QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là BộKhoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trường Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chấtlượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành 28 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1.TCVN 7149 -1 : 2002 (ISO 385-1 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh -Buret
Phần1: Yêu cầu chung.
2.TCVN 7149-2 : 2002 (ISO 385-2 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret
Phần2: Buret không quy định thời gian chờ.
3.TCVN 7150-1 : 2002 (ISO 835-1 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipetchia độ Phần 1: Yêu cầu chung.
4.TCVN 7150-2 : 2002 (ISO 835-2 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipetchia độ Phần 2: Pipet không quy định thời gian chờ.
5.TCVN 7150-3 : 2002 (ISO 835-3 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipetchia độ Phần 3: Pipet quy định thời gian chờ 15 giây.
6.TCVN 7150-4 : 2002 (ISO 835-4 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipetchia độ Phần 4: Pipet kiểu thổi ra.
7.TCVN 7151 : 2002 (ISO 648 : 1977) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet mộtmức.
8.TCVN 7152 : 2002 (ISO 7712 : 1983) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - FipetPasteur sử dụng một lần.
9.TCVN 7153 : 2002 (ISO 1042 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bìnhđịnh mức.
10.TCVN 7154 : 2002 (ISO 3819 : 1985) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thínghiệm có mỏ.
11.TCVN 7155 : 2002 (ISO 718 : 1990) Dụng cụ thí nghiệm bầng thủy tinh - Sóc nhiệtvà độ bền sóc nhiệt - Phương pháp thử.
12.TCVN 7156 : 2002 (ISO 4798 : 1997) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễulọc.
13.TCVN 7157 : 2002 (ISO 4799 : 1978) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưngtụ.
14.TCVN 7158 : 2002 (ISO 4800 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễuchiết và phễu chiết nhỏ giọt.
15.TCVN 4833-1 : 2002 (ISO 3100-1 : 1991) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩnbị mẫu thử
Phần1: Lấy mẫu (soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4833 - 1998).
16.TCVN 4883-2 : 2002 (ISO 3100-2 : 1988) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩnbị mẫu thử
Phần2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật
17.TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917: 1999) Thịt và sản phẩm thịt - Đo độ pH - Phươngpháp chuẩn (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4835-1989).
18.TCVN 7135 : 2002 (ISO 6391 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng E.co li -Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc.
19.TCVN 7136 : 2002 (ISO 5552 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện và định lượngEntero- bacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật MPN và kỹ thuậtđếm khuẩn lạc.
20.TCVN 7137 : 2002 (ISO 13681 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng nấm menvà nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
21.TCVN 7138 : 2002 (ISO 13720 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượngPseudemonas spp.
22.TCVN 7139 : 2002 (ISO 13722 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Brochothrixthermosphacta - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
23.TCVN 7140 : 2002 (ISO 13496: 2000) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện phẩm cầu -Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng.
24.TCVN 7141 : 2002 (ISO 13730 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định Phosphotổng số - Phương pháp quang phổ.
25.TCVN 7142 : 2002 (ISO 936 : 1998) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định tro tổng số.
26.TCVN 6426 : 2002 (AFQRJOS 19 : 2002) Nhiên liệu phản lực cuốc bin hàng khôngJET A-1 - Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6426 - 1998).
27.TCVN 7169 : 2002 (ASTM D 1094 - 00) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp thửphản ứng nước.
28.TCVN 7170 : 2002 (ASTM D 2368 - 97) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp xácđịnh điểm băng.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.