TT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm điều kiện lao động
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
1
|
Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm
|
Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.
|
2
|
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đỡ ván khuôn công trình hầm, ngầm
|
Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.
|
3
|
Lắp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc.
|
4
|
Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm
|
Công việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.
|
5
|
Thi công đổ bê tông công trình hầm, ngầm
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí.
|
6
|
Xây gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm
|
Công việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng khí
|
7
|
Gia công, lắp dựng lưới thép, vì thép, gia cố hầm, ngâm
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.
|
8
|
Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, hệ thống đường ống công trình hầm, ngầm
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí.
|
9
|
Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường thiếu dưỡng khí.
|
10
|
Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi ban.
|
11
|
Phun vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy vữa bê tông gia cố mái taluy
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
12
|
Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.
|
13
|
Vận hành cần trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng
|
Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
14
|
Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
1
|
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm
|
2
|
Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn, tấm mái công trình
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm
|
3
|
Gia công, lắp dựng cốt thép công trình
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm
|
4
|
Đổ bê tông công trình
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm
|
5
|
Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý
|
6
|
Thi công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm
|
Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.
|
7
|
Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao
|
8
|
Thi công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao
|
9
|
Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao
|
10
|
Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật.
|
11
|
Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật
|
12
|
Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng
|
Công việc thủ công, nặng nhọc
|
13
|
Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở
|
Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn.
|
14
|
Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao.
|
15
|
Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
|
16
|
Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.
|
17
|
Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công nghiệp.
|
18
|
Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.
|
19
|
Vận hành trạm trộn bê tông
|
Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi
|
20
|
Xây dựng thủ công các công trình xây dựng
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi.
|
21
|
Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi.
|
22
|
Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần
|
23
|
Hàn điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng
|
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.
|
24
|
Phụ cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
25
|
Lái máy ủi trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi
|
26
|
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng
|
Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.
|
27
|
Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng
|
28
|
Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thể lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.
|
29
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng
|
Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm.
|