QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung vốn kế hoạch năm 2007 thực hiện đề án tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng giai đoạn 2006-2010
_____________________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 51,2 tỷ đồng (năm mươi mốt tỷ hai trăm triệu đồng) kế hoạch năm 2007 cho các cơ quan Đảng ở địa phương thực hiện Đề án tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng giai đoạn 2006-2010 (Đề án 06) từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Đề án 06 kế hoạch năm 2006 chưa sử dụng hết được chuyển sang năm 2007 và nguồn chi sự nghiệp kinh tế trung ương kế hoạch năm 2007 đã bố trí cho nhiệm vụ này nhưng chưa thông báo. Mức vốn phân bổ chi tiết như Phụ lục đính kèm.
Bộ Tài chính, Văn phòng Trung ương và các cơ quan Đảng ở địa phương chịu trách nhiệm phân bổ, quản lý, sử dụng số kinh phí được bổ sung nêu trên đúng mục đích và đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan Đảng ở địa phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Tên địa phương
|
Mức vốn bổ sung
|
Số TT
|
Tên địa phương
|
Mức vốn bổ sung
|
1
|
Hà Nội
|
800
|
33
|
Quảng Bình
|
800
|
2
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
800
|
34
|
Quảng Trị
|
800
|
3
|
Hải Phòng
|
800
|
35
|
Thừa Thiên Huế
|
800
|
4
|
Đà Nẵng
|
800
|
36
|
Quảng Nam
|
800
|
5
|
Cần Thơ
|
800
|
37
|
Quảng Ngãi
|
800
|
6
|
Hà Giang
|
800
|
38
|
Bình Định
|
800
|
7
|
Lào Cai
|
800
|
39
|
Phú Yên
|
800
|
8
|
Cao Bằng
|
800
|
40
|
Khánh Hòa
|
800
|
9
|
Lạng Sơn
|
800
|
41
|
Ninh Thuận
|
800
|
10
|
Lai Châu
|
800
|
42
|
Bình Thuận
|
800
|
11
|
Điện Biên
|
800
|
43
|
Gia Lai
|
800
|
12
|
Sơn La
|
800
|
44
|
Kon Tum
|
800
|
13
|
Yên Bái
|
800
|
45
|
Đắk Lắk
|
800
|
14
|
Tuyên Quang
|
800
|
46
|
Đắk Nông
|
800
|
15
|
Bắc Kạn
|
800
|
47
|
Lâm Đồng
|
800
|
16
|
Thái Nguyên
|
800
|
48
|
Đồng Nai
|
800
|
17
|
Quảng Ninh
|
800
|
49
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
800
|
18
|
Hòa Bình
|
800
|
50
|
Bình Dương
|
800
|
19
|
Phú Thọ
|
800
|
51
|
Bình Phước
|
800
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
800
|
52
|
Tây Ninh
|
800
|
21
|
Bắc Giang
|
800
|
53
|
Long An
|
800
|
22
|
Bắc Ninh
|
800
|
54
|
Đồng Tháp
|
800
|
23
|
Hải Dương
|
800
|
55
|
Hậu Giang
|
800
|
24
|
Hưng Yên
|
800
|
56
|
Bến Tre
|
800
|
25
|
Hà Tây
|
800
|
57
|
An Giang
|
800
|
26
|
Hà Nam
|
800
|
58
|
Tiền Giang
|
800
|
27
|
Nam Định
|
800
|
59
|
Vĩnh Long
|
800
|
28
|
Thái Bình
|
800
|
60
|
Trà Vinh
|
800
|
29
|
Ninh Bình
|
800
|
61
|
Sóc Trăng
|
800
|
30
|
Thanh Hóa
|
800
|
62
|
Kiên Giang
|
800
|
31
|
Nghệ An
|
800
|
63
|
Bạc Liêu
|
800
|
32
|
Hà Tĩnh
|
800
|
64
|
Cà Mau
|
800
|
|