STT
|
Nhóm
|
Chức danh gốc 117-HĐBT
|
Mã số
|
Chức danh đầy đủ
|
Phạm vi áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
9
|
Bộ trưởng
|
9010
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
2
|
|
|
9011
|
Thứ trưởng thứ nhất
|
Bộ Y tế
|
3
|
|
|
9012
|
Thứ trưởng
|
Bộ Y tế
|
4
|
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện ngoại khoa Trung ương
|
Bệnh viện Việt Nam - Cộng hoà dân chủ Đức
|
5
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa Trung ương
|
Bệnh viện Bạch mai, Huế, Chợ Rẫy, Thái Nguyên, Đồng Hới, Uông Bí
|
6
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa ngoại kiều
|
Bệnh viện quốc tế
|
7
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa các ngành
|
Các bệnh viện đa khoa các ngành
|
8
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh t/phố
|
9
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố
|
10
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện, quận
|
Các bệnh viện đa khoa huyện, quận
|
11
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện nội tiết
|
Bệnh viện nội tiết
|
12
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện ung thư (Bệnh viện K)
|
Bệnh viện ung thư
|
13
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện tâm thần Trung ương
|
Bệnh viện tâm thần Trung ương
|
14
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh thành phố
|
Các bệnh viện tâm thần tỉnh, thành phố
|
15
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện lao Trung ương
|
Bệnh viện 71 và 74
|
16
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện lao tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện lao tỉnh, thành phố
|
17
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện cán bộ Trung ương các cấp
|
Bệnh viện Việt - Xô, E, GI, C, Thống nhất
|
18
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố
|
19
|
9
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện nhi tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện nhi tỉnh, thành phố
|
20
|
|
|
|
Giám đốc bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố
|
21
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố
|
22
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố
|
23
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà hộ sinh quận, thị
|
Các nhà hộ sinh quận, thị
|
24
|
|
|
9080
|
Giám đốc khu điều trị phong Trung ương
|
Các khu điều trị phong Trung ương
|
25
|
|
|
9080
|
Giám đốc khu điều trị phong tỉnh, thành phố
|
Các khu điều trị phong tỉnh, thành phố
|
26
|
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
|
Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
|
27
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà xuất bản y học
|
Nhà xuất bản y học
|
28
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà điều dưỡng Trung ương
|
Nhà điều dưỡng A, B
|
29
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố
|
Các nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố
|
30
|
|
|
9080
|
Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố, đặc khu
|
Các sở y tế tỉnh, hành phố, đặc khu
|
31
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược phẩm Trung ương
|
Các công ty dược phẩm cấp I
|
32
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược phẩm tỉnh, thành phố
|
Các công ty dược phẩm cấp II
|
33
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược liệu Trung ương
|
Các công ty dược liệu cấp I
|
34
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược liệu tỉnh, thành phố
|
Các công ty dược liệu cấp II
|
35
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty giao nhận hàng y tế
|
Công ty giao nhận hàng y tế
|
36
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố
|
Các xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố
|
37
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp dược phẩm Trung ương
|
Các xí nghiệp dược cấp I
|
38
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố
|
Các xí nghiệp dược cấp II
|
39
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp hoá dược
|
Xí nghiệp hoá dược
|
40
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp bao bì dược
|
Xí nghiệp bao bì dược
|
41
|
9
|
Hiệu trưởng
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Hà Nội
|
Các trường đại học Y Hà Nội, Thái Bình
|
42
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Bình
|
Thái Nguyên, Huế
|
43
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Nguyên
|
|
44
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Huế
|
|
45
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y dược
|
Trường đại học y và Y dược TP Hồ Chí Minh
|
46
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học dược
|
Trường đại học dược
|
47
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cán bộ quản lý ngành y tế
|
Trường cán bộ quản lý ngành y tế
|
48
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cao đẳng y Trung ương
|
Trường cao đẳng Y Hà Nam Ninh
|
49
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cao đẳng y tỉnh, thành phố
|
Các trường cao đẳng y tỉnh, thành phố
|
50
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học y học
|
Trường trung học y học dân tộc
|
51
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học kỹ thuật y tế
|
Trung ương Trường trung học kỹ thuật y tế Trung ương
|
52
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học KT dược TW
|
Trường trung học kỹ thuật dược Trung ương
|
53
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học y tế tỉnh, thành phố
|
Các trường trung học y tế tỉnh, thành phố
|
54
|
9
|
Tổng giám đốc
|
9130
|
Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam
|
Liên hiệp các XN dược Việt Nam
|
55
|
|
Hiệu trưởng
|
9190
|
Viện trưởng Viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
Viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
56
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện dược liệu
|
Viện dược liệu
|
57
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội
|
Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, Tây Nguyên, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh
|
58
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
|
59
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Nha Trang
|
|
60
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ TP Hồ Chí Minh
|
|
61
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh TP Hồ Chí Minh
|
Viện vệ sinh thành phố Hồ Chí Minh
|
62
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng trùng
|
Viện sốt rét ký sinh và côn trùng
|
63
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện giám định y khoa
|
Viện giám định y khoa
|
64
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện Vacxin
|
Viện Vacxin
|
65
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện mắt
|
Viện mắt
|
66
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện phụ sản
|
Viện bảo vệ bà mẹ trẻ em
|
67
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện y học dân tộc
|
Các viện y học dân tộc
|
68
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em
|
Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em
|
69
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện lao và bệnh phổi
|
Viện lao và bệnh phổi
|
70
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện tai mũi họng
|
Viện tai mũi họng
|
71
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện da liễu
|
Viện da liễu
|
72
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện dinh dưỡng
|
Viện dinh dưỡng
|
73
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện răng hàm mặt
|
Viện răng hàm mặt
|
74
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện công nghiệp dược
|
Viện công nghiệp dược
|
75
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện y học lao động
|
Viện y học lao động
|
76
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện châm cứu
|
Viện châm cứu
|
77
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi
|
Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi
|
78
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện huyết học và truyền máu
|
Viện huyết học và truyền máu
|
79
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện thông tin và thư viện y học
|
Viện thông tin và thư viện y học
|
80
|
8
|
Chánh văn phòng
|
8020
|
Chánh văn phòng Bộ Y tế
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
81
|
|
Giám đốc
|
8080
|
Giám đốc Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm
|
Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm
|
82
|
|
Phân hiệu trưởng
|
8120
|
Phân viên trưởng phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
Các phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
83
|
|
|
8110
|
Phân hiệu trưởng Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế
|
Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế
|
84
|
|
|
8120
|
Phân viện trưởng Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
85
|
|
|
8120
|
Phân viện trưởng Phân viện dược liệu
|
Phân viện dược liệu
|
86
|
|
|
8120
|
Phân viện trưởng Phân viện răng hàm mặt
|
Phân viện răng hàm mặt
|
87
|
|
Quản đốc
|
8140
|
Quản đốc phân xưởng sản xuất thuốc
|
Phân xưởng SX thuốc
|
88
|
|
|
9140
|
Quản đốc phân xưởng sản xuất dụng cụ y tế
|
Phân xưởng SX dụng cụ y tế
|
89
|
|
|
8220
|
Trưởng hiệu thuốc huyện quận thị
|
Các hiệu thuốc huyện quận thị
|
90
|
|
Trưởng đội
|
8240
|
Trưởng đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét
|
Các đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét
|
91
|
|
|
8240
|
Trưởng đội y tế lưu động
|
Các đội y tế lưu động
|
92
|
8
|
Trưởng khoa
|
8290
|
Trưởng khoa ngoại
|
Các khoa ngoại
|
93
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa phụ sản
|
Các khoa sản của bệnh viện
|
94
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa nội
|
Các khoa nộicủa BV
|
95
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa nhi
|
Các khoa nhi của BV
|
96
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa bảo vệ sức khoẻ người có tuổi
|
Các khoa lão khoa của bệnh viện
|
97
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa truyền nhiễm
|
Các khoa truyền nhiễm
|
98
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa cấp cứu
|
Các khoa c/cứu hồi sức
|
99
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa gây mê
|
Các khoa gây mê
|
100
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa da liễu
|
Các khoa da liễu
|
101
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa mắt
|
Các khoa mắt
|
102
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa giải phẫu bệnh
|
Các khoa giải phẫu bệnh
|
103
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa tai mũi họng
|
Các khoa tai mũi họng
|
104
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa y học dân tộc
|
Các khoa y học dân tộc
|
105
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa dị ứng
|
Khoa dị ứng
|
106
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa tâm thần
|
Các khoa tâm thần
|
107
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa thần kinh
|
Các khoa thần kinh
|
108
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa vật lý tiết niệu
|
Các khoa vật lý tiết niệu
|
109
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa huyết học và truyền máu
|
Các khoa huyết học và truyền máu
|
110
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa sinh hoá
|
Các khoa sinh hoá
|
111
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa vi sinh vật
|
Các khoa vi sinh vật
|
112
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa X quang
|
Các khoa X quang
|
113
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa dược
|
Các khoa dược
|
114
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa dinh dưỡng
|
Các khoa dinh dưỡng
|
115
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa y học phóng xạ
|
Các khoa y học phóng xạ
|
116
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa răng hàm mặt
|
Các khoa răng hàm mặt
|
117
|
|
|
8290
|
Trưởng khoa y học thực nghiệm tế bào
|
Viện phụ sản
|
118
|
8
|
Trưởng phòng
|
8310
|
Trưởng phòng y vụ
|
Các bệnh viện và viện có giường bệnh
|
119
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế
|
Các bệnh viện và các viện
|
120
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng tổ chức cán bộ
|
Các cơ sở y tế
|
121
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng hành chính quản trị
|
Văn phòng Bộ Y tế, các bộ đơn vị trực thuộc Sở y tế tỉnh, thành phố
|
122
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng tài chính kế toán
|
Văn phòng Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ và Sở Y tế
|
123
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng khám đa khoa trung tâm
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố, quận, huyện
|
124
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng khám bệnh đa khoa khu vực
|
Các huyện, quận, thị xã, y tế các ngành
|
125
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng khám bệnh chuyên khoa
|
Bệnh viện chuyên khoa Trung ương, tỉnh, thành phố và các Viện chuyên khoa có giường
|
126
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng giáo vụ
|
Các trường đại học y dược, trường trung học y dược, trường sơ học y dược
|
127
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng giáo tài
|
|
128
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng quản lý sinh viên và học sinh
|
|
129
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu khoa học
|
Các trường đại học, Viện nghiên cứu
|
130
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng đào tạo sau đại học
|
Các trường đại học y dược
|
131
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng chỉ đạo chuyên khoa
|
Các viện chuyên khoa và bệnh viện chuyên khoa
|
132
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng sinh lý dinh dưỡng
|
Viện dinh dưỡng
|
133
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng sinh hoá dinh dưỡng
|
Viện dinh dưỡng
|
134
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vệ sinh dinh dưỡng
|
Viện dinh dưỡng
|
135
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng hoá thực phẩm
|
Viện dinh dưỡng
|
136
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vệ sinh thực phẩm
|
Viện dinh dưỡng
|
137
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kiểm nghiệm thực phẩm
|
Viện dinh dưỡng
|
138
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng dinh dưỡng của trẻ em (chế độ ăn)
|
Viện dinh dưỡng
|
139
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kỹ thuật ăn uống
|
Viện dinh dưỡng
|
140
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế
|
Các viện nghiên cứu và bệnh viện chuyên khoa
|
141
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu lâm sàng bệnh sốt rét
|
Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
142
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng ký sinh trùng
|
nt
|
143
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng côn trùng
|
nt
|
144
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng dịch tễ
|
Các viện vệ sinh dịch tễ
|
145
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vi trùng
|
nt
|
146
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vệ sinh công cộng
|
nt
|
147
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng siêu vi trùng
|
nt
|
148
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng vệ sinh lao động
|
nt
|
149
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng Vacxin vi trùng
|
Viện Vacxin
|
150
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng Vacxin siêu vi trùng
|
Viện Vacxin
|
151
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng Vacxin thành phẩm
|
Viện Vacxin
|
152
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng môi trường
|
Viện Vacxin
|
153
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kiểm định Vacxin
|
Viện Vacxin
|
154
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng hoá thực vật
|
Viện dược liệu
|
155
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng hoá phân tích
|
Viện dược liệu
|
156
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng dược lý
|
Viện dược liệu trường Đại học dược
|
157
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng đông y thực nghiệm
|
Viện dược liệu
|
158
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng sinh hóa vi trùng
|
Viện dược liệu và một số đơn vị
|
159
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng điều tra sưu tầm dược liệu
|
Viện dược liệu
|
160
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng bào chế thuốc
|
Viện dược liệu
|
161
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu trồng thuốc
|
Viện dược liệu
|
162
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu tiêu chuẩn thuốc
|
Viện kiểm nghiệm
|
163
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kiểm nghiệm sinh vật và vi sinh
|
Viện kiểm nghiệm
|
164
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kiểm nghiệm hoá lý
|
Viện kiểm nghiệm
|
165
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu vật lý tiêu chuẩn thuốc
|
Viện kiểm nghiệm
|
166
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kiểm nghiệm đông dược và dược liệu
|
Viện kiểm nghiệm
|
167
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu hoá pháp
|
Viện kiểm nghiệm
|
168
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu thuốc chuẩn và thuốc thử
|
Viện kiểm nghiệm
|
169
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiệp vụ y đặc khu
|
Các sở y tế tỉnh, TP và
|
170
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng y học dân tộc
|
nt
|
171
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiệp vụ dược
|
nt
|
172
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kế hoạch thống kê y tế
|
Các sở y tế tỉnh, thành phố và đặc khu
|
173
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng kế hoạch dược
|
Liên hiệp các XN dược Việt Nam, các xí nghiệp và công ty dược phẩm
|
174
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu dược liệu
|
Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam
|
175
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiên cứu kỹ thuật dược
|
nt
|
176
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng quản lý kinh doanh dược
|
nt
|
177
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng tổng hợp công tác y tế
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
178
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng hành chính lưu trữ
|
Văn phòng Bộ Y tế
|
179
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng bảo vệ chính trị an toàn KT
|
Cơ quan Bộ Y tế, các đơn vị lớn trực thuộc Bộ
|
180
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng thống kê y tế
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
181
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng tài chính kế toán sự nghiệp
|
Vụ Tài vụ y tế
|
182
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng lễ tân
|
Vụ quan hệ y tế Bộ Y tế
|
183
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng y tế huyện, quận và thị xã
|
Các quận, huyện và thị xã
|
184
|
8
|
Trưởng trại
|
8330
|
Trưởng trại dược liệu
|
Viện dược liệu và các Sở Y tế
|
185
|
|
|
8330
|
Trưởng trại chăn nuôi súc vật thí nghiệm thuốc
|
Viện vệ sinh dịch tễ, Viện Vacxin
|
186
|
8
|
Trưởng trạm
|
8340
|
Trưởng trạm chuyên khoa mắt
|
Các trạm chuyên khoa mắt
|
187
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm chuyên khoa da liễu
|
Các trạm chuyên khoa da liễu
|
188
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm bướu cổ
|
Các trạm bướu cổ
|
189
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm chuyên khoa lao
|
Các trạm chuyên khoa lao
|
190
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm kiểm nghiệm dược phẩm
|
Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm
|
191
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm dược liệu
|
Các trạm dược liệu
|
192
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch khoẻ
|
Các trạm bảo vệ sức bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch
|
193
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm kiểm dịch
|
Các trạm kiểm dịch
|
194
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
Các trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
|
195
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế
|
Các trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế
|
196
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm vận chuyển cấp cứu
|
Các trạm cấp cứu 05
|
197
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm vệ sinh phòng dịch
|
Các trạm vệ sinh phòng dịch
|
198
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm vệ sinh lao động
|
Các trạm vệ sinh lao động
|
199
|
|
|
8340
|
Trưởng trạm y tế quốc lập công, nông, lâm trường
|
Các cơ quan, xí nghiệp,
|
200
|
8
|
Vụ trưởng
|
8390
|
Vụ trưởng vụ phòng bệnh, chữa bệnh
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
201
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ bảo vệ sức khoẻ
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
202
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ y học dân tộc
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
203
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ vệ sinh phòng dịch
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
204
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ dược
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
205
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ kế hoạch
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
206
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ tài chính kế toán
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
207
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ đào tạo
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
208
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
209
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật
|
Cơ quan Bộ Y tế
|
210
|
8
|
Y tá trưởng
|
8400
|
Y tá trưởng bệnh viện
|
Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa và các viện có giường
|
211
|
|
|
8402
|
Y tá trưởng khoa
|
Các khoa lâm sàng
|
212
|
|
Chưa có trong bản chức danh gốc
|
|
Trưởng bộ môn ngoại
|
Các bộ môn ngoại
|
213
|
|
|
|
Trưởng bộ môn sản
|
Các bộ môn sản
|
214
|
|
|
|
Trưởng bộ môn nội
|
Các bộ môn nội
|
215
|
|
|
|
Trưởng bộ môn nhi
|
Các bộ môn nhi
|
216
|
|
|
|
Trưởng bộ môn lao
|
Các bộ môn lao
|
217
|
|
|
|
Trưởng bộ môn tiết niệu
|
Các bộ môn tiết niệu
|
218
|
|
|
|
Trưởng bộ môn tâm thần
|
Các bộ môn tâm thần
|
219
|
|
|
|
Trưởng bộ môn thần kinh
|
Các bộ môn thần kinh
|
220
|
|
|
|
Trưởng bộ môn da liễu
|
Các bộ môn da liễu
|
221
|
|
|
|
Trưởng bộ môn mắt
|
Các bộ môn mắt
|
222
|
|
|
|
Trưởng bộ môn tai mũi họng
|
Các bộ môn tai mũi họng
|
223
|
|
|
|
Trưởng bộ môn y học dân tộc
|
Các bộ môn y học dân tộc
|
224
|
|
|
|
Trưởng bộ môn sinh lý bệnh
|
Các bộ môn sinh lý bệnh
|
225
|
|
|
|
Trưởng bộ môn hoá sinh
|
Các bộ môn hoá sinh
|
226
|
|
|
|
Trưởng bộ môn y hóa
|
Các bộ môn y hóa
|
227
|
|
|
|
Trưởng bộ môn sinh lý thường
|
Các bộ môn sinh lý thường
|
228
|
|
|
|
Trưởng bộ môn vi trùng
|
Các bộ môn vi trùng
|
229
|
|
|
|
Trưởng bộ môn ký sinh trùng
|
Các bộ môn ký sinh trùng
|
230
|
|
|
|
Trưởng bộ môn huyết học
|
Các bộ môn huyết học
|
231
|
|
|
|
Trưởng bộ môn giải phẫu học
|
Các bộ môn giải phẫu
|
232
|
|
|
|
Trưởng bộ môn y học phóng xạ
|
Các bộ môn y học phóng xạ
|
233
|
|
|
|
Trưởng bộ môn giải phẫu bệnh
|
Các bộ môn giải phẫu bệnh
|
234
|
|
|
|
Trưởng bộ môn phẫu thuật thực hành
|
Các bộ môn phẫu thuật thực hành
|
235
|
|
|
|
Trưởng bộ môn dược lý
|
Các bộ môn dược lý
|
236
|
|
|
|
Trưởng bộ môn y sinh học và di truyền
|
Các bộ môn y sinh học và di truyền
|
237
|
|
|
|
Trưởng bộ môn tổ chức y tế
|
Các bộ môn tổ chức y tế
|
238
|
|
|
|
Trưởng bộ môn răng hàm mặt
|
Các bộ môn răng hàm mặt
|
239
|
|
|
|
Trưởng bộ môn mô phôi
|
Các bộ môn tổ chức học
|
240
|
|
|
|
Trưởng bộ môn y vật lý
|
Các bộ môn y vật lý
|
241
|
|
|
|
Trưởng bộ môn pháp y
|
Các bộ môn pháp y
|
242
|
|
|
|
Trưởng bộ môn vật lý và toán
|
Các bộ môn vật lý và toán
|
243
|
|
|
|
Trưởng bộ môn hoá phân tích và độc chất
|
Các bộ môn hoá phân tích và độc chất
|
244
|
|
|
|
Trưởng bộ môn thực vật
|
Các bộ môn thực vật
|
245
|
|
|
|
Trưởng bộ môn hoá hữu cơ
|
Các bộ môn hoá hữu cơ
|
246
|
|
|
|
Trưởng bộ môn bào chế
|
Các bộ môn bào chế
|
247
|
|
|
|
Trưởng bộ môn hóa dược
|
Các bộ môn hoá dược
|
248
|
|
|
|
Trưởng bộ môn dược chính bảo quản
|
Các bộ môn dược chính bảo quản
|
249
|
|
|
|
Trưởng bộ môn hoá vô cơ
|
Các bộ môn hoá vô cơ
|
250
|
|
|
|
Trưởng bộ môn công nghiệp dược
|
Các bộ môn công nghiệp dược
|
251
|
|
|
|
Trưởng bộ môn dược liệu
|
Các bộ môn dược liệu
|
252
|
|
|
|
Trưởng bộ môn dược lực
|
Các bộ môn dược lực
|
253
|
5
|
Bác sĩ
|
5010
|
Bác sĩ đa khoa
|
Tuyến 2, 3 và y tế các ngành
|
254
|
|
|
5018
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa nội
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
255
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa hồi sức cấp cứu
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
256
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa ngoại
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
257
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa gây mê
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
258
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa ung thư
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
259
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa phụ sản
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
260
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa nhi
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
261
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa truyền nhiễm
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
262
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
263
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa sốt rét
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
264
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa lao
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
265
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa chấn thương và chỉnh hình
|
Tuyến 3, 4
|
266
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa phục hồi chức năng
|
Tuyến 3, 4
|
267
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt
|
Tuyến 4 và viện răng hàm mặt
|
268
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa tai mũi họng
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
269
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa răng hàm mặt
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
270
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa mắt
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
271
|
|
|
5018
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa tâm thần
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
272
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
273
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa y xã hội học
|
Các bộ môn tổ chức y tế và cán bộ nghiên cứu tuyến 2, 3 và 4
|
274
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học dân tộc
|
nt
|
275
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa dinh dưỡng
|
|
276
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý thường
|
Các trường đại học và trung học y
|
277
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý bệnh
|
Các bộ môn sinh lý bệnh
|
278
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu
|
Các bộ môn giải phẫu
|
279
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu bệnh
|
Các bộ môn khoa giải phẫu bệnh
|
280
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật thực hành
|
Bộ môn phẫu thuật thực hành
|
281
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa pháp y
|
Bộ môn pháp y
|
282
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa dược lý
|
Bộ môn dược lý
|
283
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa y sinh học và di truyền
|
Bộ môn y sinh học và di truyền
|
284
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa tiết niệu
|
Tuyến 3, 4
|
285
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh phòng dịch
|
Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch
|
286
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh lao động
|
Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch
|
287
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh công cộng
|
Viện vệ sinh và Viện vệ sinh dịch tễ
|
288
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa X quang
|
Tuyến 3, 4
|
289
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa huyết học và truyền máu
|
Các khoa, viện, bộ môn huyết học
|
290
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa vật lý trị niệu
|
Các khoa vật lý trị niệu
|
291
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa mô phôi
|
Bộ môn tổ chức học, khoa, bộ môn dị ứng
|
292
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa dị ứng
|
Khoa, bộ môn dị ứng
|
293
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa người già
|
Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi
|
294
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa hoá sinh
|
Bộ môn hoá sinh
|
295
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa vi sinh
|
Bộ môn và khoa vi sinh
|
296
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng hải
|
Các hải cảng
|
297
|
|
|
|
Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng không
|
Các sân bay
|
298
|
|
|
5017
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa y học dân tộc
|
Tuyến 3, 4 và Viện y học dân tộc
|
299
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa tiết niệu
|
Tuyến 3 và 4
|
300
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ
|
Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch
|
301
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh lao động
|
Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động
|
302
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa X quang
|
Tuyến 3 và 4
|
303
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa huyết học và truyền máu
|
Các khoa, viện, bộ môn huyết học
|
304
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa vật lý trị niệu
|
Các khoa vật lý trị niệu
|
305
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa dị ứng
|
Khoa, bộ môn dị ứng
|
306
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa bệnh người già
|
Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi
|
307
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa hoá sinh
|
Bộ môn hoá sinh
|
308
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa nội
|
Tuyến 3 và 4
|
309
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu
|
Tuyến 3 và 4
|
310
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa ngoại
|
Tuyến 3 và 4
|
311
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa gây mê
|
Tuyến 3 và 4
|
312
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa ung thư
|
Tuyến 4
|
313
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa phụ sản
|
Tuyến 3 và 4
|
314
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa nhi
|
Tuyến 3 và 4
|
315
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa truyền nhiễm
|
Tuyến 3 và 4
|
316
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 3 và 4
|
317
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa sốt rét
|
Tuyến 3 và 4
|
318
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa lao
|
Tuyến 3 và 4
|
319
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình
|
Tuyến 4 và một số ở tuyến 3
|
320
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng
|
Tuyến 3 và 4
|
321
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt
|
Tuyến 4, viện và phân viện răng hàm mặt
|
322
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa tai mũi họng
|
Tuyến 3 và 4
|
323
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa răng hàm mặt
|
Tuyến 3 và 4
|
324
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa mắt
|
Tuyến 3 và 4
|
325
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa tâm thần
|
Tuyến 3 và 4
|
326
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 3 và 4
|
327
|
|
|
|
Bác sĩ cấp II chuyên khoa y xã hội học
|
Tuyến 3 và 4
|
328
|
5
|
Dược sĩ
|
5040
|
Dược sĩ chuyên khoa bào chế
|
Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, Viện công nghiệp dược
|
329
|
|
|
|
Dược sĩ chuyên khoa dược liệu
|
Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu
|
330
|
|
|
|
Dược sĩ chuyên khoa sinh hoá
|
Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá khoa dược
|
331
|
|
|
|
Dược tá chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm
|
Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, Viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược
|
332
|
|
|
|
Dược sĩ chuyên khoa công nghiệp dược
|
Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược
|
333
|
5
|
Dược sĩ
|
5048
|
Dược sĩ cấp I chuyên khoa bào chế
|
Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược
|
334
|
|
|
|
Dược sĩ cấp I chuyên khoa dược liệu
|
Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu
|
335
|
|
|
|
Dược sĩ cấp I chuyên khoa sinh hoá
|
nt
|
336
|
|
|
|
Dược sĩ cấp I chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm
|
Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược
|
337
|
|
|
|
Dược sĩ cấp I chuyên khoa công nghiệp dược
|
Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn CN dược
|
338
|
5
|
|
5047
|
Dược sĩ cấp II chuyên khoa bào chế
|
Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược
|
339
|
|
|
|
Dược sĩ cấp II chuyên khoa dược liệu
|
Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu
|
340
|
|
|
|
Dược sĩ cấp II chuyên khoa sinh hoá
|
nt
|
341
|
|
|
|
Dược sĩ cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm
|
Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược
|
342
|
|
|
|
Dược sĩ cấp II chuyên khoa công nghiệp dược
|
Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược
|
343
|
5
|
Dược tá
|
5050
|
Dược tá
|
Kho thuốc, hiệu thuốc, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm
|
|
5
|
Xét nghiệm viên
|
5410
|
|
|
344
|
|
|
5418
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp I chuyên khoa sốt rét
|
Tuyến 2 và 3
|
345
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp I chuyên khoa ướp xác
|
Các trường đại học y
|
346
|
|
|
5417
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp II chuyên khoa sốt rét
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
347
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
348
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa răng giả
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
349
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dinh dưỡng
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
350
|
|
|
|
Kỹ thuật viên huyết học truyền máu
|
Các khoa huyết học và viện huyết học
|
351
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý thường
|
Các trường đại học y và trung học y
|
352
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý bệnh
|
Các bộ môn sinh lý bệnh
|
353
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa X quang
|
Tuyến 2, 3, 4 và các trạm lao
|
354
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu
|
Các bộ môn giải phẫu
|
355
|
|
|
|
Kỹ thuật viên phẫu thuật thực hành
|
Bộ môn phẫu thuật thực hành
|
356
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu bệnh
|
Bộ môn và khoa giải phẫu bệnh
|
357
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa pháp y
|
Bộ môn pháp y
|
358
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược lý
|
Bộ môn dược lý
|
359
|
|
|
|
Kỹ thuật viên vật lý trị niệu
|
Viện vật lý trị niệu
|
360
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa y sinh học và di truyền Bộ môn y sinh học và di truyền
|
|
361
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ
|
Các trạm vệ sinh phòng dịch tễ và đội vệ sinh phòng dịch
|
362
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa mổ phổi
|
Bộ môn tổ chức học
|
363
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa hoá sinh
|
Bộ môn hoá sinh
|
364
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vi sinh
|
Bộ môn và khoa vi sinh
|
365
|
|
|
|
Kỹ thuật viên khoa bào chế
|
Kho thuốc, hiệu thuốc xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm
|
366
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược liệu
|
Các trạm, công ty, phân viện, viện, môn dược liệu
|
367
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh hoá dược
|
Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá, khoa dược
|
368
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm
|
Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, viện kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược
|
369
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa công nghiệp dược
|
Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược
|
370
|
|
|
|
Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa ướp xác
|
Các trường đại học y
|
371
|
|
|
5416
|
Kỹ thuật viên cấp cao chuyên khoa
|
Các viện, các bệnh viện và trường trung học kỹ thuật y tế
|
372
|
5
|
Lương y
|
5190
|
Lương y
|
Tuyến 1, 2, 3, 4 và các Viện y học dân tộc
|
373
|
|
Nữ hộ sinh
|
5390
|
|
|
|
|
|
5398
|
Nữ hộ sinh cấp I
|
Tuyến 1
|
374
|
|
|
5397
|
Nữ hộ sinh cấp II
|
Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, khoa phụ sản và trường kỹ thuật y tế
|
375
|
|
|
5396
|
Nữ hộ sinh cấp cao
|
Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, và trường trung học kỹ thuật y tế
|
376
|
5
|
Y sĩ
|
5420
|
Y sĩ đa khoa (hệ trung cấp)
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
377
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa nội
|
Tuyến 2 và 3
|
378
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa hồi sức cấp cứu
|
Tuyến 2
|
379
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa ngoại
|
Tuyến 2
|
380
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa gây mê
|
Tuyến 2 và 3
|
381
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa phụ sản
|
Tuyến 2
|
382
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa nhi
|
Tuyến 2
|
383
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa truyền nhiễm
|
Tuyến 2
|
384
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 2 và 3
|
385
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa sốt rét
|
Tuyến 1, 2, 3 và y tế các ngành
|
386
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa lao
|
Tuyến 2
|
387
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng
|
Tuyến 2 và 3
|
388
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa tai mũi họng
|
Tuyến 2
|
389
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa răng hàm mặt
|
Tuyến 2
|
390
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa mắt
|
Tuyến 2
|
391
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa tâm thần
|
Tuyến 2
|
392
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 2
|
393
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa y học dân tộc
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
394
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa vệ sinh dịch tễ
|
Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch
|
395
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa vệ sinh lao động
|
Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động
|
396
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa vệ sinh công cộng
|
Trạm vệ sinh phòng dịch
|
397
|
|
|
|
Y sĩ chuyên khoa X quang
|
Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao
|
398
|
|
|
5426
|
Y sĩ cấp cao đa khoa hệ cao đẳng
|
Tuyến 1, 2 và một số ở tuyến 3
|
399
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa nội
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
400
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa hồi sức cấp cứu
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
401
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa ngoại
|
Tuyến 1, 2 và 4
|
402
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa phụ sản
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
403
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa nhi
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
404
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 2 và 3
|
405
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa
|
Tuyến 1, 2, 3, 4
|
406
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên lao
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
407
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa tai mũi họng
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
408
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa răng hàm mặt
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
409
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa mắt
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
410
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 2 và 3
|
411
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa y học dân tộc
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
412
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh dịch tễ
|
Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch
|
413
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh lao động
|
Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, viện vệ sinh lao động
|
414
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh công cộng
|
Viện vệ sinh và trạm vệ sinh
|
415
|
|
|
|
Y sĩ cấp cao chuyên khoa X quang
|
Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao
|
416
|
5
|
Y tá
|
5430
|
Y tá cấp I đa khoa (y tá sơ cấp)
|
Tuyến 1, 2, 3
|
417
|
|
|
5438
|
Y tá cấp I chuyên khoa nội
|
Tuyến 2 và 3
|
418
|
|
|
|
Y tá cấp I chuyên khoa nhi
|
Tuyến 2
|
419
|
|
|
|
Y tá cấp I chuyên khoa lao
|
Tuyến 1, 2
|
420
|
|
|
|
Y tá cấp I chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 2 và 3
|
421
|
|
|
|
Y tá cấp I chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 1, 2 và 3
|
422
|
|
Y tá
|
5437
|
Y tá cấp II đa khoa (y tá trung cấp)
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
423
|
|
|
5437
|
Y tá cấp II chuyên khoa nội
|
Tuyến 2, 3, 4 và các viện có giường
|
424
|
|
Y tá
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa ngoại
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
425
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa nhi
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
426
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa truyền nhiễm
|
Tuyến 3 và 4
|
427
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình
|
Tuyến 3 và 4
|
428
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa mắt
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
429
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa lao
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
430
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa tai mũi họng
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
431
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa gây mê
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
432
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
433
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa tâm thần
|
Tuyến 3, 4
|
434
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa thần kinh
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
435
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa da liễu
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
436
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa ung thư
|
Tuyến 3 và 4
|
437
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa răng hàm mặt
|
Tuyến 2, 3 và 4
|
438
|
|
|
|
Y tá cấp II chuyên khoa tiết niệu
|
Tuyến 3 và 4
|
439
|
|
|
5436
|
Y tá cấp cao chuyên khoa
|
Các bệnh viện, các Viện và các trường trung học kỹ thuật y tế
|
440
|
|
Nhân viên chưa có trong bản chức danh gốc
|
|
Nhân viên nhà xác
|
Các nhà xác
|
441
|
|
Nhân viên phục vụ
|
0080
|
Nhân viên phục vụ y tế
|
Hộ lý các bệnh viện, các phòng xét nghiệm và một số đơn vị trực thuộc Bộ, trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố
|