QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu một số mặt hàng tại bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
_____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu của một số mặt hàng thuộc Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 68/1999/QĐ/BTC ngày 01/7/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, như sau:
Tên hàng
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu (USD)
|
1
|
2
|
3
|
1. Kính tấm trắng
|
|
|
* Loại dày đến 2,25 mm
|
m2
|
1,20
|
* Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm
|
m2
|
1,60
|
* Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3,30 mm
|
m2
|
2,20
|
* Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm
|
m2
|
3,00
|
* Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm
|
m2
|
3,50
|
* Loại dày từ trên 4,80 mm đến 5,30 mm
|
m2
|
4,00
|
* Loại dày từ trên 5,30 mm đến 6,40
|
m2
|
4,50
|
* Loại dày từ trên 6,40 mm đến 7,40
|
m2
|
5,00
|
* Loại dày từ trên 7,40 mm đến 8,60 mm
|
m2
|
6,00
|
* Loại dày từ trên 8,60 mm đến10,60 mm
|
m2
|
7,00
|
* Loại dày từ trên 10,60 mm đến 12,80 mm
|
m2
|
8,50
|
* Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên
|
m2
|
10,00
|
2. Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...): Tính bằng 120% giá kính trắng có cùng độ dày.
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1999.
|