• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 07/11/2002
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: 06/2002/QĐ-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 7 tháng 11 năm 2002
No tile

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là BộKhoa học và Công nghệ);

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chấtlượng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành 44 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:

1.TCVN 7073 : 2002 (ISO 7870 : 1993) Biểu đồ kiểm soát - Giới thiệu và hướng dẫnchung.

2.TCVN 7074 : 2002 (ISO 7966 : 1993) Biểu đồ kiểm soát chấp nhận.

3.TCVN 7075 : 2002 (ISO 7873 : 1998) Biểu đồ kiểm soát trung bình với các giớihạn cảnh báo.

4.TCVN 7076 : 2002 (ISO 8258 : 1991) Biểu đồ kiểm soát Shewhart.

5.TCVN 7077 : 2002 (ISO 1757 : 1996) An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cánhân.

6.TCVN 7078-1 : 2002 (ISO 7503 - 1 : 1988) An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bềmặt Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15MeV) và nguồnphát anpha.

7.TCVN 7112 : 2002 (ISO 7243 : 1989) Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stressnhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)

8.TCVN 7113-2 : 2002 (ISO 10075-2 : 1996) Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi liên quantới gánh nặng tâm thần

Phần2: Nguyên tắc thiết kế.

9.TCVN 7114 : 2002 (ISO 8995 : 1989) Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác -Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.

10.TCVN 7031 : 2002 (ISO 6669 : 1995) Cà phê nhân và cà phê rang - Xác định mật độkhối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường).

11.TCVN 7032 : 2002 (ISO 10470 : 1993) Cà phê nhân - Bảng tham chiếu đánh giákhuyết tật.

12.TCVN 7033 : 2002 (ISO 1/292 : 1995) Cà phê hòa tan - Xác định hàm lượngcacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao.

13.TCVN 7034 : 2002 (ISO 8460 : 1987) Cà phê hòa tan - Xác định mật độ khối chảytự do và mật độ khối nén chặt.

14.TCVN 7035 : 2002 (ISO 11294 : 1994) Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương phápxác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường).

15.TCVN 4536 : 2002 (IS0 105-A01 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần A01: Quy định chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4536 - 88).

16.TCVN 4537-1 : 2002 (ISO 105-C01 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần C01: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 1 (Soát xét lần 2 - Thay thếTCVN 4537 - 88).

17.TCVN 4537-2 : 2002 (ISO 105-C02 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần C02: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 2 (Soát xét lần 2 - Thay thếTCVN 4587 - 88).

18.TCVN 4537-3 : 2002 (ISO 105-C03 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần C03: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 3 (Soát xét lần 2 - Thay thếTCVN 4537 - 88).

19.TCVN 4537-4 : 2002 (ISO 105-C04 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần C04: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 4 (Soát xét lần 2 - Thay thếTCVN 4537 - 88).

20.TCVN 4537-5 : 2002 (ISO 105-C05 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần C05: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 5 (Soát xét lần 2 - Thay thếTCVN 4537 - 88).

21.TCVN 5232 : 2002 (ISO 105-D01 : 1993) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần D01: Độ bền mầu với giặt khô (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5232- 90).

22.TCVN 5074 : 2002 (ISO 105-E01 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần E01: Độ bền mầu với nước (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5074 -90).

23.TCVN 5235 : 2002 (ISO 105-E04 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần E04: Độ bền mầu vôi mồ hôi (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5235 -90).

24.TCVN 4538 : 2002 (ISO 105-X12 : 1993) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độbền mầu Phần X12: Độ bền mầu với ma sát (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4538 -94).

25.TCVN 7115 : 2002 (ISO 2419 : 1972) Da - Điều hòa mẫu thử để xác định tính chấtcơ lý.

26.TCVN 7116 : 2002 (ISO 2588 : 1985) Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫutổng.

27.TCVN 7117 : 2002 (ISO 2418 : 1972) Da - Mẫu phòng thí nghiệm - Vị trí và nhậndạng.

28.TCVN 7118 : 2002 (ISO 2589 : 1972) Da - Xác định tính chất cơ lý - Đo độ dày.

29.TCVN 7119 : 2002 (ISO 2420 : 1972) Da - Xác định tỷ trọng biểu kiến.

30.TCVN 7120 : 2002 (ISO 2417 : 1972) Da - Xác định độ hấp thụ nước.

31.TCVN 7121 : 2002 (ISO 3376 : 1976) Da - Xác định độ bền kéo đứt và độ dằn dài.

32.TCVN 7122 : 2002 (ISO 3377 : l975) Da - Xác định độ bền xé.

33.TCVN 7123 : 2002 (ISO 8378 : 1975) Da - Xác định độ bền rạn nứt da cật và chỉsố rạn nứt.

34.TCVN 7124 : 2002 (ISO 3379 : 1976) Da - Xác đinh độ phòng và độ bền của da cật- Thử nổ bi.

35.TCVN 7125 : 2002 (ISO 3380 : 1975) Da - Xác định nhiệt độ co.

36.TCVN 7126 : 2002 (ISO 4044 : 1977) Da - Chuẩn bị mẫu thử hóa.

37.TCVN 7127 : 2002 (ISO 4045 : 1977) Da - Xác định độ ph.

38.TCVN 7128 : 2002 (ISO 4047 : 1977) Da - Xác định tro sunphat hóa tổng và trosunphat hóa không hòa tan trong nước.

39.TCVN 7129 : 2002 (ISO 4048 : 1977) Da - Xác định chất hòa tan trong diclometan.

40.TCVN 7130 : 2002 (ISO 11640 : 1998) Da - Phương pháp xác định độ bền mầu - Độbền mầu với các chu kỳ chà xát qua lại.

41.TCVN 7131 : 2002 Đất sét - Phương pháp phân tích hóa học.

42.TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật vàghi nhãn.

43.TCVN 7133 : 2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6% < E <10%) - Yêu cầu kỹ thuật.

44.TCVN 7134 : 2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E > 10%) - Yêu cầu kỹ thuật.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.\

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Bùi Mạnh Hải

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.