QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 8 tháng12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành
1.1 Qui định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin (B1 + B2 + G1 + G2) được tính bằng microgam ((g) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Loại vật nuôi
|
Aflatoxin B1
|
Tổng số các Aflatoxin
|
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
|
( 20
|
( 30
|
Nhóm gà còn lại
|
( 30
|
( 50
|
Vịt con từ 1-28 ngày tuổi
|
không có
|
( 10
|
Nhóm vịt còn lại
|
( 10
|
( 20
|
Lợn con theo mẹ từ 1-28 ngày tuổi
|
( 10
|
( 30
|
Nhóm lợn còn lại
|
( 100
|
( 200
|
Bò nuôi lấy sữa
|
( 20
|
( 50
|
1.2. Qui định hàm lượng tối đa các nguyên tố khoáng và kim loại nặng được tính bằng miligam (mg) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
|
|
Hàm lượng tối đa
|
Số
|
Tên nguyên tố
|
Gia cầm
|
Lợn
|
Bò
|
TT
|
|
Nuôi thịt
|
Đẻ trứng
|
|
|
1
|
Can xi (Ca)
|
12 000
|
40 000
|
10 000
|
10 000
|
2
|
Phot pho tổng số (P)
|
8 000
|
8 000
|
15 000
|
10 000
|
3
|
Natri (Na)
|
20 000
|
20 000
|
8 000
|
40 000
|
4
|
Đồng (Cu)
|
35
|
35
|
< 4 tháng tuổi : 175
> 4 tháng tuổi : 100
|
50
|
5
|
Sắt (Fe)
|
1250
|
1250
|
1250
|
1250
|
6
|
Kẽm (Zn)
|
250
|
250
|
250
|
250
|
7
|
Coban (Co)
|
10
|
10
|
10
|
10
|
8
|
Mangan (Mn)
|
250
|
250
|
250
|
250
|
9
|
Iod (I)
|
300
|
300
|
300
|
300
|
10
|
Molipđen (Mo)
|
2.5
|
2.5
|
5,5
|
2,5
|
11
|
Flo (F)
|
250
|
250
|
100
|
30
|
12
|
Selen (Se)
|
0.5
|
0.5
|
0,5
|
0,5
|
13
|
Asen (As)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
Chì (Pb)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
15
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
16
|
Cadimi (Cd)
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1.3. Qui định hàm lượng tối thiểu các loại vitamin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Số TT
|
Loại vitamin
|
Đơn vị đo
|
Hàm lượng tối thiểu
|
|
|
|
Gia cầm
|
Lợn
|
Bò
|
1
|
Vitamin A
|
IU
|
1500
|
1300
|
2200
|
2
|
Vitamin D
|
IU
|
200
|
200
|
|
4
|
Vitamin E
|
IU
|
10
|
10
|
15
|
5
|
Vitamin K
|
mg
|
0,5
|
0,5
|
|
6
|
Thiamin (B1)
|
mg
|
1,8
|
1
|
|
7
|
Riboflavin (B2)
|
mg
|
3,0
|
3
|
|
8
|
Niacin
|
mg
|
25
|
12
|
|
9
|
Biotin
|
mg
|
0,12
|
0,05
|
|
10
|
Acid patothenic
|
mg
|
10
|
9
|
|
11
|
Pyridoxin (B6)
|
mg
|
3,0
|
1,5
|
|
12
|
Acid foloic
|
mg
|
0,5
|
0,32
|
|
13
|
Cobalamin (B12)
|
(g
|
10
|
15
|
|
14
|
Cholin
|
mg
|
750
|
400
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002.
Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.