QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710
trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 141/2002/QĐ/BTC ngày 14/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số
|
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế suất (%)
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2710
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó:
|
|
2710
|
11
|
|
- Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
|
30
|
2710
|
11
|
12
|
- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
|
30
|
2710
|
11
|
13
|
- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
|
30
|
2710
|
11
|
14
|
- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
|
30
|
2710
|
11
|
15
|
- Xăng động cơ khác, có pha chì
|
30
|
2710
|
11
|
16
|
- Xăng động cơ khác, không pha chì
|
30
|
2710
|
11
|
17
|
- Xăng máy bay
|
15
|
2710
|
11
|
21
|
- Xăng trắng
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- Xăng dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
30
|
2710
|
11
|
25
|
- Dầu nhẹ khác
|
30
|
2710
|
11
|
29
|
- Loại khác
|
30
|
2710
|
19
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- Dầu hoả thông dụng
|
15
|
2710
|
19
|
12
|
- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi
|
15
|
2710
|
19
|
13
|
- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
|
25
|
2710
|
19
|
14
|
- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
25
|
2710
|
19
|
15
|
- Paraphin mạch thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- Dầu trung bình khác và các chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
23
|
- Dầu bôi trơn khác
|
20
|
2710
|
19
|
24
|
- Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
25
|
- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực
|
3
|
2710
|
19
|
26
|
- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao
|
5
|
2710
|
19
|
28
|
- Nhiên liệu điêzen khác
|
5
|
2710
|
19
|
29
|
- Dầu nhiên liệu khác
|
0
|
2710
|
19
|
30
|
- Loại khác
|
10
|
2710
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 2/12/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.