Sign In

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình; phần thí nghiệm

điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

-------------------

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 106/TTr- SXD ngày 23/9/2010,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp các công trình xây dựng.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 7/2010 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.

Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, địa phương và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
-Như Điều 4;
-Văn phòng Chính phủ (b/c);
-Bộ Xây dựng (b/c);
-TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
-Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
-UBMTTQ tỉnh (b/c);
-Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (b/c);
-Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng (b/c);
-CT, các PCT UBND tỉnh;
-Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
-Sở: XD, Tư pháp;
-Đài PT-TH tỉnh; Báo ĐăkLăk;
-Công báo tỉnh; Website tỉnh;
-Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
-Lưu VT,TH,TM,NC,NL,VX,CN(CH-320);
(QĐ công bố Bộ ĐG thí nghiệm điện)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


(đã ký)


Lữ Ngọc Cư

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc

---------

 

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28 /2010/QĐ-UBND

ngày 14 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

---------------

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác thí nghiệm.

Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được lập trên các cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật điện, các qui trình công nghệ tiên tiến và điều kiện thi công phổ biến.

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng cho công tác thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị khối lượng thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.

Chi phí ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khâu chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trư­ờng thi công.

Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và loại công tác nhóm II của bảng lương A.1.6 (cơ khí, điện, điện tử - tin học) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đồi với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 730.000đ/tháng).

Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.

Chi phí nhân công tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,11.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:

Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bảng lương A.1.6 (cơ khí, điện, điện tử - tin học) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đồi với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 730.000đ/tháng)

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp, công bố kèm theo Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần:

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.

PhẦn II: ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP:

Chương I:         Thí nghiệm các thiết bị điện.

Chương II:         Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.

Chương III:        Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.

Chương IV:       Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.

Chương V:        Thí nghiệm đo lường điện.

Chương VI:       Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.

Chương VII:      Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.

Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hoá.

Bảng quy định để tính đơn giá.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP:

1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí thí nghiệm:

Số TT

Khoản mục chi phí

Cách tính

Kết quả

Ký hiệu

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

1

Chi phí vật liệu

vl1 + vl2

VL

1.1

Đơn giá vật liệu trong đơn giá thí nghiệm 2010 (chưa có VAT)

 

vl1

1.2

Bù giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây dựng

 

vl2

2

Chi phí nhân công

nc1 + nc2

NC

2.1

Đơn giá nhân công trong đơn giá đơn giá thí nghiệm 2010

NC trong đơn giá

nc1

2.2

Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu

F/H x nc1

nc2

3

Chi phí máy thi công

m1

M

3.1

Đơn giá máy thi công trong đơn giá thí nghiệm 2010

Theo ĐG XDCT

m1

4

Trực tiếp phí khác

(VL+NC+M) x tỷ lệ

TT

 

Chi phí trực tiếp

VL+NC+M+TT

T

II

CHI PHÍ CHUNG

NC x tỷ lệ

C

III

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

(T+C) x tỷ lệ

TL

 

Chi phí thí nghiệm trước thuế

(T+C+LT)

G

IV

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x T XDGTGT

GTGT

 

Chi phí thí nghiệm sau thuế

G+GTGT

G TN

Trong đó:

Hệ số để tính các khoản phụ cấp theo lương H=4,246.

Kỹ sư thí nghiệm được quy định tại Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước; công nhân thí nghiệm được quy định tại Bảng lương A.1.6 (cơ khí, điện, điện tử - tin học) Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.

F: Phụ cấp khu vực theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.

TXD GTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk là căn cứ để xác định giá dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo; mở rộng đang có lưới điện thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số 1,1 (không kể phần phải mang điện theo qui trình công nghệ thực hiện thí nghiệm).

 Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các đơn giá của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơ le bảo vệ, tự dộng hoá và tín hiệu, phí nhân công trong đơn giá nhân với hệ số 0,8.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Đối với những đơn giá thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong Bộ đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Chương I

THÍ NGHIỆM CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

 

EA.10000 ĐỘNG CƠ, MÁY PHÁT ĐIỆN.

EA.11000 THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U< 1000V

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

 - Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

 - Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

 - Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.11000

Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ, U< 1000V

 

 

 

 

EA.11010

Công suất máy < 10 (kW)

1 máy

17.940

235.754

43.051

EA.11020

Công suất máy < 50 (kW)

1 máy

25.591

283.341

51.661

EA.11030

Công suất máy <100 (kW)

1 máy

35.682

339.370

61.994

EA.11040

Công suất máy <200 (kW)

1 máy

49.247

408.076

74.643

 

Ghi chú

1. Đơn giá xác định cho động cơ độc lập.

2. Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 đơn giá được nhân hệ số 0,60.

EA.12000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ U < 1000V

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

 - Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

 - Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

 - Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 EA.12000

Thí nghiệm động cơ điện không đồng bộ, U< 1000V

 

 

 

 

EA.12010

Công suất máy < 10 (kW)

1 máy

14.352

189.232

34.441

EA.12020

Công suất máy < 50 (kW)

1 máy

20.473

226.221

41.329

EA.12030

Công suất máy < 100 (kW)

1 máy

28.526

271.678

49.673

EA.12040

Công suất máy < 200 (kW)

1 máy

39.403

326.668

59.527

 

Ghi chú:

1. Đơn giá xác định cho động cơ độc lập.

2. Trư­ờng hợp cùng một vị trí trong hiện trư­ờng thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 đơn giá đư­ợc nhân hệ số 0,60.

EA.20000 MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.21000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC – U: 66-500 KV
EA.21100 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC 3 PHA- U £110KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .

 - Đo tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

 - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

 - Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).

 - Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.

 - Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp d­ưới tải, đồ thị vòng.

 - Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.

 - Kiểm tra các biến dòng chân sứ.

 - Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.

- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.21100

Thí nghiệm máy biến áp 3 pha, U< 110kV

 

 

 

 

EA.21110

Cuộn dây < 16MVA

1 máy

150.079

4.946.650

1.556.186

EA.21120

Cuộn dây < 25MVA

1 máy

154.702

5.032.291

1.601.981

EA.21130

Cuộn dây < 40MVA

1 máy

159.546

5.226.822

1.673.772

EA.21140

Cuộn dây < 100MVA

1 máy

164.438

5.388.571

1.739.515

 

Ghi chú:

1. Tr­ường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.

2. Đơn giá xác định cho máy biến áp lực 3 pha 110kV có 3 cuộn dây:

a) Trư­ờng hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lư­ới phân phối sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,1;

b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 110kV 2 cuộn dây đư­ợc nhân hệ số 0,8.

EA.21200 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC- U: 220 ¸ 500KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .

 - Đo tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

 - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

 - Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).

 - Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.

 - Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng .

 - Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.

 - Kiểm tra các biến dòng chân sứ.

 - Kiểm tra tổng hợp máy biến điện áp.

 - Hiệu chỉnh các thông số .

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.21200

Thí nghiệm máy biến áp lực – U : 220 -:-500KV

 

 

 

 

EA.21210

3 pha 220KV <125MVA

1 máy

182.709

5.986.944

1.867.628

EA.21220

3 pha 220KV<250MVA

1 máy

203.010

6.645.579

2.087.724

EA.21230

1 pha 220-:-500KV<100MVA

1 máy

142.137

4.011.037

1.532.846

EA.21240

1 pha 220-:-500KV > 100MVA

1 máy

142.137

4.011.037

1.532.846

 

Ghi chú: Trư­ờng hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.

EA.22000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP- U £ 35KV

EA.22100 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP – U: 22 ¸ 35KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .

 - Đo Tgd và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào cho máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Thí nghiệm tổn hao không tải.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.

- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.22100

Thí nghiệm máy biến áp – U: 22-:-35KV

 

 

 

 

EA.22110

3 pha < 1MVA

1 máy

60.228

821.450

256.921

EA.22120

3 pha > 1MVA

1 máy

66.920

912.364

439.950

EA.22130

1 pha < 100kVA

1 máy

36.284

495.821

191.860

EA.22140

1 pha < 500kVA

1 máy

40.398

550.811

214.757

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên xác định cho MBA không có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm MBA có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,2.

2. Đơn giá trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha <35kV có 2 cuộn dây: Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối ) sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.

EA.22200 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP- U 3¸15KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài

 - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .

 - Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

 - Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

 - Thí nghiệm tổn hao không tải.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp

 - Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.

- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện;

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.22200

Thí nghiệm máy biến áp – U : 3-:-15KV

 

 

 

 

EA.22210

3 pha < 1MVA

1 máy

48.354

657.570

205.339

EA.22220

3 pha > 1MVA

1 máy

53.727

729.471

228.448

EA.22230

1 pha < 100kVA

1 máy

29.147

397.503

154.293

EA.22240

1 pha < 500kVA

1 máy

32.379

440.857

170.152

 

Ghi chú:

Đơn giá trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha £ 15kV có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.

EA.30000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

EA.31000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN U: 66¸500KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài

- Đo điện trở cách điện.

- Đo điện trở một chiều.

- Đo điện dung, Tgd.

- Đo tỷ số biến, sai số.

- Kiểm tra cực tính.

- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.31000

Thí nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện U : 66 -:-500KV

 

 

 

 

EA.31010

Điện áp 66-:-110kV

1 pha

18.050

620.581

281.985

EA.31020

Điện áp 220

1 pha

21.640

775.993

326.244

EA.31030

Điện áp 500

1 pha

25.968

975.797

348.424

 

Ghi chú:

Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,8.

EA.32000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA – U: 66 ¸ 500KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở một chiều.

 - Thử cách điện vòng.

 - Đo tỷ số biến, sai số.

 - Kiểm tra cực tính.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.32000

Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha – U : 66-:-500KV

 

 

 

 

EA.32010

Điện áp 66-:-110kV

1 pha

18.050

620.581

190.022

EA.32020

Điện áp 220

1 pha

21.640

775.993

223.990

EA.32030

Điện áp 500

1 pha

25.968

975.797

235.347

 

Ghi chú:

Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,8

EA.33000 THÍ NGHIỆM BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG U ≤ 35KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở một chiều.

 - Đo tổn hao điện môi (khi cần).

 - Đo tỷ số biến, sai số.

 - Kiểm tra cực tính.

 - Thử cách điện vòng.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn và nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.33000

Thí nghiệm biến điện áp cảm ứng U<35KV

 

 

 

 

EA.33010

Điện áp 22-35kV( 1 pha)

1 bộ

14.410

348.877

375.010

EA.33020

Điện áp 22-35kV( 3 pha)

1 bộ

21.258

582.527

449.529

EA.33030

Điện áp < 15kV( 1 pha)

1 bộ

11.558

313.992

326.218

EA.33040

Điện áp < 15kV( 3 pha)

1 bộ

19.132

524.368

418.426

 

 Ghi chú:

Đơn giá trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.

EA.40000 BIẾN DÒNG ĐIỆN

EA.41000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN – U: 66¸500KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở một chiều.

 - Đo tổn hao điện môi.

 - Đo tỷ số biến, sai số.

 - Kiểm tra đặc tính từ hoá.

 - Kiểm tra cực tính.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.41000

Thí nghiệm biến dòng điện – U: 66-:-500KV

 

 

 

 

EA.41010

Điện áp 66-:-110kV

1 cái

26.929

482.080

290.358

EA.41020

Điện áp 220

1 cái

33.665

719.964

327.853

EA.41030

Điện áp 500

1 cái

42.084

1.084.686

365.150

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³ 4 sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.

2. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.

EA.42000 THÍ NGHIỆM BIẾN DÒNG ĐIỆN - U £ 1KV; £15KV; 22¸35KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở một chiều.

 - Đo tỷ số biến, sai số.

 - Kiểm tra đặc tính từ hoá.

 - Kiểm tra cực tính.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.42000

Thí nghiệm biến dòng điện – U<1KV ; < 15KV U22-:-35KV

 

 

 

 

EA.42010

Loại biến dòng < 1kV

1 cái

7.333

173.387

45.488

EA.42020

Loại biến dòng < 15kV

1 cái

17.234

347.812

110.864

EA.42030

Loại biến dòng < 22-:-35kV

1 cái

21.543

433.454

140.130

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³ 4 sử dụng đơn giá nhân hệ số 1,1.

2. Đơn giá trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.

EA.50000 KHÁNG ĐIỆN

EA.51000 THÍ NGHIỆM KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH CUỘN DẬP HỒ QUANG

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .

 - Đo trở kháng cuộn dây.

 - Đo điện trở một chiều .

 - Đo Tgd sứ đầu vào và cuộn dây .

 - Đo tổn hao không tải (nếu cần).

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Kiểm tra các biến dòng chân sứ.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                       Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.51000

Thí nghiệm kháng điện, dầu, máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang

 

 

 

 

EA.51010

Kháng điện dầu < 35 kV

(bộ) 1 pha

25.957

700.924

179.760

EA.51020

Kháng điện dầu 500 kV

(bộ) 1 pha

70.775

2.804.760

1.020.709

EA.51030

Máy tạo trung tính

(bộ) 1 pha

30.704

870.076

185.843

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha nhân hệ số 1,2

2. Thí nghiệm cuộn dập hồ quang sử dụng đơn giá thí nghiệm máy tạo trung tính nhân hệ số 1,1 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc bằng tay; hệ số 1,2 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc tự động.

EA.52000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN KHÁNG KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở một chiều

 - Đo trở kháng cuộn dây.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                      Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EA.52000

Thí nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tầng các cấp điện áp

 

 

 

 

EA.52010

Kháng điện khô

(bộ) 1 pha

5.141

124.761

67.821

EA.52020

Cuộn cản cao tầng

(bộ) 1 pha

6.484

155.412

70.015

 

Ghi chú:

Đơn giá trên xác định cho kháng điện khô, cuộn cản cao tần đã bao gồm cả chống sét van.

 

Chư­ơng II

THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

 

EB.10000 MÁY CẮT

Quy định áp dụng:

1. Thí nghiệm máy cắt đã xác định với loại máy cắt truyền động bằng lò xo, trường hợp thí nghiệm máy cắt bộ truyền động bằng khí nén, thuỷ lực được nhân hệ số 1,15.

2. Công tác thí nghiệm máy cắt ³ 220kV đã bao gồm tụ san áp.

3. Khi thí nghiệm tủ máy cắt hợp bộ được sử dụng đơn giá máy cắt tư­ơng ứng nhân hệ số 1,2 và đã bao gồm các biến dòng điện, liên động cách ly và tiếp đất.

4. Khi thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser (bao gồm thiết bị đóng cắt, các biến dòng điện, biến điện áp, điều khiển xa) được sử dụng đơn giá máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2.

EB.11000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT KHÍ SF6

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.

 - Kiểm tra động cơ tích năng.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Thao tác đóng cắt cơ khí.

 - Kiểm tra hệ thống truyền động.

 - Kiểm tra các chu trình làm việc.

 - Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.

 - Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.

 - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.

 - Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).

 - Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện;

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.11000

Thí nghiệm máy cắt khí SF6

 

 

 

 

EB.11010

Điện áp 500 kV

1 bộ

(3 pha)

80.240

4.186.528

474.379

EB.11020

Điện áp 220 kV

1 bộ

(3 pha)

56.168

2.511.911

301.406

EB.11030

Điện áp 66-:-110 kV

1 bộ

 (3 pha)

39.318

1.677.785

210.779

EB.11040

Điện áp < 35 kV

1 bộ

 (3 pha)

27.541

1.165.028

109.186

 

Ghi chú:

Đơn giá trên đã xác định cho máy cắt ³ 110kV có 3 bộ truyền động riêng, trường hợp thí nghiệm máy cắt ³ 110kV chung một bộ truyền động được nhân hệ số 0,9

EB.12000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT DẦU

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Thao tác đóng cắt cơ khí.

 - Kiểm tra động cơ tích năng.

 - Kiểm tra chu trình tự đóng lại.

 - Đo điện trở tiếp xúc.

 - Đo tgd.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .

 - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                      Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.12000

Thí nghiệm máy cắt dầu

 

 

 

 

EB.12010

Điện áp 220 kV

1 bộ

(3 pha)

69.478

2.569.006

542.724

EB.12020

Điện áp 66-:-110 kV

1 bộ

(3 pha)

48.635

1.798.312

351.271

EB.12030

Điện áp < 35 kV

1 bộ

(3 pha)

34.044

1.259.138

221.754

 

Ghi chú:

Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có biến dòng chân sứ sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,2.

EB.13000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra độ kín và áp suất.

 - Thao tác đóng cắt cơ khí.

 - Kiểm tra chu trình tự đóng lại.

 - Đo điện trở tiếp xúc.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .

 - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                      Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.13000

Thí nghiệm máy cắt không khí

 

 

 

 

EB.13010

Điện áp 220 kV

1 bộ

(3 pha)

84.252

3.596.598

361.647

EB.13020

Điện áp 66-:-110 kV

1 bộ

(3 pha)

58.985

2.517.211

253.852

EB.13030

Điện áp 35 kV

1 bộ

(3 pha)

41.297

1.762.362

131.240

 

EB.14000 THÍ NGHIỆM MÁY CẮT CHÂN KHÔNG – U £ 35KV

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra động cơ tích năng.

 - Kiểm tra hệ thống truyền động.

- Thao tác đóng cắt cơ khí.

 - Kiểm tra các chu trình làm việc.

 - Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.

 - Đo điện trở tiếp xúc.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt .

 - Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.

 - Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.

 - Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                               Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.14000

Thí nghiệm máy cắt chân không- U<=35KV

1bộ (3 pha)

19.260

822.515

93.228

 

EB.20000 DAO CÁCH LY

EB.21000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Kiểm tra động cơ truyền động.

 - Đo điện trở tiếp xúc .

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.

 - Kiểm tra thao tác các truyền động.

- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.21000

Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện

 

 

 

 

EB.21010

Điện áp 500 kV

1 bộ

(3 pha)

23.672

1.061.438

97.483

EB.21020

Điện áp 220 kV

1 bộ

(3 pha)

18.938

849.997

87.650

EB.21030

Điện áp 66-:-110 kV

1 bộ

(3 pha)

15.150

679.780

79.366

EB.21040

Điện áp < 35 kV

1 bộ

(3 pha)

12.099

542.343

37.417

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chư­a có tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.

2. Đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha đơn giá được nhân hệ số 0,4 .

3. Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha điều khiển bằng điện độc lập được nhân hệ số 0,8.

EB.22000 THÍ NGHIỆM DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện trở tiếp xúc .

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng và tiếp điểm.

 - Kiểm tra thao tác các truyền động.

- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.22000

Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí

 

 

 

 

EB.22010

Điện áp 500 kV

1 bộ

(3 pha)

22.813

856.335

93.685

EB.22020

Điện áp 220 kV

1 bộ

(3 pha)

18.250

685.079

83.920

EB.22030

Điện áp 66-:-110 kV

1 bộ

(3 pha)

14.600

548.681

76.102

EB.22040

Điện áp < 35 kV

1 bộ

(3 pha)

11.658

436.623

32.686

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.

2. Đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha đơn giá được nhân hệ số 0,4.

3. Trường hợp thí nghiệm các thiết bị: Dao cắt tải 3 pha được nhân hệ số 0,4; Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO) được nhân hệ số 0,10

EB.30000 THÍ NGHIỆM THANH CÁI

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Đo điện trở tiếp xúc các mối nối.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.30000

Thí nghiệm thanh cái

 

 

 

 

EB.30010

Điện áp 500 kV

1 phân đoạn

23.672

342.539

98.847

EB.30020

Điện áp 220 kV

1 phân đoạn

18.938

273.808

75.515

EB.30030

Điện áp 66-:-110 kV

1 phân đoạn

15.150

218.844

62.865

EB.30040

Điện áp < 35 kV

1 phân đoạn

12.099

175.491

25.668

 

Ghi chú:

Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá nhân công cho mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.

EB.40000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN

Quy định áp dụng:

1. Chỉ dùng cho cách điện độc lập không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc thuộc các thiết bị hợp bộ.

2. Ngoại trừ các thí nghiệm cách điện do nhà cung cấp (Đại lý và nhà sản xuất) chịu trách nhiệm; Đơn giá thí nghiệm cách điện chỉ áp dụng cho thí nghiệm xác suất các cách điện theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền .

EB.41000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, phân bố điện áp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                              Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.41000

Thí nghiệm cách điện đứng treo

 

 

 

 

EB.41010

Cách điện đứng -điện áp 66-:-500 kV( phân tử)

phần tử­, cái, bát

3.745

6.338

16.473

EB.41020

Cách điện đứng -điện áp

3-:-500 kV(cái)

phần tử­, cái, bát

1.872

4.234

2.960

EB.41030

Cách điện treo để rời (bát)

phần tử­, cái, bát

963

3.169

1.974

EB.41040

Cách điện treo - đã lắp thành chuỗi(bát)

phần tử­, cái, bát

673

2.104

1.546

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng £ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lư­ợng lớn hơn 100 bát, từ bát thứ 101 được nhân hệ số 0,5.

2. Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xư­ởng (phòng) đơn giá thí nghiệm được nhân hệ số 0,3.

EB.42000 THÍ NGHIỆM CÁCH ĐIỆN XUYÊN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo tổn hao điện môi tgd và điện dung.

 - Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.42000

Thí nghiệm các điện xuyên

 

 

 

 

EB.42010

Điện áp 500 kV

1 cái

16.850

288.614

182.065

EB.42020

Điện áp 220 kV

1 cái

15.192

231.520

145.456

EB.42030

Điện áp 66-:-110 kV

1 cái

13.639

183.959

117.224

EB.42040

Điện áp 22-:-35 kV

1 cái

8.452

148.009

68.319

 

 Ghi chú:

Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp từ 1KV đến 15 KV sử dụng đơn giá điện áp 22¸35 KV nhân hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ đo Tgd.

EB.50000 THÍ NGHIỆM TỤ ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Đo điện dung.

 - Đo tổn hao điện môi Tgd.

 - Thử điện áp tăng cao.

 - Kiểm tra dòng điện từng pha.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.50000

Thí nghiệm tụ điện

 

 

 

 

EB.50010

Điện áp >1000 V

1 tụ

3.370

59.198

27.145

EB.50020

Điện áp < 1000 V

1 tụ

2.696

46.522

22.088

 

Ghi chú:

Đơn giá xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng một hiện trường thì từ tụ thứ 3 đơn giá được nhân hệ số 0,6.

EB.60000 THÍ NGHIỆM CÁP LỰC

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện

 - Đo điện dung và tổn hao điện môi.

 - Thử điện áp tăng cao, đo dòng rò.

 - Đo thông mạch.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.60000

Thí nghiệm các cáp lực

 

 

 

 

EB.60010

Cáp lực điện áp > 220kV

1sợi, 1ruột

56.634

567.721

229.336

EB.60020

Cáp lực điện áp 66-:-110kv

1sợi, 1ruột

37.756

503.224

183.533

EB.60030

Cáp lực điện áp >1-:-35kV

1sợi, 1ruột

9.439

117.357

81.173

EB.60040

Cáp lực điện áp < 1

1sợi, 1ruột

99

11.637

1.506

 

 Ghi chú:

1. Đơn giá xác định cho cáp khô, 1 ruột:

a) Trường hợp thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.

b) Trường hợp thí nghiệm cáp dầu được nhân hệ số 1,1.

c) Trường hợp cần thí nghiệm dầu cách điện cho cáp áp dụng mức tư­ơng ứng trong chương 8.

2. Trường hợp thí nghiệm cáp dài >50 mét mà đầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,05.

3. Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn và chống thấm dọc cho cáp  ³ 35 KV thì sử dụng đơn giá tư­ơng ứng nhân hệ số 1,5.

EB.70000 THÍ NGHIỆM APTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

Quy định áp dụng:

1. Đơn giá này chỉ sử dụng thí nghiệm các áptômát độc lập, không sử dụng cho thí nghiệm các áptômát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).

2. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ (tư­ơng ứng máy cắt hạ thế) được nhân hệ số 1,2.

3. Đơn giá tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha được nhân hệ số 0,4.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện trở cách điện.

 - Kiểm tra điện trở tiếp xúc .

 - Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ.

 - Kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ.

 - Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

EB.71000 THÍ NGHIỆM APTOMAT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ³ 300A

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.71000

Thí nghiệm aptômát và khởi động từ > 300A

 

 

 

 

EB.71010

Dòng điện >2000A

1 cái

5.781

279.107

69.420

EB.71020

Dòng điện 1000-:-2000A

1 cái

4.625

199.804

62.890

EB.71030

Dòng điện 500-:-<1000A

1 cái

3.700

140.606

50.493

EB.71040

Dòng điện 300-:-<500A

1 cái

2.957

112.058

40.156

 

EB.72000 THÍ NGHIỆM APTOMAT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ < 300A

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EB.72000

Thí nghiệm aptômát và khởi động từ <300A

 

 

 

 

EB.72010

Dòng điện <300A

1 cái

2.076

99.382

28.184

EB.72020

Dòng điện < 100A

1 cái

1.448

69.770

19.669

EB.72030

Dòng điện < 50A

1 cái

1.100

52.860

15.037

EB.72040

Dòng điện < 10A

1 cái

659

31.716

8.907

 

 

Ch­ương III

THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

 

EC.10000 CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT

Quy định áp dụng:

1. Đơn giá quy định cho một bộ chống sét van 1pha với 3 phần tử, trường hợp thí nghiệm bộ chống sét van 1pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng đơn giá tương ứng nhân hệ số 1,1.

2. Đơn giá quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ 1pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.

Thành phần công việc

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.

- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

EC.11000 THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN 22 ¸500KV

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EC.11000

Thí nghiệm chống sét van 22-:-500KV

 

 

 

 

EC.11010

Điện áp 500kV

bộ (1pha)

7.394

167.879

144.367

EC.11020

Điện áp 220kV

bộ (1pha)

6.654

148.891

127.928

EC.11030

Điện áp 66-:-110kV

bộ (1pha)

5.989

135.150

115.639

EC.11040

Điện áp 22-:-35kV

bộ (1pha)

4.805

45.405

19.059

 

EC.12000 THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT VAN ĐẾN U£ 15KV

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EC.12000

Thí nghiệm chống sét van đến U< 15KV

 

 

 

 

EC.12010

Điện áp 10-:-15kV

bộ (1pha)

3.844

31.800

15.504

EC.12020

Điện áp 3-:-6kV

bộ (1pha)

3.465

28.990

13.759

EC.12030

Điện áp < 1kV

bộ (1pha)

1.242

14.054

7.044

EC.12040

Thiết bị đếm sét

bộ (1pha)

1.710

16.864

1.287

 

EC.20000 ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Đo điện áp bư­ớc và điện áp tiếp xúc (nếu cần).

 - Đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối.

 - Đo điện trở tiếp đất của hệ thống.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

EC.21000 THÍ NGHIỆM TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EC.21000

Thí nghiệp tiếp đất trạm biến áp

 

 

 

 

EC.21010

Điện áp 500kV

hệ thống

37.900

1.368.703

64.428

EC.21020

Điện áp 220kV

hệ thống

30.320

1.104.335

51.542

EC.21030

Điện áp 66-:-110kV

hệ thống

24.256

875.636

41.234

EC.21040

Điện áp < 35kV

hệ thống

12.128

437.818

20.617

 

EC.22000 THÍ NGHIỆM TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EC.21000

Cột điện, cột thu lôi

 

 

 

 

EC.21010

Cột thép

1 vị trí 

1.592

78.618

4.163

EC.21020

Cột bê tông

1 vị trí 

1.592

78.618

4.163

 

Ghi chú:

Đơn giá trên quy định với địa hình bình thư­ờng, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc ³ 25° hoặc sình lầy bùn nước ³ 50 cm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1

 

Ch­ương IV

THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

 

Quy định áp dụng:

Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, khoảng cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2 ; Riêng các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được nhân hệ số 0,1 đơn giá thí nghiệm loại rơ le một chức năng t­ương ứng.

ED.11000 THÍ NGHIỆM RƠLE SO LỆCH (KỸ THUẬT SỐ)

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra tín hiệu chung, lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế, kiểm tra nguồn cung cấp, kiểm tra cách điện, kiểm tra đặc tính, đặc tuyến, kiểm tra tổng thể từng chức năng, cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số, kiểm tra thông số dưới tải, phối hợp bảo vệ các đầu (so lệch dọc), xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.11000

Thí nghiệp rơle so lệch (kỹ thuật số)

 

 

 

 

ED.11010

Rơle so lệch (kỹ thuật số)-máy biến áp

1bộ

2.502

699.576

151.474

ED.11020

Rơle so lệch (kỹ thuật số)- thanh cái

1bộ

5.004

1.399.152

302.949

ED.11030

Rơle so lệch (kỹ thuật số)- dọc ĐZ

1bộ

3.000

839.491

181.769

 

Ghi chú:

1. Trường hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơ le so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn thiết bị mở rộng) với rơ le so lệch thanh cái hiện có được nhân hệ số 0,1.

2. Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và thanh cái 220kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.

3. Trường hợp thí nghiệm rơ le so lệch điện từ, điện tử được nhân hệ số 1,2; Rơle so lệch trở kháng cao được nhân hệ số 0,6 mức t­ương ứng.

4. Đơn giá xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8.

ED.12000 THÍ NGHIỆM RƠLE KHOẢNG CÁCH

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Phối hợp bảo vệ hai đầu.

 - Kiểm tra thông số dưới tải.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.12000

Thí nghiệp rơle khoảng cách

 

 

 

 

ED.12010

Điện từ, điện tử

1bộ

5.360

1.119.322

293.456

ED.12020

Kỹ thuật số

1bộ

4.824

932.768

244.454

 

ED.13000 THÍ NGHIỆM RƠLE: ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIỆN.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Kiểm tra thông số dưới tải.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.13000

Thí nghiệp rơle: điện áp dòng điện

 

 

 

 

ED.13010

Điện áp-điện từ, điện tử

1bộ

3.605

235.524

103.975

ED.13020

Điện áp-kỹ thuật số

1bộ

1.803

195.881

86.347

ED.13030

Dòng điện -điện từ, điện tử

1bộ

3.796

335.796

148.111

ED.13040

Dòng điện -kỹ thuật số

1bộ

1.898

279.830

123.530

 

Ghi chú:

Trường hợp thí nghiệm các rơ le quá tải, quá kích thì được sử dụng đơn giá rơ le dòng điện nhân hệ số 0,6.

Trường hợp thí nghiệm rơ le dòng điện có hư­ớng sử dụng đơn giá rơ le dòng điện nhân hệ số 1,15.

ED.14000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TRUNG GIAN - THỜI GIAN - TÍN HIỆU .

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.14000

Thí nghiệp rơle: trung gian - thời gian – tín hiệu

 

 

 

 

ED.14010

Trung gian, thời gian - điện từ, điện tử

1 cái

2.502

61.796

49.329

ED.14020

Trung gian, thời gian - kỹ thuật số

1 cái

1.889

51.302

41.004

ED.14030

Tín hiệu - điện từ, điện tử

1 cái

2.311

55.966

44.204

ED.14040

Tín hiệu - kỹ thuật số

1 cái

1.794

46.638

37.152

 

ED.15000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG VÀ ÁP THỨ TỰ NGHỊCH, THỨ TỰ KHÔNG, TẦN SỐ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra thực hiện từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.15000

Thí nghiệp rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số

 

 

 

 

ED.15010

Công suất; U2, I2; U0, I0 - Điện từ, điện tử

1 bộ

5.360

307.813

104.530

ED.15020

Công suất; U2, I2; U0, I0 -Kỹ thuật số

1 bộ

3.715

256.511

86.901

ED.15030

Tần số - điện từ, điện tử

1 bộ

4.405

246.018

83.735

ED.15040

Tần số - kỹ thuật số

1 bộ

3.238

205.209

69.893

 

ED.16000 THÍ NGHIỆM RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY CẮT

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.16000

Thí nghiệm rơle: cắt( đầu ra) ; bảo vệ chống hư hỏng máy ngắt

 

 

 

 

ED.16010

Cắt (Đầu ra) - Điện từ, điện tử

1 bộ

3.142

67.626

49.329

ED.16020

Cắt (Đầu ra) - Kỹ thuật số

1 bộ

2.399

55.966

41.004

ED.16030

Chống hư­ hỏng máy cắt - Điện từ, điện tử

1 bộ

3.333

190.051

73.683

ED.16040

Chống hư­ hỏng máy cắt - Kỹ thuật số

1 bộ

2.495

158.571

61.506

 

ED.17000 THÍ NGHIỆM RƠLE: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài

 - Kiểm tra tín hiệu chung .

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.17000

Thí nghiệm rơle: tự đồng đóng lại, kiểm tra đồng bộ

 

 

 

 

ED.17010

Tự động đóng lại - Điện từ, điện tử

bộ

5.360

246.018

66.468

ED.17020

Tự động đóng lại- Kỹ thuật số

bộ

2.680

205.209

54.977

ED.17030

Kiểm tra đồng bộ - Điện từ, điện tử

bộ

5.742

294.988

79.266

ED.17040

Kiểm tra đồng bộ - Kỹ thuật số

bộ

3.906

244.852

66.468

 

Ghi chú:

Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng bộ được nhân hệ số 1,2.

ED.18000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ RƠLE TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, RƠLE TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY, RƠLE GHI SỰ CỐ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Thử tải, chế độ nạp ắc quy.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.18000

Thí nghiệm hợp bộ rơle tự đông điều chỉnh điện áp, rơle tự độn nạp ắc quy, rơle ghi sự cố

 

 

 

 

ED.18010

Điều chỉnh điện áp - Điện từ, điện tử

1 bộ

5.360

1.207.935

178.110

ED.18020

Điều chỉnh điện áp - Kỹ thuật số

1 bộ

3.715

920.195

148.632

ED.18030

Tự động nạp ắc quy

( KTS )

1 bộ

7.428

268.171

42.634

ED.18040

Ghi chụp sự cố ( KTS)

1 bộ

10.134

1.119.322

178.110

 

Ghi chú:

1. Đơn giá thí nghiệm rơ le ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.

2. Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ thị nấc được nhân hệ số 1,1

ED.19000 THÍ NGHIỆM RƠLE GIÁM SÁT MẠCH CẮT; GIÁM SÁT MẠCH DÒNG VÀ MẠCH ÁP

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.19000

Thí nghiệm rơle giám sát mạch cắt; giám sát mạch dòng và mạch áp

 

 

 

 

ED.19010

Giám sát mạch cắt - Điện từ, điện tử

1 bộ

4.596

208.707

36.694

ED.19020

Giám sát mạch cắt - Kỹ thuật số

1 bộ

3.333

173.728

30.360

ED.19030

Giám sát mạch dòng, mạch áp - Điện từ, điện tử

1 bộ

4.405

173.728

30.262

ED.19040

Giám sát mạch dòng, mạch áp - Kỹ thuật số

1 bộ

2.203

144.579

25.235

 

ED.20000 THÍ NGHIỆM RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập sơ đồ thí nghiệm.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Kiểm tra cơ cấu .

 - Kiểm tra độ kín có gia nhiệt .

 - Nạp dầu vào tháp cao 4 mét.

 - Điều chỉnh góc nghiêng lắp đặt.

 - Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy.

 - Kiểm tra đặc tính đặc tuyến, hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.20000

Thí nghiệm rơle: hơi dòng dầu

 

 

 

 

ED.20010

Rơle hơi

1 bộ

104.410

299.276

6.420

ED.20020

Rơle dòng dầu

1 bộ

83.528

261.175

5.136

 

ED.21000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC NGĂN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Lập trình lôgic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ đồ liên động.

 - Cài đặt các thông số điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Kiểm tra hệ thống thông tin.

 - Kiểm tra thông số dưới tải.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.21000

Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức ngăn

1 bộ

11.783

1.678.982

158.822

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên xác định với chức năng điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng khác (bảo vệ, đo lường) được nhân hệ số 0,5.

2. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp đối với MBA (đã bao gồm cả các ngăn tổng MBA) được nhân với hệ số 2.

3. Khi thí nghiệm thiết bị điều khiển tích hợp cho một thiết bị (bộ I/O vào/ ra) được nhân hệ số 0,2.

ED.22000 THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍCH HỢP MỨC TRẠM (KHỐI ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tín hiệu chung.

 - Kiểm tra nguồn cung cấp.

 - Kiểm tra cách điện.

 - Nạp phần mềm chuyên dụng.

 - Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1sợi, sơ đồ liên động.

 - Thiết lập và kiểm tra hoạt động của mạng điều khiển.

 - Kiểm tra giao diện và các thiết bị khác.

 - Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.

 - Kiểm tra tổng thể từng chức năng.

 - Kiểm tra hệ thống thông tin.

 - Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.

 - Kiểm tra thông số dưới tải.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

ED.22000

Thí nghiệm thiết bị tích hợp mức trạm (khối điều khiển trung tâm)

1 bộ

8.248

1.343.186

127.058

 

Ghi chú:

1. Đơn giá xác định cho khối điều khiển tích hợp trung tâm sau khi các ngăn đã được thí nghiệm.

2. Trường hợp mở rộng phải TN các ngăn có thiết bị điều khiển tích hợp kết nối khối điều khiển trung tâm được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số như sau:

a) Đối với ngăn MBA và ngăn cho máy cắt vòng hệ số 0,3.

b) Đối với ngăn lộ đư­ờng dây hệ số 0,2 cho mỗi ngăn lộ.

 

Chương V

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN

 

EE.10000 THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra cách điện .

 - Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi và điện trở cuộn dây.

 - Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EE.10000

Thí nghiệm ampemét, vônmét

 

 

 

 

EE.10010

Ampemét AC

1 cái

1.826

99.176

3.751

EE.10020

Ampemét DC

1 cái

1.587

102.421

3.424

EE.10030

Vônmét AC

1 cái

1.826

99.176

3.751

EE.10040

Vônmét DC

1cái

1.587

90.744

3.424

 

EE.20000 THÍ NGHIỆM AMPEMÉT, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THỊ NẤC MBA, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra cách điện .

 - Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.

 - Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EE.20000

Thí nghiệm ampemét, vônmét có độ biến đổi; báo chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ thị nấc mba, đồng bộ kế; tần số kế

 

 

 

 

EE.20010

Ampemét, Vônmét có bộ Biến đổi

1 cái

1.635

103.833

2.769

EE.20020

Báo chạm đất , lệch điện áp

1 cái

1.491

117.201

2.769

EE.20030

Nấc MBA Đồng bộ kế

1 cái

1.921

205.819

2.769

EE.20040

Tần số kế

1cái

1.778

185.262

6.227

 

EE.30000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG; CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra cách điện .

 - Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện trở cuộn dây.

 - Kiểm tra sai số.

 - Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EE.30000

Thí nghiệm đồng hồ công suất 3 pha hữu công, vô công ; có bộ biến đổi, không có bộ biến đổi ; góc pha

 

 

 

 

EE.30010

Đồng hồ công suất 3 pha Có biến đổi

1 cái

1.778

205.819

2.769

EE.30020

Đồng hồ công suất 3 pha Không biến đổi

1 cái

1.563

164.623

2.216

EE.30030

Góc pha

1 cái

1.778

185.262

6.227

 

EE.40000 THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra tự chuyển, tự quay.

 - Bộ ghi công suất.

 - Chuyển mạch thời gian.

 - Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EE.40000

Thí nghiệm công tơ 1 pha

 

 

 

 

EE.40010

Công tơ 1 pha điện từ

1 cái

2.303

44.948

10.727

EE.40020

Công tơ 1 pha điện tử

1 cái

1.842

222.484

28.766

EE.40030

Công tơ 3 pha điện từ

1 cái

2.764

111.825

26.585

EE.40040

Kỹ thuật số lập trình

1cái

2.234

555.665

72.195

 

EE.50000 THÍ NGHIỆM HỢP BỘ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CỐ LẬP TRÌNH

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi, nguồn l­ưu giữ.

 - Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .

 - Kiểm tra thực hiện các chức năng, nhiệm vụ.

 - Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.

 - Kiểm tra sai số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EE.50000

Thí nghiệm công tơ 1 pha

1 bộ

7.855

294.924

107.764

 

Ghi chú:

Trường hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng được nhân hệ số 0,2.

 

Ch­ương VI

THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

 

EF.10000 THÍ NGHIỆM ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra đư­ờng ống lấy mẫu đo.

 - Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EF.10000

Thí nghiệm áp kế, chân không kế

 

 

 

 

EF.10010

Kiểu trực tiếp Không tiếp điểm

1 cái

2.502

93.961

1.792

EF.10020

Kiểu trực tiếp Có tiếp điểm

1 cái

2.881

112.754

2.947

EF.10030

Kiểu nhiệt giãn nở Không tiếp điểm

1 cái

2.980

103.358

1.792

EF.10040

Kiểu nhiệt giãn nở Có tiếp điểm

1cái

3.359

123.996

2.947

 

EF.20000 THÍ NGHIỆM ĐỒNG HỒ MỨC , LƯ­U LƯ­ỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra đư­ờng ống lấy mẫu đo.

 - Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số .

 - Kiểm tra các tiếp điểm.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EF.20000

Thí nghiệm đồng hồ mức, lưu lượng cầu đo nhiệt độ chỉ thị

 

 

 

 

EF.20010

Đồng hồ mức kiểu phao

1 cái

11.500

61.998

1.792

EF.20020

Đồng hồ lư­u l­ượng chênh áp chỉ mức

1 cái

12.455

186.076

2.283

EF.20030

Đồng hồ lư­u l­ượng chênh áp có công tơ

1 cái

13.312

222.697

2.283

EF.20040

Cầu đo nhiệt độ chỉ thị

1cái

13.789

123.996

491

 

EF.30000 THÍ NGHIỆM RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG, RƠ LE NHIỆT, LOGOMÉT ĐO NHIỆT, BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN

Quy định áp dụng:

- Đơn giá quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

 - Kiểm tra đư­ờng ống lấy mẫu đo.

 - Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông số.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EF.30000

Thí nghiệm rơle áp lực, chân không, rơle nhiệt, logomét đo nhiệt, bộ biến đổi tín hiệu không điện sang rín hiệu điện

 

 

 

 

EF.30010

Rơle áp lực, chân không

1 cái

6.484

103.358

1.792

EF.30020

Rơle nhiệt

1 cái

7.439

123.996

818

EF.30030

Lôgomét đo nhiệt độ

1 cái

7.439

206.715

818

EF.30040

Bộ biến đổi tín hiệu

1cái

7.439

206.715

2.611

 

 

Chư­ơng VII

THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠ LE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU.

 

Quy định áp dụng:

1. Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.

2. Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song song hoặc phối hợp .

3. Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và điều khiển liên quan hoặc thiết bị trọn bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp < 35kV .

EG.10000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch .

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.10000

Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC, DC ; mạch tính hiệu trung tâm ; mạch điện áp và dòng điện

 

 

 

 

EG.10010

Mạch cấp nguồn (AC-DC) (Ngăn thiết bị)

hệ thống

3.981

349.333

4.091

EG.10020

Mạch điện áp (MBĐA3 pha)

hệ thống

3.981

774.284

12.199

EG.10030

Mạch tín hiệu ( Ngăn thiết bị)

hệ thống

3.981

664.585

4.091

EG.10040

Mạch dòng điện (Cuộn nhị thứ của biến dòng)

hệ thống

3.981

664.585

4.091

 

Ghi chú:

1. Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều và một chiều) được xác định gồm tất cả các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một chiều.

2. Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1pha được nhân hệ số 0,4.

a) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và điện áp thanh cái ³ 220kV có số ngăn >5 được nhân hệ số 1,1.

b) Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp thanh cái được nhân hệ số 0,1.

3. Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110kV; Khi thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau:

a) Cấp điện áp £ 35kV nhân hệ số 0,8

b) Cấp điện áp 220kV nhân hệ số 1,1

c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,2.

d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu cho ngăn Máy biến áp ³ 110kV được nhân hệ số 1,5.

4. Hệ thống mạch dòng điện được xác định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,7.

5. Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch nhị thứ cho ngăn thiết bị được sử dụng đơn giá mạch dòng điện nhân hệ số 0,1.

EG.20000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY

Quy định áp dụng:

- Đơn giá này chỉ sử dụng cho TN mạch điều khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị điều khiển tích hợp mức ngăn (I/O, RTU, PLC)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.20000

Thí nghiệm mạch điều khiển máy ngắt, dao cách ly

 

 

 

 

EG.20010

Máy ngắt điện áp (KV)< 35
 (Bộ 3 pha)

hệ thống

3.572

441.992

8.268

EG.20020

Máy ngắt điện áp (KV)66-110 (Bộ 3 pha)

hệ thống

4.465

551.691

10.318

EG.20030

Máy ngắt điện áp (KV)(220-500) (Bộ 3 pha)

hệ thống

5.581

690.146

12.890

EG.20040

Dao cách ly có điều khiển
( Bộ 3 pha )

hệ thống

2.857

353.593

6.608

 

Ghi chú:

1. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển thiết bị với trạm vừa có điều khiển bằng cơ vừa có trang bị điều khiển bằng máy tính được nhân hệ số 1,05.

2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt riêng (không đi kèm dao cách ly) có điều khiển được nhân hệ số 0,4

EG.30000 THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HOẢ; LÀM MÁT; SẤY CHIẾU SÁNG CHO TỦ.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.30000

Thí nghiệm mạch điều khỉên: nén khí; cứu hoả; làm mát; sấy chiếu sáng cho tủ

 

 

 

 

EG.30010

Nén khí (bộ)

hệ thống

915

181.057

3.682

EG.30020

Cứu hoả (bộ 2 bơm cứu hoả và các van)

hệ thống

1.140

323.772

4.627

EG.30030

Làm mát (bộ theo MBA )

hệ thống

1.429

283.301

4.040

EG.30040

Sấy,chiếu sáng cho tủ

(10 tủ)

hệ thống

735

144.845

1.506

 

Ghi chú:

Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng .

EG.40000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA); MẠCH ĐO LƯỜNG; MẠCH GHI CHỤP.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.40000

Thí nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra); mạch đo lường; mạch ghi chụp

 

 

 

 

EG.40010

Đo lường (Ngăn thiết bị )

hệ thống

2.808

178.927

7.613

EG.40020

Ghi chụp (Bộ ghi sự cố )

hệ thống

4.268

1.006.463

11.875

EG.40030

Bảo vệ (Ngăn thiết bị)

hệ thống

3.510

447.317

9.500

 

Ghi chú:

1. Hệ thống mạch ghi chụp trong đơn giá trên được xác định cho một bộ ghi chụp sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,7.

2. Hệ thống mạch bảo vệ trong đơn giá trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.

EG.50000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT (KỂ CẢ ĐỒNG BỘ)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.50000

Thí nghiệm hệ thống mạch tự động: điều chỉnh điện áp dưới tải, đóng lặp lại máy ngắt (kể cả đồng bộ)

 

 

 

 

EG.50010

Mạch điều chỉnh điện áp dưới tải (bộ 3 pha)

hệ thống

5.372

1.349.406

11.875

EG.50020

Mạch đóng lặp lại máy ngắt (1máy ngắt)

hệ thống

1.466

262.000

3.969

 

Ghi chú:

1. Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp 110kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì được tính hệ số như­ sau:

a)  Cấp điện áp £ 35 KV nhân hệ số 0,5.

b)  Cấp điện áp 220 KV nhân hệ số 1,2.

c)  Cấp điện áp 500 KV nhân hệ số 1,3.

2. Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3 pha độc lập được nhân hệ số 1,25.

EG.60000 THÍ NGHIỆM MẠCH THIẾT BỊ ĐO XA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Mođem, interface v.v…

- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.60000

Thí nghiệm mạch thiết bị đo xa

hệ thống

5.124

251.349

4.657

 

Ghi chú:

Hệ thống mạch trong đơn giá trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị đo xa đến RTU.

EG.70000 THÍ NGHIỆM MẠCH SƠ ĐỒ LOGIC (ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT)

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.70000

Thí nghiệm mạch sơ đồ logic (điều khiển, bảo vệ và truyền cắt)

hệ thống

2.656

481.398

9.500

 

Ghi chú:

1. Hệ thống trong đơn giá trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có trang bị điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị có điện áp 220kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logíc cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính hệ số nh­ư sau:

a) Cấp điện áp £ 35kV nhân hệ số 0,5

b) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7

c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.

2. Khi thí nghiệm hệ thống mạch lôgic toàn trạm được sử dụng Đơn giá trên nhân hệ số 1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử dụng hệ thống điều khiển tích hợp.

3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic lựa chọn điện áp và dòng điện được nhân hệ số 0,2.

EG.80000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC NGĂN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số từng chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.80000

Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn

hệ thống

1.898

551.691

9.500

 

Ghi chú:

1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 KV, Khi thí nghiệm điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được tính hệ số như­ sau:

a)  Cấp điện áp £ 35kV nhân hệ số 0,5.

b)  Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7.

c)  Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.

2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ I/O - vào/ra) được nhân hệ số 0,2.

EG.90000 THÍ NGHIỆM HỆ THỐNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP MỨC TRẠM.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.

- Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.

- Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.

- Hiệu chỉnh các thông số các chức năng theo sơ đồ điều khiển tích hợp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EG.90000

Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm.

hệ thống

2.847

828.601

14.250

 

Ghi chú:

1. Hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220kV; Khi thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác được tính hệ số như­ sau:

a) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7

b) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.

2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống điều khiển cơ cấu truyền động được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 1,2.

 

Ch­ương VIII

THÍ NGHIỆM MẪU HOÁ

 

Quy định áp dụng:

Đơn giá xác định cho mẫu hoá dầu quy định với các điều kiện bình thư­ờng cần thử nghiệm 1 mẫu (gồm đủ số phân mẫu theo quy trình) cho một khoang độc lập của trang thiết bị sử dụng dầu cách điện; Trường hợp phải thí nghiệm lại kể từ mẫu thứ 2 đơn giá được nhân 0,7.

EH.10000 THÍ NGHIỆM TÍNH CHẤT HOÁ HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Lấy mẫu theo quy định.

 - Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

 - Pha chế các loại hoá chất, thuốc thử.

 - Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.10000

Thí nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện

1 mẫu

239.353

844.718

58.375

 

EH.20000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgd CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Lấy mẫu theo quy định.

 - Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

 - Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, Tgd dầu cách điện.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.20000

Thí nghiệm điện áp xuyên thủng; tg (của dầu cách điện)

 

 

 

 

EH.20010

Điện áp xuyên thủng

1 mẫu

2.191

139.384

5.932

EH.20020

Tgd dầu cách điện

1 mẫu

2.668

253.416

59.249

 

EH.30000 THÍ NGHIỆM ĐỘ ỔN ĐỊNH Ô XY HOÁ DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Lấy mẫu theo quy định.

 - Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

 - Pha chế các loại dung dịch, hoá chất.

 - Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu (kể cả chỉ tiêu hoá).

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.30000

Thí nghiệm độ ổn định ôxy hoá dầu cách điện

1 mẫu

110.505

1.748.557

594.725

 

EH.40000 THÍ NGHIỆM HÀM VI LƯ­ỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN.

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Lấy mẫu theo quy định.

 - Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

 - Pha chế các loại dung dịch, hoá chất.

 - Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu với 3 lần (1, 2, 3).

 - Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.40000

Thí nghiệm hàm vi lư­ợng ẩm của dầu cách điện

1 mẫu

1.215

785.599

13.520

 

EH.50000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HOÀ TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

 - Lấy mẫu theo quy định.

 - Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.

 - Kiểm tra bảng thông số chuẩn.

 - Kiểm tra màu sắc của dầu mẫu.

 - Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ tiêu.

 - Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm theo đư­ờng chuẩn.

 - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.50000

Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện

1 mẫu

5.724

1.013.662

735.235

 

EH.60000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Tổ hợp các trang bị thí nghiệm theo sơ đồ.

- Đo mẫu khí theo quy định.

- Lắp nối với hệ thống có khí SF6.

- Kiểm tra điều chỉnh lư­u lư­ợng dòng khí.

- Kiểm tra, phân tích các thông số .

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

 Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EH.60000

Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện

1 mẫu

955

844.718

83.677

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện trường cho một bình chứa khí.

2. Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng đơn giá trên nhân hệ số 0,7.

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ

Số thứ tự

Vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm

Đơn vị

 Giá chưa có VAT (đồng)

Ghi chú

I

VẬT LIỆU

 

 

 

1

Alkali blue (kiềm xanh)

gam

95.200,00

 

2

Axit clohidrique (HCl) 0,1mol/l

lít

47.300,00

 

3

Alcol êtylic

lít

49.000,00

 

4

Băng cách điện

cuộn

5.000,00

 

5

Benzen

lít

80.000,00

 

6

Cồn công nghiệp

kg

49.000,00

 

7

Điện năng

KWh

955,00

 

8

Dây điện 2 1,5 mm2

m

7.580,00

 

9

Dây điện 4 2,5 mm2

m

22.700,00

 

10

Dây điện 7 ,5 mm2

m

39.300,00

 

11

Dầu biến áp

kg

25.000,00

 

12

Êtanola đẳng khí (điểm sôi 78,2oC)

lít

218.200,00

 

13

Giấy nhám số 0

tờ

3.000,00

 

14

Giẻ lau

kg

5.000,00

 

15

Giấy lọc thường

hộp

38.000,00

 

16

Giấy lọc không tro

hộp

38.000,00

 

17

Hyđroxydekali (KOH) 0,1 mol/l

lít

213.200,00

 

18

Hydranal A

lít

20.000,00

 

19

Hydranal C

lít

20.000,00

 

20

Heptan

lít

184.000,00

 

21

Khí Argon 99,999% (41 lít/bình)

bình

181.800,00

 

22

Khí chuẩn nồng độ thấp

bình

50.000,00

 

23

Mỡ các loại

kg

30.000,00

 

24

Nước cất

lít

10.000,00

 

25

Nước siêu sạch >=5 Mega ôm

lít

10.000,00

 

26

Ôxy

chai

67.700,00

 

27

Ống nhựa Ø10cm

m

33.000,00

 

28

Toluel (không có lưu huỳnh)

lít

30.000,00

 

29

Xăng

kg

20.020,00

 

30

Xăng nhẹ

lít

20.640,00

 

31

Vải phin trắng 0,8m

m

10.000,00

 

II

NHÂN CÔNG

 

 

 

1

Kỹ sư 3,0/8

công

96.404,00

 

2

Kỹ sư 4,0/8

công

106.504,00

 

3

Kỹ sư 5,0/8

công

116.596,00

 

4

Công nhân 4,0/7

công

88.262,00

 

5

Công nhân 5,0 /7

công

103.892,00

 

6

Công nhân 5,5 /7

công

112.852,00

 

III

MÁY THI CÔNG

 

 

 

1

Bộ nguồn 3 pha

ca

329.754,75

 

2

Bộ nguồn AC-DC

ca

32.432,45

 

3

Công tơ mẫu xách tay

ca

136.647,75

 

4

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

ca

329.308,43

 

5

Hợp bộ đo lường

ca

613.910,66

 

6

Hợp bộ thí nghiệm rơle

ca

620.233,50

 

7

Hợp bộ đo Tg

ca

649.392,95

 

8

Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hoà tan tron dầu cách điện

ca

1.050.335,45

 

9

Mê gôm mét

ca

32.730,00

 

10

Máy đo điện trở một chiều

ca

116.563,43

 

11

Máy chụp sóng

ca

338.234,80

 

12

Máy đo tỷ số biến

ca

47.681,66

 

13

Máy đo điện trở tiếp địa

ca

39.647,93

 

14

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

ca

12.868,84

 

15

Máy đo điện trở tiếp xúc

ca

68.063,52

 

16

Máy đo vạn năng

ca

98.115,61

 

17

Máy phát tần số

ca

86.436,95

 

18

Máy tính xách tay

ca

30.721,57

 

19

Máy đo độ chớp cháy kín

ca

113.513,59

 

20

Máy đo tỷ trọng

ca

47.681,66

 

21

Máy đo độ nhớt

ca

97.520,52

 

22

Máy đo độ axít

ca

118.423,09

 

23

Máy đo Tgd dầu cách điện

ca

236.994,95

 

24

Máy đo điện áp xuyên thủng

ca

23.729,25

 

25

Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hoá dầu

ca

242.722,70

 

26

Máy vi lượng ẩm

ca

108.157,77

 

27

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

ca

119.538,89

 

28

Thiế bị tạo dòng

ca

324.250,16

 

29

Thiết bị kiển tra áp lực

ca

56.012,93

 

30

Xe thang nâng

ca

1.187.047,42

 

 

 

UBND tỉnh Đắk Lắk

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lữ Ngọc Cư