Số thứ tự
|
Mã số
|
Tên gọi/mô tả nhóm, mặt hàng
|
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
|
|
Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán
|
1.1
|
|
|
Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.2
|
|
|
Đĩa khoá/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.3
|
|
|
Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hoá, các công thức tính toán, xử lý đồ hoạ máy tính, xử lý ảnh, xứ lý âm thanh...), chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.4
|
|
|
Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.5
|
|
|
Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...), chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.6
|
|
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.7
|
|
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
1.8
|
8524
|
|
Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
2
|
|
|
Các tệp hỗ trợ
|
2.1
|
8524
|
|
Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
2.2
|
|
|
Các tệp đồ hoạ số hoá do Việt Nam làm (đồ hoạ véc tơ và đồ hoạ điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
8524
|
31
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
|
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
91
|
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
2.3
|
|
|
Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:
|
|
8524
|
39
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác
|
|
|
51
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm
|
|
|
52
|
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm
|
|
|
53
|
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm
|
|
|
99
|
- Loại khác
|
3
|
|
|
Bao bì đóng gói các loại
|
3.1
|
4819
|
10
|
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy
|
|
|
20
|
|
|
|
30
|
|
|
|
40
|
|
|
|
50
|
|
3.2
|
3923
|
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin
|
3.3
|
4821
|
10
|
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy
|
|
|
90
|
|
4
|
|
|
Sách và tạp chí tham khảo
|
4.1
|
4901
|
91
|
Từ điển tra cứu có liên quan đến tiếng Việt
|
|
|
99
|
|
4.2
|
4902
|
10
|
Tạp chí Công nghệ thông tin trong nước
|
|
|
90
|
|