Mã số | | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) |
Nhóm | Phân nhóm |
4011 | | | Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su | |
4011 | 10 | 00 | - Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả loại ôtô con có khoang chở hành lý và ôtô đua) | 50 |
4011 | 20 | | - Loại dùng cho ôtô buýt và ôtô vận tải: | |
4011 | 20 | 10 | - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 50 |
4011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
4011 | 30 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 50 |
4011 | 40 | 00 | - Loại dùng cho mô tô (motorcycles) | 50 |
4011 | 50 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
| | | - Loại khác: | |
4011 | 91 | | - - Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự: | |
4011 | 91 | 10 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 30 |
4011 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
4011 | 99 | | - - Loại khác: | |
4011 | 99 | 10 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 30 |
4011 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | | | Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su | |
4012 | 10 | | - Lốp đã đắp lại: | |
4012 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang trở hành lý và ôtô đua) | 50 |
4012 | | | - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải | |
4012 | 10 | 21 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 mm | 50 |
4012 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | 10 | 30 | - - Loại dùng cho máy bay | 5 |
4012 | 10 | 40 | - - Loại dùng cho mô tô (motorcycles) | 50 |
4012 | 10 | 50 | - - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
4012 | | | - - Loại khác: | |
4012 | 10 | 91 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 30 |
4012 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | 20 | | - Lốp bơm hơi đã sử dụng: | |
4012 | 20 | 10 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang hành lý và ô tô đua) | 50 |
| | | - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: | |
4012 | 20 | 21 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 50 |
4012 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | 20 | 30 | - - Loại dùng cho máy bay | 5 |
4012 | 20 | 40 | - - Loại dùng cho mô tô (motorcycles) | 50 |
4012 | 90 | 50 | - - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
4012 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
4012 | 90 | | - Loại khác: | |
| | | - - Lốp đặc và lốp nửa đặc: | |
4012 | 90 | 11 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 m m | 30 |
4012 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
| | | - - Ta lông có thể thay thế được: | |
4012 | 90 | 21 | - - - Có chiều rộng lốp đến 450 mm | 30 |
4012 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
4012 | 90 | 30 | - - - Lót vành | 30 |
4013 | | | Săm các loại, bằng cao su | |
4013 | 10 | | - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ôtô con có khoang trở hành lý và ô tô đua), ôtô buýt hoặc ô tô vận tải: | |
4013 | 10 | 10 | - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 mm | |
4014 | 10 | 90 | - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 mm | 50 |
4013 | 20 | 00 | - - Loại dùng cho xe đạp | 5 |
4013 | 90 | | - Loại khác: | |
4013 | 90 | 10 | - - Loại dùng cho máy bay | 5 |
4013 | 90 | 20 | - - Loại dùng cho mô tô (motorcycles) | 50 |
| | | - - Loại khác: | |
4013 | 90 | 91 | - - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 mm | 30 |
4013 | 90 | 99 | - - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 mm | 5 |
8702 | | | Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe | |
8702 | 10 | | - Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel): | 100 |
8702 | 10 | 10 | - - Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe | 60 |
8702 | 10 | 90 | - - Loại khác | |
8702 | 90 | | - Loại khác: | 100 |
8702 | 90 | 10 | - - Xe trở không quá 50 người, kể cả lái xe | 60 |
8702 | 90 | 90 | - - Loại khác | |
| | | Riêng | |
| | | + Xe chở hành khách trong sân bay | 50 |
8703 | | | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để trở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua | |
8703 | 10 | | - Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: | |
8703 | 10 | 10 | - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 10 | 20 | - - Xe trở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
| | | - Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa | |
8703 | 21 | | - - Dung tích xi lanh không quá 1000 cc: | |
8703 | 21 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 21 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người kể, cả lái xe | 100 |
8703 | 21 | 30 | - - - Xe trở 9 người kể, cả lái xe | 100 |
8703 | 22 | | - - Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc: | |
8703 | 22 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 22 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người kể, cả lái xe | 100 |
8703 | 22 | 30 | - - - Xe trở 9 người kể, cả lái xe | 100 |
8703 | 23 | | - - Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không qúa 3000 cc: | |
8703 | 23 | 10 | - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 23 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 23 | 30 | - - - Xe trở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 24 | | - - Dung tích xi lanh trên 3000 cc: | |
8703 | 24 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 24 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 24 | 30 | - - - Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
| | | - Xe khác có động cơ pit-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: | |
8703 | 31 | | - - Dung tích xi lanh không quá 1500 cc: | |
8703 | 31 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 31 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 31 | 30 | - - - Xe trở 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 32 | | - - Dung tích xi lanh trên 1500 cc không quá 2500 cc: | |
8703 | 32 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 32 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 32 | 30 | - - - Xe trở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 33 | | - - Dung tích xi lanh trên 2500 cc: | |
8703 | 33 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 33 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 33 | 30 | - - - Xe trở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 90 | | - Loại khác: | |
8703 | 90 | 10 | - - - Xe cứu thương | 50 |
8703 | 90 | 20 | - - - Xe trở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 90 | 30 | - - - Xe trở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
| | | Riêng: | |
| | | + Xe trở tù | 10 |
| | | + Xe tang lễ | 50 |
8704 | | | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá | |
8704 | 10 | 00 | - Xe tự đổ, lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm | 100 |
| | | - Loại khác có động cơ pit-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel): | |
8704 | 21 | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
8704 | 21 | 10 | - - - Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa trở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950 kg trở lên | 100 |
8704 | 21 | 90 | - - - Loại xe vận tải hàng hoá khác | 100 |
8704 | 22 | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | |
8704 | 22 | 10 | - - - Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 22 | 20 | - - - Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 23 | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: | |
8704 | 23 | 10 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 10 |
8704 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: | |
8704 | 31 | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
8704 | 31 | 10 | - - - Xe pic-up, ca bin kép, loại vừa trở người vừa trở hàng (chủ yếu để vận chuyển hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950 kg trở lên | 100 |
8704 | 31 | 90 | - - - Loại xe vận tải hàng hoá khác | 100 |
8704 | 32 | | - - Tổng trọng lượng có tối đa trên 5 tấn: | |
8704 | 32 | 10 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 32 | 20 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 32 | 30 | - - - Tổng trọng lượng có tải trọng tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 10 |
8704 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8704 | 90 | | - Loại khác: | |
| | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
8704 | 90 | 11 | - - - Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa trở người vừa trở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950 kg trở lên | 100 |
8704 | 90 | 19 | - - - Loại xe vận tải hàng hoá khác | 100 |
8704 | 90 | 20 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 10 tấn | |
8704 | 90 | 30 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 60 |
8704 | 90 | 40 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 30 |
8704 | 90 | 90 | - Loại khác | 10 |
| | | Riêng: | |
| | | + Xe thiết kế trở hàng đông lạnh | 30 |
| | | + Xe thiết kế trở rác | 30 |
| | | + xe thiết kế trở tiền | 50 |
| | | + Xe xi téc, xe thiết kế trở axit, chở khí bi tum | 10 |
| | | + Xe thiết kế trở bê tông ướt | 30 |
8705 | | | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hoá (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động) | |
8705 | 10 | 00 | - Xe trở cần cẩu | 10 |
8705 | 20 | 00 | - Xe cần trục khoan | 10 |
8705 | 30 | 00 | - Xe cứu hoả | 0 |
8705 | 40 | 00 | - Xe trộn bê tông | 30 |
8705 | 90 | | - Loại khác: | |
8705 | 90 | 10 | - - Xe rửa đường | 10 |
8705 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
| | | | | |