QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiệnCK ,IKD
của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện -điện tử
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuếxuất khẩu thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Điều 2 Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộtrưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷlệ nội địa hóa đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điệntử;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số3300/VPCP-KTTH ngày 9/8/2000 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện rời đồng bộ CKD, IKD của một sốsản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử, quy định tại Biểu thuếthuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày11/12/1998, số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/6/1999, số 139/1999/QĐ/BTC ngày11/11/1999, số 91/2000/QĐ/BTC ngày 2/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theodanh mục đính kèm).
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/1/2001./.
DANH MỤC CÁC DÒNG THUẾ BÃI BỎ
(ban hành kèm theo Quyết định số 159/2000/QĐ/BTC ngày26 tháng 09năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
STT
|
Mô tả mặt hàng
|
Thuế suất
|
Thuộc nhóm, phân nhóm hoặc mã số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Riêng:
+ Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
+ Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
Riêng:
+ Dạng CKD
+ Dạng IKD
|
10
5
10
5
|
8407
8407
84079010
84079010
|
2
|
Riêng:
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84081010
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082011, 84089010
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082012, 84089020
+ Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số 84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020.
|
10
30
20
5
|
8408
8408
8408
8408
|
3
|
Riêng:
+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829
+ Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829
|
25
15
|
8418
8418
|
4
|
Riêng:
+ Dạng CKD của phân nhóm 851840, 851850
+ Dạng IKD của phân nhóm 851840, 851850
|
5
1
|
8518
8518
|
5
|
Riêng:
+ Dạng CKD của nhóm 8519
+ Dạng IKD của nhóm 8519
|
7
3
|
8519
8519
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
Riêng:
+ Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090
+ Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090
|
7
3
|
8520
8520
|
7
|
Riêng:
+ Dạng CKD của nhóm 8521
+ Dạng IKD của nhóm 8521
|
15
7
|
8521
8521
|
8
|
Riêng:
+ Dạng CKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)
+ Dạng IKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)
|
7
3
|
8527
8527
|
9
|
Riêng:
+ Dạng CKD
+ Dạng IKD
Riêng:
+ Dạng CKD
+ Dạng IKD
|
15
5
3
1
|
85281200
85281200
85281300
85281300
|
10
|
Riêng:
+ Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV
+ Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV
|
5
0
|
8701
8701
|
11
|
Riêng:
+ Dạng CKD1 của nhóm 8711
+ Dạng CKD2 của nhóm 8711
+ Dạng IKD1 của nhóm 8711
+ Dạng IKD2 của nhóm 8711
+ Dạng IKD3 của nhóm 8711
|
60
55
30
15
10
|
8711
8711
8711
8711
8711
|
|