• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 18/04/2000

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV

Hà nội, ngày 3 tháng 4 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,\

hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

__________________

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;

- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

- Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh muc kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 98 hoạt chất với 288 tên thương mại,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 71 họat chất với 224 tên thương mại,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 62 hoạt chất với 169 tên thương mại,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 09 họat chất với 13 tên thương mại,

1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 17 họat chất với 26 tên thương mại,

1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại.

1.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại;

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại;

1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo ) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 09 tên thương mại,

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.4. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.

2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ- CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

KT/ BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)

 

Ngô Thế Dân

 

Tải file đính kèm
 

This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.