QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu
để tính thuế nhập khẩu
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành danh mục các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu đối với các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế (ban hành kèm theo Quyết định này) để cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng; hoặc giá ghi trong hợp đồng thấp hơn so với giá mua tối thiểu được quy định; hoặc đối với hàng hoá nhập khẩu theo phương thức khác không phải là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng.
Đối với những mặt hàng có ghi trong hợp đồng cao hơn Bảng giá tính thuế tối thiểu quy định, thì giá tính thuế vẫn phải áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng mua bán ngoại thương.
Điều 2.- Những hàng hoá nhập khẩu nếu có đủ các điều kiện sau thì được xác định giá tính thuế theo hợp đồng mua, bán:
1. Hợp đồng mua bán ngoại thương hợp lệ theo quy định số 299 TMDL-XNK ngày 9/4/1992 của Bộ Thương mại, cụ thể:
+ Chủ thể hợp đồng ngoại thương phải được ghi rõ ràng: Tên, địa chỉ, tài khoản của người mua, người bán.
+ Đủ chữ ký hợp pháp (giám đốc hoặc người được giám đốc uỷ quyền), phía Việt Nam phải có dấu.
+ Có đủ các điều khoản chủ yếu của một bản hợp đồng: Tên hàng, số lượng, quy cách phẩm chất, thời hạn và địa điểm giao hàng, giá cả và điều kiện giao hàng, phương thức thanh toán và chứng từ thanh toán.
2. Thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 3.- Những mặt hàng thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà nước quản lý về giá tính thuế nhập khẩu mà chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế xuất, nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung.
Việc xây dựng bổ sung Bảng giá trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký Quyết định phải báo cáo về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan. Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được Quyết định bổ sung, Bộ Tài chính sẽ có ý kiến trả lời, nếu không có ý kiến trả lời thì Quyết định bổ sung đương nhiên được thực hiện cho các lần tiếp theo.
Tổng cục Hải quan căn cứ vào sự biến động giá nhập khẩu thực tế từng thời kỳ được phép điều chỉnh giá tính thuế nhập khẩu trên dưới 5% (năm phần trăm) của từng mặt hàng trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để áp dụng thống nhất giữa các địa phương. Trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm trên 5% thì Cục Hải quan địa phương kịp thời báo cáo Tổng cục Hải quan để Tổng cục Hải quan báo cáo Bộ Tài chính ra Quyết định sửa đổi.
Điều 4.- Đối với những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, nếu có đủ điều kiện để áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng thì được áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng ngoại thương phù hợp với các chứng từ khác có liên quan đến việc mua hàng, bán hàng như nói ở Điều 2 Quyết định này. Những trường hợp không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng thì áp dụng giá tính thuế theo các Quyết định số 353 TC/TCT/QĐ ngày 22/4/1994, số 1400 TC/TCT/QĐ ngày 29/12/1994 và số 143 TC/TCT/QĐ ngày 23/02/1995 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính thuế nhập khẩu. Trường hợp những mặt hàng chưa có trong các Bảng giá quy định thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ vào nguyên tắc định giá tính thuế quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung. Các quyết định bổ sung phải gửi về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký.
Điều 5.- Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được phép nhập khẩu bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại. Những mặt hàng trên thực tế không có giá hàng mới cùng chủng loại thì căn cứ theo loại hàng mới tương đương để tính.
Điều 6.- Quyết định này thay thế các Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; số 146 TC/QĐ/TCT ngày 01/3/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính có hiệu lực thi hành từ ngày 15/11/1996 áp dụng cho tất cả các hình thức nhập khẩu tiểu ngạch, chính ngạch, phi mậu dịch... Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
KT.Bộ trưởng
Thứ trưởng
(Đã ký)
Vũ Mộng Giao
DANH MỤC
Các mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu
(Ban hành kèm theo quyết định số 975TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996
của Bộ Tài Chính)
1. Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
2. Chè, cà phê các loại
3. Bột mỳ, bột ngô, Malt bia
4. Hoa Hublon, Cao hoa bia
5. Mỡ dầu động, thực vật các loại
6. Bột ngọt (mỳ chính) và các loại gia vị
7. Đường, bánh mứt kẹo
8. Nước khoáng, nước giải khát các loại.
9. Rượu, bia các loại.
10. Nguyên liệu sản xuất thuốc lá
11. Xi măng, thạch cao
12. Sơn, véc ni các loại
13. Dầu gội đầu, xà phòng
14. Dầu nhờn
15. Phim chụp ảnh, giấy ảnh
16. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
17. Săm, lốp các loại
18. Giấy, bìa các loại
19. Vải các loại
20. Đồ sứ vệ sinh, gạch men
21. Quần áo
22. Thảm, tấm trải sàn các loại, chăn bao tải đay...
23. Bếp gas và đồ dùng nhà bếp các loại
24. Kính xây dựng
25. Sắt thép các loại
26. Các cấu kiện bằng nhôm
27. Đồ điện dân dụng và linh kiện
+ Quạt điện
+ Lò sấy, nướng
+ Máy điều hoà nhiệt độ
+ Tủ lạnh
+ Máy giặt
+ Bình đun nước nóng
+ Tivi và
+ Nồi cơm điện
+ Radio, cassette, dàn cassette
+ Bằng từ video, cassette
+ Đầu video
+ Bóng đèn điện các loại
+ Bàn là
+ Máy lọc nước uống nóng lạnh
+ Đèn trang trí
+ Máy hút bụi
+ Máy xay sinh tố
+ Loại khác
+ Biến thế
28. Động cơ, máy bơm nước, máy phát điện
29. ắc quy, pin
30. Ôtô và linh kiện
31. Xe máy, xe đạp và linh kiện xe máy
32. Máy ảnh, máy photocopy
33. Kính đeo mắt, đồng hồ
34. Bàn ghế, giường tủ, đệm các loại
(Ba tư nhóm mặt hàng)
BẢNG GIÁ
Mua tối thiểu làm căn cứ tính thuế nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 975 TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996
của Bộ Tài chính)
Mã số
|
Tên hàng
|
Đơn vị tính
|
Giá
(USD)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa...
|
|
|
0402
|
Sữa bột nguyên liệu (instant whole milk powder)
|
kg
|
1,60
|
0403
|
Sữa đặc có đường (hộp 397 gr),thùng 24 hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nestle, Longvigety (ông thọ)
|
thùng
|
10,30
|
0404
|
- Sữa bột hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nido (Pháp sản xuất) loại hộp 900 gr
|
hộp
|
3,00
|
|
- Hiệu Lactogen1 và Lactogen2 hộp 1 kg
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Guigoz1, Guigoz2 loại hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Meiji Nhật sản xuất, hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Dumex do các nước Asean, Úc, New Zealand sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
kg
|
4,00
|
|
- Hiệu Snow Nhật sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Morinaga Nhật sản xuất, hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Pelargon, hộp 450gr, Hà Lan sản xuất
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Gallia 1; Gallia 2 Pháp sản xuất:
|
|
|
|
+ Hộp 450gr x 12 hộp/thùng
|
thùng
|
14,40
|
|
+ Hộp 900 gr x 6 hộp/thùng
|
thùng
|
13,20
|
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...
|
|
|
0901
|
Cà phê hoà tan do Thuỵ Sỹ và các nước G7 sản xuất
|
kg
|
15,00
|
|
Cà phê hoà tan do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê hạt đã khử chất caphein
|
kg
|
3,00
|
|
Cà phê bột do Thuỵ Sỹ và G7 sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê bột do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
7,00
|
0902
|
Chè Lipton đã đóng gói do G7, Bỉ sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Chè Lipton đã đóng gói do Asean sản xuất
|
kg
|
4,50
|
|
Hỗn hợp cà phê sữa do Asean sản xuất
|
kg
|
2,30
|
|
Chương 11: Các sản phẩm xay xát,
mạch nha (malt)...
|
|
|
1101
|
Bột mỳ:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
280,00
|
|
- Do úc,Hà Lan,Singapore,Philipin sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
210,00
|
1102
|
Bột ngô Mỹ, Anh sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
1107
|
Malt bia:
|
|
|
|
- Do úc, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, G7 sản xuất
|
tấn
|
430,00
|
|
- Do Séc, Xlovakia sản xuất
|
tấn
|
410,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 12: Hạt và quả có dầu...
|
|
|
1210
|
Hublon:
|
|
|
|
- Tươi
|
kg
|
2,00
|
|
- Khô
|
kg
|
4,00
|
|
- Bột viên
|
kg
|
5,00
|
|
Chương 13: Cánh kiến đỏ, Gôm; Các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật
|
|
|
1302
|
Cao hoa bia
|
kg
|
27,00
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hay thực vật
|
|
|
1511
|
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein)
|
tấn
|
550,00
|
|
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin)
|
tấn
|
450,00
|
1512
|
Dầu hướng dương tinh chế
|
tấn
|
1000,00
|
1515
|
Dầu vừng
|
tấn
|
2000,00
|
1516
|
Shortening đông đặc
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu ăn thực vật các hiệu do Asean sản xuất
|
lít
|
1,00
|
|
Dầu đậu tương thô đã khử gum (Crude Degummed Soyabean oil)
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)
|
tấn
|
855,00
|
1519
|
Axít Steoric
|
tấn
|
750,00
|
|
Axít olêic
|
tấn
|
700,00
|
|
Axít béo (tall)
|
tấn
|
275,00
|
|
Cồn béo công nghiệp
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 17: Đường và các loại mứt kẹo...
|
|
|
1701
|
Đường kính trắng (đường tinh luyện):
|
|
|
|
- Do Hàn Quốc, Brazil, Cu Ba, các nước Asean sản xuất
|
tấn
|
380,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
1704
|
Các loại mứt kẹo có đường:
|
|
|
|
* Kẹo hoa quả:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt
|
kg
|
3,50
|
|
+ Loại đóng túi PVC
|
kg
|
3,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất: tính bằng 50% của G7 sản xuất.
|
|
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 18: Ca cao và các sản phẩm
từ ca cao...
|
|
|
1805
|
Ca cao bột:
|
|
|
|
- Do các nước G7, Thuỵ Sỹ sản xuất
|
kg
|
4,00
|
1806
|
Sôcôla (chocolate) các dạng thỏi, thanh, viên... được quy đổi ra kg đựng trong các loại bao bì:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
kg
|
11,00
|
|
+ Do Nga, Đông Âu, Hông Kông, Đài Loan, các nước Asean
|
kg
|
8,00
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
5,00
|
|
Kẹo pha chocolate Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ Mars caramel chocolate bar
|
kg
|
4,00
|
|
+ M & M peanut chocolate candy
|
kg
|
4,60
|
|
Chương 19: Các sản phẩm chế biến từ
ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa...
|
|
|
1901
|
Bột dinh dưỡng ngũ cốc dùng cho trẻ em (400 gr/hộp) do ấn Độ, Hồng Kông, Đài Loan, Ansean sản xuất
|
hộp
|
1,10
|
1902
|
Mì ăn liền Thái Lan, Singapore sản xuất (gói 85 gr; thùng 100 gói)
|
thùng
|
7,00
|
1905
|
Bánh mặn, ngọt...
|
|
|
|
* Bánh snack tôm, cua Thái Lan sản xuất (gói 100 gr)
|
gói
|
0,15
|
|
* Bánh quy mặn, ngọt các loại:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt
|
kg
|
4,00
|
|
+ Loại đựng trong hộp giấy, túi nilon
|
kg
|
3,50
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 21: Các sản phẩm chế biến
ăn được khác...
|
|
|
2103
|
Mỳ chính (bột ngọt):
|
|
|
|
- Do Brazil, G7 sản xuất loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1450,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất. Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, các nước Asean sản xuất loại thành phẩm, đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1200,00
|
|
+ Loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 90% loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
Chương 22: Đồ uống, rượu...
|
|
|
2201
|
Nước trái cây có ga không cồn hiệu Chamdor (thùng 12 chai x 0,75 lít)
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water):
|
|
|
|
- Loại đựng trong chai nhựa PET:
|
|
|
|
+ Loại chai: 500ml đến 600ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
2,40
|
|
+ Loại chai: 1500 ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
6,00
|
|
Nước cốt Coca-Cola
|
kg
|
28,00
|
|
Nước giải khát Enegy Redbul (hiệu 2 con bò húc) do Thái Lan sản xuất, thùng 24 lon x 250 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
Nước giải khát Margarita Mix (có đường, không cồn) 1000ml/chai, thùng 12 chai, Mỹ sản xuất
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước Cocktail - Thái Lan sản xuất (thùng 24 hộp x 250 ml)
|
thùng
|
10,00
|
|
Các loại nước khác:
|
|
|
|
+ Nước ngọt Coca Cola (Coke), Coke Diet, Fanta, Fanta Diet, Sprite
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon; lon 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại chai nhựa PET, thùng 12 chai 1,25 lít đến 1,5 lít
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Nước ngọt Pepsi Cola, Pepsi Diet, 7 Up
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại chai nhựa PET 1,25 lít - 1,5 lít, thùng 12 chai
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Nước ngọt các hiệu khác King Cola, HBK Cola, NGS Cola, US Cola. Thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
4,00
|
|
+ Nước ngọt F & N, Schweppes, Crush cam chanh loại thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Nước Soda, Tonoc hiệu F & N, Schweppes thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Nước ngọt hãng Jianlibao (Kiện bảo lực) Trung Quốc sản xuất, thùng 24 lon x 330ml
|
thùng
|
3,00
|
2203
|
Bia các loại:
|
|
|
|
1. Bia do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Bia chai loại thùng 24 chai x 640 ml
|
thùng
|
4,50
|
|
+ Bia hộp loại thùng 24 lon x 330 ml đến 350 ml
|
thùng
|
4,00
|
|
2. Bia do các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
+ Bia hiệu Heineken:
|
|
|
|
* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
8,50
|
|
* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)
|
thùng
|
9,00
|
|
+ Bia hiệu Tiger:
|
|
|
|
* Loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,60
|
|
* Loại chai (thùng 24 chai x 350 ml)
|
thùng
|
8,00
|
|
+ Bia DAB Đức:
|
|
|
|
* Loại bình: 5 lít, 2 bình/thùng
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại 24 chai x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,50
|
|
* Loại 24 lon x 330 ml/thùng
|
thùng
|
7,30
|
|
* Loại 20 chai x 500 ml/thùng
|
thùng
|
7,30
|
|
+ Bia hộp Bitburger, Holsten Đức sản xuất loại lon (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia bock (hơi) loại trăng, đen hiệu DAB (Đức) loại thùng (téc): 50 lít
|
thùng
|
16,80
|
|
+ Bia chai Schoffer Weizen, thùng 24 chai x 0,5 lít (Đức sản xuất)
|
thùng
|
6,60
|
|
+ Bia các hiệu Asahi, Sapporo, Kirin... do Nhật Bản sản xuất (thùng 24 lon x 330-370 ml)
|
thùng
|
7,60
|
|
+ Bia hiệu Kronenburg Pháp sản xuất (thùng 24 lon x 330 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hiệu Foster Export Lager úc sản xuất (thùng 24 lon x 375 ml)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia chai Bass Anh sản xuất thùng 24 chai x 300 ml đến 400 ml
|
thùng
|
7,50
|
|
+ Bia bool (hơi) hiệu Bass (Anh sản xuất), loại thùng (téc) 50 lít
|
thùng
|
16,80
|
|
+ Bia hiệu Bass Anh sản xuất, 24 lon x 33c1 /thùng
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hộp các hiệu do Đài Loan sản xuất loại thùng 24 lon x 330-350ml
|
thùng
|
5,50
|
|
+ Bia hộp hiệu Caslemaine (Úc sản xuất) loại lon (thùng 24 lon x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia hiệu Guiness Saint Pauli, San Miguel, Stella 24 lon x 330 ml /thùng
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia hiệu Achor (24 lon x 296 ml/thùng)
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Bia hiệu Blue Light (24lon x 296ml/thùng)
|
thùng
|
5,00
|
|
+ Bia hiệu OB Hàn Quốc sản xuất (24 lon x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
5,50
|
|
+ Bia hiệu Corona Mêhicô sản xuất (24 chai x 355 ml/thùng)
|
thùng
|
9,00
|
|
+ Bia hiệu Amstel Hà Lan sản xuất
|
|
|
|
* Loại lon: 24 lon x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,00
|
|
* Loại chai: 24 chai x 330 ml/thùng
|
thùng
|
8,50
|
|
+ Bia hiệu Claushales Đức sản xuất (24 chai x 330 ml/thùng)
|
thùng
|
6,50
|
|
+ Bia lon hiệu Oranjebboom, thùng 24 lon x 330 ml Hà Lan sản xuất
|
thùng
|
6,00
|
|
+ Bia hiệu Tennest, Anh sản xuất
|
|
|
|
* Loại 50 lít/thùng
|
thùng
|
16,80
|
|
* Loại 24 lon x 33 cl/thùng
|
thùng
|
7,00
|
|
* Loại 24 chai x 33 cl/thùng
|
thùng
|
7,50
|
2204
|
Rượu vang
|
|
|
|
+ Rượu vang các hiệu do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
* Loại 12 độ
|
lít
|
2,80
|
|
* Loại trên 12 độ đến 20 độ
|
lít
|
4,00
|
|
+ Rượu vang do các nước Đông Âu, Nga sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 12 độ
|
lít
|
2,00
|
|
- Loại trên 12 độ đến 20 độ
|
lít
|
3,00
|
2208
|
Rượu mạnh
|
|
|
|
* Rượu Remy Martin:
|
|
|
|
+ Rượu Remy Martin VSOP
|
lít
|
20,00
|
|
+ Rượu Remy Martin de Club
|
lít
|
30,00
|
|
* Rượu Remy Martin Napoleon:
|
|
|
|
- Loại Regular
|
lít
|
41,00
|
|
- Loại Extra Old
|
lít
|
43,00
|
|
* Rượu Remy Martin XO Special
|
lít
|
64,00
|
|
* Rượu Remy Martin Extra
|
lít
|
93,00
|
|
* Rượu Remy Martin Extra Perfection
|
lít
|
97,00
|
|
* Rượu Remy Martin Limoges:
|
|
|
|
+ Loại Blue
|
lít
|
95,00
|
|
+ Loại Gold
|
lít
|
132,00
|
|
* Rượu Remy Martin Louis XIII
|
lít
|
368,00
|
|
* Rượu Hennessy:
|
|
|
|
+ Rượu Hennessy VSOP Litter
|
lít
|
61,00
|
|
+ Rượu Hennessy VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO
|
lít
|
74,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Litre
|
lít
|
62,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Mag
|
lít
|
69,00
|
|
+ Rượu Hennessy XO Mugnum
|
lít
|
62,00
|
|
+ Rượu Hennessy Paradis
|
lít
|
260,00
|
|
* Rượu Martell:
|
|
|
|
+ Rượu Martell VS
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Martell Medaillon VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Martell Cordon Blue
|
lít
|
50,00
|
|
+ Rượu Martell Napoleon
|
lít
|
50,00
|
|
+ Rượu Martell XO Supreme
|
lít
|
82,00
|
|
+ Rượu Martell Extra
|
lít
|
165,00
|
|
* Rượu Otard:
|
|
|
|
+ Rượu Otrad VSOP
|
lít
|
19,00
|
|
+ Rượu Otrad Napoleon
|
lít
|
30,00
|
|
+ Rượu Otrad XO
|
lít
|
52,00
|
|
+ Rượu Otrad Extra
|
lít
|
113,00
|
|
* Rượu Camus:
|
|
|
|
+ Rượu Camus VSOP
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Camus Napoleon
|
lít
|
53,00
|
|
+ Rượu Camus XO
|
lít
|
81,00
|
|
+ Rượu Camus Extra
|
lít
|
103,00
|
|
* Rượu Scotch de luxe Whisky:
|
|
|
|
+ Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Bell's 12 year old
|
lít
|
12,00
|
|
+ Rượu Dimple Scotch 15 year old
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu Dunhill Old Master
|
lít
|
25,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Black Label
|
lít
|
13,00
|
|
+ Rượu JW Black Label WB
|
lít
|
23,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Premier
|
lít
|
41,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Blue Label
|
lít
|
61,00
|
|
+ Rượu Johnnie Walker Red Label
|
lít
|
5,20
|
|
+ Rượu Royal Salute 21 year old
|
lít
|
51,00
|
|
+ Rượu Chivas Regal 12 years
|
lít
|
12,00
|
|
+ Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
|
+ Rượu Old Suntory
|
lít
|
7,60
|
|
* Rượu English Gin (rượu gin Anh):
|
|
|
|
+ Rượu Gondon's Dry Gin
|
lít
|
4,60
|
|
+ Rượu Beefeater London Dry Gin
|
lít
|
4,50
|
|
+ Rượu Gilbey's London Dry Gin
|
lít
|
3,80
|
|
* Rượu Vodka:
|
|
|
|
+ Rượu Asolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Asolut Citron (citrus) Vodka
|
lít
|
4,00
|
|
+ Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất)
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Sminoff Blue Label
|
lít
|
2,80
|
|
+ Rượu Vodka Nga sản xuất
|
lít
|
1,80
|
2204
|
* Rượu Champagne (Sâm panh):
|
|
|
|
+ Rượu Krug Grande Cuvee
|
lít
|
51,80
|
|
+ Rượu Charles Heidsieck Brut
|
lít
|
19,80
|
|
+ Rượu Charles Heidsieck Rose 1983-1985
|
lít
|
30,80
|
|
+ Rượu Piper Heidsieck Brut
|
lít
|
7,40
|
|
+ Rượu Champagne do Nga sản xuất
|
lít
|
2,00
|
|
* Một số loại rượu khác:
|
|
|
|
+ Rượu VAT 69
|
lít
|
3,00
|
|
+ Rượu Raynal VSOP Brandy
|
lít
|
4,50
|
|
+ Rượu Passport Whisky
|
lít
|
5,90
|
|
+ Rượu Sequin Napoleon
|
lít
|
4,00
|
|
+ Whisky Scott Label 5
|
lít
|
5,00
|
|
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
2401
|
Thuốc lá lá đã tách cọng
|
tấn
|
4.100,00
|
|
Thuốc lá lá chưa tách cọng
|
tấn
|
2.050,00
|
|
Thuốc lá sợi các loại
|
tấn
|
7.000,00
|
|
Chương 25: Khoáng sản...
|
|
|
2520
|
Thạch cao dùng trong y tế, mỹ thuật
|
tấn
|
95,00
|
2523
|
Thạch cao dùng trong sản xuất xi măng
|
tấn
|
50,00
|
|
* Xi măng Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
- Xi măng đen:
|
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
45,00
|
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
40,00
|
|
- Xi măng trắng:
|
|
|
|
+ Loại P500 (PC40)
|
tấn
|
100,00
|
|
+ Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
80,00
|
|
* Xi măng do các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
- Xi măng trắng:
|
|
|
|
+ PC40 Indonesia sản xuất
|
tấn
|
140,00
|
|
+ PC40 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
140,00
|
|
+ PC30 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
120,00
|
|
+ PC30 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
180,00
|
|
+ PC40 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
200,00
|
|
- Xi măng đen:
|
|
|
|
+ PC40 Bắc Triều Tiên sản xuất
|
tấn
|
45,00
|
|
+ PC40 Thái Lan sản xuất
|
tấn
|
59,00
|
|
+ PC40 Indonesia sản xuất
|
tấn
|
62,00
|
|
+ PC40 Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
62,00
|
|
+ PC40 do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
80,00
|
|
* Xi măng rời tính bằng 80% xi măng đóng bao
|
|
|
|
Chương 32: Các chất chiết xuất
làm chất thuộc da...
|
|
|
3208
|
Sơn:
|
|
|
|
* Sơn nước (emulsion paint):
|
|
|
|
- Loại sơn tường các hiệu Denzo, TV ATM, National, Tempo, Causeway, Luxury, Superrior... do Asean, Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại sơn trong nhà
|
lít
|
0,50
|
|
+ Loại sơn ngoài trời
|
lít
|
1,00
|
|
- Sơn Varnish các hiệu Thái Lan sản xuất
|
lít
|
1,60
|
|
- Sơn Lacquer các hiệu Thái Lan sản xuất
|
lít
|
1,80
|
|
- Bình sơn xịt hiệu ATV... do Thái Lan sản xuất (loại 400 cc/bình: 12 bình/tá)
|
tá
|
11,00
|
|
- Sơn chống rỉ Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,33
|
|
- Sơn chống rỉ Detex Pháp sản xuất
|
lít
|
1,00
|
|
- Sơn chống rỉ Primate Pháp sản xuất
|
lít
|
2,50
|
|
- Sơn chống rỉ Primate - Glacidor Pháp sản xuất
|
lít
|
13,00
|
|
- Sơn chống rỉ Detex TE Pháp sản xuất
|
lít
|
5,00
|
|
* Véc ni cách nhiệt PE 165-35 thùng 200kg
|
thùng
|
270,00
|
|
* Véc ni cách điện W 2390 thùng 16 kg
|
thùng
|
22,00
|
|
* Véc ni cách điện PE 165-40 thùng 200 kg
|
thùng
|
274,00
|
|
- Sơn Sunco Thái Lan sản xuất 1 kg/hộp
|
hộp
|
5,50
|
|
- Sơn phản quang Hàn Quốc sản xuất
|
lít
|
4,80
|
|
- Sơn tường silicat do ý sản xuất:
|
|
|
|
+ Sơn trong nhà
|
kg
|
0,65
|
|
+ Sơn ngoài trời
|
kg
|
1,20
|
|
Chương 34: Xà phòng, các chất tẩy rửa...
|
|
|
3401
|
Xà phòng bột (bột giặt) các nước sản xuất
|
kg
|
1,00
|
3403
|
* Dầu nhờn hộp do hãng BP, Anh sản xuất
|
|
|
|
- Power stroke 2T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
15,00
|
|
- Power stroke 4T (hộp 0,7 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
13,00
|
|
- Power stroke 4T (hộp 1lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
18,00
|
|
- Super V20W/50 hộp(hộp 4lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
20,00
|
|
- Super V20W/50 hộp(hộp 1lít x 24hộp/thùng)
|
thùng
|
22,00
|
|
- Autral DX 50 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
39,00
|
|
- Energon HD 40 (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
16,00
|
|
- Energon HD 40 (hộp 1 lít x 24 hộp/thùng)
|
thùng
|
19,00
|
|
- Energear oil EP (hộp 4 lít x 6 hộp/thùng)
|
thùng
|
21,00
|
|
- Vanellus C3-40, can 18 lít
|
can
|
13,00
|
|
* Dầu nhờn do Singapore sản xuất:
|
|
|
|
- Esso golden lube 40 (18 lít/can)
|
lít
|
0,70
|
|
- Esso golden lube 50 (18 lít/can)
|
lít
|
0,73
|
|
- Esso golden lube 40 (200 lít/can)
|
lít
|
0,53
|
|
- Esso golden lube 50 (200 lít/can)
|
lít
|
0,56
|
|
- Gear oil ST 140
|
lít
|
0,65
|
|
* Dầu nhờn Shell các loại, Singapore sản xuất:
|
|
|
|
- Gadinia oil 40
|
lít
|
0,87
|
|
- Tellus oil 68
|
lít
|
0,72
|
|
- Tellus oil T 15
|
lít
|
0,85
|
|
- Omola oil 100
|
lít
|
0,76
|
|
- Omola oil 320
|
lít
|
0,80
|
|
- Rumula oil X15W-40 (Rimula)
|
lít
|
1,22
|
|
- Dromus B
|
lít
|
1,40
|
|
* Dầu nhờn Total các loại, Pháp sản xuất:
|
|
|
|
- Carter EP 220 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,71
|
|
- Azolla ZS-32 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,70
|
|
- Carter EP 320 (200 lít/drum)
|
lít
|
0,73
|
|
* Dầu nhờn Nga sản xuất
|
tấn
|
260,00
|
|
Chương 37: Các vật liệu ảnh, điện ảnh
|
|
|
3702
|
Phim chụp ảnh do G7 sản xuất loại HG 100/36
|
tờ
|
1,42
|
|
* Phim màu Kodak - Gold
|
|
|
|
+ Loại 100 GR-135/24
|
cuộn
|
1,50
|
|
+ Loại 100 GR-135/36
|
cuộn
|
1,70
|
|
+ Loại 200 GR-135/36
|
cuộn
|
2,00
|
|
+ Loại 200 GR-135/24
|
cuộn
|
1,60
|
|
+ Loại 400 GR-135/36
|
cuộn
|
2,20
|
|
* Phim màu hiệu Kodak Kadakrome:
|
|
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36
|
cuộn
|
4,00
|
|
- Loại 200 PU Including Processing KL 135/36
|
cuộn
|
4,50
|
|
* Phim màu hiệu Kodak GB 135-36 Gold 200 GEN 4, Úc sản xuất
|
cuộn
|
2,05
|
|
* Phim màu hiệu Kodak Mỹ Funsuc English For Export 24 kiểu:
|
|
|
|
- CAT No 400584
|
cuộn
|
4,60
|
|
- CAT No 400733
|
cuộn
|
9,20
|
|
* Phim màu hiệu Konica:
|
|
|
|
- Loại Super SR 100 135/36
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Loại Super SR 200 135/36
|
cuộn
|
1,60
|
|
- Loại SR super 400 135/24
|
cuộn
|
1,55
|
|
- Loại XG 100 135/36
|
cuộn
|
1,54
|
|
- Loại XG 100 135/24
|
cuộn
|
1,04
|
|
- Loại XG 200 135/36
|
cuộn
|
1,60
|
|
- Loại XG 200 135/24
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Loại Chrome R-100 135/36
|
cuộn
|
1,80
|
|
* Phim màu hiệu Fuji loại 135/36
|
cuộn
|
1,48
|
|
* Phim màu hiệu Mitsubishi:
|
|
|
|
- Loại MX 100 135/36
|
cuộn
|
1,55
|
|
* Phim màu hiệu Agfa 135/36
|
cuộn
|
1,36
|
|
* Phim màu hiệu Fuji Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Provia 400 120/12
|
cuộn
|
1,96
|
|
- Provia 100 120/12
|
cuộn
|
1,80
|
|
- Velvia VRP 50 120/12
|
cuộn
|
2,83
|
|
- Prof NHG 400 120/12
|
cuộn
|
2,16
|
|
- Reala CS 100 120
|
cuộn
|
1,50
|
|
- Negative B/W 120 PAN
|
cuộn
|
0,85
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng hiệu Orwo:
|
|
|
|
- PAN 400 ASA 125/36
|
cuộn
|
1,10
|
|
- PAN 25 ASA 135/36
|
cuộn
|
1,00
|
|
- PAN 100 ASA 135/36
|
cuộn
|
1,00
|
3703
|
1. Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa... do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại khổ 8,9 cm x 175 m/cuộn
|
cuộn
|
44,00
|
|
- Loại khổ 20,8 cm x 25,4 cm/tờ (hộp 100 tờ)
|
hộp
|
24,00
|
|
- Loại khổ 50,8 cm x 61 cm/tờ (hộp 50 tờ)
|
hộp
|
80,00
|
|
- Loại khổ 12,7 cm x 175 m/cuộn
|
cuộn
|
65,00
|
|
- Loại khổ 25,4 cm x 83 m/cuộn
|
cuộn
|
75,00
|
|
2. Giấy ảnh Kodak loại Ekta Color Royal Brazil sản xuất:
|
|
|
|
* Loại 15,2 cm x 146,3 m/cuộn
|
cuộn
|
60,00
|
|
* Loại 20,3 cm x 84 m/cuộn
|
cuộn
|
65,00
|
|
* Loại 25,4 cm x 84 m/cuộn
|
cuộn
|
75,00
|
|
Giấy ảnh đen trắng Đức sản xuất nhãn hiệu (BN111), cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
24,00
|
|
Giấy ảnh đen trắng (Orwo BN1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
20,30
|
|
Giấy ảnh đen trắng (Orwo BH1) cỡ (18x24) cm (loại 100 tờ/hộp)
|
hộp
|
20,00
|
|
Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất SF A40 cỡ (30,48x8.380) cm
|
cuộn
|
78,00
|
|
Giấy ảnh Fuji Nhật Bản sản xuất PG 50,8 cm x 30,5 m/cuộn
|
cuộn
|
80,00
|
|
Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
|
|
|
|
Thanh nhựa (5x40x1800)mm Đài Loan sản xuất
|
Thanh
|
0,40
|
|
Ống nhựa PVC:
|
|
|
|
+ Phi 16 mm
|
m
|
0,15
|
|
+ Phi 25 mm
|
m
|
0,27
|
|
+ Phi 30 mm
|
m
|
0,36
|
|
Nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Có keo dán
|
tấn
|
1.700,00
|
|
- Chưa có keo dán
|
tấn
|
1.500,00
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 55mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
cuộn
|
18,00
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC, PE, OPP và các chất tương tự đã in màu 290mm x 1000m/cuộn do Đài Loan, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
cuộn
|
45,00
|
|
Băng keo PVC các loại
|
kg
|
1,80
|
|
Tấm PVC khổ 2 mét, dày 0,7 mm Đài Loan, Asean sản xuất
|
m
|
2,20
|
|
Lưới PE khổ 1,6 mét dùng lót nệm Đài Loan sản xuất
|
m
|
0,90
|
|
Tấm lợp bằng nhựa Đài Loan sản xuất
|
kg
|
2,00
|
|
Tấm lợp bằng nhựa Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,40
|
|
Tấm nhựa xốp cách nhiệt dày 10 mm, khổ (910 x 2280)mm, do Đài Loan sản xuất
|
tấm
|
3,00
|
|
Bồn rửa mặt
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Asean sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
Bồn tắm plastic Indonesia sản xuất, khổ 1,5 m đến 1,7 m, không kèm bộ xả
|
chiếc
|
45,00
|
|
Bồn tắm plastic dài 1,7 m, có bộ xả Singapore sản xuất
|
chiếc
|
74,00
|
|
Bồn tắm plastic (khổ 1,2m đến 1,5m) không kèm bộ xả
|
|
|
|
+ Loại do ý sản xuất
|
chiếc
|
47,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
36,00
|
|
Bộ cửa ra vào bằng nhựa do Asean sản xuất
|
m2
|
12,00
|
|
Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió Asean sản xuất
|
m2
|
12,00
|
|
Bộ cửa ra vào bằng nhựa loại cánh gấp
|
m2
|
2,36
|
|
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
A/ Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô:
|
|
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- 145-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 145-SR13
|
bộ
|
21,00
|
|
- 155-SR13
|
bộ
|
25,00
|
|
- 165-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 175-SR14
|
bộ
|
30,00
|
|
- 185-SR14C-8pr
|
bộ
|
32,00
|
|
- 185/70R14
|
bộ
|
48,00
|
|
- 195/65-R15
|
bộ
|
37,00
|
|
- 205/60-R15
|
bộ
|
41,00
|
|
- 205/65-R15
|
bộ
|
42,00
|
|
- 205/70-R15
|
bộ
|
45,00
|
|
- 225/75-R16-8pr
|
bộ
|
44,00
|
|
- 245/75-R16-10pr
|
bộ
|
44,00
|
|
- 550-13/8pr
|
bộ
|
18,00
|
|
- 560-13/6pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 600-12/4pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 600-13/8pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 600-14/8pr
|
bộ
|
31,00
|
|
- 600-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 615-13/6pr
|
bộ
|
29,00
|
|
- 650-10/10pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 645-14/6pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
31,00
|
|
- 650-15/10pr
|
bộ
|
38,00
|
|
- 650-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
51,00
|
|
- 650-16/8pr
|
bộ
|
50,00
|
|
- 695-14/6pr
|
bộ
|
30,00
|
|
- 700-15/10pr
|
bộ
|
54,00
|
|
- 700-16/10pr
|
bộ
|
57,00
|
|
- 750-16/12pr
|
bộ
|
77,00
|
|
- 750-20/12pr
|
bộ
|
90,00
|
|
- 825-15/14pr
|
bộ
|
99,00
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
140,00
|
|
- 1100-20/16pr
|
bộ
|
216,00
|
|
- 1200-20/18pr
|
bộ
|
257,00
|
|
- 500-12/8pr
|
bộ
|
23,00
|
|
- 185-65/15pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 195-70/14pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 205-70/14pr
|
bộ
|
45,00
|
|
- 215-55/16pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 235-60/16pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 235-75/15pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 265-70/15pr
|
bộ
|
48,00
|
|
- 205-16/8pr
|
bộ
|
57,00
|
|
- 1200-24/18pr
|
bộ
|
290,00
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 750-20/14pr
|
bộ
|
50,00
|
|
- 825-20/14pr
|
bộ
|
59,00
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
70,00
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
37,00
|
|
- 650-16/12pr
|
bộ
|
43,00
|
|
- 650-20/14pr
|
bộ
|
53,00
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do Nga, Hàn Quốc, Asean; Đài Loan, ấn Độ sản xuất:
|
|
|
|
- 750-20/12pr
|
bộ
|
80,00
|
|
- 850-20/10pr
|
bộ
|
92,20
|
|
- 825-20/12pr
|
bộ
|
95,00
|
|
- 825-20/14pr
|
bộ
|
108,30
|
|
- 900-20/14pr
|
bộ
|
120,70
|
|
- 900-20/12pr
|
bộ
|
117,30
|
|
- 1000-20/12pr
|
bộ
|
119,70
|
|
- 1000-20/14pr
|
bộ
|
132,70
|
|
- 900-20/16pr
|
bộ
|
130,60
|
|
- 1000-20/16pr
|
bộ
|
164,00
|
|
- 1100-20/14pr
|
bộ
|
176,00
|
|
- 1100-20/16pr
|
bộ
|
187,90
|
|
- 1100-20/18pr
|
bộ
|
193,00
|
|
- 1200-20/16pr
|
bộ
|
219,70
|
|
- 1200-20/18pr
|
bộ
|
223,60
|
|
- 1200-24/16pr
|
bộ
|
257,30
|
|
- 1200-24/18pr
|
bộ
|
263,80
|
|
- 1200-24/20pr
|
bộ
|
269,70
|
|
- 1200-24/24pr
|
bộ
|
480,00
|
|
- 1300-21/12pr
|
bộ
|
214,00
|
|
- 1300-24/14pr
|
bộ
|
227,90
|
|
- 1400-24/12pr
|
bộ
|
273,80
|
|
- 1750-25/12pr
|
bộ
|
330,20
|
|
- 600-12/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 600-13/8pr
|
bộ
|
26,50
|
|
- 600-13/6pr
|
bộ
|
25,70
|
|
- 650-9/8pr
|
bộ
|
20,00
|
|
- 650-10/8pr
|
bộ
|
23,00
|
|
- 650-13/8pr
|
bộ
|
25,00
|
|
- 840-13/6pr
|
bộ
|
24,20
|
|
- 840-13/8pr
|
bộ
|
25,30
|
|
- 600-14/6pr
|
bộ
|
25,80
|
|
- 600-14/8pr
|
bộ
|
26,70
|
|
- 650-14/6pr
|
bộ
|
26,80
|
|
- 650-14/8pr
|
bộ
|
27,90
|
|
- 650-15/8pr
|
bộ
|
36,00
|
|
- 700-14/8pr
|
bộ
|
29,00
|
|
- 700-14/6pr
|
bộ
|
28,00
|
|
- 600-15/8pr
|
bộ
|
31,10
|
|
- 700-15/8pr
|
bộ
|
42,00
|
|
- 700-15/10pr
|
bộ
|
46,60
|
|
- 700-15/12pr
|
bộ
|
48,60
|
|
- 700-16/8pr
|
bộ
|
41,60
|
|
- 700-16/10pr
|
bộ
|
50,20
|
|
- 700-16/12pr
|
bộ
|
50,40
|
|
- 750-16/12pr
|
bộ
|
64,90
|
|
- 750-16/8pr
|
bộ
|
48,50
|
|
- 750-16/10pr
|
bộ
|
58,60
|
|
- 750-16/14pr
|
bộ
|
65,90
|
|
- 750-18/8pr
|
bộ
|
47,70
|
|
- 750-18/10pr
|
bộ
|
56,30
|
|
- 750-18/12pr
|
bộ
|
56,80
|
|
- 750-15/8pr
|
bộ
|
46,00
|
|
- 750-15/10pr
|
bộ
|
51,10
|
|
- 750-15/12pr
|
bộ
|
54,20
|
|
- 650-16/8pr
|
bộ
|
40,00
|
|
- 650-16/10pr
|
bộ
|
44,60
|
|
- 620-10/4pr
|
bộ
|
12,00
|
|
- 600-12/4pr
|
bộ
|
16,60
|
|
- 600-12/6pr
|
bộ
|
17,70
|
|
- 615-13/4pr
|
bộ
|
16,20
|
|
- 565-13/4pr
|
bộ
|
17,80
|
|
- 640-13/6pr
|
bộ
|
22,40
|
|
- 640-14/6pr
|
bộ
|
25,70
|
|
- 685-14/6pr
|
bộ
|
24,70
|
|
- 770-16/6pr
|
bộ
|
33,70
|
|
- 760-16/6pr
|
bộ
|
38,40
|
|
- 300-10/6pr
|
bộ
|
14,70
|
|
- 500-10/8pr
|
bộ
|
14,80
|
|
- 500-12/6pr
|
bộ
|
17,00
|
|
- 500-12/8pr
|
bộ
|
17,50
|
|
- 450-12/4pr
|
bộ
|
12,40
|
|
- 450-12/8pr
|
bộ
|
15,00
|
|
- 500-8/8pr
|
bộ
|
16,60
|
|
- 600-8/10pr
|
bộ
|
24,60
|
|
- 700-12/12pr
|
bộ
|
41,70
|
|
- 825-15/14pr
|
bộ
|
81,30
|
|
- 600-16/6pr
|
bộ
|
30,90
|
|
- 175/70 R12
|
bộ
|
23,00
|
|
- 200/70 R14
|
bộ
|
33,70
|
|
- 175/70 R13
|
bộ
|
24,00
|
|
- 185/70 R13
|
bộ
|
26,00
|
|
- 185/70 R14
|
bộ
|
29,40
|
|
- 195-70/R14
|
bộ
|
31,80
|
|
- 205-70/R14
|
bộ
|
34,10
|
|
- 255-80/R13
|
bộ
|
19,00
|
|
- 165-80/R13
|
bộ
|
21,30
|
|
- 175-80/R14
|
bộ
|
26,40
|
|
- 185-80/R14
|
bộ
|
28,10
|
|
- 155R/12-6pr
|
bộ
|
22,20
|
|
- 155R/12-8pr
|
bộ
|
22,60
|
|
- 165R/12-6pr
|
bộ
|
27,00
|
|
- 165R/13-8pr
|
bộ
|
26,60
|
|
- 175R/13-6pr
|
bộ
|
32,20
|
|
- 185R/14-8pr
|
bộ
|
34,50
|
|
- 175R/14-8pr
|
bộ
|
32,50
|
|
- 185R/14-6pr
|
bộ
|
34,20
|
|
- 195R/14-6pr
|
bộ
|
37,10
|
|
- 195R/14-8pr
|
bộ
|
36,80
|
|
- 185/65 R14
|
bộ
|
28,80
|
|
- 185/65 R15
|
bộ
|
30,80
|
|
- 195/65 R15
|
bộ
|
33,00
|
|
- 195/65 R14
|
bộ
|
31,70
|
|
- 185/60 R14
|
bộ
|
30,10
|
|
- 195/60 R14
|
bộ
|
32,90
|
|
- 195/60 R15
|
bộ
|
34,60
|
|
- 205/60 R15
|
bộ
|
36,30
|
|
B/ Lốp xe máy:
|
|
|
|
- 225-17 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
7,50
|
|
- 250-17 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
8,50
|
|
- 275-14 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
8,00
|
|
- 275-14 (Các nước khác sản xuất)
|
chiếc
|
5,60
|
|
- 350-8 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
9,00
|
|
- 350-8 (Các nước khác)
|
chiếc
|
8,70
|
|
- 350-10 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
6,50
|
|
- 350-10 (Các nước khác sản xuất)
|
chiếc
|
6,40
|
|
- 100/90-18; 100/80-16
|
chiếc
|
32,00
|
|
* Hiệu Michenlin:
|
|
|
|
- 21/2-17 (2.50-17)
|
chiếc
|
5,10
|
|
- 21/4-17 (2.50-17)
|
chiếc
|
4,40
|
|
- 3.00-17
|
chiếc
|
11,04
|
|
- 2.75-18
|
chiếc
|
10,15
|
|
- 3.00-18
|
chiếc
|
11,18
|
|
C/ Lốp xe đạp:
|
|
|
|
- Các cỡ, do G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,50
|
|
Chương 48: Giấy và bìa giấy
|
|
|
4801
|
Giấy in báo 48.8 (48,8 gr/m2)
|
tấn
|
450,00
|
4802
|
Giấy in typo dạng cuộn
|
tấn
|
450,00
|
|
Giấy in offset 170gr/m2 Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
650,00
|
|
Giấy kraft làm vỏ bao xi măng, Asean, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
700,00
|
4810
|
Giấy duplex
|
tấn
|
587,00
|
|
Giấy bóng kính
|
tấn
|
2.200,00
|
|
Giấy than 100 tờ/tập
|
tập
|
2,00
|
|
Giấy photo 500 tờ/ram khổ A4
|
ram
|
1,50
|
|
Giấy láng hai mặt định lượng 120 đến 230 gr/m2, Hàn Quốc sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
|
Giấy láng bóng hai mặt định lượng 64 gr/m2 Nhật sản xuất
|
tấn
|
1.610,00
|
4811
|
Băng keo giấy dạng cuộn khổ (1,016x3800) m và (1,250 x 3.600) m, Hàn Quốc sản xuất
|
kg
|
1,20
|
4813
|
Giấy vấn điếu thuốc lá
|
|
|
|
- Italia sản xuất
|
tấn
|
2.440,00
|
|
- Nhật sản xuất
|
tấn
|
2.250,00
|
|
Tấm Carton giấy ép (kiểu như ván ép) dày 2mm có đục lỗ, kích thước (1,22 x 2,44) m
|
tấm
|
5,00
|
|
Tấm Carton giấy ép cứng, có phủ nhựa dày 3,2mm, kích thước (1,22 x 2,44) m
|
tấm
|
6,20
|
|
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm x 100 m/cuộn)
|
|
|
|
- Do Đài Loan, Asean sản xuất
|
cuộn
|
3,30
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
cuộn
|
2,00
|
|
Giấy viền dán tường 10cm x 5m và 20cm x 5m Trung Quốc sản xuất
|
m2
|
0,25
|
|
- Giấy fax Nhật sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 430mm (440) x 6000m/cuộn
|
cuộn
|
450,00
|
|
- Giấy stencil dùng đánh máy quay roneo, 48 tờ/hộp Thái Lan sản xuất
|
hộp
|
4,00
|
|
Giấy telex cỡ 30 x 20cm (500 tờ/tập)
|
tập
|
1,80
|
|
Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá: sợi acetate tow (cellulose acetate tow):
|
|
|
|
- Nhật sản xuất
|
kg
|
4,00
|
|
- Hàn Quốc sản xuất
|
kg
|
3,00
|
|
Chương 53, 54, 55...
|
|
|
|
Vải các loại:
|
|
|
|
* Vải hoá hợp 100% polyester do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Vải voan hoa nhung ép
|
m
|
3,00
|
|
- Mouseline trơn
|
m
|
1,55
|
|
- Mouseline cát hoa
|
m
|
1,80
|
|
- Xô hoa ép, silk lưới, sọc ô vuông, tròn
|
m
|
1,70
|
|
- Silk giấy, silk xốp, silk nhăn
|
m
|
1,80
|
|
- Silk hoa, silk cát hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Silk cát màu trơn
|
m
|
1,40
|
|
- Suise:
|
|
|
|
+ Loại trơn
|
m
|
1,20
|
|
+ Loại hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Suise gấm hoa
|
m
|
1,55
|
|
- Vải voan mỏng
|
m
|
1,20
|
|
* Vải polyester pha cotton do Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất, khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Vải KT silk
|
m
|
1,30
|
|
- Vải KT thường sọc, caro, trơn
|
m
|
1,00
|
|
- Vải tol hoa, trơn (vải lanh)
|
m
|
1,00
|
|
- Vải dệt dạng vải bố
|
m
|
1,50
|
|
- Vải sa tanh hoa
|
m
|
1,20
|
|
- Vải sa tanh trơn
|
m
|
1,00
|
|
* Vải thun, khổ 1,2m Đài Loan, Asean sản xuất:
|
|
|
|
- Màu trơn
|
m
|
0,90
|
|
- Hoa
|
m
|
1,10
|
|
* Vải thun nhung dầy khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Loại 4 chiều Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
4,00
|
|
- Loại 4 chiều Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,50
|
|
- Loại 2 chiều Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
- Loại 2 chiều Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
2,50
|
|
* Thun nhung do Đài Loan, Asean sản xuất, khổ 1,5m:
|
|
|
|
- Loại vải 2 chiều
|
m
|
2,00
|
|
- Loại vải 4 chiều
|
m
|
3,50
|
|
* Vải ren khổ 1,5m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,30
|
|
* Vải tuyết nhung khổ 1,2m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m
|
4,20
|
|
- Do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,60
|
|
* Vải dạng lưới Asean, Đài Loan sản xuất khổ 1,6m
|
m
|
2,00
|
|
* Vải hoá hợp khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Tegin gân, garbardine, Nhật sản xuất
|
m
|
2,70
|
|
- Teryline Pháp, Anh sản xuất
|
m
|
6,30
|
|
- Teryline Nhật sản xuất
|
m
|
3,50
|
|
- Tegin gân Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
m
|
2,20
|
|
- Silk nhung 2 da Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
2,35
|
|
- Teryline Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
- Microfibre super fine wool
|
m
|
2,90
|
|
- Silk sev
|
m
|
2,20
|
|
- Vải Oxford
|
m
|
1,80
|
|
- Chevidte (100% polyester)
|
m
|
1,60
|
|
- Nylon dầu
|
m
|
1,00
|
|
* Vải jean nhung hoá hợp gân, khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất
|
m
|
1,80
|
|
* Thun gân kẻ nhỏ 4 chiều Đài Loan sản xuất, khổ 1,6m
|
m
|
2,00
|
|
* Vải jean (cotton và Free Cotton) loại khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do Pháp, Mỹ, Nhật sản xuất
|
m
|
3,20
|
|
- Do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
m
|
1,80
|
|
* Vải kaki khổ 1,6m:
|
|
|
|
- Do Nhật sản xuất
|
m
|
1,85
|
|
- Do Mỹ, Pháp, Anh sản xuất
|
m
|
2,40
|
|
- Do Nga, Đông Âu sản xuất
|
m
|
1,40
|
|
- Do Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất
|
m
|
1,60
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Chương 56: Bông tấm nỉ
|
|
|
|
Vải không dệt do Trung Quốc sản xuất 18 gr/m2
|
kg
|
2,10
|
|
Lưới đánh cá
|
tấn
|
3.600,00
|
|
Cáp nylon
|
tấn
|
1.100,00
|
|
Chương 57: Thảm và các loại trải sàn
|
|
|
|
Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại dày trên 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
|
m2
|
7,50
|
|
- Loại từ 4 đến 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
|
m2
|
6,00
|
|
- Loại dưới 4 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm). Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do các nước khác sản xuất tính bằng 80% loại do G7 sản xuất
|
m2
|
4,00
|
5801
|
Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt
|
|
|
5802
|
Vải giả nhung khổ rộng 1,2m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,50
|
5804
|
Vải giả lông thú khổ 1,6m Đài Loan sản xuất
|
m
|
3,00
|
|
Vải tuyn khổ 1,6m do:
|
|
|
|
+ G7 sản xuất
|
m
|
1,50
|
|
+ Các nước khác sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Vải xôgan khổ 1,2m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,00
|
5901
|
Chương 59: Các loại vải đã được
thấm tẩm hồ, phủ dát
|
|
|
|
Vải mếch dựng khổ 0,8m, Asean sản xuất
|
m
|
1,70
|
|
Vải bạt, vải bố khổ 1,4m Đài Loan sản xuất
|
m
|
1,40
|
|
Vải giả da các màu:
|
|
|
|
+ G7 sản xuất
|
m
|
1,50
|
|
+ Các nước khác sản xuất
|
m
|
1,00
|
|
Chương 61, 62: Quần áo
|
|
|
6101
|
Áo len dài tay người lớn G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dầy (từ 200 gr trở lên)
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại mỏng (dưới 200 gr)
|
chiếc
|
7,00
|
|
Áo len Asean sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
Áo cộc tay tính bằng 75% dài tay
|
|
|
|
Áo trẻ em:
|
|
|
|
+ Từ 9 tuổi trở xuống tính bằng 40% người lớn
|
|
|
|
+ Từ 10 đến 16 tuổi tính bằng 75% người lớn
|
|
|
|
- Bộ quần áo comple nam Trung Quốc sản xuất (người lớn)
|
|
|
|
+ Loại thường (bằng dạ, vải tuytxi)
|
bộ
|
13,50
|
|
+ Loại tốt hiệu Razzo, Bench
|
bộ
|
22,50
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
120,00
|
|
- Bộ quần áo comple do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
60,00
|
|
- Áo sơ mi (shirt) nam do G7 sản xuất
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Áo sơ mi nam do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
|
- Áo pull nam, nữ:
|
|
|
|
- Áo pull do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
- Áo pull do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo phao trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Áo khoác budông trẻ em Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,80
|
|
- Bộ quần áo thể thao do các nước G7 và các nước Bắc Âu, Hà Lan, Úc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
3,60
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
9,00
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
7,20
|
|
- Bộ quần áo thể thao do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại trẻ em
|
bộ
|
1,30
|
|
+ Loại người lớn nữ
|
bộ
|
2,30
|
|
+ Loại người lớn nam
|
bộ
|
2,70
|
|
- Mũ len người lớn
|
bộ
|
1,00
|
|
- Váy áo trẻ em do Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
3,60
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải hoá học:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Quần nam người lớn bằng vải cotton:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
8,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
6,50
|
|
- Quần soóc (short) người lớn:
|
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
- Quần bò người lớn các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Váy trẻ em (loại váy tầng) bằng voan do Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Áo jacket vải microfibre Hồng Kông sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
|
- Áo khoác ngoài nam (người lớn) 2 lớp vải tổng hợp
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
|
+ Do Asean sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Áo bluson, 2 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,60
|
|
- Áo bluson, 1 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Váy người lớn (áo liền váy, bộ áo váy rời):
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
bộ
|
15,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
10,00
|
|
- Bộ quần áo bằng vải nilon Hồng Kông sản xuất dùng trong pha chế hoá chất
|
bộ
|
5,00
|
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác...
|
|
|
6301
|
1. Chăn lông hoá học (băng lông) do G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 3,5 kg
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Loại 5 kg (2 lớp)
|
chiếc
|
45,00
|
6302
|
2. Chăn chiên (len) Trung Quốc sản xuất loại khổ 1,6 x 1,8 m
|
chiếc
|
2,20
|
|
3. Khăn trải giường (drap):
|
|
|
|
- Loại (1,6 x 1,8) m
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
11,50
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
- Loại nhỏ (1,2 x 1,8) m:
|
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
6306
|
Bạt xe ôtô IFA
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 12 chỗ đến 15 chỗ Asean sản xuất
|
bộ
|
30,00
|
|
Bọc nệm xe ôtô 4 chỗ ngồi Asean sản xuất
|
bộ
|
18,00
|
|
Chương 69: Đồ gốm...
|
|
|
|
I. Gạch các loại:
|
|
|
|
+ Gạch lát nền chống trơn (dùng lát nền nhà tắm, nhà vệ sinh do Trung Quốc sản xuất) loại hộp 24 vỉ, khổ 30 x 30 cm/vỉ
|
hộp
|
5,40
|
|
+ Gạch chống trơn Đức sản xuất 20 x 20 cm/viên loại Optistic-K
|
m2
|
17,00
|
|
+ Gạch nung tráng men (ceramic) Trung Quốc sản xuất dùng để trang trí, lát nền:
|
|
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên
|
viên
|
0,27
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (15x20) cm/viên
|
hộp
|
5,50
|
|
* Loại hộp 130 viên; khổ (7x15) cm/viên
|
hộp
|
4,00
|
|
* Loại hộp 70 viên; khổ (6x24) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại hộp 50 viên; khổ (10x15) cm/viên
|
hộp
|
3,00
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên
|
viên
|
0,14
|
|
* Loại khổ (33 x 33) cm/viên
|
viên
|
0,30
|
|
+ Gạch men kính (glass ceramic):
|
|
|
|
- Gạch men kinh Trung Quốc:
|
|
|
|
* Loại hiệu Đồng tiền khổ (10 x 10) cm/viên; loại hộp 160 viên
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại Kim cương 3029, khổ (15 x 25) cm/viên; hộp 160 viên, các màu
|
hộp
|
6,00
|
|
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,54
|
|
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên, các màu
|
viên
|
0,16
|
|
- Gạch men kính Nhật 10 x 10 cm
|
viên
|
0,13
|
|
+ Gạch men:
|
|
|
|
- Do Italia sản xuất
|
m2
|
8,50
|
|
- Do Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
7,20
|
|
- Do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
m2
|
6,00
|
|
- Gạch men vỉ 132 viên/vỉ, Thái Lan sản xuất
|
m2
|
4,50
|
|
+ Gạch bột đá ép:
|
|
|
|
- Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
m2
|
8,00
|
|
- Tây Ban Nha sản xuất
|
m2
|
10,00
|
|
- Ý sản xuất
|
m2
|
14,00
|
6902
|
+ Gạch lát chịu nhiệt (chịu lửa) Singapore sản xuất
|
m2
|
4,50
|
6910
|
II. Đồ sứ vệ sinh:
|
|
|
|
1. Hố xí bệt (bàn cầu):
|
|
|
|
- Bộ xí bệt do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu Toto do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
Model C720 và S710
|
bộ
|
160,00
|
|
- Bộ xí bệt do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
70,00
|
|
- Bộ xí bệt các hiệu Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
2. Bồn rửa mặt (lavabo), loại 2 vòi đơn:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
bộ
|
130,00
|
|
- Loại do các nước Asean sản xuất
|
bộ
|
20,00
|
|
3. Bồn tắm bằng sứ tráng men (có kèm vòi xả) dài 1,7 m:
|
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
80,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
|
4. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men:
|
|
|
|
- Loại G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại do Asean sản xuất
|
chiếc
|
16,00
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
5. Bệ xí xổm:
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
|
Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh...
|
|
|
|
Mặt hàng kính xây dựng:
|
|
|
|
I. Kính xây dựng Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
A/ Kính trắng:
|
|
|
|
* Loại 1 mm
|
m2
|
2,00
|
|
* Loại 3 mm
|
m2
|
3,30
|
|
* Loại 4 mm
|
m2
|
4,20
|
|
* Loại 5 mm
|
m2
|
4,80
|
|
* Loại 10 mm
|
m2
|
7,20
|
|
B/ Kính mầu:
|
|
|
|
* Loại 3 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* Loại 5 mm
|
m2
|
6,00
|
|
* Loại 10 mm
|
m2
|
10,00
|
|
II. Kính xây dựng do các nước Asean, Séc, Xlôvakia, SNG sản xuất:
|
|
|
|
A/ Kính trắng:
|
|
|
|
* 2 mm
|
m2
|
3,50
|
|
* 3 mm
|
m2
|
4,00
|
|
* 5 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* 8 mm
|
m2
|
6,50
|
|
* 10 mm
|
m2
|
8,00
|
|
* 12 mm
|
m2
|
10,00
|
|
B/ Kính màu, kính bông:
|
|
|
|
* 3 mm
|
m2
|
5,00
|
|
* 5 mm
|
m2
|
6,00
|
|
* 7 mm
|
m2
|
7,50
|
|
* 8 mm
|
m2
|
8,50
|
|
* 10 mm
|
m2
|
10,00
|
|
* 12 mm
|
m2
|
12,50
|
|
* Kính xây dựng do G7 sản xuất tính bằng 125% Asean sản xuất:
|
|
|
|
Kính chắn gió xe Kamaz SNG sản xuất
|
tấm
|
50,00
|
|
Kính xe ôtô Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Loại dùng cho xe 12-15 chỗ ngồi, bộ 12 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
|
bộ
|
570,00
|
|
- Loại dùng cho xe 4 chỗ ngồi bộ 6 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
|
bộ
|
470,00
|
|
- Loại dùng cho xe tải nhẹ dưới 5 tấn, kích thước cỡ (0,6 x 2) m
|
tấm
|
150,00
|
|
- Loại dùng cho xe bus cỡ (0,78 x 1,76) m:
|
|
|
|
+ Kính trước
|
tấm
|
150,00
|
|
+ Kính sau
|
tấm
|
120,00
|
|
Gương Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3 mm
|
m2
|
4,50
|
|
+ Loại 5 mm
|
m2
|
5,50
|
|
Ruột phích thuỷ tinh do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 1,5 lít
|
chiếc
|
0,50
|
|
+ Loại 2,05 lít
|
chiếc
|
0,70
|
|
Phích đựng nước nóng bằng thuỷ tinh, Trung Quốc sản xuất (có cả vỏ):
|
|
|
|
+ Loại 0,5 lít
|
chiếc
|
0,50
|
|
+ Loại 0,75 lít
|
chiếc
|
0,70
|
|
+ Loại 1,5 lít
|
chiếc
|
1,00
|
|
+ Loại 2,05 lít
|
chiếc
|
1,40
|
|
Chương 72: Sắt và thép
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm Nga sản xuất loại 0,55 mm x 1250 mm x 2500 mm
|
tấn
|
450,00
|
|
Tôn tráng kẽm do Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại dày 0,3 mm
|
tấn
|
670,00
|
|
+ Loại dày 0,35 mm
|
tấn
|
640,00
|
|
+ Loại dày 0,25 mm
|
tấn
|
700,00
|
|
+ Loại dày 0,47 mm
|
tấn
|
600,00
|
|
Thép các loại:
|
|
|
|
1. Thép xây dựng SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại thép tròn phi 6-6,5 mm
|
tấn
|
280,00
|
|
* Loại thép tròn phi 8 mm đến 32 mm
|
tấn
|
260,00
|
|
* Loại thép gân (thép có đốt) từ phi 8 mm đến phi 32 mm
|
tấn
|
270,00
|
|
2. Thép góc do SNG sản xuất:
|
|
|
|
- (25 x 25 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (32 x 32 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (40 x 40 x 4) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (50 x 50 x 5) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
- (63 x 63 x 6) mm
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép chữ U do SNG sản xuất:
|
|
|
|
- 9 mm x 140 mm x 6 m
|
tấn
|
270,00
|
|
- 8 mm x 125 mm x 6 m
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép chữ I do SNG sản xuất
|
tấn
|
270,00
|
|
Thép đóng tàu Nga (6000 x 2000 x 8) mm
|
tấn
|
290,00
|
|
Thép tấm (4 x 1500 x 6000) mm Nga, SNG sản xuất
|
tấn
|
280,00
|
|
Thép lá tráng kẽm dày 0,7 mm Nga, SNG sản xuất
|
tấn
|
500,00
|
|
Thép lá cuộn tráng kẽm dày 0,3 mm do Úc sản xuất
|
tấn
|
670,00
|
|
Thép lá tráng kẽm Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
- Dày 0,7 mm đến dưới 1 mm
|
tấn
|
550,00
|
|
- Dày 1 mm đến 1,5 mm
|
tấn
|
500,00
|
|
Thép lá cuộn tráng kẽm Nhật sản xuất:
|
|
|
|
- Dày 0,25 mm đến dưới 0,27 mm
|
tấn
|
750,00
|
|
- Dày 0,35 mm
|
tấn
|
700,00
|
|
- Dày 0,47 mm
|
tấn
|
650,00
|
|
- Dày trên 0,47 mm đến 0,75 mm
|
tấn
|
630,00
|
|
- Dày trên 0,75 mm đến 1 mm
|
tấn
|
600,00
|
|
Chương 73: Sản phẩm bằng sắt hay thép...
|
|
|
7308
|
Cửa sổ lá xách bằng sắt:
|
|
|
|
+ Loại 13 lá, khổ (10 x 118,8) cm
|
bộ
|
8,00
|
|
+ Loại 14 lá, khổ (10 x 127,8) cm
|
bộ
|
8,50
|
|
+ Loại 15 lá, khổ (10 x 136,8) cm
|
bộ
|
9,00
|
|
+ Loại 16 lá, khổ (10 x 145,8) cm
|
bộ
|
9,50
|
7312
|
Cáp lụa phi 14 mm Đài Loan, Asean sản xuất
|
tấn
|
800,00
|
7314
|
Lưới rào bằng sắt dạng cuộn Trung Quốc sản xuất khổ (0,22 đến 0,3 x 1000 x 25000) mm/cuộn
|
tấn
|
320,00
|
7321
|
Bếp gas:
|
|
|
|
1. Bếp gas Nhật sản xuất, loại có các tính năng:
|
|
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động, chống khét
|
chiếc
|
130,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
120,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn, ngắt gas tự động, chống khét
|
chiếc
|
120,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
60,00
|
|
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
80,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Bếp đơn, nút bấm
|
chiếc
|
45,00
|
|
2. Bếp gas loại nhãn hiệu của Nhật sản xuất tại các nước Asean, Hàn Quốc, loại có các tính năng:
|
|
|
|
- 3 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
125,00
|
|
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
65,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
100,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Bếp đơn, nút vặn, ngắt gas tự động
|
chiếc
|
25,00
|
|
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
- 2 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
30,00
|
|
- 3 bếp, nút vặn
|
chiếc
|
50,00
|
|
3. Bếp gas hiệu Indesit, ý sản xuất:
|
|
|
|
- 5 bếp, 1 lò nướng:
|
|
|
|
+ Model 01725-K9501 WS
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ Model 01724-K9502 WS
|
chiếc
|
245,00
|
|
- 4 bếp, 1 lò nướng:
|
|
|
|
+ Model 05299-KN 6401 W/G
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Model 05311-KN 5401 WS/G
|
chiếc
|
150,00
|
|
4. Bếp gas hiệu Electrolux sản xuất tại Ý:
|
|
|
|
- 4 bếp gas, 2 bếp điện:
|
|
|
|
+ Model 9842
|
chiếc
|
380,00
|
|
- 3 bếp gas, 1 bếp điện:
|
|
|
|
+ Model 5531
|
chiếc
|
281,00
|
|
+ Model 6531
|
chiếc
|
233,00
|
|
5. Bếp gas Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- 2 bếp, nút vặn không có lò nướng
|
chiếc
|
25,00
|
7324
|
Bồn tắm bằng sắt tráng men có vòi xả G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Khổ 1,7 m
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Khổ 1,6 m
|
chiếc
|
73,00
|
|
+ Khổ 1,5 m
|
chiếc
|
65,00
|
|
Bồn tắm sắt tráng men Trung Quốc sản xuất 1,7 m có vòi xả
|
chiếc
|
55,00
|
|
* Bộ vòi tắm hoa sen bằng sắt (đồng) mạ Crôm (Xi mạ)
|
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
50,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
30,00
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
40,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
10,00
|
|
* Bộ vòi chậu rửa bằng sắt (đồng) mạ Crôm (xi mạ)
|
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào):
|
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
35,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
20,00
|
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
bộ
|
25,00
|
|
- Asean sản xuất
|
bộ
|
15,00
|
|
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
|
|
|
|
- G7 sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Asean sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
Chương 76: Nhôm và sản phẩm nhôm
|
|
|
7610
|
- Thanh nhôm dạng cấu kiện L. V, T và hình vuông chưa gia công thành sản phẩm:
|
|
|
|
+ Màu trắng
|
tấn
|
2.870,00
|
|
+ Màu trà
|
tấn
|
2.960,00
|
|
+ Màu nâu
|
tấn
|
3.150,00
|
|
+ Màu vàng
|
tấn
|
3.570,00
|
7615
|
Lưới nhôm dạng tấm dày từ 4-8 mm
|
tấn
|
3.350,00
|
|
Chương 84: Các thiết bị cơ khí...
|
|
|
|
- Động cơ diesel các loại hiệu Cao phong, Đông phong... do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại D6
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Loại D7
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ Loại D8
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Loại D12
|
chiếc
|
130,00
|
|
+ Loại D15
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại D18
|
chiếc
|
160,00
|
|
- Động cơ diesel và xăng do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại Yanmar TF 60 (5 HP)
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 70 (6 HP)
|
chiếc
|
770,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 90 (8 HP)
|
chiếc
|
852,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 110 (10 HP)
|
chiếc
|
988,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 120 (10,5 HP)
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 190R (16 HP)
|
chiếc
|
1.600,00
|
|
+ Loại Yanmar TF 230R (19 HP)
|
chiếc
|
1.875,00
|
|
- Động cơ do Mỹ sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại Kohle 4 HP
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ Loại Kohle 5 HP
|
chiếc
|
240,00
|
|
- Máy nổ chạy xăng Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ 1,5 HP
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ 2,7 HP
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ 3,5 HP
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ 4 HP
|
chiếc
|
190,00
|
|
+ 5 HP
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ 6 HP
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 8 HP
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ 8,5 HP
|
chiếc
|
330,00
|
|
+ 9 HP
|
chiếc
|
340,00
|
|
+ 10 HP
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 11 HP
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 13 HP
|
chiếc
|
420,00
|
|
- Máy nổ hiệu Honda chạy xăng, Thái Lan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3,5 HP
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ Loại 5 HP
|
chiếc
|
155,00
|
|
+ Loại 8 HP
|
chiếc
|
245,00
|
|
+ Loại 11 HP
|
chiếc
|
295,00
|
|
+ Loại 13 HP
|
chiếc
|
315,00
|
|
Bình bơm thuốc trừ sâu inox dung tích 14 l đến 17 lít, Indonesia sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bình phun thuốc trừ sâu Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
+ Loại 12 lít
|
chiếc
|
4,00
|
|
+ Loại 16 lít
|
chiếc
|
4,50
|
|
Động cơ tổng thành Uaz 1,5 tấn
|
chiếc
|
700,00
|
|
Động cơ xe lam SNG sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
Động cơ máy kéo D 243-104 HP loại diesel Ucraina sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.400,00
|
|
Phụ tùng của động cơ thuỷ, diesel:
|
|
|
|
+ Vòi phun (ti bơm):
|
|
|
|
* Loại P21-6, P21-2
|
chiếc
|
2,60
|
|
* Loại P37-1
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Bơm của heo dầu:
|
|
|
|
* B111-2
|
chiếc
|
2,50
|
|
* B72-2
|
chiếc
|
2,50
|
|
* B79-2
|
chiếc
|
2,50
|
8413
|
Máy bơm nước do SNG sản xuất:
|
|
|
|
Loại K20/30, 4 KW
|
chiếc
|
270,00
|
|
Loại CX20/30, 5.5 KW
|
chiếc
|
350,00
|
|
Loại CX20/30, 7.5 KW
|
chiếc
|
400,00
|
|
Loại CX45/30, 11 KW
|
chiếc
|
560,00
|
|
Loại CX20/30, 55 KW
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
Loại CX20/30, 75 KW
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
Loại bơm tay, bơm ngập trong nước
|
chiếc
|
15,00
|
|
Loại bơm CV 1.18 Y1IM 720 W, trục ống
|
chiếc
|
20,00
|
|
Loại bơm Kama 10 trục ngang
|
chiếc
|
20,00
|
|
Bơm khô loại Kama 10 (trục đứng 3 khía)
|
chiếc
|
25,00
|
|
Bơm khô loại Kama 8 (trục đứng 3 khía)
|
chiếc
|
24,00
|
|
Bơm khô loại Kama 8 (trục nằm ngang)
|
chiếc
|
18,00
|
|
Máy bơm nước Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1/3 HP
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại 1/2 HP
|
chiếc
|
37,00
|
|
+ Loại 1 HP đến 1,5 HP
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 2 HP
|
chiếc
|
89,00
|
|
+ Loại 3 HP đến 4 HP
|
chiếc
|
110,00
|
|
Máy bơm nước Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1,5 HP
|
chiếc
|
197,00
|
|
+ Loại 2 HP
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ Loại 3 HP
|
chiếc
|
260,00
|
|
+ Loại 4 HP
|
chiếc
|
360,00
|
|
+ Loại 5,5 HP
|
chiếc
|
390,00
|
|
+ Loại 7,5 HP
|
chiếc
|
497,00
|
|
+ Loại 19,6 HP
|
chiếc
|
1.020,00
|
|
+ Loại 29 HP đến 36 HP
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
Máy bơm nước ý sản xuất:
|
|
|
|
+ WPP 15-0,3 KW
|
chiếc
|
38,20
|
|
+ WPP 40-0,6 KW
|
chiếc
|
53,90
|
|
+ WPP 15 BL 0,35 KW
|
chiếc
|
47,00
|
|
+ WPP 40 BL 0,6 KW
|
chiếc
|
66,60
|
|
+ WPJ 0,6 KW
|
chiếc
|
70,60
|
|
+ WPJ 60 0,75 KW
|
chiếc
|
76,40
|
|
Máy bơm nước Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 1 DK 14 công suất 330 W
|
chiếc
|
17,00
|
|
- Loại 1 DK 15 công suất 370 W
|
chiếc
|
17,50
|
|
- Loại 1.5 DK 20 công suất 750 W
|
chiếc
|
26,00
|
|
- Loại 1 DBZ 35 công suất 370 W
|
chiếc
|
17,50
|
|
- Loại 1 DBZ 45 công suất 550 W
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Loại QDB 50 công suất 750 W
|
chiếc
|
29,00
|
|
- Loại QDA 25 công suất 1100 W
|
chiếc
|
42,00
|
|
Máy bơm nước Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Hiệu Hanil:
|
|
|
|
+ Loại PDI 100 (14 lít/phút)
|
chiếc
|
62,00
|
|
+ Loại PD 225 (21 lít/phút)
|
chiếc
|
65,00
|
|
+ Loại PD 255 (36 lít/phút)
|
chiếc
|
74,00
|
|
- Hiệu Goldstar:
|
|
|
|
+ Model PW-100EA
|
chiếc
|
71,00
|
|
+ Model PW-120EA, PW-122EA
|
chiếc
|
78,00
|
|
+ Model PW-150EA
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Model PW-250EA, PW-252EA
|
chiếc
|
115,00
|
|
+ Model PN-125W
|
chiếc
|
42,00
|
|
+ Model PW-125 SA
|
chiếc
|
57,00
|
|
+ Model PU 401 E
|
chiếc
|
102,00
|
|
+ Model PU 1001 E
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Model PU 1102 E
|
chiếc
|
190,00
|
8414
|
Quạt các loại:
|
|
|
|
A/ Quạt điện do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Quạt bàn sải cánh dưới 300 mm
|
chiếc
|
3,70
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Quạt cây sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
21,00
|
|
* Quạt trần sải cách 1,2 m - 1,4 m
|
chiếc
|
13,00
|
|
* Quạt treo tường:
|
|
|
|
- Loại sải cánh 400 mm
|
chiếc
|
13,00
|
|
- Loại sải cánh dưới 400 mm
|
chiếc
|
11,00
|
|
* Quạt gió đảo chiều:
|
|
|
|
+ Sải cánh 200 mm tự tắt khi đổ Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Loại quạt cây sải cánh 300 mm Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
18,00
|
|
B/ Quạt do các nước khác sản xuất
|
|
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi... do Nhật Bản sản xuất
|
chiếc
|
73,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu khác do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do Thái Lan sản xuất hiệu Rama, Classic...
|
chiếc
|
11,00
|
|
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do SNG sản xuất như quạt tai voi,quạt Orbita...
|
chiếc
|
9,00
|
|
* Quạt trần sải cánh 1,2 m đến 1,4 m SNG sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Quạt trần sải cánh 1,32 m Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Nhật Bản sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,50
|
|
- Quạt thông gió gắn tường do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
* Đường kính dưới 25 cm
|
chiếc
|
17,00
|
|
* Đường kính 25-dưới 35 cm
|
chiếc
|
22,00
|
|
* Đường kính trên 35 cm
|
chiếc
|
38,00
|
|
- Quạt chắn gió phòng lạnh Nhật sản xuất
|
chiếc
|
100,00
|
8424
|
Máy hút khói hiệu Indesit, Italia sản xuất:
|
|
|
|
+ Model 04519 H1160 (W111) 115 W-1 quạt
|
chiếc
|
78,00
|
|
+ Model 04445 H1192 (W111) 230 W-2 quạt
|
chiếc
|
90,00
|
8415
|
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):
|
|
|
|
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường các nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc sản xuất
|
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
190,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
210,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
240,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
260,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
330,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
440,00
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
450,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
560,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
800,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.050,00
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
520,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
650,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
920,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.150,00
|
|
2. Máy điều hoà không khí loại gắn tường do G7, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha sản xuất
|
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
457,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
340,00
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
370,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
470,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
540,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
chiếc
|
620,00
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
640,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
800,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.140,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.500,00
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
|
|
|
|
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
740,00
|
|
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
930,00
|
|
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.130,00
|
|
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
|
bộ
|
1.650,00
|
|
3. Máy điều hoà không khí các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar, Huifeng do Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 90% loại nhãn hiệu của G7 sản xuất tại các nước Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.
|
|
|
8418
|
Tủ lạnh:
|
|
|
|
1. Tủ lạnh hiệu Supra:
|
|
|
|
* Model SRF-300, 50 lít, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
90,00
|
|
* Model SRF-800F5, 220 lít, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Model SRFS-1600 AF, 350 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
|
chiếc
|
595,00
|
|
* Model SRF-1900 AF, 377 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
|
chiếc
|
616,00
|
|
2. Tủ lạnh hiệu Sanden (Thái Lan sản xuất)
|
|
|
|
* Model SCR-322 (237 lít)
|
chiếc
|
320,00
|
|
* Model SCR-622 (545 lít)
|
chiếc
|
410,00
|
|
3.Tủ lạnh hiệu Scafrost (Đan Mạch sản xuất)
|
|
|
|
* Model 211-307, (193 lít)
|
chiếc
|
420,00
|
|
* Model 211-307, (298 lít)
|
chiếc
|
550,00
|
|
4. Tủ lạnh Philco, Úc sản xuất:
|
|
|
|
* Model C125-60 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
125,00
|
|
* Model DH 2065-173 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Model C195-190 lít, 2 cửa
|
chiếc
|
320,00
|
|
5. Tủ lạnh hiệu National (Nhật sản xuất)
|
|
|
|
* Model NR-57 PH (loại 49 lít)
|
chiếc
|
135,00
|
|
* Model NR-A7 CH (loại 74 lít)
|
chiếc
|
155,00
|
|
* Model NR-B11 CH (loại 106 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model NR-B14 CH (loại 142 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model NR-B17 CCH (loại 170 lít)
|
chiếc
|
325,00
|
|
* Model NR-B21 CCH (loại 210 lít)
|
chiếc
|
400,00
|
|
* Model NR-B22 CH (loại 220 lít)
|
chiếc
|
420,00
|
|
* Model NR-C25 CH (loại 250 lít)
|
chiếc
|
550,00
|
|
* Model NR-D37 CH (loại 366 lít)
|
chiếc
|
760,00
|
|
6. Tủ lạnh hiệu Hitachi Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Model R14-TH (143 lít)
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Model R15-ASH (142 lít)
|
chiếc
|
210,00
|
|
* Model R16-ATH (155 lít)
|
chiếc
|
230,00
|
|
* Model R19-ATH (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model R22-ATH (215 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
* Model R25-VTH (253 lít)
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Model R31-VTH (306 lít)
|
chiếc
|
570,00
|
|
* Model R37-RTH (367 lít)
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Model R-103 ML (90 lít)
|
chiếc
|
220,00
|
|
* Model R-15A 3V (142 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model R-143 MD (143 lít)
|
chiếc
|
230,00
|
|
* Model R-18A 3V (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
* Model R-15A 4G 2 cửa, (150 lít)
|
chiếc
|
257,00
|
|
* Model R-17BX 1 cửa, (143 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model R15 GD4 2 cửa, (170 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
7. Tủ lạnh hiệu Sanyo (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model SR-4905 H (49 lít)
|
chiếc
|
125,00
|
|
* Model SR-6905 H (71 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
* Model SR-17 NB (170 lít)
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Model SR-269 R (210 lít)
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Model SR-22 NB (216 lít)
|
chiếc
|
370,00
|
|
* Model SR-229 F (211 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
* Model SR-26 VB (253 lít)
|
chiếc
|
430,00
|
|
* Model SR-31 VB (301 lít)
|
chiếc
|
480,00
|
|
* Model SR-322 C (315 lít)
|
chiếc
|
530,00
|
|
* Model SR-40 XUB (400 lít)
|
chiếc
|
890,00
|
|
8. Tủ lạnh hiệu Sharp (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model SJ 88 (77 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
* Model SJ 108 (101 lít)
|
chiếc
|
210,00
|
|
* Model SJ 189 F (170 lít)
|
chiếc
|
290,00
|
|
* Model SJ 279 V (258 lít)
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Model V32 C (325 lít)
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Model S5-20E
|
chiếc
|
328,00
|
|
9. Tủ lạnh hiệu Electrolux (ý, Thuỵ Điển sản xuất):
|
|
|
|
* Model ER 3300, (330 lít)
|
chiếc
|
582,00
|
|
* Model ER 2910, (290 lít)
|
chiếc
|
467,00
|
|
* Model EF 2320, (230 lít)
|
chiếc
|
336,00
|
|
10. Tủ lạnh do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Hiệu Samsung:
|
|
|
|
+ Model SR-055, (47 lít đến 55 lít)
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Model SR-118, (90 lít)
|
chiếc
|
135,00
|
|
+ Model SR-138, (110 lít)
|
chiếc
|
171,00
|
|
+ Model SR-178, (154 lít)
|
chiếc
|
203,00
|
|
+ Model SR-309 RV, (299 lít)
|
chiếc
|
378,00
|
|
+ Model SR-269P, (215 lít)
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ Model SR-438, (386 lít)
|
chiếc
|
416,00
|
|
* Hiệu Goldstar:
|
|
|
|
+ GR-051 HGSS, (46 lít) 1 cửa
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ GR-131 HGS, (94 lít)
|
chiếc
|
132,00
|
|
+ GS-182 HDS, (110 lít)
|
chiếc
|
154,00
|
|
+ GS-182 HDS, (130 lít)
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ GR 161 (115 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ GR 161 (139 lít)
|
chiếc
|
159,00
|
|
* Hiệu Deawoo:
|
|
|
|
+ Hiệu FR 061, (59 lít)
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ Hiệu FR 091, (74 lít)
|
chiếc
|
106,00
|
|
+ Hiệu FR 142, (140 lít)
|
chiếc
|
119,00
|
|
+ Hiệu FR 251, (250 lít)
|
chiếc
|
243,00
|
|
+ Hiệu FR 270, (268 lít)
|
chiếc
|
256,00
|
|
+ Hiệu FR 350, (350 lít)
|
chiếc
|
327,00
|
|
+ Hiệu FR 490, (468 lít)
|
chiếc
|
468,00
|
|
+ Hiệu FR 110, (110 lít)
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ Hiệu FR 171, (168 lít)
|
chiếc
|
193,00
|
|
11. Tủ lạnh hiệu Toshiba (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
* Model GR-1406E (140 lít)
|
chiếc
|
240,00
|
|
* Model GRK-15EA (150 lít)
|
chiếc
|
260,00
|
|
* Model GR-1656EI (165 lít)
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Model GRK-18EA (180 lít)
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Model GRK-22EA (220 lít)
|
chiếc
|
350,00
|
|
12. Tủ lạnh hiệu Mitsubishi (Nhật sản xuất)
|
|
|
|
* Loại 80 lít
|
chiếc
|
135,00
|
|
* Loại 166 lít
|
chiếc
|
295,00
|
|
* Loại 177 lít
|
chiếc
|
310,00
|
|
* Loại 250 lít
|
chiếc
|
410,00
|
|
* Loại 300 lít
|
chiếc
|
490,00
|
|
* Loại 350 lít
|
chiếc
|
605,00
|
|
* Loại 400 lít
|
chiếc
|
850,00
|
|
13. Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất
|
|
|
|
* Model 191, 190 lít
|
chiếc
|
245,00
|
|
* Model 221, 220 lít
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Model 140, 1 cửa, 140 lít
|
chiếc
|
200,00
|
|
14. Tủ lạnh các loại khác:
|
|
|
|
* Dai B7, 2 ngăn, 386 lít, Đan Mạch sản xuất
|
chiếc
|
912,00
|
|
* Tủ lạnh Saratop 120 lít - SNG sản xuất
|
chiếc
|
80,00
|
|
Tủ kem Sander SCR-100, 200 lít Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
200,00
|
|
Tủ đá Acson do Malaysia sản xuất:
|
|
|
|
- Loại AFC 150, 150 lít
|
chiếc
|
172,00
|
|
- Loại AFC 200, 200 lít
|
chiếc
|
190,00
|
|
- Loại AFC 300L, 368 lít
|
chiếc
|
230,00
|
|
- Loại AFC 400, 423 lít
|
chiếc
|
252,00
|
|
Tủ đá Electrolux Tây Ban Nha sản xuất:
|
|
|
|
- Model CH180-180 lít
|
chiếc
|
250,00
|
|
- Model CH279-270 lít
|
chiếc
|
300,00
|
|
- Model CH370-370 lít
|
chiếc
|
340,00
|
|
- Model CH460-465 lít
|
chiếc
|
399,00
|
|
Tủ đá Electrolux Thuỵ Điển sản xuất model ED 2108, 171 lít
|
chiếc
|
354,00
|
|
* Tủ lạnh nhãn hiệu của G7, do các nước Asean, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% do Nhật sản xuất cùng chủng loại
|
|
|
8450
|
Máy giặt:
|
|
|
|
* Máy giặt 2 hộc loại nhãn hiệu của G7, do Asean, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ 2,6 kg
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 4,5 kg
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ 5,0 kg
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
220,00
|
|
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ 2,5 kg
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
230,00
|
|
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 4,5 kg
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 5,0 kg đến 5,2 kg
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 6,0 kg
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 6,5 kg
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar
|
|
|
|
- Loại 2 hộc:
|
|
|
|
+ 2,5 kg
|
chiếc
|
95,00
|
|
+ 3,6 kg
|
chiếc
|
110,00
|
|
+ 4,2 kg
|
chiếc
|
140,00
|
|
- Loại 1 hộc không sấy
|
|
|
|
+ 4,2 kg
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 5 kg đến 5,2 kg
|
chiếc
|
180,00
|
|
+ 5,5 kg
|
chiếc
|
200,00
|
8415
|
Máy vắt khô quần áo Regular 5,8 kg Canada sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
|
Máy vắt quần áo, vắt khô và sấy, 3 kg, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
41,00
|
8452
|
Máy vắt khô quần áo Westing House 4,5 kg Mỹ sản xuất
|
chiếc
|
350,00
|
|
Máy khâu chạy điện hiệu Sakura, Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Model 9100
|
chiếc
|
137,00
|
|
+ Model 9300
|
chiếc
|
142,00
|
|
Máy khâu (máy may) dùng trong gia đình:
|
|
|
|
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
68,00
|
|
+ Đầu máy khâu do SNG, Đông Âu, Ấn Độ sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Trung Quốc sản xuất các hiệu
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Đầu máy khâu Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
26,00
|
|
+ Bộ chân, bàn máy khâu Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
+ Mô tơ và bàn ga Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...
|
|
|
8501
|
Mô tơ điện một chiều Đức sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 150 KW
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Loại 400 KW
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,1 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,5 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Mô tơ điện 380 V2,2 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
22,00
|
|
Mô tơ điện 2,2 KW-230 V Đức sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Mô tơ dùng đánh bột màu trong xây dựng Hồng Kông sản xuất; 100 W
|
chiếc
|
33,00
|
|
Mô tơ Hohsino Đài Loan sản xuất 0,25HP-187W
|
chiếc
|
50,00
|
|
Mô tơ điện Hunggari sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1,1 KW
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại 2,5 KW
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 7,5 KW
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại 30 KW
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại 40 KW
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ Loại 75 KW
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ Loại 95 KW
|
chiếc
|
500,00
|
|
Mô tơ điện 3 pha Trung Quốc sản xuất 40 HP
|
chiếc
|
332,00
|
|
Máy phát điện do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại chạy xăng: 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 0,9 KVA
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 1,2 KVA
|
chiếc
|
500,00
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
600,00
|
|
+ 2,0 KVA
|
chiếc
|
650,00
|
|
+ 2,2 KVA
|
chiếc
|
700,00
|
|
+ 2,8 KVA
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ 3,3 KVA
|
chiếc
|
900,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
2. Loại chạy dầu, 3 pha
|
|
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
+ 13 KVA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
+ 21 KVA
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
+ 39 KVA
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
+ 52,5 KVA
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
+ 200 KVA
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
+ 250 KVA
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
+ 300 KVA
|
chiếc
|
32.000,00
|
|
Máy phát điện do Asean sản xuất tính bằng 70% G7
|
|
|
|
Máy phát điện do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
1. Chạy xăng; 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ 3 KVA
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 7,5 KVA
|
chiếc
|
370,00
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
630,00
|
|
2. Chạy dầu 3 pha:
|
|
|
|
+ 20 KVA
|
chiếc
|
2.400,00
|
|
+ 30 KVA
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
+ 40 KVA
|
chiếc
|
4.700,00
|
|
+ 50 KVA
|
chiếc
|
5.100,00
|
8504
|
- Máy biến thế:
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất loại:
|
|
|
|
+ 1000 W
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ 630 W
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ 400 W
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Máy ổn áp:
|
|
|
|
* Do Nga sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3,15A
|
chiếc
|
6,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 5A
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
55,00
|
|
+ Loại 20A
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 25A
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Loại 30A
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ Loại 40A
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Loại 50A
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Do Nhật sản xuất loại 5A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Hàn Quốc sản xuất loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Tăng phô (balast) điện tử đèn ống neon, Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ 20 W - dưới 40 W
|
chiếc
|
0,90
|
|
+ 40 W - dưới 60 W
|
chiếc
|
1,20
|
|
+ 60 W - dưới 100 W
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ 100 W - dưới 200 W
|
chiếc
|
3,00
|
8506
|
Pin:
|
|
|
|
Pin dùng cho máy ảnh 1.5 V Hàn Quốc, Singapore sản xuất
|
viên
|
0,08
|
|
Pin 522 BPI-9,9 V Mỹ sản xuất
|
viên
|
1,50
|
|
Pin dùng cho máy ảnh:
|
|
|
|
- Duracell PL 123A (CR 123), 3V Mỹ sản xuất
|
viên
|
2,80
|
|
- Sony CR-P2S/BAE, 3 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,30
|
|
- Sony 2CR5/BAE, 6 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,60
|
|
Pin thường không xạc:
|
|
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
1,40
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2,Indonesia 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,40
|
|
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3 V, Nhật sản xuất
|
viên
|
0,26
|
|
Pin do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,12
|
|
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,19
|
|
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 V)
|
vỉ
|
0,17
|
|
Pin do Nhật bản SX hiệu Toshiba, Maxell, JVC Casio...
|
|
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5v) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,50
|
|
- Pin trung (loại 1,5v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,80
|
|
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất
|
|
|
|
- Pin sạc các loại do Nhật bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
1,00
|
|
- Pin sạc hiệu Panasonic 12v2, 3 AH (15cm x 3cm x4cm) dùng cho máy quay Camera Nhật sản xuất
|
viên
|
28,00
|
8507
|
Ắc quy
|
|
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:
|
|
|
|
1/ Ắc quy dùng cho xe máy:
|
|
|
|
+ Loại do Nhật bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại ắc quy nước:
|
|
|
|
- Loại 6V-4A (ampe)
|
bình
|
4,00
|
|
- Loại 12V, 4A-6A
|
bình
|
18,00
|
|
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V,9A
|
bình
|
27,00
|
|
+ Ắc quy các loại như trên do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc SX tính bằng 70% loại do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
2/ Ắc quy dùng cho xe ôtô do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 50 AH
|
bình
|
31,00
|
|
- Loại 70 AH
|
bình
|
36,00
|
|
- Loại 100 "
|
bình
|
54,00
|
|
- Loại 120 "
|
bình
|
64,00
|
|
- Loại 150 AH
|
bình
|
77,00
|
|
- Loại 200 "
|
bình
|
110,00
|
|
+ Loại do Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 60 AH
|
bình
|
18,00
|
|
- Loại 65 AH
|
bình
|
25,00
|
|
- Loại 70 AH
|
bình
|
27,00
|
|
- Loại 135 AH
|
bình
|
43,00
|
|
- Loại 180 AH
|
bình
|
59,00
|
8508
|
Máy cưa gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Máy bào gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
8509
|
Máy lọc sạch không khí bằng năng lượng điện tử (không dùng quạt hay bộ lọc) hiệu Clearveit, Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại lớn, cỡ (300x500x50)mm, 4W xử lý không gian 600m3
|
chiếc
|
295,00
|
|
+ Loại nhỏ, cỡ (422x277x15)mm, 4W xử lý không gian 350 m3
|
chiếc
|
195,00
|
8509
|
Máy hút bụi Electrolux Z55
|
chiếc
|
95,00
|
|
Máy hút bụi Malayxia sản xuất hiệu National:
|
|
|
|
+ Loại công suất từ 800-1000W
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại công suất trên 1000-1300W
|
chiếc
|
55,00
|
|
Máy hút bụi do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu National MC 4500
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Hiệu National MC 3500
|
chiếc
|
65,00
|
|
Máy hút bụi do Nga sản xuất:
|
|
|
|
+ Hiệu Traika 10
|
chiếc
|
20,00
|
|
Máy hút bụi do Trung Quốc sản xuất (loại có hai chiều hút và thổi)
|
chiếc
|
30,00
|
|
Máy đánh sàn chạy điện Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
Máy đánh trứng cầm tay hiệu Super Hand Mixer 4A- 3020 Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Máy đánh trứng chạy điện cầm tay Wansion do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
Máy vắt trái cây dùng điện Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
|
Máy xay sinh tố một tốc độ Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
13,00
|
|
Máy xay sinh tố G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
|
chiếc
|
45,00
|
|
* Do các nước Asean sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Máy massage cầm tay chạy điện hiệu National do Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
|
Máy cạo râu:
|
|
|
8510
|
- Máy cạo râu chạy điện 110v/220v loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Máy cạo râu chạy điện do SNG sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
8513
|
Đèn charge 2 bóng 31 cm, có radio 2 band (AM-FM), đèn pile, model SE-688, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
17,00
|
|
Đèn charge 2 bóng neon loại 30 cm (có bình sạc) Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
|
Đèn charge 2 bóng tròn T-004 do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
11,00
|
8516
|
Bình đun nước nóng bằng điện (water head):
|
|
|
|
* Loại do Italia sản xuất :
|
|
|
|
- Loại 30 lít
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Loại 50 lít
|
chiếc
|
65,00
|
|
- Loại 80 lít
|
chiếc
|
70,00
|
|
- Loại 100 lít
|
chiếc
|
80,00
|
|
- Loại 150 lít
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Loại 180 lít
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Máy đun nước nóng, loại làm nóng tức thời.
|
|
|
|
Do Malaixia sản xuất
|
chiếc
|
53,00
|
|
Do Nhật sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
Do Anh sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
* Bình đun nước nóng hiệu Electrolux do Tây ban nha sản xuất:
|
|
|
|
- Loại EWH 50 SL
|
chiếc
|
86,00
|
|
- Loại EHW 30 SL
|
chiếc
|
81,00
|
|
* Ấm điện các loại
|
|
|
|
* Ấm điện do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
|
chiếc
|
14,00
|
|
* Ấm điện do SNG sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
|
chiếc
|
4,00
|
|
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ấm điện do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại bằng nhôm
|
chiếc
|
3,00
|
|
+ Loại bằng nhựa
|
chiếc
|
2,00
|
|
Phích ấn, cắm điện hiệu National loại 3 lít Nhật sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Phích ấn, cắm điện Loại 3 lít do Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
37.00
|
8516
|
Máy sấy tóc:
|
|
|
|
* Máy sấy tóc cầm tay chạy điện 110V/220V:
|
|
|
|
- Do G7 và Hà lan sản xuất:
|
chiếc
|
11,00
|
|
- Máy sấy tóc loại tháo rời từng bộ phận có kèm theo lược do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
|
- Máy sấy tóc không tháo rời do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,20
|
|
- Máy sấy tóc cầm tay do Asean sản xuất
|
chiếc
|
9,00
|
|
- Chụp uốn sấy tóc điện do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Máy sấy tóc liền bàn là loại nhỏ dùng cho du lịch Trung quốc sản xuất công suất 600W cỡ 6x10cm.
|
chiếc
|
10,00
|
|
Bàn là điện dân dụng (AC 110/220V):
|
|
|
|
* Bàn là điện các loại SNG sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bàn là điện Trung quốc sản xuất
|
|
|
|
- Loại thông thường
|
chiếc
|
2,70
|
|
- Loại mi ni (loại du lịch)
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Bàn là điện (Thái lan sản xuất):
|
|
|
|
- Loại có phun hơi nước
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại thường (không có phun nước)
|
chiếc
|
7,20
|
|
* Bàn là điện do các nước G7, Hà lan sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Bàn là điện mi ni (du lịch) do Thái lan sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
|
Bếp điện:
|
|
|
|
+ Bếp điện SNG, Đông Âu:
|
|
|
|
- Loại bếp đơn
|
chiếc
|
3,50
|
|
- Loại bếp đôi
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Loại bếp đôi có lò nướng
|
chiếc
|
15,00
|
|
Bếp điện ELECTROLUX Thuỵ Điển:
|
|
|
|
- Model CF 5003
|
chiếc
|
315,00
|
|
- Model CF 6008
|
chiếc
|
397,00
|
|
Lò vi sóng Samsung loại 850W
|
chiếc
|
150,00
|
|
Chảo điện phi 30, 1000W Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
Lò nướng sấy Tyka 1080W Đức sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
|
Nồi hấp hiệu Sakura ST-328, 3 ngăn, 3 lít, dùng điện Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
28,00
|
|
Nồi hấp dùng điện AC 110-220V, thể tích 11,5 lít, 1000W-1200W, Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
Nồi hấp thức ăn Convetion JL 9101 RD, dùng điện AC 1200W, dung tích 4 lít, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
38,00
|
|
Nồi nấu cơm điện:
|
|
|
|
- Trung quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung quốc) không chống dính
|
|
|
|
+ Loại 1,2 lít trở xuống
|
chiếc
|
8,00
|
|
+ Loại 1,5 đến 1,8 lít
|
chiếc
|
11,00
|
|
+ Loại trên 1,8 lít
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính:
|
|
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại từ 1,5 dưới 1,8 lít
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ Loại 1,8 lít đến dưới 2,2 lít
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 2,2 lít đến dưới 3 lít
|
chiếc
|
85,00
|
|
- Loại do Hàn quốc sản xuất hiệu Mama:
|
|
|
|
+ MHJ 060 PB23-1,2lít
|
chiếc
|
43,00
|
|
+ MHJ 100 PE1-1,8lít
|
chiếc
|
49,00
|
|
+ MHJ 130 PE1-2,2lít
|
chiếc
|
54,00
|
|
+ MCJ 170 PB2-3lít
|
chiếc
|
58,00
|
|
+ MBCJ 220 PBI-4lít
|
chiếc
|
84,00
|
|
Loại nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài loan Hàn quốc, Trung quốc sản xuất
|
|
|
|
Dưới 1,5lít
|
chiếc
|
35,00
|
|
Từ 1,5 đến dưới 1,8 lít
|
chiếc
|
40,00
|
|
Từ 1,8 đến dưới 2,2 lít
|
chiếc
|
45,00
|
|
Từ 2,2 đến 3 lít
|
chiếc
|
55,00
|
|
Bình pha cà phê sử dụng điện 220v, dung tích 2 lít 800w, Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
8,40
|
|
Micro các loại:
|
|
|
|
* Micro các loại do G7, Hà Lan sản xuất:
|
|
|
|
- Micro có dây
|
chiếc
|
12,00
|
|
- Micro có chân đế (để bàn)
|
chiếc
|
16,00
|
|
- Micro chân dài (để dưới sàn)
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Micro không dây
|
chiếc
|
32,00
|
|
- Loại do Asean, Đài loan, Hàn quốc, Hồng kông sản xuất tính bằng 75% G7 sản xuất
|
|
|
8518
|
Loa đơn đã lắp vào thùng,(bộ 2 thùng):
|
|
|
|
- Loại do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 10W/thùng
|
bộ
|
22,00
|
|
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
|
bộ
|
44,00
|
|
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
|
bộ
|
55,00
|
|
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
|
bộ
|
66,00
|
|
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
|
bộ
|
77,00
|
|
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
|
bộ
|
88,00
|
|
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
|
bộ
|
99,00
|
|
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
|
bộ
|
110,00
|
|
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
|
bộ
|
121,00
|
|
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
|
bộ
|
132,00
|
|
+ Từ 80W đến dưới 100W/thùng
|
bộ
|
154,00
|
|
- Loa thùng hiệu JBL Mỹ sản xuất:
|
|
|
|
+ 120W đến dưới 150W/thùng
|
bộ
|
180,00
|
|
+ 150W đến dưới 180W/thùng
|
bộ
|
180,00
|
|
+ 180W/thùng
|
bộ
|
200,00
|
|
+ 600W đến dưới 1000/thùng
|
bộ
|
500,00
|
|
+ 1000W đến dưới 1200/thùng
|
bộ
|
750,00
|
|
+ 1200W/thùng
|
bộ
|
900,00
|
|
- Loại do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 10W/thùng
|
bộ
|
5,00
|
|
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
|
bộ
|
16,00
|
|
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
|
bộ
|
20,00
|
|
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
|
bộ
|
24,00
|
|
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
|
bộ
|
28,00
|
|
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
|
bộ
|
32,00
|
|
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
|
bộ
|
36,00
|
|
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
|
bộ
|
40,00
|
|
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
|
bộ
|
44,00
|
|
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
|
Bộ
|
48,00
|
|
+ Từ 80W đến dưới 120W/thùng
|
bộ
|
55,00
|
|
Loa của các nước ASEAN sản xuất tính bằng 70% giá loa của G7 cùng hiệu ở trên
|
|
|
|
Loa Minitor 50-7 do Anh sản xuất, không công suất
|
bộ
|
100,00
|
|
Loa JBT L5 do Mỹ sản xuất, không công suất
|
bộ
|
110,00
|
|
Head phone Sony 0,5W, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Ampli Adecom Mỹ sản xuất model GFA 5800 công suất 1440W
|
chiếc
|
360,00
|
|
Ampli Harman Kardan Malaixia sản xuất model- Intergrated-30w HK610K
|
chiếc
|
80,00
|
|
Ampli Harman Kardan Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Model HK640 IBK-55w
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Model HK660 IBK-65w
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Model HK680 IBK-85w
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Model PA2200 IBK-110w
|
chiếc
|
130,00
|
|
* Model A68 200W Singapore sản xuất
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Ampli Kenwood Singapore sản xuất
|
|
|
|
* Model KA 7050 350W
|
chiếc
|
360,00
|
|
* Model KA 5050 270W
|
chiếc
|
246,00
|
|
* Model KA 4060 200W
|
chiếc
|
185,00
|
|
Ampli Sansui:
|
|
|
|
* Model AU X607 DR 90w, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
115,00
|
|
* Model AU X417 R 90W Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
81,00
|
|
* Model AU 517R công suất 130w RMS/8, công suất tiêu thụ 400W Nhật sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Model AU 117 công suất 80W RMS/8 công suất tiêu thụ 150W Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
65,00
|
|
* Model RZ 2900 công suất 100W RMS/8, công suất tiêu thụ 350w Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
75,00
|
|
* Model RZ 1900 60W RMS/8, công suất tiêu thụ 240 w, Đài loan sản xuất
|
chiếc
|
65,00
|
|
Ampli Marantz SR73/02B công suất 300w RMS/8 công suất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
150,00
|
|
Ampli Marantz M711/02B công suất 260w RMS8/8 công xuất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
130,00
|
|
Ampli Technic SU A800 công suất 110w RMS/8 công suất tiêu thụ 230w Nhật sản xuất
|
chiếc
|
110,00
|
|
Ampli các loại hiệu Pionner, Marant,... Nhật sản xuất, 180w-240w
|
chiếc
|
120,00
|
|
Ampli Denon PMA-880, 230w, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
128,00
|
|
- Mixer powered hiệu Inkel PA9200 RC-200w Hàn quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Model DM-602,5 cần gạt
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ Model MX-834,8 cần gạt
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ MX-1234, 12 chanel
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ MX-1634, 16 chanel
|
chiếc
|
380,00
|
|
+ MX-1242, 12 chanel
|
chiếc
|
345,00
|
|
- Discman (CD headphone) hiệu Akai:
|
|
|
|
+ PDX- 53 Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
49,00
|
|
+ PDX- 73 Nhật sản xuất
|
chiếc
|
60,00
|
8519
|
Máy radio cassette
|
|
|
|
Máy do G7, Hà lan sản xuất hiệu Sony, National, Panasonic, Sharp, Aiwa, Technic, Sanyo, JVC, Toshiba, Hitachi, Akai, Grunig, Telephunken, Philips...
|
|
|
|
+ Radio cassete mono:
|
|
|
|
- Loại công suất dưới 5W
|
chiếc
|
22,00
|
|
- Loại công suất từ 5w đến 10w
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Loại công suất 11w
|
chiếc
|
38,00
|
|
+ Radio cassete stereo:
|
|
|
|
- Loại công suất máy dưới 12w
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Loại công suất máy từ 12w đến dưới 15w
|
chiếc
|
46,00
|
|
- Loại công suất máy từ 15w đến dưới 24w
|
chiếc
|
54,00
|
|
- loại công suất máy từ 24w đến dưới 35w
|
chiếc
|
70,00
|
|
- Loại công suất 35w
|
chiếc
|
95,00
|
|
Radio cassete có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20% nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%
|
|
|
|
Một số loại máy cụ thể:
|
|
|
|
1/ Máy Radio cassete Sharp (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- Sharp ZO-CF 329
|
chiếc
|
29,00
|
|
- Sharp 319
|
chiếc
|
27,00
|
|
- Sharp 339
|
chiếc
|
32,00
|
|
- Sharp A4500
|
chiếc
|
37,00
|
|
- Sharp A10
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Sharp A50
|
chiếc
|
41,00
|
|
- Sharp A20
|
chiếc
|
49,00
|
|
2/ Máy Radio cassete Sony (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- Sony 1000S
|
chiếc
|
42,00
|
|
- Sony 1010S
|
chiếc
|
45,00
|
|
- Sony 1020S
|
chiếc
|
46,00
|
|
- Sony 1030-1033
|
chiếc
|
57,00
|
|
- Sony 1110-1130
|
chiếc
|
87,00
|
|
- Sony 1200
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Sony 410S-420S-430S-450
|
chiếc
|
85,00
|
|
- Sony 710S-715S-720S
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Sony GFS 365
|
chiếc
|
58,00
|
|
- Sony LBT A290K công suất hai loa 70W
|
chiếc
|
275,00
|
|
- Sony LBT A390 công suất hai loa 90W
|
chiếc
|
285,00
|
|
- Sony LBT A490K công suất hai loa 120W
|
chiếc
|
374,00
|
|
3/ Máy radio cassete National (Asean sản xuất):
|
|
|
|
- National GS-700
|
chiếc
|
47,00
|
|
- National RCX 40F
|
chiếc
|
59,00
|
|
- National RCXT800
|
chiếc
|
56,00
|
|
4/ Máy radio cassete hiệu khác (Asean, Hàn quốc, Đài Loan, Hồng kông sản xuất):
|
|
|
|
- Hiệu International (30w)
|
chiếc
|
33,00
|
|
- Hiệu Toshiba 26 (40w)
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Hiệu Panasonic 710S
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Hiệu Hitachi 530
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Hiệu JVC 150 (2 cửa băng)
|
chiếc
|
75,00
|
|
- Hiệu JVC 111
|
chiếc
|
60,00
|
|
- Hiệu JVC 222
|
chiếc
|
65,00
|
|
- Hiệu JVC 150
|
chiếc
|
78,00
|
|
- Hiệu Technic SC-CH 655
|
chiếc
|
110,00
|
|
- Hiệu Technic SC-CH 550
|
chiếc
|
90,00
|
|
- Hiệu Kenwood:
|
|
|
|
+ Model RXD- G21 (G31;G51;G5)
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ "KSD- 5000
|
chiếc
|
96,00
|
|
+ " RX-29 (39;49;59)
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ " K99; A97
|
chiếc
|
300,00
|
|
+ " M969 LD
|
chiếc
|
250,00
|
|
- Hiệu Sanyo C12 MK
|
chiếc
|
52,00
|
|
- Hiệu Sanyo M9 100K
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Hiệu 868 2 cửa băng Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Hiệu Samsung Indonexia sản xuất Portable CDP/CST PCD 750 công suất 8W
|
chiếc
|
61,00
|
|
* Đầu đọc đĩa CD (CD Player) hiệu Kenwood do Singapore sản xuất:
|
|
|
|
+ Model LVD-280 MK II
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " LVD-59
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " LVD- 89V
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ " LVD-69V
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ " DP-R49
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ " DP-P8080V
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ " DP-29
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ " DP - 7066 (5060; 1060)
|
chiếc
|
80,00
|
|
Bộ dàn âm thanh radio cassete hifi (dàn cassete):
|
|
|
|
1/ Bộ dàn hiệu Sony (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Sony FH B170K
|
bộ
|
320,00
|
|
+ Loại Sony FH B190K
|
bộ
|
300,00
|
|
+ Loại Sony FH B900K
|
bộ
|
350,00
|
|
+ Loại Sony FH B1000K
|
bộ
|
420,00
|
|
+ Loại Sony FH 858
|
bộ
|
540,00
|
|
+ Loại Sony FH 959
|
bộ
|
660,00
|
|
+ Loại Sony FH E6X
|
bộ
|
420,00
|
|
+ Loại Sony FH E8X
|
bộ
|
520,00
|
|
+ Loại Sony FH E9X
|
bộ
|
700,00
|
|
+ Loại Sony LBT A37Ki
|
bộ
|
450,00
|
|
+ Loại Sony LBT A57K
|
bộ
|
550,00
|
|
+ Loại Sony LBT A67
|
bộ
|
620,00
|
|
+ Loại Sony LBT A77
|
bộ
|
900,00
|
|
+ Loại Sony FH B1200 200W dạng liền có ổ đĩa CD
|
bộ
|
498,00
|
|
2/ Bộ đàn hiệu Aiwa (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Aiwa 320
|
bộ
|
140,00
|
|
+ Loại Aiwa 360
|
bộ
|
165,00
|
|
+ Loại Aiwa 990
|
bộ
|
186,00
|
|
+ Loại Aiwa D606
|
bộ
|
300,00
|
|
+ Loại Aiwa D707
|
bộ
|
310,00
|
|
+ Loại Aiwa 909
|
bộ
|
330,00
|
|
+ Loại Aiwa D3000
|
bộ
|
430,00
|
|
3/ Dàn hiệu Technic (Asean sản xuất):
|
|
|
|
+ Loại Technic G9800 AV
|
bộ
|
410,00
|
|
+ Loại Technic G8800 AV
|
bộ
|
390,00
|
|
+ Loại Technic G7800 AV
|
bộ
|
350,00
|
|
+ Loại Technic G6800 AV
|
bộ
|
330,00
|
|
4/ Dàn hiệu khác:
|
|
|
|
+ Loại Samsung midi-hifi compo MAX 485 công suất 60w Hàn Quốc sản xuất
|
bộ
|
200,00
|
|
+ Loại Samsung midi-hifi compo SCM 8450 công suất 40w Trung quốc sản xuất
|
bộ
|
144,00
|
|
+ Loại Akai midi compo model TX - 705 Malaixia sản xuất
|
bộ
|
370,00
|
|
+ Akai midi compo LD-A100 Nhật sản xuất
|
bộ
|
320,00
|
|
+ Akai midi compo model RX 890 Malaixia sản xuất
|
bộ
|
400,00
|
8520
|
Đầu máy video cassette (Nhật sản xuất):
|
|
|
|
1/ Đầu video hiệu Akai:
|
|
|
|
+ VSR-150 EM/EDG, 3 hệ mono Malaixia sản xuất
|
chiếc
|
125,00
|
|
+ VS-X595 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
394,00
|
|
+ VS-X590 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
326,00
|
|
+ VS-X585 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
|
chiếc
|
315,00
|
|
2/ Đầu máy hiệu JVC:
|
|
|
|
+ Loại JVC P77
|
chiếc
|
170,00
|
|
+ Loại JVC P27
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ Loại JVC HR D540S 1 hệ
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại JVC HR D990 EG 1 hệ
|
chiếc
|
150,00
|
|
+ Loại JVC 337
|
chiếc
|
300,00
|
|
3/ Đầu máy hiệu Sony:
|
|
|
|
+ Loại Sony X1
|
chiếc
|
185.00
|
|
+ Loại Sony X3
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sony X4
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony X5
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony X8-X120
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Sony X9-XR9
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sony K8
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sony K190
|
chiếc
|
215.00
|
|
+ Loại K9
|
chiếc
|
240.00
|
|
4/ Đầu máy hiệu Sharp:
|
|
|
|
+ Loại Sharp 6V3
|
chiếc
|
220.00
|
|
+ Loại Sharp M10-M11
|
chiếc
|
170.00
|
|
+ Loại Sharp M12
|
chiếc
|
200.00
|
|
+ Loại Sharp M39
|
chiếc
|
215.00
|
|
+ Loại Sharp M90
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Sharp B36
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Sharp V8-V8B
|
chiếc
|
250.00
|
|
+ Loại Sharp F31, VCS1B,FR81
|
chiếc
|
150.00
|
|
+ Loại Sharp K98ET
|
chiếc
|
490.00
|
|
+ Loại Sharp 90ET
|
chiếc
|
450.00
|
|
+ Loại Sharp K28-K38
|
chiếc
|
210.00
|
|
+ Loại Sharp K800-890
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp V7
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Sharp V8 (III)
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sharp V18
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Sharp H91
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp 790 ET
|
chiếc
|
410.00
|
|
+ Loại Sharp 779-780
|
chiếc
|
370.00
|
|
5/Đầu máy các hiệu khác:
|
|
|
|
+ Loại Philip VR 773-3 hệ
|
chiếc
|
205.00
|
|
+ Loại Sanyo Z1-Z2-Z3
|
chiếc
|
240.00
|
|
+ Loại Toshiba ABS37 1 hệ
|
chiếc
|
150.00
|
|
+ Loại Toshiba C1-C2
|
chiếc
|
160.00
|
|
+ Loại Toshiba CZ-C
|
chiếc
|
140.00
|
|
+ Loại Toshiba ABF2 BS
|
chiếc
|
440.00
|
|
+ Loại Hitachi MDF 90, 3 hệ
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ Loại Mitsubishi HU BZ71-BS
|
chiếc
|
440,00
|
|
+ Loại National P1
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại National P2
|
chiếc
|
260.00
|
|
+ Loại Pansonic P7 (1 hệ)
|
chiếc
|
180.00
|
|
+ Loại Panasonic P11 (3 hệ)
|
chiếc
|
230.00
|
|
+ Loại Samsung Hàn Quốc sản xuất VQ-39 HK
|
chiếc
|
185.00
|
|
+ Loại LDP DV-910WK Hàn Quốc sản xuất (có Karaoke)
|
chiếc
|
244.00
|
8522
|
Đầu đĩa hình LD-CD hiệu BMB, LV-1500S Nhật sản xuất
|
chiếc
|
400.00
|
|
Đầu đĩa hình Denon LA2050 Multi laser disc Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1000.00
|
|
Đầu đĩa hình Laser Sony MDD- A50 Nhật SX
|
chiếc
|
750.00
|
|
Đầu đĩa hình Sony 1 hệ Model MDPV3 Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1000.00
|
|
Máy phóng hình (projecto video) Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ Sharp LCD-XV-HIZ, 100"
|
bộ
|
2200.00
|
|
+ Sharp LCD XV315P, 60", không có màn chiếu
|
bộ
|
900.00
|
|
Đầu từ tiếng, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
5.50
|
|
Máy quay trả băng video, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10.00
|
|
Tay quay trả băng video, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.30
|
8523
|
Vỏ hộp băng video cassette Asean sản xuất
|
chiếc
|
0.40
|
|
Vỏ hộp băng cassette Asean sản xuất
|
chiếc
|
0.17
|
|
Băng Umatic (chuyên dụng), Nhật sản xuất
|
|
|
|
Loại:
|
|
|
|
- 30 phút
|
cuộn
|
6.50
|
|
- 60 phút
|
cuộn
|
10.00
|
|
Băng lau đầu từ casette do:
|
|
|
|
- Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất
|
chiếc
|
1.30
|
|
- Nhật sản xuất
|
chiếc
|
1.60
|
|
- Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.80
|
|
Băng từ trắng:
|
|
|
|
1/ Băng cassette trắng các hiệu JVC, Affga, Philips, TDK, Maxell, Sony Basf, Hitachi Scotch, Fuji... do các nước G7, Hà Lan SX loại thường (normal).
|
|
|
|
+ Loại 45 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.50
|
|
+ Loại 60 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.60
|
|
+ Loại 90 phút/cuộn
|
cuộn
|
0.70
|
|
+ Loại 120 phút/cuộn
|
cuộn
|
1.10
|
|
2/ Băng casette trắng hiệu Samsung, Goldstar, SKC, Smat,... do Hàn Quốc, Đài Loan, Asean, tính bằng 70% loại trên
|
|
|
|
3/ Băng casette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
4/ Băng cassette trắng như trên nếu là loại crom (cr), metal tính bằng 200%
|
|
|
|
5/ Băng video casette:
|
|
|
|
+ Băng video cassette trắng các hiệu Maxell TDK, Sony, Agfa, JVC, National... do các nước G7, Hà Lan sản xuất
|
|
|
|
+ Loại dưới 120 phút
|
cuộn
|
2.20
|
|
+ Loại từ 120-180 phút
|
cuộn
|
2.70
|
|
+ Loại trên 180 phút
|
cuộn
|
2.80
|
|
+ Băng video casette trắng do Hàn quốc, Đài Loan, Asean XS tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
+ Băng video cassette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
|
|
|
|
+ Băng video casette lau đầu từ:
|
|
|
|
- Loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
1.80
|
|
- Loại do Hàn quốc, Đài Loan, Asean sản xuất
|
chiếc
|
1.40
|
|
- Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0.90
|
|
Băng bành video loại 16.280 feet/bành, Hàn Quốc sản xuất
|
bành
|
15.00
|
|
Băng bành casette loại 3,81mm, 9600 feet/bành do Hàn Quốc, Hồng Kông, Singapore sản xuất
|
bành
|
4.00
|
8524
|
Đĩa compact Trung quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Ghi âm
|
chiếc
|
2.00
|
|
+ Ghi âm và hình
|
chiếc
|
5.00
|
|
Đĩa compact G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Ghi âm
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Ghi âm và hình
|
chiếc
|
10,00
|
8528
|
Máy thu hình (Tivi)
|
|
|
|
1/ Tivi đen trắng Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 14"
|
chiếc
|
36.00
|
|
+ Loại 17"
|
chiếc
|
50.00
|
|
2/ Tivi màu đa hệ Goldstar, samsung, Daewoo, Orion, Etron... do Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông sản xuất:
|
|
|
|
+ Dưới 14"
|
chiếc
|
130,00
|
|
+ 14" đến 16"
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 17" đến 18"
|
chiếc
|
220,00
|
|
+ 19" đến 20"
|
chiếc
|
270,00
|
|
+ 21" đến 22"
|
chiếc
|
290,00
|
|
+ 23" đến 24"
|
chiếc
|
325,00
|
|
+ 25" đến 26"
|
chiếc
|
395,00
|
|
+ 27" đến 28"
|
chiếc
|
440,00
|
|
+ 29" đến 30"
|
chiếc
|
560,00
|
|
+ 31"
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ 32"
|
chiếc
|
990,00
|
|
3/ Tivi màu do Trung Quốc, ấn Độ sản xuất (tính chung các hệ):
|
|
|
|
+ 14" đến 16"
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ 17" đến 18"
|
chiếc
|
120,00
|
|
+ 19" đến 20"
|
chiếc
|
160,00
|
|
+ 21" đến 22"
|
chiếc
|
175,00
|
|
+ 23" đến 24"
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 25" đến 26"
|
chiếc
|
290,00
|
|
+ 27" đến 28"
|
chiếc
|
350,00
|
|
+ 29" đến 30"
|
chiếc
|
450,00
|
|
+ 31"
|
chiếc
|
500,00
|
|
+ 32"
|
chiếc
|
600,00
|
|
4/ Máy tivi màu hiệu National, Hitachi Nec, Panasonic, Sanyo, JVC, Mitsubishi, Philips... do các nước G7, Hà Lan sản xuất:
|
|
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):
|
|
|
|
- Loại dưới 14 inch (14")
|
chiếc
|
220,00
|
|
- " từ 14" đến 16"
|
chiếc
|
270,00
|
|
- " từ 17" đến 18"
|
chiếc
|
400,00
|
|
- " từ 19" đến 20"
|
chiếc
|
520,00
|
|
- " từ 21" đến 23"
|
chiếc
|
590,00
|
|
- " từ 24" đến 25"
|
chiếc
|
690,00
|
|
- " từ 26" đến 27"
|
chiếc
|
810,00
|
|
+ " từ 28" đến 29"
|
chiếc
|
1.140,00
|
|
+ " từ 30" đến 31"
|
chiếc
|
1.270,00
|
|
+ " từ 32: trở lên
|
chiếc
|
1.450,00
|
|
5/ Máy tivi màu hiệu JVC, National, Panasonic, Sony, sharp, Nec, Toshiba, Philips, Hitachi, Mitshubishi, Sanyo... do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
|
Linh kiện CKD tính bằng 90% nguyên chiếc
|
|
|
8539
|
Bóng đèn điện:
|
|
|
|
- Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) do các nước G7, Hungaria sản xuất (AC 110-220V):
|
|
|
|
* Loại dưới 45W
|
chiếc
|
0,20
|
|
* Loại từ 45W đến dưới 75W
|
chiếc
|
0,33
|
|
* Loại từ 75W đến dưới 100W
|
chiếc
|
0,40
|
|
* Loại từ 100W đến dưới 150W
|
chiếc
|
0,64
|
|
* Loại từ 150W đến dưới 200W
|
chiếc
|
0,78
|
|
- Bóng đèn dây tóc các loại do SNG, Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* loại dưới 45W
|
chiếc
|
0,13
|
|
* Loại từ 45W đến dưới 75W
|
chiếc
|
0,18
|
|
* Loại từ 75W đến dưới 100W
|
chiếc
|
0,25
|
|
* Loại từ 100W đến dưới 150W
|
chiếc
|
0,40
|
|
* Loại từ 150W đến dưới 200W
|
chiếc
|
0,64
|
|
Bóng đèn huỳnh quang (đèn neon, đèn tuýt):
|
|
|
|
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips, National, Daylight, Tungsram... do các nước G7, Hà Lan, Hungari sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6 m/bóng
|
chiếc
|
0,85
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,15
|
|
* Loại dài trên 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,55
|
|
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips... do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6m
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
|
chiếc
|
0,85
|
|
* Loại dài trên 1,2m/bóng
|
chiếc
|
1,00
|
|
- Bóng đèn huỳnh quang do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại dài 0,6m
|
chiếc
|
0,35
|
|
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Bóng đèn loại dài trên 1,2m
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Bóng đèn loại mini 1 màu hay 2 màu dài 20cm
|
chiếc
|
0,15
|
|
* Bóng đèn loại mini các dạng, các kiểu dùng để lắp vào các đèn bàn
|
chiếc
|
0,25
|
|
Chương 87:
|
|
|
|
A. Xe ô tô chở người
|
|
|
|
I. Xe ôtô hiệu Honda:
|
|
|
|
1. Loại xe Honda Accord sedan:
|
|
|
|
* Honda Accord EX 4 door automatic model CB 767
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
* Honda Accord EX 4 door, 5 speed model CB 757
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord LX 4 door automatic model CB 765
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord LX 4 door, 5 speed model CB 755
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Honda Accord DX 4 door automatic model CB 764
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
* Honda Accord DX 4 door, 5 speed model CB 754
|
chiếc
|
12.500,00
|
|
* Honda Accord DX, model CD462RP, 1997 cc, số tự động, sản xuất 1994
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Honda Accord DX 2.0 model CD452RP, sản xuất 1994
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
- Hiệu Honda Accord DX 2.2 4 chỗ ngồi:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
11.800,00
|
|
2/ Loại xe Honda Accord Wagon:
|
|
|
|
* Honda Accord LX, 5 door model CB 975
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Honda Accord LX, 5 door automatic model CB 985
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Honda Accord EX, 5 door, 5 speed model CB 976
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Honda Accord EX, 5 door automatic model CB 986
|
chiếc
|
17.500,00
|
|
3/ Loại Honda Civic Sedan:
|
|
|
|
* Honda Civic DX, 4 door, 5 speed model EG 854
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Honda Civic DX, 4 door automatic model EG 864
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Honda Civic DX model EG 852SP, 1595cc số thường, sản xuất 1994
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Honda Civic LX, 4 door, 5 speed model 855
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Honda Civic LX, 4 door automatic model EG 865
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Honda Civic EX, 4 door, 5 speed model EG 959
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
* Honda Civic EX, 4 door automatic model EG 969
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
4/ Loại xe Honda Legend 3.2 model TK A74 J700 sản xuất 1993
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
II. Xe ôtô hiệu Mitsubishi:
|
|
|
|
1/ Loại xe Misubishi Galan super saloon LHD; 2.0 gasoline, 5 chỗ ngồi model E55 ASNHL
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
2/ Loại Mitsubishi Faejro:
|
|
|
|
* Loại Mitsubishi Faejro High Roof Wagon GL; 2.5 diesel, 9 chỗ ngồi; 5 speed model: V34 VHNDL
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Faejro Semi - High Roof Wagon, 2555 cc diese, 7 chỗ ngồi, model: V32 WNHL
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer GLX 1.5L LHD model CB2ASNJN
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi Rosa Deluxe, (xe bus 26 chỗ) sản xuất 1994
|
chiếc
|
37.300,00
|
|
* Loại Mitsubishi Fajero, 7 chỗ ngồi model: V32 WNHL, 2555 cc sản xuất năm 1995
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi 12 chỗ ngồi model P13 WHLZLW, sản xuất 1993
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Mitsubishi L200 model K11 TJUFSL; 1.6 sản xuất 1993
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
III. Xe ô tô hiệu Mazda:
|
|
|
|
* Loại Mazda 12 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Loại Mazda E2000 bus STD (LHD 2.0L gasoline) model: SG 28-LTG
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
- Loại Mazda E2000 bus STD (2.0L) M5 model: SE 46.9 K1
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Mazda 4 chỗ, 5 chỗ:
|
|
|
|
- Loại Mazda 626,4 chỗ, 2.0 model GE10S1-13
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
- Loại Mazda 929,4 chỗ, 3.0 model HD10E1
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
IV. Xe ô tô hiệu Suzuki:
|
|
|
|
* Loại xe Suzuki Vitara 5 door JLX Wagon, model SE 416W
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Vitara 4 door JLX 4 chỗ, 1.6L (1590cc)
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Super carry standard van, 970cc 6 chỗ
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Swift4 door GL, 1.3L model SF413N
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại xe Suzuki Swift GLX (1590cc)
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki Samura Top JX (1298cc 4 cửa)
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại xe Suzuki 1300cc, 6 chỗ, sản xuất 1994, carry van window
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
V. Xe ôtô hiệu Nissan:
|
|
|
|
1. Loại Nissan Sunny:
|
|
|
|
* Loại Nissan Sunny EX saloon 1.6L, 5 chỗ model BAYALFFB 13SWA-EQAA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny saloon 1.6L, 5 chỗ, model BAYALGFFB 13SWA-EDA
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny 4 door sedan EX saloon 5-MTLHD model BAYALGFFB 13SWAC-231; 1.6L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-LCAA
|
chiếc
|
8.400,00
|
|
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-FQAA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Nissan Sunny Sedan EX saloon 4 door, 1.6L model BAYALFFB 13SWA-EQAC
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
2. Loại Nissan Bluebird:
|
|
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 18DE model BBYALJFU 13EAAE-A61
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 20DE model BBWALHFU 13EWAR-A31 2.0L (2000cc gasoline)
|
chiếc
|
13.500,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-G, 2L model BBYALJFU 13EAAE-A61
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-21
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-91
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Nissan Bluebird SE sadan 2.0S model ULU 12HFCQ-G3
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
3. Loại xe Nissan Cedric:
|
|
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP VG30S gasoline model CLBULGFI 31 SWADAD-C
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP 3L/petro model CLBULGFY 31SWADBB-C
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP model CLBULGFY 31SWADBB-A;3.0L
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric sedan VIP 3.0 (3000cc) model CLBULGFY 31SWAABGVC.
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric sedan Brougham VG30S gasoline(3.0) model CLBULGFI 31SWADDD-C
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric Brougham VG30S gasoline (3.0) model CLBULGFI 31SWADFD
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Cedric VIP 3.0 model CLBULGFY 31SWADADCV
|
chiếc
|
29.650,00
|
|
4. Loại xe Nissan Patrol:
|
|
|
|
* Loại xe Nissan Patrol DX standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC2 (4169cc)
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol STD standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC1
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol SGL High roof station wagon model CLGY60FC5
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol station wagon 4WD, standard 4200cc model WRLGY60SCP-92
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol STD Hardtop model CLY60SFC1W
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol 8 chỗ model WRLGY60SFC11W 4169cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
* Loại Nissan Patrol 4169cc, model WLGYGOJFC5, 7 chỗ
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
5. Loại xe Nissan Pathfinder:
|
|
|
|
* Loại Nissan Pathfinder XE 5 door (petrol Z24S) model 30ZWNLYD21 DJFCWY
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2389cc petrol 5 door model WNLYD21JF LHD và WNYD21JFURHD
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2663cc diesel,5 door model WBLY21JF LHD và WBYD21JFC
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
6. Loại xe Nissan Cefiro
|
|
|
|
* Loại Nissan Cefiro GTS JM/TRB24S 2400cc gasoline model MLA 31XFC
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Nissan Cefiro GTS-R model MLA 31 GFC
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
7. Loại xe Nissan Urvan
|
|
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D6C2(Z20)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D7C1
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ Z20 gasoline model DH24D7C1
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
8. Loại xe Nissan khác:
|
|
|
|
* Loại Nissan 1952cc, model WHLE24DC 12 chỗ
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian 26 chỗ,L28 gasoline, High Roof,STD Body model NLW 40 CSFH
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian Microbus ED 35 diesel, 26 chỗ model BLW 40CSF
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan Civilian Microbus, 26-30 chỗ model NLGW 40SFHQ
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* Loại Nissan diesel bus (50 chỗ) model RB 31 PXL
|
chiếc
|
100.000,00
|
|
* Loại Nissan bus 50 chỗ model SST Regular 465-0538
|
chiếc
|
110.000,00
|
|
* Loại Nissan 9 chỗ model: WLGY60GSFS1 sản xuất 1995
|
chiếc
|
25.800,00
|
|
VI. Xe ôtô hiệu Toyota:
|
|
|
|
1. Loại xe Toyota Corolla:
|
|
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan 1300, model EF 90 LAEKRS
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan GL1600, 4door model AE92L-AEMLU
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan 1600, model AE 101L-AEMNU
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1300, model EE100L-AXMDS
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan GL 1300, model EE100L-AEMNS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1600, model AE101L-AEMDU
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Liftback XL 1300 model EE100L-ALMDS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1300 4 door model EE 97L-AWKDS
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1500 SE (1498cc) model AE100-AEMEK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1500 XE (1498cc) model AE100-AEMNK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla X type 1600 model AE101-ATMEK
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-ACMZF(S)
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-AGMVF(A)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1600 petrol, 4 door model AF 95L-LCWMDU
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
2. Loại xe Toyota Corona:
|
|
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600, 4 door model AT171L-AEMNU
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan EX saloon LHD G.2000, 4 door
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600 (1587cc) 4 door model AT171L-AEMDU
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Corona Sedan GL 2000 4 door model ST191-AEMNK
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Loại Toyota Corona Wagon XL 1600 model AT177-AWMDV
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona 2.0 EX (1998cc) model ST191-AEPEK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona 1.8 (1838cc) 4 door model SL190-ALPEK
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 TRG (1998cc) model SL183ATPVR
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 FE (1998cc) model ST-183ATPGK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Corona YT140L-TEKERS 1812; 4 chỗ sản xuất 1994
|
chiếc
|
13.500,00
|
|
3. Loại Toyota Crown:
|
|
|
|
* Loại Toyota Crown sedan STD, 4 door 2400cc diesel, model L132 NAEKBS
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown sedan STD,4 door 2200cc petrol model YS 132L-AEKBS
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Standard 2.3 gasoline (2366cc) model YS 132L-AEKBS
|
chiếc
|
18.500,00
|
|
* Loại Toyota Crown super saloon, 4 door (3000cc petrol),model JZ133L AEMGF
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Royal saloon, 4 door (3000cc petrol), model JZ133L AEMGF
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown H/T 3.0(2997cc) 4 door model JZ 143-ATAXF
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown 3.0 (2997cc), 4 door model JZ135 AEPUF
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Majesta 4W, 4 door 3968cc, model UZS 145-ATPZK
|
chiếc
|
40.000,00
|
|
* Loại Toyota Crown Super Saloon JZS 133L-AEMGF,4 cửa 4 chỗ,xi lanh 3000cc sản xuất 1994
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
4. Loại Toyota Hiace:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc petrol (15 chỗ) model RZH 114L-BRMRS
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc diesel (12 chỗ) model RZH 104L-BFMRS
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (15 chỗ) model LH 114-BRMRS
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (12 chỗ) model LH 104L-BFMRS
|
chiếc
|
17.500,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ) model RZH 102L-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ)model RZH 112-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Hiace 12 chỗ ngồi, model RZH104L-BFMRS 1998cc, sản xuất năm 1994
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
- Toyota Hiace Commute 2.0 từ 12đến 15 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất năm 1988 về trước
|
chiếc
|
9.280.00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
12.140,00
|
|
5. Loại Toyota Coaster:
|
|
|
|
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 3400cc diesel(26 chỗ) model BB21LMR
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMR
|
chiếc
|
28.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMDR
|
chiếc
|
34.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30MDZR
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (26 chỗ) model BB21L-MDZR
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster (30 chỗ) model HZB-50LZGMSS
|
chiếc
|
45.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster 2694cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
|
chiếc
|
42.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster 2644cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
|
chiếc
|
41.500,00
|
|
* Loại Toyota CoasterDLX standard Roof 3400cc diesel (26 chỗ) model BB 21LMDR
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* Loại Toyota Coaster (28 chỗ) Standard Roof 2694cc model RZB-40L BRMSU
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
6. Loại Toyota Landcruicer:
|
|
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD,4500cc petrol model FZJ 80L-GCMRV
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD, 4200cc model HZJ 80L-GCMRS
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FZJ 80L-GCMLU
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop 4WD-STD, 4777cc gasoline model FZJ 75 LVMRU
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4200cc diesel model HZJ 80L-GNMN
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, 2 door 2367cc model FJ 75 LVMRU
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FX80L GNMNU
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, Standard 3470cc model PZJ 75 LVKR
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser model RJ77LV-KR
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* Loại Toyota Landcruiser hardtop STD 4200cc diesel model HZJ 75 LV-MR
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
7. Loại xe Toyota Cressida:
|
|
|
|
* Loại Toyota Cressida Sedan XL model RX80L-AEMNS
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Cressida 2361cc model RX81-AEMESV
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Cressida 2.4(2361cc) model KX80-LAEMES
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
8. Loại xe Toyota Celica:
|
|
|
|
* Loại xe Toyota Celica GT-FOUR(1998cc) model ST185H BLMNV
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Celica GT-R(1998cc) model ST182 BLPVF
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Celica Convertible Type G 4WS,1998cc model ST 193C-BKPV(G)
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
9. Loại Toyota Camry:
|
|
|
|
* Loại Toyota Camry G4WS 2496cc model VZV 33-ATPQK(G)
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại Toyota Camry sản xuất 10(2200cc) sản xuất 1994
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
* Loại Toyota Camry 1800 (1838cc) model SV30-AEPMK
|
chiếc
|
14.500,00
|
|
* Loại Toyota Camry 2000 XZ-4WD model SV-33 AEPMK (1998cc)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
- Hiệu Toyota Camry 2.0 LE 4 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1998 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Sản xuất 1989
|
chiếc
|
8.200,00
|
|
+ Sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
10. Loại xe Toyota Carina:
|
|
|
|
* Loại Toyota Carina 1800 SE (1938cc) model ST-190CEPEK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina ED2; OX (1998cc) model ST-182CTPGK
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina EDG (1998cc) 4 door model ST-183 CTPVF
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina 1800S (1838cc) model ST-180CEPSK
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Carina 1600 sản xuất (1587cc) model AT-190 CEPSK
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
11. Loại xe Toyota Sprinter:
|
|
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 GT-Apex (1587cc) model AE101-BCMZN
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1500 XE (1498cc) model AE100-BEMNK
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 X (1587cc) model AE101-BCMXR
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1500 SE Limited (1498cc) model AE100-BEMKE
|
chiếc
|
9.500,00
|
|
* Loại Toyota Sprinter 1600 G(1587cc) model AE101-PTPVF
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
12. Các loại xe Toyota khác:
|
|
|
|
* Loại Toyota Liteace 8 chỗ (1998cc) model YR 21LG sản xuất 1993
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Toyota Tercel VX1500 EFI (1496cc) model EL43-AEMXK
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
* Loại Toyota Chaser 2.5 (2491cc) model JZX81-BTPFQ
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Starlet Sedan Standard 5dr, model EP80L-AHRKS(999cc)
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại Toyota Tercel V4WD(1496cc) model EL45 AEMXK
|
chiếc
|
10.500,00
|
|
* Loại Toyota Subaru Impreza, model GC6CL5J, 1.8 sản xuất 1994
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
* Loại Toyota Previa Van 7 chỗ (2400cc) model TCR10L-REMDKA
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại Toyota Mark II 25 (2491cc) model JZX81-ATPQP
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại Toyota Mark II 3.0 (2954cc) model MX83- AEPZP
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại Toyota Lexus LS 400 4.0 sản xuất 1994
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
VII. Xe ôtô hiệu Mercedes-Benz (Đức):
|
|
|
|
1. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die C-klasse (Baureihe 202):
|
|
|
|
* Loại C-180 1799cc
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* " C-220 diesel 1997cc
|
chiếc
|
23.000,00
|
|
* " C-280 2199cc
|
chiếc
|
31.000,00
|
|
* " C-200 1998cc
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* " C-250 2497cc
|
chiếc
|
26.000,00
|
|
* " C-220 2197cc
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* " C-220 2199cc
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
2. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die E-klasse(Baureihe 124)
|
|
|
|
* Loại E-200 1998cc
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
* " E-220 2199cc
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* " E-290 2799cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-300 4 matic 2960cc
|
chiếc
|
45.000,00
|
|
* " E-320 3199cc
|
chiếc
|
48.000,00
|
|
* " E-420 4199cc
|
chiếc
|
52.000,00
|
|
* " E-500 4947cc
|
chiếc
|
79.000,00
|
|
* ' E-200 diesel 1997cc
|
chiếc
|
25.000,00
|
|
* " E-250 diesel 2497cc
|
chiếc
|
29.000,00
|
|
* " E-250 turbo diesel (2497cc)
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-300 diesel 2996cc
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 2996cc
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 4matic 2996cc
|
chiếc
|
43.000,00
|
|
3. Loại xe Mercedes-Benz T-limousine Die E-klasse(Baureihe 124):
|
|
|
|
* Loại E-200 1998cc
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
* " E-220 2199cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-280 2799cc
|
chiếc
|
37.000,00
|
|
* " E-300 4matic 2960cc
|
chiếc
|
49.000,00
|
|
* " E-320 3199cc
|
chiếc
|
52.000,00
|
|
* " E-250 diesel 2497cc
|
chiếc
|
33.000,00
|
|
* " E-300 diesel 2996cc
|
chiếc
|
35.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 2996cc
|
chiếc
|
40.000,00
|
|
* " E-300 turbo diesel 4 matic 2996cc
|
chiếc
|
47.000,00
|
|
4. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die S-klasse (Baureihe 140):
|
|
|
|
* Loại S-280 2799cc
|
chiếc
|
44.000,00
|
|
* " S-320 3199cc
|
chiếc
|
53.000,00
|
|
* " S-420 4199cc
|
chiếc
|
65.000,00
|
|
* " S-500 4973cc
|
chiếc
|
70.000,00
|
|
* ' S-350 turbo diesel
|
chiếc
|
46.000,00
|
|
VIII. Xe ôtô hiệu Peugeot:
|
|
|
|
1. Loại Peugeot 106 XN 1.1 3P
|
chiếc
|
7.600,00
|
|
* " " XR 1.4 3P
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
* " " XN 1.1 5P
|
chiếc
|
7.700,00
|
|
* " " XR 1.4 5P
|
chiếc
|
9.200,00
|
|
* " " XA 1.1 3P
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
2. Loại Peugeot 205:
|
|
|
|
* " " Junior 1.1
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* " " GL 1.1 BV5
|
chiếc
|
7.700,00
|
|
* " " GR 1.4 BV5
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
3. Loại Peugeot 306:
|
|
|
|
* " " XN 1.4 5P
|
chiếc
|
8.700,00
|
|
* " " XR 1.4 5P
|
chiếc
|
8.600,00
|
|
* " " XT 1.8 5P
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
4. Loại Peugeot 405:
|
|
|
|
* " " Berl GL 1.6
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
* " " " GR 1.6
|
chiếc
|
10.400.00
|
|
* " " " GR 1.9
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
* " " " SR 1.9
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
* " " Break GL 1.6
|
chiếc
|
9.900,00
|
|
* " " " GR 1.6
|
chiếc
|
11.300,00
|
|
5. Loại Peugeot 605:
|
|
|
|
* " " SR 2.0
|
chiếc
|
16.300,00
|
|
* " " SR 3.0
|
chiếc
|
19.800,00
|
|
* " " SV 3.0
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
6. Loại Peugeot J5 Fourgon:
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* " " J5 ' D
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
7. Loại Peugeot 504 PV
|
chiếc
|
9.100,00
|
|
8. Loại Peugeot 505PV (Trung quốc sản xuất):
|
|
|
|
* Loại Peugeot 505 SW 8 Places
|
chiếc
|
10.800,00
|
|
* Loại Peugeot 505 sản xuất
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
XI. Xe ôtô hiệu Renault (Pháp sản xuất):
|
|
|
|
Renault B54 RN 1995cc
|
chiếc
|
17.400,00
|
|
Renault 19 BH53H RT 1794cc
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
Renault 19 L53HRT 1794cc
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
Renault 19 B53G RL 1390cc
|
chiếc
|
7.100,00
|
|
Renault 19 L53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault Twingo CO6 1239cc,04 chỗ
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
Renault 21 Break K484 nevada RT 1721cc
|
chiếc
|
10.800,00
|
|
Renault Pickup express F40 02 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
7.800,00
|
|
Renault Express van F40 02 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
Renault Express combi F40 04 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.500,00
|
|
Renault 19 B53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault 19 L53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.100,00
|
|
Renault Megane B64 1794cc,từ 5 đén 7 chỗ
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
Renault Safrane B54E 1998,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
Renault Laguna RT B56N 1998cc, 05 chỗ
|
chiếc
|
11.800,00
|
|
Renault Laguna Nevada K56 1998cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
12.500,00
|
|
Renault Clio B57 1390, 05 chỗ
|
chiếc
|
6.800,00
|
|
Renault Express Greah F40 04 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.600,00
|
|
Renault Laguna B56N RT 1995cc
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
Renault Espace RN J63 1995cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
Renault 5 five B40 1390cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
Renault Traffic Fourgon 2165cc, 2 chỗ
|
chiếc
|
9.200,00
|
|
Renault Megane B64 1390cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault Espace RT J63 2165cc,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
Renault Trafic Minibus 2165cc, 9 chỗ
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
X. Xe ôtô hiệu Daewoo (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
1. Loại Daewoo Tico model SE 769cc
|
chiếc
|
3.900,00
|
|
* " " " PM "
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
* " " " D "
|
chiếc
|
4.200,00
|
|
2. Loại Daewoo Racer GTE 1498cc gasoline
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* " " STi model TF 191 1498cc
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
3. Loại Daewoo 4 dr super Saloon Ace
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
Brougham 2.0L
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
4. Loại Daewoo Royal Prince 1.8 AT 1.8MT
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
5. Loại Daewoo Prince Ace 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
6. Loại Daewoo Espero (DLX) 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
7. Loại Daewoo-BS 105 (47 chỗ) sản xuất 1994
|
chiếc
|
53.900,00
|
|
XI. Xeôtô hiệu Hyundai (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
* Loai xe Hyundai Excel 1.5 LS LHD 1468cc
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* Loại xe Hyundai Galloper V6-3.0 gasoline Exceed(L.W.B)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Grace 2496cc(9-12 chỗ)
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Stella 1.6 GLS
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Sonata GLS,LHD engine 2.0 MPI
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
XII/ Một số loại xe khác Hàn quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe Damas Coach DLX (796cc)
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Loại xe Kia Concord GTX 2000cc (loại 4 chỗ)
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Kia Besta 12CS/DLX 12C diesel EST
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
- Asia Topic 2.5 từ 5 đến 12 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
9.280,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
10.280,00
|
|
* Loại xe Jeep Korando, 2 cầu, 2 cửa, 5 chỗ 2.238cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
XIII. Một số loại xe SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe UAZ-496B (31542) 2445cc (xe chỉ huy).
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe ZAZ-1102 Tavria-1091cc 4 chỗ, 2 cửa sản xuất năm 1992
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
XIV. Một số loại xe khác:
|
|
|
|
* Loại Volvo Sedan 940 GL-2316cc 4 chỗ, Thuỵ điển sản xuất 1993
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Xe ôtô 9 chỗ Volkswagen-Caravelle 2500cc Đức sản xuất 1994
|
chiếc
|
25.200,00
|
|
* Loại Isuzu Trooper Wagon model UBS55FLBK4 diesel 5 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Feroza(Jeep) 1589cc 4 chỗ soft Top E1 4WD model F300LC-FMDS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7chỗ, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7 chỗ, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại New Yorker chrysler 3.5L, 24 Valve, 4 chỗ Mỹ sản xuất 1994
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
B. Xe loại khác:
|
|
|
|
I. Xe ôtô tải SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe tải Luaz-969M tải 1.0 tấn (Ucraina sản xuất)
|
chiếc
|
2.150,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 55111, chở được từ 8 tấn đến 12 tấn; 12.000cc
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 53212 chở được từ 10 tấn đến 12 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 5320 10 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.500,00
|
|
* Loại xe tải Maz 54341 không thùng
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 53371, xe thùng, 10 tấn
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại xe tải Benz Maz model XTM 555 100P và 555 106P, tải 7 tấn
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Benz Kraz model 6510, tải 12,5 tấn
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại xe tải Gaz 66-31
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 5337, không thùng, 8,5 tấn
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải UAZ 3303, tải 1,5 tấn
|
chiếc
|
3.500,00
|
|
* Loại xe tải Zin 130-6,5 tấn sản xuất 1993
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại xe tải Ural-250B1
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại xe tải Belaz 75405 30 tấn
|
chiếc
|
71.350,00
|
|
II. Một số loại xe khác Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hilux model LN 85L 2446cc 1993
|
chiếc
|
10.650,00
|
|
* Loại Suzuki Carry Blind van, model SK 410 VK/1L dung tích 970cc,6 chỗ 710 kg sản xuất 1995
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại Suzuki tải 1000 kg, từ 750cc đến 1000cc
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Hino FF165S 7.5 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
26.400,00
|
|
* Loai Toyota Dyna tải 2.5 tấn sản xuất 1993 (3000cc)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Xe tải thùng hiệu Nissan-diesel trọng tải 6.5 tấn có gắn cầu Tandono TM-ZF503-3 tấn
|
chiếc
|
75.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Pich truck,1 tấn, không ben, sản xuất 94
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Toyota Hilux (4WD) 3L diesel(2779cc) model LN 106L-PRMRS
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Blind Van High Roof, tải 1000kg
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Pickup,tải 1000kg
|
chiếc
|
5.600,00
|
|
+ Toyota 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
17.200,00
|
|
III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
4.500,00
|
|
+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
3.570,00
|
|
+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
4.570,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
5.720,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
6.850,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
IV. Một số loại ôtô khác:
|
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Xe tải Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe tải Sang Xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Xe tải Trung Quốc hiệu Thiết Mã, trên 10 tấn đến dưới 20 tấn
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Xe đông lạnh Dong Feng, Trung Quốc, 5 tấn
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
V. Đầu máy kéo do SNG sản xuất:
|
|
|
|
+ Kiểu MTZ-510(66HP)
|
chiếc
|
5.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-80(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-82(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
Phụ tùng ôtô các loại:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe IFA từ 5 đến 20 tấn
|
|
|
|
* Bơm cao áp (heo) dầu
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Cầu trước
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Cầu sau
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Nhíp
|
bộ
|
90,00
|
|
* Giảm sóc
|
chiếc
|
9,00
|
|
* Hộp số
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Trục cơ
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bạc biên + Balie
|
chiếc
|
60,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Máy đề
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Bơm nước
|
chiếc
|
20,00
|
|
* May ơ trước
|
chiếc
|
8,00
|
|
* May ơ sau
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Vòng bi 32218
|
chiếc
|
3,45
|
|
* Lá côn
|
chiếc
|
14,00
|
|
* Két nước
|
chiếc
|
55,00
|
|
* Ty bơm cao áp
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Kim phun
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Ty ô thắng (phanh) cao su.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Dây cu roa.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Tổng phanh
|
bộ
|
50,00
|
|
* Tăng bua.
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cần cơ.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Bi chữ thập.
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Vòng gioăng.
|
vòng
|
8,00
|
|
* Báng răng đồng tốc (1 cái)
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Bạc ắc trục đứng
|
chiếc
|
6,00
|
|
* Đệm mặt máy (2 cái)
|
bộ
|
10,00
|
|
* Cáp phanh tay.
|
sợi
|
5,00
|
|
* Xi lanh
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Công tơ mét
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Bi con T
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Biên Balie R1
|
chiếc
|
35,00
|
|
* Piston R0
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Piston R1
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Piston R2
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Bạc ắc piston
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc gió
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc dầu
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bộ đồng tốc
|
chiếc
|
77,00
|
|
* Bánh răng 28Z
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Bánh răng 33Z
|
chiếc
|
72,00
|
|
* Bánh răng 22Z
|
chiếc
|
66,00
|
|
* Phớt moayo trước
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Khớp quay lái
|
chiếc
|
5,50
|
|
* Bót lái
|
chiếc
|
150,00
|
|
* Ghế phụ
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Ghế lái
|
chiếc
|
50,00
|
|
2. Phụ tùng xe ôtô tải Kamaz (Loại trên 5 tấn đến dưới 20 tấn):
|
|
|
|
* Bản trợ lục tay lái
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Bơm hơi.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Bánh đà có nhông
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Đùm cầu giữa
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Bầu phanh sau.
|
chiếc
|
42,00
|
|
* Trục các đăng dài.
|
chiếc
|
39,00
|
|
* Kích.
|
chiếc
|
28,00
|
|
* Bót tay lái.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Trục ban
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Hộp tay lái
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Trục cơ.
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Đùm cầu sau
|
chiếc
|
195,00
|
|
* Nhíp trước.
|
bộ
|
84,00
|
|
* Nhíp sau.
|
bộ
|
95,00
|
|
* Lái nhíp sau.
|
chiếc
|
9,50
|
|
* ống lót chốt chuyển động
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bạc balance.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Nhông 13 răng.
|
chiếc
|
44,00
|
|
* Lá côn không cốt (forado)
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Bạc 102P.
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Thanh phản ứng
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Xả hơi tự động
|
chiếc
|
6,50
|
|
* Rô tuyn tay lái.
|
bộ
|
10,00
|
|
* Chốt chuyển động.
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Trục chữ thập.
|
bộ
|
7,00
|
|
Vỏ cầu xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Ụ cao su dỡ nhíp
|
chiếc
|
0,60
|
|
Lõi lọc dầu
|
chiếc
|
2,00
|
|
Cò lẫy bót lái
|
chiếc
|
1,20
|
|
Đầu khuỷu trục
|
chiếc
|
1,00
|
|
Lõi lọc khí
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đồng hồ đo dầu
|
chiếc
|
5,00
|
|
Cẩu sau xe
|
chiếc
|
200,00
|
|
Bơm nước của gạt nước
|
chiếc
|
6,00
|
|
Trợ lực côn
|
chiếc
|
30,00
|
|
Bộ vai sai
|
chiếc
|
10,00
|
|
Ống dẫn hơi có van 2 đầu
|
chiếc
|
5,00
|
|
Vòng bi 202, 203
|
chiếc
|
1,20
|
|
Trục cam động cơ
|
chiếc
|
26,00
|
|
Thùng xe
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
4. Phụ tùng xe Zin 130 (Nga sản xuất)
|
|
|
|
* Hộp số.
|
chiếc
|
90,00
|
|
* Bơm hơi.
|
chiếc
|
50,00
|
|
* Bơm xăng
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bơm trợ lực.
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Bộ hơi đồng bộ.
|
bộ
|
70,00
|
|
* Trục khuỷu đồng bộ.
|
bộ
|
45,00
|
|
* Đĩa côn.
|
bộ
|
4,00
|
|
* Bàn ép đồng bộ.
|
bộ
|
6,50
|
|
* Máy khởi động.
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Máy mát.
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bầu lọc gió.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Bầu lọc dầu.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Bơm nước.
|
chiếc
|
2,70
|
|
* Bi tê hộp số.
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu phanh trước.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Két làm mát dầu.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bơm dầu
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Truc cam.
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bôbin 2 cọc.
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ gạt mưa.
|
chiếc
|
3,50
|
|
5. Phụ tùng xe Maz 500
|
|
|
|
* Bơm cao áp.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Má phanh trước
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Má phanh sau.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Gioăng mặt máy.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Ruột lọc dầu.
|
sợi
|
1,20
|
|
* Rơ-le đề
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ phụ tùng bơm cao áp.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Bạc điện cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Bạc cơ cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Hộp tay lái.
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Nhíp máy.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Cầu sau đồng bộ.
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bộ hơi.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Máy phát.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Kim phun.
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Ruột lọc dầu tinh.
|
chiếc
|
1,00
|
|
6. Phụ tùng xe UAZ 469
|
|
|
|
* Mô bin 3 cọc
|
chiếc
|
6,50
|
|
* Bộ giảm sóc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Các đăng
|
bộ
|
15,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Mặt máy
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu lọc dầu
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Công tắc kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
|
7. Một số loại phụ tùng khác
|
|
|
|
Bộ pít tông-bạc dùng cho xe ôtô du lịch 4 chỗ, G7 sản xuất (bộ gồm 4 pit tông phi 80mm,12 bạc,4 ắc,8 vòng chặn) 4 máy
|
bộ
|
80,00
|
|
- Phụ tùng xe ôtô 24 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Bơm heo dầu
|
bộ
|
70,00
|
|
+ Heo thắng (phanh)
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Trợ lực ly hợp
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ Đĩa ly hợp (clutch disc)
|
chiếc
|
11,00
|
|
Xéc măng của máy kéo MTZ-50, 28 vòng/bộ SNG sản xuất
|
bộ
|
5,00
|
|
- Bugi
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,00
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
1,30
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Manhêtô (Bộ má vít) đánh lửa:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,50
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
2,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Bộ phân phối điện (mô bin) của xe ôtô:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất
|
bộ
|
16,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
12,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do G7 sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
- Đèn hậu xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Đèn góc xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
12,50
|
|
- Đèn gắn cản xe, đèn hông xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Đèn pha ôtô tải do G7 sản xuất
|
chiếc
|
56,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô tải do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
28,00
|
|
- Đèn sương mù xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Còi các loại:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 6V
|
chiếc
|
3,50
|
|
+ Loại 12V
|
chiếc
|
5,80
|
|
+ Loại tín hiệu để rẽ xe
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất tính bằng 50% G7 sản xuất
|
|
|
8711
|
Xe máy
|
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda:
|
|
|
|
* Loại C50 đời 81 sản xuất năm 1990-1991
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại C50 đời 82 sản xuất năm 1990-1993
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* Loại Chaly 50 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Loại Chaly 70 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Loại C70 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C70 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " C70 DD,DE,DG
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* " C70 DM,DN
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* " C90 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C90 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " Dream 100 (II) loại cao Thái Lan SX
|
chiếc
|
1.430,00
|
|
* " Dream II loại thấp Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.380,00
|
|
* " Dream 100 (I) và loại không có đề Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.400,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc hơi Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc giò gà Hàn Quốc sản xuất trước 1990
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại Daelim Citi model Advance VC 125 cc Custom Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* Loại GL Pro 125 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.550,00
|
|
* Loại Honda GL Max 125cc Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
* Loại Honda Tact,DIO 50cc Nhật sản xuất 1993,1994
|
chiếc
|
860,00
|
|
* Loại Astrea Star Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Grand 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.320,00
|
|
* " Prima 100 Indonexia
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Loại Win 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.160,00
|
|
* " Loại Nova 125 N không đề sản xuất 90-95
|
chiếc
|
1.785,00
|
|
* Honda ELITE CH 150 tay ga số tự động sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Dash 125 số tự động
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Tact 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
640,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda NSR 150 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda C50 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda C50 81 đời đầu, trung
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda C50 81 chót
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 89
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.060,00
|
|
* Honda C70 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 82
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda C90 đời 78 sản xuất 78
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda C90 đời 79 sản xuất 79
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda C90 đời 80 sản xuất 80
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
910,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.150,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 87
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 91-95
|
chiếc
|
1.490,00
|
|
* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89
|
chiếc
|
1.420,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 88-89
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 90
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87
|
chiếc
|
2.980,00
|
|
* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
570,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 81
|
chiếc
|
780,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Hoda 50 MD 85 về trước
|
chiếc
|
770,00
|
|
* Honda 50 MD 86-88
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Honda 50 CD 89
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda 50 CB 85 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 86-88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 89-90
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 92
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda CD 125 Benly
|
chiếc
|
970,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
1.630,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 86-89
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 92
|
chiếc
|
1.290,00
|
|
* Honda Lead 150cc sản xuất 87
|
chiếc
|
1.520,00
|
|
* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93
|
chiếc
|
2.090,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 91
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Giomo 50cc sản xuất 94
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Magna C50 sản xuất 94
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
II. Xe máy hiệu Yamaha
|
|
|
|
- XC 125 T
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- YA 90 SA
|
chiếc
|
850,00
|
|
- YA 90 S
|
chiếc
|
850,00
|
|
- SR 150,147 cc
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
- CT 50 S
|
chiếc
|
550,00
|
|
- Frocel, 110cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model 100 Cosmo(100)
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model Y 110 SS,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model V 100(A1fa II),100cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Model DT 125cc
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
- Model F1-Z,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model TZ M150,147cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
- Model Y100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model DT 175,171cc
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
- Model RX 115,115cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Model RX 100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model RX-Z135,133cc
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan
|
chiếc
|
810,00
|
|
- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
547,00
|
|
- Yamaha Deltabox 120(RX120)
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
- Yamaha YPVS 150 2 thì
|
chiếc
|
1.570,00
|
|
III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ BN 125R
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
+ GN-125R
|
chiếc
|
1.810,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 80-81
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
IV. Xe máy các hiệu khác
|
|
|
|
* Kawazaki Sevico,150cc
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Peugeot 101 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
260,00
|
|
* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
315,00
|
|
* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Zenith BE
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Buxy-N
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Buxy-VK
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Speed BR
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Magnumic 80cc
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
|
* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.322,00
|
|
- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- GTO city sport 125cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
V. Linh kiện xe máy
|
|
|
|
* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
- Hiệu Angel 80cc
|
bộ
|
898,00
|
|
- Hiệu Enjoy 50cc
|
bộ
|
846,00
|
|
- Hiệu Passing 110cc
|
bộ
|
1.054,00
|
|
- Hiệu Bonus 125cc
|
bộ
|
1.015,00
|
|
- Husky N 150B
|
bộ
|
1.491,00
|
|
- Magic M 100A
|
bộ
|
1.038,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS
|
bộ
|
1.128,00
|
|
* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất
|
bộ
|
1.680,00
|
|
* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao
|
bộ
|
1.380,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp
|
bộ
|
1.340,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100
|
bộ
|
1.110,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)
|
bộ
|
1.110,00
|
|
Xe đạp các loại:
|
|
|
|
1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
45,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
38,00
|
|
- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
45,00
|
|
- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)
|
chiếc
|
37,00
|
|
2. Xe đạp các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)
|
chiếc
|
120,00
|
|
- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên
|
chiếc
|
150,00
|
8714
|
- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
70,00
|
|
3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em
|
|
|
|
+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Phụ tùng xe máy và xe đạp
|
|
|
|
A. Phụ tùng xe máy:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:
|
|
|
|
* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc
|
|
|
|
* Bình xăng lớn
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Cặp đũa sau
|
cặp
|
15,00
|
|
* Cặp trước có giò gà
|
cặp
|
6,00
|
|
* Ghi đông không có đồng hồ km
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Bàn đạp
|
chiếc
|
2,40
|
|
* Cần số
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Gác chân trước (dàn để chân)
|
chiếc
|
3,20
|
|
* Yên xe:
|
|
|
|
+ Loại ngắn (1 người)
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Loại dài (2 người)
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cate
|
chiếc
|
2,00
|
|
Ốp cổ
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Lọc gió (bao tử)
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)
|
bộ
|
20,00
|
|
* Sên (xích) tải
|
sợi
|
1,50
|
|
* Nồi thắng trước sau
|
bộ
|
8,00
|
|
* Choá đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Chụp đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
0,50
|
|
- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:
|
|
|
|
* Của xe dưới 100cc:
|
|
|
|
+ Loại tròn
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại vuông
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Dùng cho xe từ 100cc trở lên
|
|
25,00
|
|
- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:
|
|
|
|
+ Bóng đèn trước
|
chiếc
|
0,27
|
|
+ Bóng đèn sau
|
chiếc
|
0,20
|
|
+ Bóng đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,16
|
|
+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù
|
chiếc
|
0,22
|
|
* Công tắc đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Mâm lửa
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Vít lửa
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Cần đạp máy (khởi động)
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Ba ga trước
|
chiếc
|
2,60
|
|
* Ba ga sau
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bô xe (giảm thanh)
|
|
|
|
- Loại xe 76-79-80
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Loại xe 81-82-DD...
|
chiếc
|
8,00
|
|
Loại xe Dream
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Đùm xe (không kể má phanh)
|
bộ
|
25,00
|
|
* Phuộc xe:
|
|
|
|
+ Phuộc dài
|
cặp
|
6,00
|
|
+ Phuộc ngắn
|
cặp
|
4,00
|
|
+ Phuộc xe Dream
|
cặp
|
10,00
|
|
* Bộ nan hoa (căm) 72 cái
|
bộ
|
2,60
|
|
* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Bộ số xe:
|
|
|
|
+ Loại xe đời 78-79-80
|
bộ
|
7,50
|
|
+ Loại xe đời 81-82
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe Dream, Suzuki 100
|
bộ
|
15,00
|
|
* Đầu bò xe:
|
|
|
|
+ Loại xe 50cc
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe 70cc, 90cc
|
bộ
|
14,00
|
|
+ Loại xe 100cc
|
bộ
|
25,00
|
|
+ Loại xe trên 100cc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:
|
|
|
|
- Loại xe 50cc
|
bộ
|
5,00
|
|
- Loại xe 70cc
|
bộ
|
8,00
|
|
- Loại xe 90cc-100cc
|
bộ
|
11,00
|
|
* Cốp xe
|
cặp
|
10,00
|
|
* Vành xe các loại:
|
|
|
|
+ Loại xe Dream, Astrea
|
cặp
|
9,00
|
|
+ Loại xe đời 78;79;80
|
cặp
|
3,00
|
|
+ Loại xe kiểu 81
|
cặp
|
4,50
|
|
+ Loại xe DD,Citi, kiểu82
|
cặp
|
6,00
|
|
* Chân chống phụ nghiêng
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Nồi ămbrava
|
bộ
|
3,00
|
|
* Mặt nạ xe các loại
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Chân chống giữa
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Yếm (bửng xe):
|
|
|
|
- Loại xe Dream, Astrea, Citi
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại xe đời 78;79;80
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Loại xe đời 81;82;84
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại xe DD,DE
|
chiếc
|
18,00
|
|
* Kính chiếu hậu:
|
|
|
|
- Kính hậu xe Suzuki
|
chiếc
|
2,20
|
|
- Kính hậu xe Dream
|
chiếc
|
2,50
|
|
- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất
|
|
|
|
Cục sạc
|
chiếc
|
2,00
|
|
Condansete
|
chiếc
|
0,30
|
|
Công tắc khởi động
|
chiếc
|
3,00
|
|
Van chỉnh ga
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Dây ga
|
sợi
|
0,70
|
|
Dây phanh
|
sợi
|
0,70
|
|
Supap xăng, lửa
|
chiếc
|
0,80
|
|
Lọc xăng
|
chiếc
|
1,00
|
|
Contact đèn xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Lọc gió
|
chiếc
|
0,50
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Cùi đĩa
|
chiếc
|
0,10
|
|
Tông đơ sencam (sắt)
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tông đơ sencam (cao su)
|
chiếc
|
0,30
|
|
Khoá cổ
|
chiếc
|
0,80
|
|
Dây điện xe
|
bộ
|
5,00
|
|
Đĩa sơ mi
|
chiếc
|
0,10
|
|
Mobil sườn
|
chiếc
|
3,00
|
|
Mobil lửa, đèn
|
chiếc
|
1,50
|
|
Nhông trước
|
chiếc
|
0,70
|
|
Nhông sau
|
chiếc
|
1,40
|
|
2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
Mobil sườn.
|
chiếc
|
3,00
|
|
Contact đèn bộ 2 cái
|
bộ
|
2,50
|
|
Ổn áp
|
chiếc
|
10,00
|
|
Ruột phanh sau
|
sợi
|
0,30
|
|
Cần khởi động
|
chiếc
|
2,40
|
|
Cao su nhún bộ 2 cái
|
bộ
|
4,00
|
|
Bộ ămbraya bộ 2 cái
|
bộ
|
2,40
|
|
Bô e cao su
|
chiếc
|
0,40
|
|
Chụp đèn lái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Bộ đèn lái
|
bộ
|
7,00
|
|
Ăc piston rế đạn
|
chiếc
|
1,80
|
|
Ăc stop bằng nhựa
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
|
chiếc
|
1,00
|
|
Chụp đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Dây ambraya (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Giảm sóc trước
|
chiếc
|
4,00
|
|
Giây số (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
Xi lanh MB 125
|
chiếc
|
9,00
|
|
Cate máy
|
chiếc
|
13,00
|
|
Xi lanh X8MA
|
chiếc
|
8,00
|
|
Bộ trục cơ
|
chiếc
|
24,00
|
|
Cụm chế hoà khí
|
bộ
|
20,00
|
|
Bộ dây le
|
bộ
|
1,00
|
|
Cụm đèn hậu
|
bộ
|
10,00
|
|
Ốp đèn hậu
|
chiếc
|
1,00
|
|
Cụm cần phanh sau
|
chiếc
|
6,00
|
|
Bộ may-ơ trước
|
bộ
|
4,00
|
|
Càng trước trái hoặc phải
|
chiếc
|
11,00
|
|
Vỏ đèn pha bằng nhựa
|
chiếc
|
2,00
|
|
Bạc đệm đèn pha
|
chiếc
|
0,10
|
|
Cụm bánh răng cầu sang số
|
bộ
|
2,00
|
|
Đồng hồ tốc độ
|
chiếc
|
7,00
|
|
Ốp trên tay lái bằng nhựa
|
chiếc
|
1,00
|
|
B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất
|
|
|
|
* Bộ nồi trục giữa
|
bộ
|
1,10
|
|
* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe
|
|
|
|
* Vành xe đạp hợp kim nhôm
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Vành xe đạp bằng sắt mạ
|
chiếc
|
1,10
|
|
* Bộ phanh (thắng)
|
chiếc
|
0,80
|
|
* Chắn bùn (dè)
|
|
|
|
+ Loại inox
|
cặp
|
1,40
|
|
+ Loại nhôm
|
cặp
|
1,00
|
|
+ Loại sắt
|
cặp
|
0,90
|
|
* Ghi đông + bộ ổ lái
|
bộ
|
1,40
|
|
* Líp xe
|
chiếc
|
1,40
|
|
* Xích (sên)
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bàn đạp (pê đan)
|
cặp
|
2,00
|
|
* Yên
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái
|
bộ
|
0,80
|
|
Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học
|
|
|
9004
|
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):
|
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
17,00
|
|
- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất
|
|
|
|
+ Không zoom
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Có zoom * ống kính 1,53
|
chiếc
|
80,00
|
|
* ống kính dưới 1,2
|
chiếc
|
40,00
|
|
* ống kính 1,2 đến 1,29
|
chiếc
|
60,00
|
|
Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):
|
|
|
|
* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Công tơ điện Trung Quốc:
|
|
|
|
+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A
|
chiếc
|
3,90
|
|
+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A
|
chiếc
|
4,20
|
|
Chương 91: Đồng hồ
|
|
|
|
A. Đồng hồ đeo tay:
|
|
|
|
1. Loại lên dây và tự động:
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ
|
chiếc
|
850,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
770,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
640,00
|
|
+ Hiệu Longin (nam, nữ)
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Omega (nam, nữ)
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ Hiệu Rado (nam, nữ)
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản
|
|
|
|
+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Hiệu Orien tự động:
|
|
|
|
- Loại thường nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam
|
chiếc
|
32,00
|
|
+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko
|
|
|
|
5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:
|
|
|
|
+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado
|
chiếc
|
|
|
Kính thường
|
chiếc
|
120,00
|
|
Kính Saphia
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu
|
|
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):
|
|
|
|
* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Loại SNG sản xuất
|
chiếc
|
2,20
|
|
Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
|
+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ Vỏ đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,60
|
|
+ Mạch IC 2x1cm
|
chiếc
|
0,05
|
|
+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,10
|
|
+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
9403
|
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế
|
|
|
|
- Bàn liên kết (2 hay 3 bàn) chiều dài 2m (Asean, Đài Loan sản xuất)
|
chiếc
|
120,00
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc bàn rời (Asean sản xuất, Đài Loan sản xuất)
|
|
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Ghế xoay dùng cho văn phòng có gác tay mặt ghế (45x50)cm, tựa lưng (50x70)cm, có điều chỉnh lên xuống, bọc vải, Đài Loan và Asean sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Ghế xoay dùng cho văn phòng không có gác tay, mặt ghế (40x40)cm, tựa lưng (40x40)cm, bọc vải. Đài Loan và Asean sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế bàn ăn, ghế quầy rượu (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế bành (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
30,00
|
|
- Ghế gỗ có tựa (1,2x0,5x1,1)m (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Ghế tựa (0,5x0,6x0,9)m (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Ghế nhỏ (0,7x0,5x0,4) (Đài Loan, Asean sản xuất)
|
chiếc
|
7,00
|
|
- Bộ ghế salon, Đài Loan sản xuất (1 bàn, 1 ghế dài và 2 ghế đơn)
|
bộ
|
240,00
|
|
- Bộ bàn giường tủ Malaixia sản xuất gồm giường đôi có nệm, tủ đứng 2 ngăn và bàn phấn
|
bộ
|
800,00
|
|
- Bộ ghế salon nệm mouse, Malaixia (1 ghế đôi, 1 ghế đơn, 1 ghế 3 và 1 bàn)
|
bộ
|
600,00
|
|
Đèn bàn học nêon 1 bóng dài Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
|
Đèn bàn học chưa lắp bóng Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
6,50
|
|
Đèn trần 1 bóng
|
chiếc
|
7,00
|
|
Đèn trần, đèn tường, loại 1 bóng Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
Khung đèn trần, đèn tường loại 1 bóng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đèn bằng gỗ loại thấp 10 cm
|
chiếc
|
5,00
|
|
Đèn gỗ nhóm 4 cao 1,7m
|
chiếc
|
20,00
|
|
Đèn trùm: Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
- Đèn trùm loại dưới 10 bóng
|
bộ
|
20,00
|
|
- Đèn trùm từ 10 bóng trở lên
|
bộ
|
30,00
|
|
Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng đèn nêon nhỏ
|
bộ
|
4,00
|
|
Đèn bàn do Trung Quốc sản xuất loại bóng tròn dây tóc có cả quạt thông gió
|
bộ
|
2,00
|
|
Đèn nhấp nháy nhiều màu dùng để trang trí:
|
|
|
|
+ Loại 140 bóng/bộ không có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
4,00
|
|
+ Loại 49 bóng/bộ có chụp nhựa Trung Quốc sản xuất
|
bộ
|
4,00
|
|
Bộ đèn titan (Rambô Trung Quốc loại đèn điện xách tay hoạt động bằng ắc quy, nạp điện)
|
bộ
|
4,00
|
|