• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 19/05/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 08/09/2006
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số: 230/2000/QĐ-BKHĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cà Mau, ngày 4 tháng 5 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục các nguyên vật liệu,

bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;

Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.

Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.

 

DANH MỤC

NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)

STT

Tên nguyên vật liệu,
bán thành phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách

1

Dầu đậu tương thô

1507.10.00

 

2

Dầu đậu tương bán thành phẩm

1507.90.20

 

3

Dầu lạc thô

1508.10.00

 

4

Dầu lạc bán thành phẩm

1508.90.20

 

5

Dầu dừa thô

1513.11.00

Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền

6

Dầu dừa bán thành phẩm

1513.19.20

 

7

Dầu hạt vừng thô

1515.50.10

 

8

Dầu hạt vừng bán thành phẩm

1515.50.20

 

9

Bột hương tôm

2103.90.90

 

10

Muối ăn

2501.00.10

 

11

Tinh quặng pyrit

2502.00.00

FeS2 >= 33% S

12

Quặng apatít các loại

2510.10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24%

13

Đá tấm granit

2516

 

14

Đá tấm marble

2517.10.90

 

15

Quặng serpentin

2519.90

MgOSiO2.2H2O

16

Vôi

2522

 

17

Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng

2523.10.00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

18

Xi măng các loại

2523.10.00; 2523.29

PC 30, PC 40, PC 50

Xi măng rời và bao (50kg/bao)

19

Dioxit mangan

2602.00.00

MnO2 >=68%

20

Tinh quặng đồng

2603.00.00

18-20% Cu

21

Quặng kẽm các loại

2608.00.00

28-30% Zn

22

Tinh quặng crôm

2610.00.00

46% Cr2O3

23

Tinh quặng vonframit

2611.00.00

65% WO3

24

Tinh quặng Titan

2614.00.00

TiO2 = 52-54%

25

Cacbon

2803.00.10

Hàm lượng C >= 98%

26

Nitơ nạp chai

2804.30.00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95%

27

Ôxy đóng chai

2804.40.00

Dạng khí lỏng O2 > 99.6%

28

Clo lỏng

2801.10.00

Cl2 >= 99.5%

29

Axít Clohydric,

Axít Clohydric tinh khiết

2806.10.00

HCl (KT) >= 30%;

HCl Tinh khiết

30

Axít sunphuríc

2807.00.10

H2SO4 >= 97%

31

Axít phốtphoríc

2809.20.00

H3PO4 >=98%

32

Hydroxuyt nhôm

2818.30.00

Al(OH)3 >=63% Al2O3

33

Nhôm sunphat

2833.22.00

2833.22.00

Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3

Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3

34

Phèn

2833.30

 

35

Nhôm amônsunphat

2833.30.12

AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3

36

Natri silicat

2839.19.00

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

37

Axetylen

2901.29.10

C2H2 > 99.7%

38

Dầu hương tôm

3302.10.10

 

39

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812.20.00

Chất hoá dẻo DOP

40

Ống nhựa PVC

3917.23.00

 

41

Màng PVC

3919.90.30

 

42

Cao su thiên nhiên

4001.10

4001.21

4001.29

 

43

Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401.22.00

 

44

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421.90.20

 

45

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801.00

Định lượng từ 42-55 g/m2

46

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

47

Giấy vệ sinh, khăn lau

4818.10

4818.20

4818.30

 

48

Giấy lót giầy

4804.19.00

Dùng để lót giầy

49

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng

4804.31.00

4804.41.00

4804.51.00

24 TCN 78-99

50

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4805

 

51

Thùng carton 5 lớp

4819.10.00

4819.20.00

 

52

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819.10.00

4819.20.00

385 * 287mm

53

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819.10.00

366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

54

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819.10.00

4819.20.00

 

55

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821.10

233,5 * 99,5mm

56

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

57

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509.11.00

5509.12.00

 

58

Dây giày coton và polyeste

5609

 

59

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

60

Đế giầy bằng cao su, nhựa

6406.20.00

 

61

Đá khối granit

6802.23.00

6802.93.00

 

62

Bột đá mài

6805

Loại thông dụng

63

Gạch ốp lát Ceramic

6810.19.10

Có kích thước tối đa 400*400 mm

64

Tấm sóng amiăng xi măng

6811.10.00

Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng

65

Sứ vệ sinh

6910

Loại thông dụng, không có điều khiển điện

66

Ống thuỷ tinh y tế

7002

f 5 - f 32 mm

67

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

Loại thông dụng có độ dày

từ 1.5 - 12 mm

68

Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

69

Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

7010.10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

70

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011.10.00

A 60 (đèn tròn các loại)

71

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011.10

f 12 - f40 mm

72

Ruột phích và ruột bình chân không

7012.00

 

73

Gang đúc

7201.20.00

 

74

Hợp kim sắt: - Ferro Silic

- Ferro Mangan

7202.11.00

7202.19.00

7202.21.00

7202.29.00

FeMn (45%)

FeSi (45-65%)

75

Thép thanh

7213.10.10

7213.91.00

f < 100 mm

f < 14 mm

76

Thép thanh, không hợp kim

7214.10

Hàm lượng C > 0,6%

77

Thép thanh, không hợp kim

7214.91.00

Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%

78

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216.10.00

U, I, H chiều cao l < 80 mm

79

Thép hình L

7216.21.00

7216.40.00

L chiều cao l < 80mm

L chiều cao l từ 80-140 mm

80

Thép hình U

7216.31.00

U chiều cao l từ 80-140 mm

81

Thép hình I

7216.32.00

I chiều cao l từ 80-140 mm

82

Thép hình H

7216.33.00

H chiều cao l từ 80-140 mm

83

Thép hình C,V

7216.50.00

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

84

Các loại ống bằng gang

7303.00.00

Loại thông dụng

85

Các loại ống thép hàn

7305

Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm

86

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

87

Các loại bể chứa

7309.00

Loại thông dụng

88

Các loại thùng phi

7310

Loại thông dụng

89

Các loại phên, rào sắt

7314

Loại thông dụng

90

Xích

7315

Loại thông dụng

91

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

92

Bi nghiền bằng thép

7325.91.10

7326.11.10

Loại thông dụng

93

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408.11.00

7408.19.00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện

f 6 - f 14 mm

f < 6 mm

94

Cáp điện các loại

7413

7614

Đồng trần

Nhôm trần

95

Thanh nhôm định hình

7610

Loại thông dụng

96

Ôzê nhôm

7616.99.00

 

97

Chì thỏi

7803.00.10

99.6% Pb

98

Bột ôxyt kẽm

7903.10.00

60% Zn

99

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903.90.00

48-50% Zn

100

Thiếc thỏi

8003.00.10

99.75% Sn

101

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

102

Dàn cày, xới, bừa

8432

Loại thông dụng theo sau máy kéo

103

Đầu đèn huỳnh quang

8539.90.61

G13/12*30(26)

104

Cáp bọc PE, PVC

8544.11.30

Các loại

105

Dây điện các loại

8544

Không kể cáp đồng trục

106

Gạch ngói bằng đất nung

 

 

107

Bao bì dệt bằng sợi PP

Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Lại Quang Thực

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.