TT
|
Sản phẩm
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số HS
|
Ghi chú
|
1
|
Hương (nhang) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.10
|
Hương (nhang) có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.20
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90
|
3808.91.40
|
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90
|
3808.91.99
|
|
2
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.20
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.30
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện) trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20; 3808.62.30
|
3808.91.50
|
|
3
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng (không có chức năng khử mùi) dùng trong gia dụng và y tế.
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5 kg
|
3808.62.50
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.62.50; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
4
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.30
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.40
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.30; 3808.62.40; 3808.69.90
|
3808.91.30
|
|
5
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế dạng bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng), bả
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel)
|
3808.61.90
|
Chế phàm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel)
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
6
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người
|
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên người
|
3808.91.30
|
|
Tấm dán, vòng đeo tay tẩm hóa chất xua côn trùng dùng trên người
|
3808.91.99
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel dùng trên người
|
3808.91.99
|
7
|
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy được tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg.
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.90; 3808.62.90; 3808 69.90
|
3808.91.99
|
|
8
|
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tấm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
Bao gồm chế phẩm huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác
|
9
|
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
|
3808.91.99
|
|
10
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
11
|
Chế phẩm tắm diệt khuẩn dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
12
|
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn; sản phẩm diệt khuẩn bề mặt tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm; sản phẩm diệt khuẩn thực phẩm
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
13
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia dụng
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi trong gia đình
|
3808.94.90
|
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi công cộng
|
14
|
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương, niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
15
|
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Bao gồm chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
16
|
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
|