THÔNG TƯ
của BộLao động - Thương binh và Xã hội)
------------------
Số
TT
|
Nội dung công việc
|
Tiêu chuẩn giảng dạy
|
Lý thuyết
(tiết/tuần)
|
Dạy thực hành
(giờ/tuần)
|
I
|
Giáo viên dạy nghề
|
|
|
1
|
Dạy lý thuyết kỹ thuật cơ sở, kỹ thuật chuyên môn và nghiệp vụ
|
14
|
|
2
|
Dạy thực hành
|
|
21
|
II
|
Giáo viên dạy các môn khác
|
|
|
1
|
Dạy văn hoá
|
17
|
|
2
|
Dạy môn chính trị, kỹ thuật cơ sở
|
16
|
|
3
|
Dạy lý thuyết tin học, ngoại ngữ
|
16
|
|
4
|
Dạy thực hành trên máy vi tính
|
|
24
|
5
|
Dạy lý thuyết về quân sự và thể chất
|
16
|
|
6
|
Dạy kỹ thuật thực hành quân sự, thể dục thể thao
|
|
24
|
7
|
Dạy các môn chung khác (Luật, Dân số, môi trường...)
|
16
|
|
Phụ lục 2
Tiêu chuẩn giờ giảng dạycủa cán bộ quản lý trường dạy nghề
<span lang="EN-GBstyle=" font-size:12.0pt;font-family:'times"="">(Banhành kèm theo Thông tư số 02/2002/TT-BLĐTBXH, ngày 04 tháng 01 năm 2002
<span lang="EN-GBstyle=" font-size:12.0pt;font-family:'times"="">của BộLao động - Thương binh và Xã hội)
--------------------
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Tiêu chuẩn giảng dạy
|
Lý thuyết
(Tiết/năm)
|
Dạy thực hành
(giờ/năm)
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
30
|
|
2
|
Hiệu phó
|
50
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
60
|
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
70
|
|
5
|
Cán bộ Phòng Đào tạo
|
80
|
|
|
|
|
|
|