Sign In

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

SỐ 61/LĐTBXH-QĐ NGÀY 3-3-1988

BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 2 CÁC CHỨC DANH

ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;

Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và kết luận của cuộc họp thường trực Tiểu ban xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 16-12-1987,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành Y tế bao gồm 137 chức danh. Trong đó:

- Nhóm 9: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 9 chức danh.

- Nhóm 8: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 8 chức danh.

- Nhóm 7: viên chức chuyên môn gồm 100 chức danh.

- Nhóm 3: viên chức chuyên môn gồm 6 chức danh

- Nhóm 1: viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật gồm 2 chức danh.

(Có bản danh mục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào bản danh mục này, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

Điều 3. Các tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh đầy đủ theo Quyết định này do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định ban hành (sau khi đã thoả thuận với Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

Điều 5. Bộ trưởng Bộ Y tế và các Bộ có liên quan, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức ngành Y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

BẢN DANH MỤC SỐ 2

CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC THUỘC LĨNH VỰC

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC BỘ Y TẾ

1. Nội dung bản danh mục số 2 Ngành Y tế

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 2 chức danh đầy đủ các viên chức quản lý ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 61-LĐ/QĐ ngày 3-3-1988 bao gồm 137 chức danh. Cụ thể như sau

Nhóm 9: gồm 9 chức danh

Nhóm 8: gồm 8 chức danh

Nhóm 7: gồm 100 chức danh

Nhóm 3: gồm 6 chức danh

Nhóm 1: gồm 2 chức danh

2. Quy định sử dụng

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ viên chức quản lý ngành Y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng đơn vị, từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.

3. Bảng danh mục số 2 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành Y tế

Số TT

Nhóm

Chức danh

Mã số gốc

Chức danh đầy đủ

Phạm vi sử dụng

1

2

3

4

5

6

1

9

Tổng giám

đốc

9130

Tổng Giám đốc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế

Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Ytế

2

 

Giám đốc

9080

Giám đốc Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế tỉnh,thành phố

Các Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế tỉnh, thành phố

4

   

9080

Giám đốc nhà máy y cụ

Nhà máy y cụ

5

   

9080

Giám đốc Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế

Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế

6

   

9080

Giám đốc nhà máy cao su ytế

Nhà máy cao su y tế

7

   

9080

Giám đốc xí nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị y tế

Xí nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị y tế

8

 

Hiệu trưởng Viện trưởng

9090

Hiệu trưởng trường công nhân kỹ thuật y tế

Trường công nhân kỹ thuật y tế

9

   

9190

Viện trưởng Viện nghiên cứu trang thiết bị và công trình y tế

Viện trang thiết bị và công trình y tế

10

 

Giám đốc

9080

Giám đốc trung tâm sâm Việt Nam

Trung tâm sâm Việt Nam

11

8

Trưởng ban

8170

Trưởng ban thanh tra Bộ Ytế

Cơ quan Bộ Y tế,các Sở Y tế

12

 

Trưởng kho

8280

Trưởng kho trang thiết bị kỹ thuật y tế

Các kho trang thiết bị kỹ thuật y tế

12

   

8280

Trưởng kho thuốc

Các kho thuốc

14

 

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng Hành chính tổng hợp

Các cơ sở y tế

15

   

8310

Trưởng phòng nghiên cứu thử thuốc từ dược liệu

Viện Dược liệu

16

   

8310

Trưởng phòng cung ứng

Các cơ sở sản xuất kinh doanh

17

8

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng giao nhận hàng y tế

Các Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế và Công ty giao nhận hàng y tế

18

   

8310

Trưởng phòng xây dựng công trình y tế

Tổng Công ty trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế

19

 

Trưởng trạm

8340

Trưởng trạm tâm thần

Các trạm tâm thần

20

 

Vụ trưởng

8390

Vụ trưởng Vụ Lao động tiền lương

Cơ quan Bộ Y tế

21

   

8390

Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế về y tế

Cơ quan Bộ Y tế

22

   

8390

Vụ trưởng Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế

Cơ quan Bộ Y tế

23

 

Trưởng bộ môn

Chưa có chức danh gốc

Trưởng bộ môn thống kê y tế

Các bộ môn thống kê y tế

24

     

Trưởng Bộ môn kinh tế và kế hoạch y tế

Trường Cán bộ quản lý ngành y tế

25

   

Chưa có mã số

Trưởng bộ môn tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh ngành y tế

Trường cán bộ quản lý ngành y tế

26

     

Trưởng bộ môn tổ chức quản lý phòng bệnh chữa bệnh

- nt -

27

     

Trưởng bộ môn vệ sinh dịch tễ

Trường cán bộ quản lý ngành y tế

28

     

Trưởng bộ môn ngoại ngữ

Các trường Đại học, cao đẳng y dược, trường cán bộ quản lý ngành y tế

29

     

Trưởng bộ môn Mác-Lê nin

- nt -

30

7

Cán sự

7050

Cán sự quản lý cán bộ y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế.

31

   

7050

Cán sự tổ chức thiết kế bộ máy

- nt -

32

   

7050

Cán sự tổ chức lao động y tế

Vụ Lao động tiền lương và các phòng

33

   

7050

Cán sự tiền lương y tế

tổ chức cán bộ các cơ sở y tế

34

   

7010

Cán sự kế hoạch y tế

Vụ Kế hoạch và các phòng kế hoạch các cơ sở y tế

35

   

7010

Cán sự thống kê y tế

Cơ quan Bộ Y tế và các phòng kế hoạch thống kê các cơ sở y tế

36

   

7010

Cán sự kế hoạch động viên quân sự

Vụ Kế hoạch

37

   

7020

Cán sự kế toán y tế

Vụ Tài chính kế toán và các phòng kế toán các cơ sở y tế.

38

   

7020

Cán sự tài chính y tế

- nt -

39

   

7050

Cán sự bảo vệ sức khoẻ

Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các Ban bảo vệ sức khoẻ

40

   

7050

Cán sự hợp tác quốc tế về y tế

Vụ hợp tác quốc tế về y tế

41

   

7050

Cán sự đào tạo cán bộ y tế

Vụ Đào tạo, các phòng đào tạo

42

   

7050

Cán sự phòng bệnh chữa bệnh

Vụ phòng bệnh và các phòng y vụ, các phòng nghiệp vụ y

43

   

7050

Cán sự vệ sinh

Vụ Vệ sinh phòng dịch, các viện vệ sinh phòng dịch

44

   

7050

Cán sự phòng chống dịch

- nt -

45

   

7050

Cán sự y học dân tộc

Vụ Y học dân tộc, các phòng y học dân tộc, viện y học dân tộc

46

   

7050

Cán sự quản lý dược

Vụ Dược, Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam, các phòng nghiệp vụ dược

47

   

7050

Cán sự khoa học kỹ thuật y dược

Vụ Khoa học kỹ thuật và các phòng nghiên cứu khoa học

48

   

7050

Cán sự thiết bị kỹ thuật y tế

Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế, công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế các cấp

49

7

Cán sự

7050

Cán sự quản lý công trình y tế

Vụ Trang Thiết bị kỹ thuật và công trình y tế cácphòng xây dựng cơ bản

50

   

7050

Cán sự lưu trữ tư liệu quốc tế

Văn phòng Bộ Y tế, các cơ sở y tế

51

   

7050

Cán sự thi đua y tế

Văn phòng Bộ y tế, các cơ sở y tế

52

   

7050

Cán sự quản trị

Văn phòng Bộ Y tế, các phòng quản trị

53

   

7050

Cán sự thanh tra và xét khiếu tố

Ban Thanh tra Bộ Y tế và các Sở Y tế

54

   

7050

Cán bộ quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc

Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam, các xí nghiệp dược phẩm

55

   

7050

Cán sự vật giá thuốc

- nt -

56

   

7250

Cán sự quản lý thị trường thuốc

- nt -

57

 

Chuyên viên

7250

Chuyên viên tổ chức thiết bị bộ máy

Vụ Tổ chức cán bộ, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế

58

   

7254

Chuyên viên chính tổ chức thiết kế bộ máy

- nt -

59

   

7253

Chuyên viên cấp cao tổ chức thiết kế bộ máy

Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y tế

60

   

7190

Chuyên viên quản lý cán bộ y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế

61

   

7194

Chuyên viên chính quản lý cán bộ y tế

- nt -

62

   

7193

Chuyên viên cấp cao quản lý cán bộ y tế

Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y tế

63

   

7250

Chuyên viên tổ chức lao động y tế

Vụ Lao động tiền lương, các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế

64

   

7253

Chuyên viên chính tổ chức lao động y tế

- nt -

65

   

7253

Chuyên viên cấp cao tổ chức lao động y tế

Vụ Lao động tiền lương

66

   

7180

Chuyên viên tiền lương y tế

Vụ Lao động tiền lương và các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế

67

   

7184

Chuyên viên chính tiền lương y tế

- nt -

68

 

Chuyên viên

7183

Chuyên viên cấp cao tiền lương y tế

Vụ Lao động tiền lương

69

   

7159

Chuyên viên kế hoạch y tế

Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các phòng kế hoạch các cơ sở ytế

70

   

7154

Chuyên viên chính kế hoạch y tế

- nt -

71

   

7153

Chuyên viên cấp cao kế hoạch y tế

Vụ Kế hoạch Bộ Y tế

72

   

7150

Chuyên viên thống kê y tế

Cơ quan Bộ Y tế và các phòng thống kê kế hoạch các cơ sở y tế.

73

   

7154

Chuyên viên chính thống kê y tế

- nt -

74

   

7153

Chuyên viên cấp cao thống kê y tế

Cơ quan Bộ Y tế

75

   

7150

Chuyên viên kế hoạch động viên quân sự

Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các cơ sở y tế

76

   

7160

Chuyên viên kế toán y tế

Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế.

77

   

7164

Chuyên viên chính kế toán y tế

Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế

78

   

7160

Chuyên viên tài chính y tế

- nt -

79

   

7164

Chuyên viên chính tài chính y tế

Vụ Tài chính kế toán và các phòng tài chính kế toán

80

   

7163

Chuyên viên cấp cao tài chính y tế

Vụ Tài chính kế toán

81

   

7190

Chuyên viên bảo vệ sức khoẻ

Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ trung cao cấp

82

   

7194

Chuyên viên chính bảo vệ sức khoẻ

- nt -

83

   

7193

Chuyên viên cấp cao bảo vệ sức khoẻ

Vụ Bảo vệ sức khoẻ Bộ Y tế

84

7

Chuyên viên

7190

Chuyên viên hợp tác quốc tế về y tế

Vụ Hợp tác quốc tế về y tế

85

   

7194

Chuyên viên chính hợp tác quốc tế về y tế

- nt -

86

   

7193

Chuyên viên cấp cao hợp tác quốc tế về y tế

- nt -

87

   

7190

Chuyên viên đào tạo cán bộ y tế

Vụ Đào tạo, các phòng đào tạo, các phòng giáo vụ

88

   

7194

Chuyên viên chính đào tạo cán bộ y tế

- nt -

89

   

7193

Chuyên viên cấp cao đào tạo cán bộ y tế

Vụ Đào tạo Bộ Y tế

90

   

7190

Chuyên viên phòng bệnh chữa bệnh

Vụ Phòng bệnh chữa bệnh, các phòng nghiệp vụ y, các phòng y vụ

91

   

7194

Chuyên viên chính phòng bệnh chữa bệnh

- nt -

92

   

7193

Chuyên viên cấp cao phòng bệnh chữa bệnh

Vụ phòng bệnh chữa bệnh

93

   

7190

Chuyên viên vệ sinh

Vụ Vệ sinh phòng dịch, các Viện vệ sinh dịch tễ và các trạm vệ sinh phòng dịch

94

   

7194

Chuyên viên chính vệ sinh

- nt -

95

   

7193

Chuyên viên cấp cao vệ sinh

Vụ Vệ sinh phòng dịch

96

   

7190

Chuyên viên phòng chống dịch

Vụ Vệ sinh phòng dịch, các viện vệ sinh dịch tễ

97

   

7194

Chuyên viên chính phòng chống dịch

- nt -

98

   

7193

Chuyên viên cấp cao phòng chống dịch

Vụ Vệ sinh phòng dịch

99

   

7190

Chuyên viên y học dân tộc

Vụ Y học dân tộc, các viện y học dân tộc,các phòng y học

100

   

7194

Chuyên viên chính y học dân tộc

Vụ Y học dân tộc, các viện y học dân tộc,các phòng y học

101

   

7193

Chuyên viên cấp cao y học dân tộc ³

Vụ Y học dân tộc

102

 

Chuyên viên

7190

Chuyên viên quản lý dược

Vụ dược, liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam và các phòng nghiệp vụ dược

103

   

7194

Chuyên viên chính quản lý dược

- nt -

104

   

7193

Chuyên viên cấp cao quản lý dược

Vụ Dược Bộ Y tế

105

   

7190

Chuyên viên khoa học kỹ thuật y dược

Vụ Khoa học kỹ thuật và các phòng nghiên cứu khoa học kỹ thuật

106

   

7194

Chuyên viên chính khoa học kỹ thuật y dược

- nt -

107

   

7193

Chuyên viên cấp cao khoa học kỹ thuật y dược

Vụ Khoa học kỹ thuật

108

   

7190

Chuyên viên quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc

Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam, Công ty Dược phẩm và dược liệu các cấp, các xí nghiệp dược phẩm, các xí nghiệp liên hợp dược.

109

   

7194

Chuyên viên chính quản lý kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc

- nt -

110

   

7260

Chuyên viên vật giá thuốc

- nt -

111

   

7264

Chuyên viên chính vật giá thuốc

- nt -

112

   

7190

Chuyên viên quản lý thị trường thuốc

- nt -

113

   

7194

Chuyên viên chính quản lý thị trường

- nt -

114

   

7190

Chuyên viên thiết bị kỹ thuật y tế

Vụ trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng vật tư kỹ thuật y tế, công ty trang bị kỹ thuật y tế các cấp và các trạm trang thiết bị kỹ thuật y tế

115

   

7194

Chuyên viên chính thiết bị kỹ thuật y tế

- nt -

116

   

7193

Chuyên viên cấp cao thiết

Vụ trang thiết bị bị kỹ thuật y tế kỹ thuật và công trình y tế

117

   

7190

Chuyên viên quản lý công trình

Vụ Trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế, Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế,Viện trang thiết bị và công trình y tế

118

   

7194

Chuyên viên chính quản lý công trình y tế

- nt -

119

   

7193

Chuyên viên cấp cao quản lý công trình y tế

Vụ Trang thiết bị kỹ thuật và công trình y tế

120

   

7190

Chuyên viên tổng hợp y tế

Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế

121

   

7194

Chuyên viên chính tổng hợp y tế

- nt -

122

   

7193

Chuyên viên cấp cao tổng hợp y tế

Văn phòng Bộ Y tế

123

   

7190

Chuyên viên thi đua y tế

Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế

124

   

7194

Chuyên viên chính thi đua y tế

Văn phòng Bộ Y tế

125

   

7190

Chuyên viên lưu trữ tư liệu y tế

- nt -

126

   

7190

Chuyên viên thanh tra và xét khiếu tố

Ban Thanh tra Bộ Y tế và các cơ sở ytế

127

   

7194

Chuyên viên chính thanh tra và xét khiếu tố

- nt -

128

   

7193

Chuyên viên cấp cao thanh tra và xét khiếu tố

Ban Thanh tra Bộ Y tế

129

   

7190

Chuyên viên hành chính - quản trị

Văn phòng Bộ Y tế, các cơ sở y tế

130

3

 

3020

Chuyên viên pháp lý y tế

Cơ quan Bộ Y tế

131

 

Chuyên viên

3024

Chuyên viên chính pháp lý y tế

- nt -

132

   

3023

Chuyên viên cấp cao pháp lý y tế

- nt -

133

   

3120

Trọng tài viên y tế

- nt -

134

   

3124

Trọng tài viên chính y tế

- nt -

135

   

3123

Trọng tài viên cấp cao y tế

- nt -

136

1

Nhân viên

1050

Nhân viên lưu trữ tư liệu y tế

Văn phòng Bộ Y tế và các cơ sở y tế

137

   

1060

Nhân viên văn thư y tế

- nt -

³ ³ ³

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Đang cập nhật

(Đã ký)

 

Nguyễn Kỳ Cẩm