CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
9
Đ
i
ề
u 6. Nhi
ệ
m v
ụ
, quy
ề
n h
ạ
n và trách nhi
ệ
m c
ủ
a các c
ơ
quan, t
ổ
ch
ứ
c có
liên quan trong qu
ả
n lý Qu
ỹ
1. Nhi
ệ
m v
ụ
, quy
ề
n h
ạ
n c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
:
a) Quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
để
x
ử
lý r
ủ
i ro
đố
i v
ớ
i các
kho
ả
n cho vay l
ạ
i và b
ả
o lãnh Chính ph
ủ
theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 4
Đ
i
ề
u 14 c
ủ
a
Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công, bao g
ồ
m quy
ế
t
đị
nh v
ề
bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n, tr
ị
giá
ứ
ng v
ố
n,
lãi su
ấ
t
ứ
ng v
ố
n, th
ờ
i h
ạ
n hoàn tr
ả
ứ
ng v
ố
n;
b) Quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c khoanh n
ợ
kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n ho
ặ
c c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n.
Quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n Qu
ỹ
để
x
ử
lý r
ủ
i ro phát sinh, bao g
ồ
m xóa n
ợ
g
ố
c,
lãi, lãi ph
ạ
t, thay
đổ
i lãi su
ấ
t
ứ
ng v
ố
n khi bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n g
ặ
p khó kh
ă
n do
nguyên nhân b
ấ
t kh
ả
kháng;
c) Quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c trích m
ộ
t ph
ầ
n phí b
ả
o lãnh, phí cho vay l
ạ
i và quy
đị
nh
vi
ệ
c qu
ả
n lý s
ử
d
ụ
ng kinh phí
đượ
c trích t
ừ
phí b
ả
o lãnh, phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i
cho nghi
ệ
p v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công.
2. Nhi
ệ
m v
ụ
, quy
ề
n h
ạ
n c
ủ
a B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính:
a) T
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n lý và th
ự
c hi
ệ
n thu, chi, s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 3, 4, 5
Đ
i
ề
u 56 Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công và quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh này;
b) Báo cáo Chính ph
ủ
để
Chính ph
ủ
báo cáo
Ủ
y ban Th
ườ
ng v
ụ
Qu
ố
c h
ộ
i,
Qu
ố
c h
ộ
i v
ề
tình hình thu, chi, ngh
ĩ
a v
ụ
tr
ả
n
ợ
, nguyên nhân Qu
ỹ
không
đủ
ngu
ồ
n
để
chi tr
ả
n
ợ
,
đề
xu
ấ
t ph
ươ
ng án x
ử
lý theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
ngân sách
nhà n
ướ
c trong tr
ườ
ng h
ợ
p Qu
ỹ
không
đủ
ngu
ồ
n
để
chi tr
ả
n
ợ
sau khi
đ
ã áp d
ụ
ng
các bi
ệ
n pháp x
ử
lý r
ủ
i ro theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công;
c) Quy
ế
t
đị
nh gia h
ạ
n thu h
ồ
i kho
ả
n v
ố
n
ứ
ng trong tr
ườ
ng h
ợ
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c
b
ả
o lãnh g
ặ
p khó kh
ă
n trong tr
ả
n
ợ
theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
c
ấ
p và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh chính ph
ủ
và Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
cho vay l
ạ
i v
ố
n
ODA và vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài;
d) Báo cáo Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
xem xét, quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c khoanh n
ợ
, c
ơ
c
ấ
u
l
ạ
i kho
ả
n n
ợ
ứ
ng v
ố
n khi bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n g
ặ
p khó kh
ă
n trong tr
ả
n
ợ
theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
c
ấ
p và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh chính ph
ủ
, Ngh
ị
đị
nh
c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
cho vay l
ạ
i v
ố
n ODA và vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
;
đ
) Quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n các ngân hàng th
ươ
ng m
ạ
i trong n
ướ
c
để
g
ử
i ti
ề
n
có k
ỳ
h
ạ
n,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n c
ủ
a Qu
ỹ
;
e) Phê duy
ệ
t k
ế
ho
ạ
ch thu, chi hàng n
ă
m c
ủ
a Qu
ỹ
.
10
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
3. Trách nhi
ệ
m c
ủ
a các c
ơ
quan, t
ổ
ch
ứ
c có liên quan:
a) C
ơ
quan
đượ
c
ủ
y quy
ề
n cho vay l
ạ
i có trách nhi
ệ
m
đ
ôn
đố
c, thu h
ồ
i n
ợ
cho
vay l
ạ
i t
ừ
ng
ườ
i vay l
ạ
i và hoàn tr
ả
k
ị
p th
ờ
i,
đầ
y
đủ
v
ề
Qu
ỹ
;
b) Bên vay l
ạ
i có trách nhi
ệ
m qu
ả
n lý, s
ử
d
ụ
ng v
ố
n vay l
ạ
i
đ
úng m
ụ
c
đ
ích,
hoàn tr
ả
v
ề
Qu
ỹ
tr
ự
c ti
ế
p ho
ặ
c thông qua c
ơ
quan
đượ
c
ủ
y quy
ề
n cho vay l
ạ
i
đ
úng
h
ạ
n,
đầ
y
đủ
v
ố
n vay l
ạ
i;
c) Bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n có trách nhi
ệ
m s
ử
d
ụ
ng kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n
đ
úng m
ụ
c
đ
ích,
hoàn tr
ả
đ
úng h
ạ
n,
đầ
y
đủ
ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n cho Qu
ỹ
theo th
ỏ
a thu
ậ
n ho
ặ
c h
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n. Th
ự
c hi
ệ
n ch
ế
độ
báo cáo
đị
nh k
ỳ
đầ
y
đủ
, k
ị
p th
ờ
i cho B
ộ
Tài
chính theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t. Ch
ấ
p hành các ch
ế
tài theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp
lu
ậ
t và theo th
ỏ
a thu
ậ
n
ứ
ng v
ố
n trong tr
ườ
ng h
ợ
p không th
ự
c hi
ệ
n
đ
úng ngh
ĩ
a v
ụ
liên quan;
d) C
ơ
quan ti
ế
p nh
ậ
n, qu
ả
n lý ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i c
ủ
a Qu
ỹ
có trách
nhi
ệ
m qu
ả
n lý, s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i c
ủ
a Qu
ỹ
đả
m b
ả
o an toàn,
đ
úng quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t, hoàn tr
ả
g
ố
c, lãi cho Qu
ỹ
đầ
y
đủ
,
đ
úng h
ạ
n theo
th
ỏ
a thu
ậ
n.
Ch
ươ
ng II
QU
Ả
N LÝ THU, CHI QU
Ỹ
TÍCH L
Ũ
Y TR
Ả
N
Ợ
Đ
i
ề
u 7. Các kho
ả
n thu và các kho
ả
n chi c
ủ
a Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
1. N
ộ
i dung các kho
ả
n thu:
a) Thu h
ồ
i n
ợ
cho vay l
ạ
i (bao g
ồ
m g
ố
c, lãi, lãi ph
ạ
t và các kho
ả
n phí);
b) Thu d
ự
phòng r
ủ
i ro
đố
i v
ớ
i kho
ả
n cho vay l
ạ
i;
c) Thu phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i (ph
ầ
n B
ộ
Tài chính
đượ
c h
ưở
ng theo quy
đị
nh
t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
cho vay l
ạ
i v
ố
n vay h
ỗ
tr
ợ
phát tri
ể
n chính th
ứ
c
(ODA) và v
ố
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
);
d) Phí b
ả
o lãnh và lãi ph
ạ
t ch
ậ
m tr
ả
đố
i v
ớ
i kho
ả
n phí b
ả
o lãnh (n
ế
u có);
đ
) Thu h
ồ
i các kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n t
ừ
Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
;
e) Thu t
ừ
nghi
ệ
p v
ụ
c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i n
ợ
, danh m
ụ
c n
ợ
;
g) Thu lãi ti
ề
n g
ử
i, cho vay,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n và
đầ
u t
ư
c
ủ
a Qu
ỹ
;
h) Các kho
ả
n thu h
ợ
p pháp khác.
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
11
2. N
ộ
i dung các kho
ả
n chi c
ủ
a Qu
ỹ
:
a) Chi tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài (g
ố
c, lãi), phí (n
ế
u có)
đố
i v
ớ
i kho
ả
n vay v
ề
cho vay
l
ạ
i. Tr
ườ
ng h
ợ
p ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ứ
ng ngu
ồ
n chi tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài, Qu
ỹ
Tích
l
ũ
y tr
ả
n
ợ
có trách nhi
ệ
m hoàn tr
ả
ngân sách nhà n
ướ
c ph
ầ
n
đ
ã
ứ
ng;
b)
Ứ
ng v
ố
n
để
tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài
đố
i v
ớ
i các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i, b
ả
o
lãnh Chính ph
ủ
theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
;
c) Chi x
ử
lý r
ủ
i ro theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
;
d) Chi nghi
ệ
p v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công t
ừ
ngu
ồ
n thu phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i, phí b
ả
o
lãnh theo quy
đị
nh c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
theo nguyên t
ắ
c không trùng l
ắ
p v
ớ
i
d
ự
toán chi th
ườ
ng xuyên
đượ
c ngân sách nhà n
ướ
c
đả
m b
ả
o;
đ
) Sau khi cân
đố
i s
ử
d
ụ
ng cho các kho
ả
n chi quy
đị
nh t
ạ
i
đ
i
ể
m a, b, c, d kho
ả
n 2
Đ
i
ề
u này, Qu
ỹ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i
để
cho ngân sách nhà
n
ướ
c vay,
đầ
u t
ư
v
ố
n nhàn r
ỗ
i, mua trái phi
ế
u Chính ph
ủ
theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t
Qu
ả
n lý n
ợ
công và quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh này.
Đ
i
ề
u 8. L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch thu, chi c
ủ
a Qu
ỹ
1. Qu
ỹ
l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch thu, chi hàng n
ă
m, báo cáo B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh
để
làm c
ă
n c
ứ
tri
ể
n khai th
ự
c hi
ệ
n.
2. K
ế
ho
ạ
ch thu, chi c
ủ
a Qu
ỹ
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i
Đ
i
ề
u 9 c
ủ
a Ngh
ị
đị
nh này.
Đ
i
ề
u 9. N
ộ
i dung l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch thu, chi hàng n
ă
m c
ủ
a Qu
ỹ
1. K
ế
ho
ạ
ch thu hàng n
ă
m c
ủ
a Qu
ỹ
bao g
ồ
m:
a) D
ự
ki
ế
n thu h
ồ
i n
ợ
cho vay l
ạ
i (bao g
ồ
m c
ả
phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i) theo
th
ờ
i h
ạ
n vay l
ạ
i c
ủ
a các h
ợ
p
đồ
ng cho vay l
ạ
i và theo t
ừ
ng n
ă
m, c
ă
n c
ứ
báo cáo
c
ủ
a bên vay l
ạ
i và c
ơ
quan
đượ
c
ủ
y quy
ề
n cho vay l
ạ
i v
ề
tình hình và k
ế
ho
ạ
ch gi
ả
i
ngân, tr
ả
n
ợ
, d
ư
n
ợ
các kho
ả
n cho vay l
ạ
i;
b) D
ự
ki
ế
n thu phí b
ả
o lãnh theo các th
ỏ
a thu
ậ
n c
ấ
p b
ả
o lãnh chính ph
ủ
, c
ă
n c
ứ
báo cáo c
ủ
a
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh v
ề
tình hình và k
ế
ho
ạ
ch gi
ả
i ngân, tr
ả
n
ợ
, d
ư
n
ợ
các kho
ả
n vay
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o lãnh;
c) D
ự
ki
ế
n các kho
ả
n thu t
ừ
nghi
ệ
p v
ụ
c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i n
ợ
, c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i danh m
ụ
c n
ợ
,
lãi ti
ề
n g
ử
i, cho vay,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n và
đầ
u t
ư
, các kho
ả
n thu h
ợ
p pháp khác
c
ủ
a Qu
ỹ
theo quy
đị
nh.
12
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
2. K
ế
ho
ạ
ch chi hàng n
ă
m c
ủ
a Qu
ỹ
bao g
ồ
m:
a) D
ự
ki
ế
n chi hoàn tr
ả
ngân sách nhà n
ướ
c
đượ
c xây d
ự
ng trên c
ơ
s
ở
k
ế
ho
ạ
ch
chi tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
cho các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i theo các
th
ỏ
a thu
ậ
n vay n
ướ
c ngoài;
b) D
ự
ki
ế
n các kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n t
ừ
Qu
ỹ
cho các kho
ả
n vay
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o
lãnh g
ặ
p khó kh
ă
n trong tr
ả
n
ợ
, các
đề
án c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i n
ợ
, danh m
ụ
c n
ợ
đượ
c c
ấ
p có
th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t;
c) D
ự
ki
ế
n các kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n c
ủ
a Qu
ỹ
(bao g
ồ
m c
ả
chi cho nghi
ệ
p
v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công) theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n.
3. Tr
ườ
ng h
ợ
p trong quá trình th
ự
c hi
ệ
n có phát sinh thay
đổ
i
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
k
ế
ho
ạ
ch thu, chi c
ủ
a Qu
ỹ
, B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh k
ế
ho
ạ
ch thu,
chi c
ủ
a qu
ỹ
cho phù h
ợ
p, làm c
ơ
s
ở
để
th
ự
c hi
ệ
n.
Đ
i
ề
u 10. Th
ự
c hi
ệ
n thu c
ủ
a Qu
ỹ
1. Các kho
ả
n thu h
ồ
i n
ợ
t
ừ
các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i, thu phí qu
ả
n lý cho
vay l
ạ
i, d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i c
ủ
a Chính ph
ủ
th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau:
a)
Đố
i v
ớ
i các kho
ả
n cho vay l
ạ
i thông qua các c
ơ
quan
đượ
c
ủ
y quy
ề
n cho
vay l
ạ
i: C
ă
n c
ứ
quy
đị
nh trong các h
ợ
p
đồ
ng
ủ
y quy
ề
n cho vay l
ạ
i, c
ơ
quan cho
vay l
ạ
i th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c thu h
ồ
i n
ợ
g
ố
c, lãi, lãi ph
ạ
t và các kho
ả
n phí (n
ế
u có), d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i t
ừ
ng
ườ
i vay l
ạ
i, sau khi
đ
ã tr
ừ
đ
i ph
ầ
n phí qu
ả
n lý cho
vay l
ạ
i và d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i mà c
ơ
quan cho vay l
ạ
i
đượ
c h
ưở
ng và hoàn
tr
ả
vào Qu
ỹ
theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
cho vay l
ạ
i v
ố
n ODA,
v
ố
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
;
b)
Đố
i v
ớ
i các kho
ả
n cho vay l
ạ
i
đượ
c
ủ
y quy
ề
n cho ngân hàng chính sách c
ủ
a
Nhà n
ướ
c th
ự
c hi
ệ
n theo dõi thu h
ồ
i n
ợ
: Ngân hàng chính sách c
ủ
a Nhà n
ướ
c thu
h
ồ
i n
ợ
g
ố
c, lãi, các kho
ả
n phí (n
ế
u có), d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i t
ừ
d
ự
án vào
ngày
đế
n h
ạ
n tr
ả
n
ợ
theo quy
đị
nh và t
ổ
ng h
ợ
p các kho
ả
n thu h
ồ
i n
ợ
và chuy
ể
n v
ề
cho Qu
ỹ
đị
nh k
ỳ
hàng tháng sau khi
đ
ã tr
ừ
đ
i ph
ầ
n phí cho vay l
ạ
i và d
ự
phòng r
ủ
i
ro cho vay l
ạ
i mà ngân hàng chính sách c
ủ
a Nhà n
ướ
c
đượ
c h
ưở
ng. Th
ờ
i
đ
i
ể
m n
ộ
p
v
ề
Qu
ỹ
ch
ậ
m nh
ấ
t là ngày 5 hàng tháng
đố
i v
ớ
i các kho
ả
n thu h
ồ
i c
ủ
a tháng tr
ướ
c.
Đồ
ng th
ờ
i g
ử
i báo cáo s
ố
thu h
ồ
i n
ợ
g
ố
c, lãi, các kho
ả
n phí, lãi ph
ạ
t ch
ậ
m tr
ả
chi
ti
ế
t t
ừ
ng d
ự
án. Riêng các kho
ả
n thu h
ồ
i n
ợ
c
ủ
a tháng 12
đượ
c n
ộ
p v
ề
Qu
ỹ
tr
ướ
c
ngày 25 tháng 12, s
ố
tr
ả
chính th
ứ
c c
ủ
a tháng 12 s
ẽ
đượ
c
đố
i chi
ế
u và chuy
ể
n tr
ả
ph
ầ
n còn thi
ế
u (n
ế
u có) trong tháng 01 c
ủ
a n
ă
m ti
ế
p theo;
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
13
c)
Đố
i v
ớ
i các kho
ả
n cho vay l
ạ
i tr
ự
c ti
ế
p ký gi
ữ
a B
ộ
Tài chính và bên vay l
ạ
i:
C
ă
n c
ứ
vào các quy
đị
nh t
ạ
i H
ợ
p
đồ
ng cho vay l
ạ
i, ng
ườ
i vay l
ạ
i hoàn tr
ả
tr
ự
c ti
ế
p
các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
(g
ố
c, lãi, phí, phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i, d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay
l
ạ
i) vào Qu
ỹ
đầ
y
đủ
,
đ
úng h
ạ
n;
d) Tr
ườ
ng h
ợ
p, ng
ườ
i nh
ậ
n vay l
ạ
i ch
ỉ
hoàn tr
ả
đượ
c m
ộ
t ph
ầ
n ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n, th
ứ
t
ự
ư
u tiên tr
ừ
n
ợ
nh
ư
sau: lãi ph
ạ
t ch
ậ
m tr
ả
, lãi quá h
ạ
n, lãi
đế
n h
ạ
n,
g
ố
c quá h
ạ
n, g
ố
c
đế
n h
ạ
n.
2. Thu phí b
ả
o lãnh Chính ph
ủ
: C
ă
n c
ứ
vào V
ă
n b
ả
n cam k
ế
t c
ủ
a
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh v
ớ
i c
ơ
quan c
ấ
p b
ả
o lãnh,
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh tr
ự
c ti
ế
p n
ộ
p phí
b
ả
o lãnh vào Qu
ỹ
. Vi
ệ
c n
ộ
p phí b
ả
o lãnh vào Qu
ỹ
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i
Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
c
ấ
p và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh chính ph
ủ
.
3. Thu h
ồ
i các kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n t
ừ
Qu
ỹ
:
a) Bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n hoàn tr
ả
l
ạ
i Qu
ỹ
s
ố
ti
ề
n
đ
ã
ứ
ng bao g
ồ
m g
ố
c, lãi, lãi ph
ạ
t
ch
ậ
m tr
ả
và phí (n
ế
u có) theo
đ
úng H
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n ký gi
ữ
a B
ộ
Tài chính và
bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n;
b) Trong vòng 10 ngày k
ể
t
ừ
ngày
đế
n h
ạ
n thanh toán theo H
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n
ho
ặ
c th
ỏ
a thu
ậ
n
đ
ã ký, Qu
ỹ
không nh
ậ
n
đượ
c s
ố
ti
ề
n ng
ườ
i nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n hoàn tr
ả
thì ng
ườ
i nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n ph
ả
i ch
ị
u lãi ph
ạ
t ch
ậ
m tr
ả
trên s
ố
ti
ề
n ch
ậ
m n
ộ
p. M
ứ
c lãi
ph
ạ
t ch
ậ
m tr
ả
b
ằ
ng 150% lãi su
ấ
t quy
đị
nh t
ạ
i H
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n;
c) Tr
ườ
ng h
ợ
p, Bên nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n ch
ỉ
hoàn tr
ả
đượ
c m
ộ
t ph
ầ
n ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n
h
ạ
n, th
ứ
t
ự
ư
u tiên tr
ừ
n
ợ
theo quy
đị
nh t
ạ
i
đ
i
ể
m d kho
ả
n 1
Đ
i
ề
u này.
4. Các kho
ả
n lãi ti
ề
n g
ử
i ho
ặ
c lãi t
ừ
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i c
ủ
a
Qu
ỹ
đượ
c thu theo các quy
đị
nh c
ụ
th
ể
trong các h
ợ
p
đồ
ng ti
ề
n g
ử
i ho
ặ
c h
ợ
p
đồ
ng
ủ
y thác.
5. Các kho
ả
n thu h
ợ
p pháp khác: Th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t và phê
duy
ệ
t c
ủ
a c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n.
6. Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n h
ạ
ch toán riêng các kho
ả
n thu, chi c
ủ
a Qu
ỹ
,
đồ
ng th
ờ
i h
ạ
ch
toán riêng
đố
i v
ớ
i kho
ả
n thu, chi t
ừ
d
ự
phòng r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i.
Đ
i
ề
u 11. Hoàn tr
ả
ngân sách nhà n
ướ
c
1. Hàng tháng, Qu
ỹ
hoàn tr
ả
ngân sách nhà n
ướ
c ph
ầ
n ngh
ĩ
a v
ụ
tr
ả
n
ợ
n
ướ
c
ngoài c
ủ
a các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i do ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ứ
ng tr
ả
cho ch
ủ
n
ợ
n
ướ
c ngoài theo Hi
ệ
p
đị
nh vay (ho
ặ
c th
ỏ
a thu
ậ
n vay).
14
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
2. Th
ờ
i
đ
i
ể
m Qu
ỹ
hoàn tr
ả
cho ngân sách nhà n
ướ
c ch
ậ
m nh
ấ
t vào ngày 10 c
ủ
a
tháng ti
ế
p theo, riêng
đố
i v
ớ
i các kho
ả
n d
ự
ki
ế
n hoàn tr
ả
c
ủ
a tháng 12 s
ẽ
đượ
c
hoàn tr
ả
ngân sách nhà n
ướ
c tr
ướ
c ngày 30 tháng 12. S
ố
hoàn tr
ả
chính th
ứ
c c
ủ
a
tháng 12 s
ẽ
đượ
c
đố
i chi
ế
u và chuy
ể
n tr
ả
ph
ầ
n còn thi
ế
u (n
ế
u có) trong tháng 01
c
ủ
a n
ă
m ti
ế
p theo.
Đ
i
ề
u 12.
Ứ
ng tr
ả
n
ợ
thay cho
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh
1. Vi
ệ
c
ứ
ng v
ố
n t
ừ
Qu
ỹ
để
tr
ả
n
ợ
thay
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh trong tr
ườ
ng
h
ợ
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh g
ặ
p khó kh
ă
n t
ạ
m th
ờ
i ho
ặ
c dài h
ạ
n, không có kh
ả
n
ă
ng th
ự
c hi
ệ
n ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n c
ủ
a kho
ả
n vay, kho
ả
n phát hành trái phi
ế
u
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o lãnh
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n
quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
c
ấ
p và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh chính ph
ủ
.
2.
Đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh, công ty m
ẹ
(n
ế
u có) ph
ả
i ký h
ợ
p
đồ
ng vay b
ắ
t
bu
ộ
c v
ớ
i C
ơ
quan qu
ả
n lý Qu
ỹ
theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
c
ấ
p
và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh Chính ph
ủ
.
3.
Đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh có trách nhi
ệ
m hoàn tr
ả
đầ
y
đủ
, k
ị
p th
ờ
i ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n cho Qu
ỹ
theo
đ
úng các
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
ạ
i H
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n
đ
ã ký v
ớ
i B
ộ
Tài chính. Tr
ườ
ng h
ợ
p, ng
ườ
i nh
ậ
n
ứ
ng v
ố
n ch
ỉ
hoàn tr
ả
đượ
c m
ộ
t ph
ầ
n ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n, th
ứ
t
ự
ư
u tiên tr
ừ
n
ợ
th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i
đ
i
ể
m d kho
ả
n 1
Đ
i
ề
u 10
c
ủ
a Ngh
ị
đị
nh này.
4. Trong th
ờ
i gian vay b
ắ
t bu
ộ
c c
ủ
a Qu
ỹ
,
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh ph
ả
i th
ự
c
hi
ệ
n
đầ
y
đủ
các quy
đị
nh c
ủ
a Ngh
ị
đị
nh v
ề
c
ấ
p và qu
ả
n lý b
ả
o lãnh chính ph
ủ
.
5. Tr
ườ
ng h
ợ
p
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh g
ặ
p khó kh
ă
n, không có kh
ả
n
ă
ng th
ự
c
hi
ệ
n thanh toán các ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n v
ớ
i Qu
ỹ
, c
ă
n c
ứ
vào quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a c
ấ
p
có th
ẩ
m quy
ề
n v
ề
vi
ệ
c khoanh n
ợ
, giãn n
ợ
cho
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh, C
ơ
quan
qu
ả
n lý Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n ký h
ợ
p
đồ
ng ho
ặ
c th
ỏ
a thu
ậ
n v
ớ
i
đố
i t
ượ
ng
đượ
c b
ả
o lãnh
v
ề
vi
ệ
c khoanh n
ợ
, giãn n
ợ
.
Đ
i
ề
u 13. Cho ngân sách nhà n
ướ
c vay
1. B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn
r
ỗ
i c
ủ
a Qu
ỹ
cho ngân sách nhà n
ướ
c vay. Các
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ề
th
ờ
i h
ạ
n và lãi su
ấ
t do
B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng kho
ả
n vay.
2. C
ă
n c
ứ
vào phê duy
ệ
t c
ủ
a B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính v
ề
vi
ệ
c cho ngân sách
nhà n
ướ
c vay, c
ơ
quan qu
ả
n lý Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n ký H
ợ
p
đồ
ng cho vay v
ớ
i ngân sách
nhà n
ướ
c.
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
15
3. C
ơ
quan qu
ả
n lý ngân sách nhà n
ướ
c có trách nhi
ệ
m b
ố
trí hoàn tr
ả
đầ
y
đủ
,
k
ị
p th
ờ
i ngh
ĩ
a v
ụ
n
ợ
đế
n h
ạ
n cho Qu
ỹ
theo
đ
úng quy
đị
nh t
ạ
i H
ợ
p
đồ
ng
đ
ã ký v
ớ
i
C
ơ
quan qu
ả
n lý Qu
ỹ
.
Đ
i
ề
u 14. Mua trái phi
ế
u Chính ph
ủ
1. M
ứ
c mua trái phi
ế
u Chính ph
ủ
không quá 10% ngu
ồ
n v
ố
n nhàn r
ỗ
i c
ủ
a Qu
ỹ
và ph
ả
i
đả
m b
ả
o kh
ả
n
ă
ng thanh toán c
ủ
a Qu
ỹ
.
2. B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i
để
mua, mua l
ạ
i có k
ỳ
h
ạ
n trái phi
ế
u Chính ph
ủ
.
Đ
i
ề
u 15. G
ử
i ti
ề
n có k
ỳ
h
ạ
n,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n t
ạ
i các ngân hàng th
ươ
ng
m
ạ
i trong n
ướ
c
1. Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n g
ử
i ti
ề
n có k
ỳ
h
ạ
n,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n c
ủ
a Qu
ỹ
t
ạ
i các ngân
hàng th
ươ
ng m
ạ
i trong n
ướ
c do B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh trong danh
m
ụ
c x
ế
p h
ạ
ng các ngân hàng do Ngân hàng Nhà n
ướ
c Vi
ệ
t Nam cung c
ấ
p (n
ế
u có)
ho
ặ
c
đượ
c t
ổ
ch
ứ
c x
ế
p h
ạ
ng tín nhi
ệ
m qu
ố
c t
ế
x
ế
p h
ạ
ng tín nhi
ệ
m.
2. Vi
ệ
c g
ử
i ti
ề
n có k
ỳ
h
ạ
n,
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n c
ủ
a Qu
ỹ
ph
ả
i
đả
m b
ả
o an toàn,
thanh kho
ả
n và hi
ệ
u qu
ả
.
3. Kho
ả
n sinh l
ờ
i c
ủ
a Qu
ỹ
t
ừ
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n t
ạ
m th
ờ
i nhàn r
ỗ
i, lãi do
c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i n
ợ
đượ
c h
ạ
ch toán riêng và
đượ
c dùng
để
b
ổ
sung ngu
ồ
n v
ố
n cho Qu
ỹ
.
Đ
i
ề
u 16.
Ứ
ng v
ố
n
để
th
ự
c hi
ệ
n c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i kho
ả
n n
ợ
, danh m
ụ
c n
ợ
Chính ph
ủ
1. Qu
ỹ
ứ
ng v
ố
n
để
c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i kho
ả
n n
ợ
, danh m
ụ
c n
ợ
Chính ph
ủ
và n
ợ
đượ
c
Chính ph
ủ
b
ả
o lãnh theo
Đề
án
đượ
c c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t theo quy
đị
nh
t
ạ
i
đ
i
ể
m c kho
ả
n 4
Đ
i
ề
u 56 Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công.
2. Qu
ỹ
ứ
ng v
ố
n
để
th
ự
c hi
ệ
n c
ơ
c
ấ
u l
ạ
i n
ợ
c
ủ
a kho
ả
n vay
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o
lãnh, kho
ả
n cho vay l
ạ
i v
ố
n ODA, v
ố
n vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
theo
quy
đị
nh t
ạ
i
Đề
án c
ơ
c
ấ
u n
ợ
đượ
c Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
phê duy
ệ
t.
Đ
i
ề
u 17. Chi nghi
ệ
p v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công
Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n trích m
ộ
t ph
ầ
n phí b
ả
o lãnh, phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i
để
chi cho
nghi
ệ
p v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
.
Đ
i
ề
u 18. Qu
ả
n lý r
ủ
i ro ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Qu
ỹ
1. Tr
ườ
ng h
ợ
p ngu
ồ
n ti
ề
n c
ủ
a Qu
ỹ
không
đủ
thanh toán, chi tr
ả
, vi
ệ
c bù
đắ
p
thi
ế
u h
ụ
t ngu
ồ
n t
ạ
m th
ờ
i
đượ
c x
ử
lý nh
ư
sau:
16
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
a) Thu h
ồ
i tr
ướ
c h
ạ
n các kho
ả
n ti
ề
n g
ử
i có k
ỳ
h
ạ
n t
ạ
i các ngân hàng th
ươ
ng m
ạ
i;
b) Thu h
ồ
i các kho
ả
n
ủ
y thác qu
ả
n lý v
ố
n;
c) Bán ra các trái phi
ế
u chính ph
ủ
đ
ang n
ắ
m gi
ữ
(n
ế
u có).
2. Trong quá trình th
ự
c hi
ệ
n các ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Qu
ỹ
, n
ế
u g
ặ
p khó kh
ă
n trong
vi
ệ
c thu h
ồ
i các kho
ả
n
ứ
ng v
ố
n, B
ộ
Tài chính xây d
ự
ng ph
ươ
ng án x
ử
lý theo ch
ế
độ
quy
đị
nh. Tr
ườ
ng h
ợ
p v
ượ
t th
ẩ
m quy
ề
n, B
ộ
Tài chính trình Th
ủ
t
ướ
ng Chính
ph
ủ
quy
ế
t
đị
nh ho
ặ
c báo cáo c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n xem xét quy
ế
t
đị
nh.
3. Tr
ườ
ng h
ợ
p Qu
ỹ
không
đủ
ngu
ồ
n
để
chi tr
ả
n
ợ
sau khi
đ
ã áp d
ụ
ng các bi
ệ
n
pháp x
ử
lý r
ủ
i ro theo quy
đị
nh, B
ộ
Tài chính t
ổ
ng h
ợ
p báo cáo trình Chính ph
ủ
để
báo cáo c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n xem xét quy
ế
t
đị
nh theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 7
Đ
i
ề
u 56
c
ủ
a Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công.
4. B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính quy
ế
t
đị
nh các bi
ệ
n pháp x
ử
lý thi
ế
u h
ụ
t ngu
ồ
n c
ủ
a
Qu
ỹ
quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1 c
ủ
a
Đ
i
ề
u này.
Đ
i
ề
u 19. Chi x
ử
lý r
ủ
i ro
đố
i v
ớ
i cho vay l
ạ
i v
ố
n vay ODA, vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c
ngoài và b
ả
o lãnh Chính ph
ủ
1. Qu
ỹ
chi x
ử
lý r
ủ
i ro
đố
i v
ớ
i cho vay l
ạ
i v
ố
n vay ODA, vay
ư
u
đ
ãi n
ướ
c
ngoài c
ủ
a Chính ph
ủ
trong các tr
ườ
ng h
ợ
p sau:
a) Tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài
đố
i v
ớ
i các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i trong th
ờ
i gian
kho
ả
n cho vay l
ạ
i
đượ
c khoanh n
ợ
;
b) Tr
ả
n
ợ
n
ướ
c ngoài
đố
i v
ớ
i các kho
ả
n cho vay l
ạ
i
đượ
c xóa n
ợ
;
c) X
ử
lý n
ợ
đố
i v
ớ
i các d
ự
án
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o lãnh.
2. Qu
ỹ
th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c chi t
ừ
ngu
ồ
n Qu
ỹ
theo Quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a c
ấ
p có th
ẩ
m
quy
ề
n v
ề
vi
ệ
c cho phép khoanh n
ợ
, xóa n
ợ
, x
ử
lý n
ợ
.
Ch
ươ
ng III
BÁO CÁO VÀ KI
Ể
M TOÁN QU
Ỹ
Đ
i
ề
u 20. Ch
ế
độ
báo cáo
1. Hàng n
ă
m, ho
ặ
c theo yêu c
ầ
u, B
ộ
Tài chính báo cáo Chính ph
ủ
để
Chính
ph
ủ
báo cáo Qu
ố
c h
ộ
i,
Ủ
y ban Th
ườ
ng v
ụ
Qu
ố
c h
ộ
i, Ch
ủ
t
ị
ch n
ướ
c v
ề
tình hình
qu
ả
n lý, s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
trong báo cáo chung v
ề
n
ợ
công theo quy
đị
nh t
ạ
i
đ
i
ể
m
đ
kho
ả
n 1
Đ
i
ề
u 60 c
ủ
a Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công.
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
17
2. Hàng n
ă
m, Qu
ỹ
l
ậ
p báo cáo v
ề
tình hình ho
ạ
t
độ
ng và báo cáo tài chính c
ủ
a
Qu
ỹ
. Th
ờ
i gian l
ậ
p và phê duy
ệ
t báo cáo ch
ậ
m nh
ấ
t tr
ướ
c 31 tháng 3 c
ủ
a n
ă
m sau
n
ă
m báo cáo.
3. Hàng quý, tr
ướ
c ngày 10 c
ủ
a tháng
đầ
u quý sau, Qu
ỹ
l
ậ
p báo cáo v
ề
tình
hình thu, chi trong quý tr
ướ
c, s
ố
d
ư
c
ủ
a Qu
ỹ
và s
ố
l
ũ
y k
ế
t
ừ
đầ
u n
ă
m.
4. Các c
ơ
quan cho vay l
ạ
i báo cáo
đị
nh k
ỳ
hàng tháng, hàng quý và hàng n
ă
m
v
ề
các kho
ả
n thu h
ồ
i v
ố
n cho vay l
ạ
i, thu phí qu
ả
n lý cho vay l
ạ
i, r
ủ
i ro cho vay l
ạ
i
và hoàn tr
ả
Qu
ỹ
theo t
ừ
ng d
ự
án cho vay l
ạ
i g
ử
i cho B
ộ
Tài chính. Th
ờ
i h
ạ
n báo
cáo là ngày 05 c
ủ
a tháng ti
ế
p theo
đố
i v
ớ
i báo cáo tháng, ngày 15 c
ủ
a tháng
đầ
u
quý ti
ế
p theo
đố
i v
ớ
i báo cáo quý; và tr
ướ
c ngày 31 tháng 01 c
ủ
a n
ă
m ti
ế
p theo
đố
i
v
ớ
i báo cáo n
ă
m.
5. B
ộ
Tài chính h
ướ
ng d
ẫ
n m
ẫ
u bi
ể
u báo cáo tình hình các d
ự
án Qu
ỹ
Tích l
ũ
y
tr
ả
n
ợ
ph
ả
i
ứ
ng tr
ả
thay; tình hình qu
ả
n lý, s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
.
Đ
i
ề
u 21.
Đố
i chi
ế
u s
ố
li
ệ
u
Qu
ỹ
ch
ị
u trách nhi
ệ
m
đố
i chi
ế
u s
ố
li
ệ
u
đị
nh k
ỳ
hàng n
ă
m v
ớ
i các c
ơ
quan, t
ổ
ch
ứ
c có liên quan bao g
ồ
m:
1.
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i các c
ơ
quan cho vay l
ạ
i và các d
ự
án nh
ậ
n vay l
ạ
i tr
ự
c ti
ế
p v
ề
các kho
ả
n thu h
ồ
i n
ợ
cho vay l
ạ
i.
2.
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i các d
ự
án vay
đượ
c Chính ph
ủ
b
ả
o lãnh v
ề
d
ư
n
ợ
đượ
c b
ả
o
lãnh và phí b
ả
o lãnh ph
ả
i n
ộ
p,
đ
ã n
ộ
p.
3.
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i ngân sách nhà n
ướ
c v
ề
s
ố
ti
ề
n ngân sách nhà n
ướ
c
đ
ã
ứ
ng tr
ả
cho các kho
ả
n vay v
ề
cho vay l
ạ
i c
ủ
a Chính ph
ủ
, s
ố
ti
ề
n Qu
ỹ
đ
ã hoàn tr
ả
cho ngân
sách nhà n
ướ
c.
4.
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i các
đơ
n v
ị
đượ
c Qu
ỹ
ứ
ng v
ố
n ho
ặ
c cho vay theo quy
đị
nh t
ạ
i
Ngh
ị
đị
nh này.
5.
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i các t
ổ
ch
ứ
c tài chính tín d
ụ
ng cung c
ấ
p d
ị
ch v
ụ
ti
ề
n g
ử
i ho
ặ
c
nh
ậ
n
ủ
y thác qu
ả
n lý tài s
ả
n cho Qu
ỹ
.
Đ
i
ề
u 22. Ki
ể
m toán Qu
ỹ
Qu
ỹ
ch
ị
u s
ự
ki
ể
m toán c
ủ
a Ki
ể
m toán Nhà n
ướ
c trong quá trình ki
ể
m toán
ngân sách nhà n
ướ
c ho
ặ
c ki
ể
m toán chuyên
đề
v
ề
n
ợ
công theo quy
đị
nh t
ạ
i
Đ
i
ề
u 18
c
ủ
a Lu
ậ
t Qu
ả
n lý n
ợ
công.
18
CÔNG BÁO/S
ố
763 + 764/Ngày 05-7-2018
Ch
ươ
ng IV
Đ
I
Ề
U KHO
Ả
N THI HÀNH
Đ
i
ề
u 23. Hi
ệ
u l
ự
c thi hành
1. Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi hành t
ừ
ngày 01 tháng 7 n
ă
m 2018.
2. Quy
ế
t
đị
nh s
ố
01/2013/Q
Đ
-TTg ngày 07 tháng 01 n
ă
m 2013 c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng
Chính ph
ủ
v
ề
l
ậ
p, qu
ả
n lý và s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
h
ế
t hi
ệ
u l
ự
c thi hành k
ể
t
ừ
ngày Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi hành.
Đ
i
ề
u 24.
Đ
i
ề
u kho
ả
n chuy
ể
n ti
ế
p
1. Các h
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n, h
ợ
p
đồ
ng vay, h
ợ
p
đồ
ng ti
ề
n g
ử
i có k
ỳ
h
ạ
n, h
ợ
p
đồ
ng
ủ
y thác
đầ
u t
ư
c
ủ
a Qu
ỹ
đượ
c ký tr
ướ
c ngày Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi
hành thì th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i Quy
ế
t
đị
nh s
ố
01/2013/Q
Đ
-TTg c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
v
ề
l
ậ
p, qu
ả
n lý và s
ử
d
ụ
ng Qu
ỹ
Tích l
ũ
y tr
ả
n
ợ
.
2. S
ử
a
đổ
i, b
ổ
sung các h
ợ
p
đồ
ng
ứ
ng v
ố
n, h
ợ
p
đồ
ng cho vay, h
ợ
p
đồ
ng ti
ề
n
g
ử
i có k
ỳ
h
ạ
n, h
ợ
p
đồ
ng
ủ
y thác
đầ
u t
ư
c
ủ
a Qu
ỹ
quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1
Đ
i
ề
u này và
đượ
c ký sau ngày Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi hành thì th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh
c
ủ
a Ngh
ị
đị
nh này.
3.
Đố
i v
ớ
i các kho
ả
n thu, chi liên quan
đế
n nghi
ệ
p v
ụ
qu
ả
n lý n
ợ
công thì th
ự
c
hi
ệ
n theo Quy
ế
t
đị
nh s
ố
05/2016/Q
Đ
-TTg ngày 05 tháng 3 n
ă
m 2016 c
ủ
a Th
ủ
t
ướ
ng Chính ph
ủ
cho
đế
n khi có quy
đị
nh m
ớ
i.
Đ
i
ề
u 25.
Đ
i
ề
u kho
ả
n thi hành
B
ộ
tr
ưở
ng, Th
ủ
tr
ưở
ng c
ơ
quan ngang B
ộ
, Th
ủ
tr
ưở
ng c
ơ
quan thu
ộ
c Chính
ph
ủ
, Ch
ủ
t
ị
ch
Ủ
y ban nhân dân các t
ỉ
nh, thành ph
ố
tr
ự
c thu
ộ
c Trung
ươ
ng, các
doanh nghi
ệ
p, t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân liên quan ch
ị
u trách nhi
ệ
m thi hành Ngh
ị
đị
nh này./.
|