QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
_________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 204/CP-KTTH ngày 2/3/2000 về việc điều chỉnh giá và thuế đối với xăng dầu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 12/2000/QĐ/BTC ngày 3/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số
|
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế suất
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2710
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
|
|
|
|
|
nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
|
|
|
|
- Xăng các loại:
|
|
2710
|
00
|
11
|
- - Xăng máy bay
|
15
|
2710
|
00
|
12
|
- - Xăng dung môi
|
10
|
2710
|
00
|
19
|
- - Xăng loại khác
|
15
|
2710
|
00
|
20
|
- Diesel
|
0
|
2710
|
00
|
30
|
- Ma-dút
|
0
|
2710
|
00
|
40
|
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)
|
25
|
2710
|
00
|
50
|
- Dầu hỏa thông dụng
|
0
|
2710
|
00
|
60
|
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng.
|
15
|
2710
|
00
|
70
|
- Condensate và các chế phẩm tương tự
|
0
|
2710
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 6/3/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|