TT
|
Loại tài liệu phục vụ
|
Yếu tố khai thác
|
Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)
|
Đơn vị tài liệu khai thác
|
4. Môi trường
|
4.3
|
Môi trường nước sông, hồ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố
|
|
|
DO
|
100
|
1 năm
|
COD
|
100
|
1 năm
|
Tổng sắt
|
100
|
1 năm
|
SiO2
|
100
|
1 năm
|
CI-
|
100
|
1 năm
|
CO32-
|
100
|
1 năm
|
HCO3-
|
100
|
1 năm
|
SO42-
|
100
|
1 năm
|
NA+
|
100
|
1 năm
|
K+
|
100
|
1 năm
|
Ca2+
|
100
|
1 năm
|
Mg2+
|
100
|
1 năm
|
Độ kiềm t.phần
|
100
|
1 năm
|
Độ cứng t.phần
|
100
|
1 năm
|
4.4
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố
|
|
|
Nhiệt độ
|
110
|
1 năm
|
pH
|
110
|
1 năm
|
Độ mặn
|
110
|
1 năm
|
DO
|
110
|
1 năm
|
BOD5
|
110
|
1 năm
|
COD
|
110
|
1 năm
|
NH4+
|
110
|
1 năm
|
NO3-
|
110
|
1 năm
|
NO2-
|
110
|
1 năm
|
PO43-
|
110
|
1 năm
|
Si
|
110
|
1 năm
|
Pb
|
110
|
1 năm
|
Cu
|
110
|
1 năm
|
4.5
|
Đo mặn
|
Thuyết minh
|
150
|
1 năm
|
Bản đồ vị trí
|
150
|
1mùa
|
Mặt cắt ngang
|
150
|
1mùa
|
Đặc trưng đỉnh, chân triều
|
150
|
1mùa
|
Đô mặn đặc trưng
|
150
|
1mùa
|
Đô mặn chi tiết
|
150
|
1mùa
|
Mưa ngày
|
150
|
1mùa
|
Đường quá trình triều
|
150
|
1mùa
|
Đường quá trình mặn
|
150
|
1mùa
|
5
|
Thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều
|
5.1
|
Chỉnh biên thuỷ văn
|
Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
Mực nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Nhiệt độ nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Nhiệt độ không khí TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Lưu lượng nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Độ đục mẫu nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Độ đục TB ngày
|
280
|
1 năm
|
LL chất LLửng TB ngày
|
280
|
1 năm
|
Biểu Q ═ f(H)
|
280
|
1 năm
|
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo
|
280
|
1 năm
|
Biểu H, Q giờ mùa lũ
|
280
|
1 năm
|
Các yếu tố, bảng tính khác
|
280
|
1 năm
|
5.2
|
Sổ gốc đo mực nước
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
Sổ gốc đo sâu
|
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
|
280
|
1 năm
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
6
|
Thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều
|
6.1
|
Chỉnh biên thuỷ văn
|
Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
Mực nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
Nhiệt độ nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
Nhiệt độ không khí TB ngày
|
300
|
1 năm
|
Mực nước đỉnh chân triều
|
300
|
1 năm
|
Mực nước từng giờ (triều)
|
300
|
1 năm
|
Độ đục TB ngày
|
300
|
1 năm
|
Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
|
300
|
1 năm
|
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
|
300
|
1 năm
|
Các yếu tố khác
|
300
|
1 năm
|
6.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
7
|
Khí tượng thuỷ văn biển
|
7.1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Hướng và tốc độ gió
|
220
|
1 năm
|
Mực nước biển
|
220
|
1 năm
|
Nhiệt độ nước biển
|
220
|
1 năm
|
Độ mặn nước biển
|
220
|
1 năm
|
Tầm nhìn ngang
|
220
|
1 năm
|
Sáng biển
|
220
|
1 năm
|
Mực nước giờ
|
220
|
1 năm
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
220
|
1 năm
|
7.2
|
Khảo sát khí tượng thuỷ văn biển
|
|
Số liệu khảo sát mặt rộng
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ sâu của trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Lượng ôxy hoà tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ đục nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hoá học và kim loại nặng
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Số liệu khảo sát trạm liên tục
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Các yếu tố khí tượng:
|
|
|
Gió (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Gió giật (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Nhiệt độ không khí
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ ẩm tương đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ ẩm tuyệt đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Khí áp
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Bức xạ
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Mây (lượng, loại)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Hiện tượng thời tiết
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Lượng mưa
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Thuỷ văn biển:
|
|
|
Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Trạng thái mặt biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Tốc độ truyền âm
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Lượng ô xy hoà tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Lượng dầu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
8
|
Điều tra khảo sát thuỷ văn
|
|
Tài liệu khảo sát tuyến thuỷ văn
|
|
Số liệu mực nước thực đo
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu đo vẽ chi tiết
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu đo lưới độ cao (sổ thuỷ chuẩn)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu đo lưới toạ độ
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu đo sâu
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu tính độ cao
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu thống kê số liệu mặt cắt
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu tính độ cao mực nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc
|
90
|
2 đợt/năm
|
Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực
|
90
|
2 đợt/năm
|
Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước
|
|
|
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thuỷ trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thuỷ chí các Thuỷ trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|