sign In
NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Đồng Tháp
____________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất :
Thứ tự
CHỈ TIÊU
Hiện trạng năm 2005
Điều chỉnh quy hoạch đến
năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu  (%)
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
337.407
100
337.407
100
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
276.205
81,86
266.841
79,09
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
259.281
 
248.774
 
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
232.342
 
217.140
 
1.1.1.1
Đất trồng lúa
226.824
 
211.549
 
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa n­­ước
226.781
 
211.506
 
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nư­­ớc còn lại
43
 
43
 
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
5.518
 
5.591
 
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
26.939
 
31.634
 
1.2
Đất lâm nghiệp
14.574
 
14.791
 
1.2.1
Đất rừng sản xuất
6.204
 
6.421
 
1.2.1.1
Đất có rừng trồng sản xuất
1.679
 
1.653
 
1.2.1.2
Đất trồng rừng sản xuất
4.525
 
4.768
 
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.185
 
1.185
 
1.2.2.1
Đất có rừng trồng phòng hộ
1.075
 
1.075
 
1.2.2.2
Đất trồng rừng phòng hộ
110
 
110
 
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
7.185
 
7.185
 
 
Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng
7.185
 
7.185
 
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.097
 
3.027
 
1.4
Đất nông nghiệp khác
253
 
249
 
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
61.142
18,12
70.506
20,9
2.1
Đất ở
13.830
 
15.273
 
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
12.437
 
13.162
 
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.393
 
2.111
 
2.2
Đất chuyên dùng
20.516
 
28.370
 
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
267
 
440
 
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
3.853
 
3.904
 
2.2.2.1
Đất quốc phòng
3.022
 
3.053
 
2.2.2.2
Đất an ninh
831
 
851
 
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
489
 
2.589
 
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
203
 
1.884
 
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
232
 
567
 
2.2.3.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
54
 
138
 
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
15.907
 
21.437
 
2.2.4.1
Đất giao thông
5.043
 
7.489
 
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
9.541
 
11.555
 
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
6
 
6
 
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
158
 
341
 
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
62
 
128
 
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
419
 
696
 
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục thể thao
100
 
416
 
2.2.4.8
Đất chợ
191
 
272
 
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
360
 
444
 
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
27
 
90
 
2.3
Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng
199
 
199
 
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
168
 
185
 
2.5
Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng
26.366
 
26.364
 
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
63
 
115
 
3
ĐẤT CHƯ­­A SỬ DỤNG
60
0,02
60
0,02
 
Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng
60
 
60
 
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
9.365
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
9.182
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.909
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
5.909
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.273
1.2
Đất lâm nghiệp
155
 
Trong đó: đất rừng sản xuất
155
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
24
1.4
Đất nông nghiệp khác
4
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
9.352
2.1
Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm
8.018
2.2
Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp
394
2.3
Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
919
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
21
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
3
 
Trong đó: đất chuyên dùng
3
 
Trong đó: đất có mục đích công cộng
3
3. Diện tích đất thu hồi:
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Diện tích (ha)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
9. 365
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
9. 182
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5. 909
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
5. 909
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3. 273
1.2
Đất lâm nghiệp
155
 
Trong đó: đất rừng sản xuất
155
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
24
1.4
Đất nông nghiệp khác
4
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
561
2.1
Đất ở
345
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
237
2.1.2
Đất ở tại đô thị
108
2.2
Đất chuyên dùng
206
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
3
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
46
2.2.2.1
Đất quốc phòng
45
2.2.2.2
Đất an ninh
1
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
88
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
69
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
2.4
Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng
2
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
4
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm
2005
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
337.407
337.407
337.407
337.407
337.407
337.407
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
276.205
273.469
270.747
269.159
268.043
266.841
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
259.281
256.382
253.274
251.325
250.038
248.774
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
232.342
229.028
224.976
222.546
219.178
217.140
1.1.1.1
Đất trồng lúa
226.824
223.470
219.411
216.971
213.594
211.549
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nư­­ớc
226.781
223.427
219.368
216.928
213.551
211.506
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa n­­ước còn lại
43
43
43
43
43
43
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
5.518
5.558
5.565
5.575
5.584
5.591
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
26.939
27.354
28.298
28.779
30.860
31.634
1.2
Đất lâm nghiệp
14.574
14.482
14.673
14.868
14.869
14.791
1.2.1
Đất rừng sản xuất
6.204
6.112
6.303
6.498
6.499
6.421
1.2.1.1
Đất có rừng trồng sản xuất
1.679
1.658
1.657
1.657
1.658
1.653
1.2.1.2
Đất trồng rừng sản xuất
4.525
4.454
4.646
4.841
4.841
4.768
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.185
1.185
1.185
1.185
1.185
1.185
1.2.2.1
Đất có rừng trồng phòng hộ
1.075
1.075
1.075
1.075
1.075
1.075
1.2.2.2
Đất trồng rừng phòng hộ
110
110
110
110
110
110
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
7.185
7.185
7.185
7.185
7.185
7.185
 
Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng
7.185
7.185
7.185
7.185
7.185
7.185
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.097
2.352
2.549
2.715
2.886
3.027
1.4
Đất nông nghiệp khác
253
253
251
251
250
249
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
61.142
63.878
66.600
68.188
69.304
70.506
2.1
Đất ở
13.830
14.112
14.397
14.685
14.977
15.273
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
12.437
12.579
12.722
12.867
13.013
13.162
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.393
1.533
1.675
1.818
1.964
2.111
2.2
Đất chuyên dùng
20.516
22.959
25.397
26.642
27.467
28.370
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
267
310
317
364
366
440
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
3.853
3.833
3.862
3.882
3.889
3.904
2.2.2.1
Đất quốc phòng
3.022
2.984
3.016
3.031
3.038
3.053
2.2.2.2
Đất an ninh
831
849
846
851
851
851
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
489
1.156
1.645
2.096
2.192
2.589
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
203
737
1.070
1.498
1.498
1.884
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
232
335
446
459
556
567
2.2.3.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
54
84
129
139
138
138
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
15.907
17.660
19.573
20.300
21.020
21.437
2.2.4.1
Đất giao thông
5.043
6.182
6.587
6.949
7.234
7.489
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
9.541
9.778
11.020
11.217
11.525
11.555
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
6
6
6
6
6
6
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
158
189
289
303
321
341
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
62
83
110
119
119
128
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
419
567
616
664
678
696
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục thể thao
100
161
220
285
354
416
2.2.4.8
Đất chợ
191
214
231
245
260
272
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
360
434
436
438
440
444
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
27
46
58
74
83
90
2.3
Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng
199
199
199
199
199
199
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
168
174
176
181
182
185
2.5
Đất sông suối và mặt n­­ước chuyên dùng
26.366
26.365
26.365
26.365
26.364
26.364
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
63
69
66
116
115
115
3
ĐẤT CH­­ƯA SỬ DỤNG
60
60
60
60
60
60
 
Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng
60
60
60
60
60
60
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
CHỈ TIÊU
Diện tích CMĐSDĐ
Phân theo từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
9.365
2.736
2.723
1.587
1.117
1.202
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
9.182
2.660
2.709
1.577
1.115
1.121
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.909
1.892
1.786
934
628
669
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
5.909
1.892
1.786
934
628
669
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.273
768
923
643
487
452
1.2
Đất lâm nghiệp
155
72
1
5
 
77
 
Trong đó: đất rừng sản xuất
155
72
1
5
 
77
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
24
4
11
4
1
4
1.4
Đất nông nghiệp khác
4
 
2
1
1
 
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
9.352
1.477
2.267
1.495
2.742
1.371
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
8.018
1.209
1.870
1.130
2.575
1.234
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
394
 
194
200
 
 
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
919
247
203
165
167
137
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
21
21
 
 
 
 
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
3
3
 
 
 
 
 
Trong đó: đất chuyên dùng
3
3
 
 
 
 
 
Trong đó: đất có mục đích công cộng
3
3
 
 
 
 
 
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Diện tích cần thu hồi
Phân theo từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
9.365 
2.736 
2.723 
1.587 
1.117 
1.202 
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
9.182 
2.660 
2.709 
1.577 
1.115 
1 121 
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.909 
1.892 
1.786 
934 
628 
669 
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
5.909 
1.892 
1.786 
934 
628 
669 
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.273 
768 
923 
643 
487 
452 
1.2
Đất lâm nghiệp
155 
72 
 
77 
 
Trong đó: đất rừng sản xuất
155 
72 
 
77 
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
24 
11 
1.4
Đất nông nghiệp khác
 
 
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
561 
313 
106 
85 
26 
31 
2.1
Đất ở
345 
163 
75 
63 
19 
25 
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
237 
110 
50 
47 
13 
17 
2.1.2
Đất ở tại đô thị
108 
53 
25 
16 
2.2
Đất chuyên dùng
206 
145 
27  
22 
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
 
 
 
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
46 
46 
 
 
 
 
2.2.2.1
Đất quốc phòng
45 
45 
 
 
 
 
2.2.2.2
Đất an ninh
 
 
 
 
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
88 
36 
21 
19 
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
69 
61 
 
 
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
 
 
 
2.4
Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng
 
 
 
 
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
 
 
 
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Chính phủ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Tấn Dũng