THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng
thuộc nhóm 2815.11.00 và nhóm 2842.10.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
______________________________
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế.
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2815.11.00 và nhóm 2842.10.00 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2815.11.00 và nhóm 2842.10.00 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất
(%)
|
28.15
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
|
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da) :
|
|
2815.11.00
|
- - Dạng rắn
|
3
|
2815.12.00
|
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
|
20
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit (potash ăn da)
|
0
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali peroxit
|
0
|
|
|
|
28.42
|
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
5
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
2842.90.10
|
- - Natri asenit
|
0
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng hoặc crom
|
0
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác, xyanat và thioxyanat
|
0
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 11 năm 2012./.
|