NGHỊ QUYẾT
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau
thời kỳ ổn định 2011-2015
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 18
(Từ ngày 07 đến ngày 09 tháng 12 năm 2010)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 14/11/2010 của UBND tỉnh Cà Mau về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 và Báo cáo thẩm tra số 07/BC-KTNS ngày 04/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh Cà Mau;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 18 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011 – 2015, như sau:
1. Thành phố Cà Mau.
|
Nội dung
|
Tỷ lệ % phân chia
|
Ghi chú
|
NS tỉnh
|
NS TP
|
NS xã
|
|
a)
|
Nguồn thu phân chia giữa NS cấp tỉnh và NS cấp huyện (thành phố Cà Mau)
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
70%
|
30%
|
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do thành phố quản lý
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70%
|
30%
|
|
b)
|
Nguồn thu phân chia giữa NS cấp huyện (thành phố Cà Mau) và NS cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Nhóm các phường thuộc TP
|
|
|
|
|
+
|
Thuế nhà đất
|
|
100%
|
0%
|
|
+
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
100%
|
0%
|
|
+
|
Thuế môn bài hộ cá thể
|
|
100%
|
0%
|
|
+
|
Thuế SD đất nông nghiệp
|
|
100%
|
0%
|
|
-
|
Nhóm các xã thuộc TP
|
|
|
|
|
+
|
Thuế nhà đất
|
|
0%
|
100%
|
|
+
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
0%
|
100%
|
|
+
|
Thuế môn bài hộ cá thể
|
|
0%
|
100%
|
|
+
|
Thuế SD đất nông nghiệp
|
|
0%
|
100%
|
|
2. Các huyện: Thới Bình, U Minh, Trần Văn Thời, Cái Nước, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển.
|
Nội dung
|
Tỷ lệ % phân chia
|
Ghi chú
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
|
a)
|
Nguồn thu phân chia giữa NS cấp tỉnh và NS cấp huyện
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
0%
|
100%
|
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh do huyện quản lý
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0%
|
100%
|
|
b)
|
Nguồn thu phân chia giữa NS cấp huyện và NS cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Thuế nhà đất
|
|
0%
|
100%
|
|
-
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
0%
|
100%
|
|
-
|
Thuế môn bài hộ cá thể
|
|
0%
|
100%
|
|
-
|
Thuế SD đất nông nghiệp
|
|
0%
|
100%
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2007 – 2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2010./.